You are on page 1of 79

SỞ GD&ĐT BẾN TRE KỲ THI HỌC SINH GIỎI

TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẾN TRE ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
Năm học 2010 – 2011

ĐỀ THI ĐỂ NGHỊ MÔN HÓA


Thời gian: 180 phút
Câu 1:
1. Tổng số hạt mang điện và không mang điện của n nguyên tử một nguyên tố là 18. Xác định
tên nguyên tố, viết cấu hình e của nguyên tố đó.
2. Cân bằng phản ứng oxi hóa-khử:
a. Cl 2  I   OH   IO4  ...
b. naClO  KI  H 2 O  ...
3. Trộn hỗn hợp gồm FeS2 và CuS2 với tỉ lệ mol tương ứng là 2:3 rồi cho tác dụng với dung
dịch HNO3, thu được khí duy nhất là NO và dung dịch gồm muối nitrat của 2 kim loại và
axit sunfuric. Viết phương trình phản ứng xảy ra.

Câu 2(3 điểm) :


1)Độ tan của H2S trong dung dịch HClO4 0,003M là 0,1 mol/l. Nếu thêm vào dung dịch này các
ion Mn2+ và Cu2+ sao cho nồng độ của chúng bằng 2.10–4M thì ion nào sẽ kết tủa dưới dạng
sunfua, biết TMnS = 3.10–14M, TCuS = 8.10–37 ; K  S = 1,3.10–21. (1 điểm)
2
2) Ở 250C độ điện li của dung dịch amoniac 0,01M là 4,1%. Tính :

a) Nồng độ của các ion OH– và NH 4 ;
b) Hằng số điện li của amoniac ;
c) Nồng độ ion OH– khi thêm 0,009 mol NH4Cl vào 1 lít dung dịch trên ;
d) pH của dung dịch điều chế bằng cách hòa tan 0,01 mol NH3 và 0,005 mol HCl trong một lít
nước (coi như thể tích không thay đổi). (2 điểm)
Câu 3(2 điểm) :

N2O4 phân hủy theo phản ứng : N2O4(k)   2NO2(k)
0
Ở 27 C và 1 atm độ phân hủy là 20 phần trăm. Xác định :
a) Hằng số cân bằng Kp
b) Độ phân hủy ở 270C và dưới áp suất 0,1 atm
c) Độ phân hủy của một mẫu N2O4 có khối lượng 69 g, chứa trong một bình có thể tích 20l ở 270C.
Câu 4 (2 điểm) :
1)Xác định năng lượng của liên kết C – C trên cơ sở các dữ kiện sau :
7
– C2H6(k) + O2(k)  2CO2(k) + 3H2O(l)  20 = –1561 kJ / mol
2
– Sinh nhiệt tiêu chuẩn :
CO2(k)  30 = – 394 kJ / mol ; H2O(1)  04 = – 285 kJ/mol.
– Than chì  C(k)  10 = 717 kJ / mol.
– Năng lượng liên kết : EH – H = 432 kJ/mol ;
EC – H = 411 kJ/mol.
2)Cho phản ứng: CO2(k) + H2O(l) ⇌ H2CO3.
a)Hằng số tốc độ của phản ứng thuận là kt = a(s-1 ). Nếu có n mol khí CO2 trên mặt nước thì sau
23 giây có một nửa số mol khí CO2 đã hoà tan. Tính a.
b)Hằng số tốc độ của phản ứng nghịch là kn = 20(s-1). Tính hằng số cân bằng K của phản ứng và
viết biểu thức của hằng số cân bằng này.
1
Câu 5:
Cho m1 (g) gồm Mg và Al vào m2 (g) dung dịch HNO3 24%. Sau khi các kim loại tan hết có
8,96(l) hỗn hợp khí A gồm NO; N2O; N2 bay ra (đktc) và dung dịch X. Thêm một lượng O2 vừa đủ
vào A, sau phản ứng thu được hỗn hợp khí B. Dẫn B từ từ qua dung dịch NaOH dư, có 4,48 (l) hỗn
hợp khí C đi ra (đktc). Tỉ khối hơi của C đối với H2 bằng 20. Nếu cho dung dịch NaOH vào dung
dịch X để lượng kết tủa lớn nhất thì thu được 62,2 (g) kết tủa.
1. Tính m1 và m2. Biết lượng HNO3 đã lấy dư 20% so với lượng cần thiết.
2. Tính nồng độ % các chất trong dung dịch X.
Câu 6 (2 điểm):
Cho một mẫu thử axit fomic HCOOH có nồng độ 0,1M; Ka = 1,77 x 10-4 .
a. Tính pH của dd HCOOH.
b. Cho vào mẫu thử trên 1 lượng axit H2SO4 có cùng thể tích, thấy độ pH giảm
0,344so với pH khi chưa cho H2SO4 vào. Tính nồng độ mà axít sunfuric cần phải
có. Biết rằng hằng số axit đối với nấc phân li thứ 2 của H2SO4 là K2 = 1,2 x 10-2.
Giả thiết khi pha trộn thể tích dung dịch mới thu được bằng tổng thể tích các dd ban
đầu.
Câu 7 (2,5 điểm)
Chất hữu cơ A có công thức phân tử là C9H9Cl. Khi oxi hóa A bằng dung dịch KMnO4 trong
H2SO4 , đun nóng thì thu được axit benzoic. A tác dụng được với dung dịch NaOH cho hai sản
phẩm X, Y đều có công thức phân tử là C9H10O. xác định công thức cấu tạo của A, X, Y.
Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
Câu 8: (2 điểm)

a. Viết phương trình phản ứng khi nhiệt phân các amino axit mạch không phân nhánh
có công thức phân tử: C4H9O2N.
b. Từ phenol hãy điều chế Lysin (LyS):
H2NCH2 CH2 CH2 CH2 CH COOH
NH2
Câu 9: (2 điểm)
a. Có một hợp chất Salixin (C13H18O7) bị thủy phân bằng emunsin cho D-Glucôzơ và một
hợp chất là Saligenin (C7H8O2) salixin không khử được thuốc thử Tolen. Oxi hóa salixin
bằng HNO3 thu được một hợp chất mà khi thủy phân hợp chất này sẽ nhận được D-
Glucôzơ và anđêhit Salixylic. Metyl hóa salixin thu được pentamêtyl salixin. Thủy phân
hợp chất này cho 2, 3, 4, 6 – tetra – O – mêtyl glucôzơ.
Hãy cho biết cấu tạo của Salixin.
b. Hãy đề nghị một hay nhiều cấu tạo vòng với hóa học lập thể có thể có của (D)-Tagalôzơ
trong dung dịch bằng công thức chiếu HarWorth

CH2OH

C=O

HO H

HO H

H OH

CH2OH
(D) – Tagalôzơ

2
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN KÌ THI CHỌN HỌC VIÊN GIỎI TỈNH
NĂM HỌC 2010-2011
Đề chính
Môn thi: HOÁ HỌC LỚP 12 - BỔ TÚC THPT
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1: (2,5 điểm)


Cho các chất: C6H12O6 (glucôzơ); HCOOH ; HCOOCH3 ; CH2 = CH – CHO ; C6H5OH.
Viết phương trình phản ứng với các chất sau:
a. Dung dịch Ag2O/NH3
b. Dung dịch NaOH
c. Với H2 dư (xúc tác Ni)
Câu 2: (4,0 điểm) Cho sơ đồ biến hoá:
xt, to xt,p, to
+dd NaOH
B G H (polyme)
A to
C +M + CH3OH
D H SO , đặc, t E o
xt,p, to
K
2 4

Biết A là etylmetacrylat.
K là thành phần chính của thuỷ tinh hữu cơ
Xác định các chất và viết phương trình hoá học biểu diễn sự biến hoá trên.
Câu 3:(2,75 điểm) Cho 3 chất X, Y, Z đều là hợp chất thơm có công thức phân tử C7H8O.
Biết X tác dụng với Na và với dung dịch NaOH.
Y chỉ tác dụng với Na.
Z không tác dụng với Na và dung dịch NaOH.
Xác định công thức cấu tạo, gọi tên các chất X, Y, Z . Viết phương trình phản ứng (nếu có)
của X, Y, Z với Na và với dung dịch NaOH.
Câu 4:(2,0 điểm) Viết phương trình phân tử, phương trình ion rút gọn giữa các dung dịch sau:
a. Bariclorua tác dụng Natrisunfat.
b. Natricacbonat tác dụng với Sắt (III) clorua.
c. Natrihdrocacbonat tác dụng với Kalihiđroxit.
d. Canxihiđrocacbonat tác dụng barihiđroxit (dư).
Câu 5: (4,25 đỉêm) Cho 2,24 gam bột sắt vào 200ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,1M và
Cu(NO3)2 0,5M khuấy đều cho phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn A và dung dịch B.
a. Tính số gam chất rắn A.
b. Tính nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch B.
c. Hoà tan hoàn toàn chất rắn A trong dung dịch HNO3, sản phẩm khử là khí màu nâu duy
nhất. Tính thể tích khí đó ở đktc.
Câu 6: (4,5 điểm) Hợp chất hữu cơ A mạch thẳng gồm C, H, O . Biết tỷ khối hơi của A so với oxi
là 2,25; trong A tỷ lệ số nguyên tử H và O là 2:1.
a. Xác định công thức cấu tạo có thể có của A, gọi tên.
b. Đun nóng 3,96 gam A với dung dịch HCl loãng đến phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp
2 chất hữu cơ B và C, cho hỗn hợp này tác dụng với một lượng dư dung dịch Ag2O/NH3
. Tính khối lượng Ag tạo ra.

(Cho Ag = 108; Cu = 64; Fe = 56; O = 16; C = 12; H = 1)

--------------Hết --------------
Họ và tên thí sinh .......................................................số báo danh........................

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH


NĂM HỌC 2007-2008
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: HOÁ HỌC LỚP 12 - BỔ TÚC THPT

Câu Nội dung Điể


m
1 2,5
a.
NH3 0,25
CH2OH(CHOH)4CHO + Ag2O CH2OH(CHOH)4COOH + 2 Ag
NH3 0,25
HCOOH + Ag2O CO2 + H2O + 2Ag
NH3 0,25
HCOOCH 3 + Ag2O HOCOOCH3 + 2Ag
NH3 0,25
CH 2=CHCHO + Ag2O CH2=CHCOOH + 2Ag
b.
0,25
HCOOH + NaOH HCOONa +H 2O

HCOOCH 3 + NaOH HCOONa + CH 3OH 0,25

C6H 5OH + NaOH C6H 5ONa + H2O 0,25

H2,to
c. C6H 12O 6 + H 2 CH2OH(CHOH)4CH2OH 0,25

H2,to
CH 2=CHCHO + 2 H2 CH3CH2CH2OH 0,25

H2,to
C6H 5OH + 3H2 C6H11OH 0,25

2 4,0
* Xác định đúng các chất 1,0
to
CH=C  COOC2H5 + NaOH CH=C  COONa + C2H5OH
 
CH3 CH3 0,5
(A) (C) (B)

xt,to
0,5
2C2H 5OH CH2=CH-CH=CH2 + 2H2O + H2
(G)
p,xt,to
nCH2=CH-CH=CH2 [- CH 2- CH=CH-CH 2-]n
(H)
0,5

CH 2=C  COONa + HCl CH 2=C  COOH + NaCl


 
CH3 CH3
(M) (D) 0,5

H2SO4 đặc, to
CH 2=C  COOH + CH 3OH CH2=C  COOCH3 + H 2O
 
CH3 CH3 0,5
(E)

COOCH3
p,xt,to 
nCH2=C  COOCH3 [-CH2- C - ]n
  0,5
CH3 CH3
(K)

3 2,75
X tác dụng với Na và với NaOH nên X thuộc hợp chất phenol 0,25
A có 3 đồng phân là: o, m, p - Crezol (yêu cầu học sinh viết CTCT) 0,75
Y chỉ tác dụng Na nên Y là rượu thơm 0,25
C6H 5CH2OH: rượu benzylic 0,25
Z không tác dụng với Na và dung dịch NaOH nên Z là ete 0,25
C6H 5- O - CH3 : Metylphenyete 0,25
Các phương trình phản ứng:
0,25
CH 3- C6H4- OH + Na CH 3- C6H4-ONa + 1/2 H2
CH 3- C6H4- OH + NaOH CH3- C6H4- ONa + H2O 0,25
0,25
C6H 5CH2OH + Na C6H5CH2Na + 1/2H2
4 2,0
a.
BaCl2 + Na2SO 4 = BaSO 4 + 2NaCl
0,5
2+ 2-
Ba + SO4 = BaSO4

b. 0,5
3Na2CO 3 + 6H 2O + 2FeCl3 = 2Fe(OH)3 + 6NaCl + 3CO2

2Fe3+ + 3CO32- + 6H 2O = 2Fe(OH)3 + 3CO2

c.
2NaHCO3 + 2 KOH = K2CO3 + Na2CO3 + 2 H2O
0,5
2HCO 3- + 2 OH- = 2CO32- + 2H2O

d.
Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2 = BaCO3 + CaCO3 + 2 H2O
0,5
2+ 2+ - -
Ca + Ba + 2HCO3 + 2OH = BaCO3 + CaCO 3 + 2 H 2O

5 4,25
a. 2 , 24
số mol Fe = = 0,04 (mol)
56
số mol AgNO3 = 0,2 . 0,1 =0,02 (mol) 0,75
số mol Cu(NO3)2 = 0,2 . 0,5 = 0,1 (mol)

Các phương trình phản ứng:

Fe + 2AgNO3 = Fe(NO 3)2 + 2 Ag 0,5


Mol 0,01 0,02 0,01 0,02

Fe + Cu(NO3)2 = Fe(NO3)2 + Cu
0,5
Mol 0,03 0,03 0,03 0,03
Sau phản ứng chất rắn A gồm: 0,02 mol Ag, 0,02 mol Cu 0,25
Dung dịch B gồm: 0,04 mol Fe(NO 3)2 , 0,07 mol Cu(NO3)2 0,25
mA = 0,02 . 108 + 0,03 . 64 = 4,08 (gam) 0,25
b. Nồng độ các chất trong dung dịch B
0,25
Nồng độ mol/lit của Fe(NO3)2 = 0,04/0,2 = 0,2 (M)
Nồng độ mol/lit của Cu(NO3)2= 0,07/0,2 = 0,35 (M) 0,25
c.
Cu + 4 HNO3 = Cu(NO3)2 + 2 H2O + 2NO2
0,5
Mol 0,03 0,06

Ag + 2 HNO3 = AgNO3 + H2O + NO 2


0,5
Mol 0,03 0,06

Số mol NO2 = 0,06 + 0,02 = 0,08 (mol)


0,25
Thể tích NO2 = 0,08 . 22,4 = 1,792 (lit)
6 4,5
0,25
Gọi công thức phân tử của A là: CxH yOz (x,y,z N*)
z≤3

Theo bài ra ta có: MA = 2,25 . 32 = 72


y:z = 2:1 0,25
12x + y +16z = 72
Khi z =1 thì y = 2  x = 4,5 (loại)
Khi z = 2 thì y = 4  x = 3 (thỏa mãn) 0,75
Khi z = 3 thì y = 6  x = 1,5 (loại)
Vậy cặp x = 3, y = 4, z = 2 thoả mãn
0,25
Công thức phân tử của A là C3H4O 2
Các công thức cấu tạo có thể có của A:

CH 2= CH - COOH: axit acrylic


0,75
H- COO - CH = CH2: Vynylphomiat

OHC - CH2 - CHO: Propandiol

b. Số mol A = 3,92/72 = 0,055 (mol) 0,25


Vì A tham gia phản ứng thuỷ phân tạo 2 chất hữu cơ B, C nên A phải là
0,25
este, công thức của A là: H- COO - CH = CH2
Phương trình phản ứng:
HCl 0,5
H- COO - CH = CH 2 + H2O H- COOH + CH3 - CHO
mol 0,055 0,055 0,055
NH3,to
H- COOH + Ag2O CO 2 + H2O + 2 Ag 0,5
mol 0,055 0,11
NH3 ,to
CH3 - CHO + Ag2O CH3 - COOH + 2Ag 0,5
mol 0,055 0,11
Số mol Ag = 0,11 + 0,11 = 0,22 (mol)
0,25
khối lượng Ag = 0,22 . 108 = 23,76 (gam)
Ghi chú:
- Tổng điểm toàn bài là 20,0 điểm, chiết đến 0,25 điểm.
- Thí sinh giải cách khác lập luận hợp lý cho điểm tối đa.
- Phương trình phản ứng không ghi điều kiện (nếu có) trừ 1/4 số điểm.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA
LỚP 12 THPT NĂM 2011

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC MÔN HÓA HỌC


Câu 1 (2 điểm).
1. Phân loại các chất sau đây theo bản chất của lực tương tác giữa các đơn vị cấu trúc
trong mạng tinh thể của chúng: Cu, kim cương, MgO, C6H12O6, I2, Pb, BN, NaH.
2. Máu trong cơ thể người có màu đỏ vì chứa hemoglobin (chất vận chuyển oxi
chứa sắt). Máu của một số động vật nhuyễn thể không có màu đỏ mà có màu
khác vì chứa một kim loại khác (X). Tế bào đơn vị (ô mạng cơ sở) lập phương
tâm diện của tinh thể X (hình bên), có cạnh bằng 3,62.10-8 cm. Khối lượng riêng
của nguyên tố này là 8920 kg/m3.
a. Tính thể tích của các nguyên tử trong một tế bào và phần trăm thể tích của tế bào bị chiếm bởi
các nguyên tử.
b. Xác định nguyên tố X.
Hướng dẫn giải:
1. - Tương tác kim loại - kim loại: Cu, Pb.
- Tương tác tĩnh điện giữa các ion tích điện trái dấu: MgO, NaH.
- Tương tác bằng lực liên kết cộng hoá trị: kim cương, BN.
- Tương tác bằng lực giữa các phân tử: C6H12O6, I2.
2. a. Trong 1 tế bào đơn vị của tinh thể X (mạng lập phương tâm diện) có 4 đơn vị cấu
4 3
trúc, do đó thể tích bị chiếm bởi 4 nguyên tử X là: Vnt = 4 × πr (1)
3
Mặt khác, trong tế bào lập phương tâm diện, bán kính r của nguyên tử X liên quan
a 2
với độ dài a của cạnh tế bào bằng hệ thức: 4r = a 2 hay r = (2)
4
Thay (2) vào (1) và áp dụng số, tính được: Vnt = 3,48.10-23 cm 3
Thể tích của tế bào: Vtb = a3 = (3,62.10-8)3 = 4,70.10-23 (cm3)
Như vậy, phần trăm thể tích của tế bào bị chiếm bởi các nguyên tử là:
(Vnt:Vtb) × 100% = (3,48.10-23 : 4,70.10-23) × 100% = 74%
nM NV 4, 7.1023
b. Từ: ρ = M=ρ = 8,92 × 6,02.1023 × = 63,1 (g/mol)
NV n 4
Nguyên tố X là đồng (Cu).
Câu 2 (2 điểm).
1. Sử dụng mô hình về sự đẩy nhau của các cặp electron hóa trị (mô hình VSEPR), dự
đoán dạng hình học của các ion và phân tử sau: BeH2, BCl3, NF3, SiF62-, NO2+, I3-.
2. So sánh và giải thích khả năng tạo thành liên kết π của C và Si.
Hướng dẫn giải:
1. BeH2: dạng AL2E0. Phân tử có dạng thẳng: H−Be−H.
BCl3: dạng AL3E0, trong đó có một “siêu cặp” của liên kết đôi B=Cl. Phân tử có
dạng tam giác đều, phẳng.
NF3: dạng AL3E1. Phân tử có dạng hình chóp đáy tam giác đều với N nằm ở đỉnh chóp.
Góc FNF nhỏ hơn 109o29’ do lực đẩy mạnh hơn của cặp electron không liên kết.
SiF62-: dạng AL6E0. Ion có dạng bát diện đều.
NO2+: dạng AL2E0, trong đó có 2 “siêu cặp” ứng với 2 liên kết đôi N=O ([O=N=O]+).
Ion có dạng đường thẳng.

1/10 trang
I3-: dạng AL2E3, lai hoá của I là dsp 3, trong đó 2 liên kết I−I được ưu tiên nằm dọc
theo trục thẳng đứng, 3 obitan lai hoá nằm trong mặt phẳng xích đạo (vuông góc với trục)
được dùng để chứa 3 cặp electron không liên kết. Ion có dạng đường thẳng.
2. C và Si cùng nằm trong nhóm 4A (hay nhóm 14 trong Bảng tuần hoàn dạng dài) nên
có nhiều sự tương đồng về tính chất hoá học. Tuy nhiên, hai nguyên tố này thể hiện khả
năng tạo thành liên kết π khác nhau trong sự tạo thành liên kết của các đơn chất và hợp chất.
- Ở dạng đơn chất: Cacbon tồn tại dưới dạng kim cương (chỉ có liên kết đơn C-C)
và graphit, cacbin...(ngoài liên kết đơn còn có liên kết bội C=C và C≡C), nghĩa là tạo
thành cả liên kết σ và liên kết π. Silic chỉ có dạng thù hình giống kim cương, nghĩa là chỉ tạo
thành liên kết σ.
- Ở dạng hợp chất: Trong một số hợp chất cùng loại, điển hình là các oxit: cacbon
tạo thành CO và CO2 mà phân tử của chúng đều có liên kết π, trong khi silic không tạo
thành SiO, còn trong SiO2 chỉ tồn tại các liên kết đơn Si–O.
Giải thích:
Liên kết π được tạo thành do sự xen phủ của các obitan p. Nguyên tử cacbon (Chu
kỳ 2) có bán kính nhỏ hơn nguyên tử silic (Chu kỳ 3) nên mật độ electron trên các obitan
của nguyên tử C cao hơn mật độ electron trên các obitan tương ứng của nguyên tử Si. Khi
kích thước của các obitan bé hơn và mật độ electron lớn hơn thì sự xen phủ của các
obitan hiệu quả hơn, độ bền của liên kết cao hơn. Do đó, cacbon có thể tạo thành liên kết
π cả ở dạng đơn chất và hợp chất, trong khi silic hầu như không có khả năng này.
Câu 3 (2. điểm).
Ở 25 oC và áp suất 1 atm độ tan của CO2 trong nước là 0,0343 mol/l. Biết các thông số
nhiệt động sau:
∆G0 (kJ/mol) ∆H0 (kJ/mol)
CO2 (dd) -386,2 -412,9
H2O (l) -237,2 -285,8
HCO3- (dd) -578,1 -691,2
H+(dd) 0,00 0,00
1. Tính hằng số cân bằng K của phản ứng:
-
CO2 (dd) + H2O (l) ‡ˆ ˆˆ †ˆ H+(dd) + HCO3 (dd)
-
2. Tính nồng độ của CO2 trong nước khi áp suất riêng của nó bằng 4,4.10 4 atm và pH
của dung dịch thu được.
3. Khi phản ứng hòa tan CO2 trong nước đạt đến trạng thái cân bằng, nếu nhiệt độ của hệ
tăng lên nhưng nồng độ của CO2 không đổi thì pH của dung dịch tăng hay giảm? Tại sao?
Hướng dẫn giải:
1. Tính hằng số cân bằng K của phản ứng:
CO2 (dd) + H2O (l) ‡ˆ ˆˆ †ˆ H+(dd) + HCO3- (dd) (1)
0 0 + 0 - 0 0
∆G pư = ∆G (H ) + ∆G (HCO3 )  ∆G (CO2)  ∆G (H2O)
= 0,0 + (-578,1) + 386,2 + 237,2 = 45,3 kJ/mol
∆G0pư = RTlnK lnK = ∆G0pư/RT = (45,3.103) : (8,314  298) = 18,284
K = 1,15. 10-8
2. Tính nồng độ của CO2 và pH của dung dịch.
[CO 2 ] = K H . PCO 2  0, 0343  4, 4.10 4  1,51.105 (mol/l)
[H+] = [HCO3-] + 2[CO32-] + [OH-] (2). Vì [CO32-] rất nhỏ nên có thể bỏ qua.
Theo (1), K = [H+].[HCO3-] : [CO2] [HCO3-] = K[CO2] : [H+]

2/10 trang
Thay [HCO3 -] vào (2) được [H+] = K[CO2]:[H+ ] + Knước : [H+]
hay [H+ ]2 = K[CO2 ] + Knước = 1,15.10 -8  1,15.10-5 + 10-14
Tính ra: [H+] = 4,32. 10-7 pH = 6,37
3. Khi phản ứng hòa tan CO2 trong nước đạt đến trạng thái cân bằng, nếu nhiệt độ của hệ
tăng lên nhưng nồng độ của CO2 không đổi thì pH của dung dịch tăng hay giảm. Tại sao?
-
∆H0pư = ∆H0 (H+) + ∆H0 (HCO3 )  ∆H0 (CO2)  ∆H0 (H2O)
= 0,0  691,2 + 412,9 + 285,8 = 7,5 kJ/mol
0
Do ∆H pư > 0, khi nhiệt độ tăng cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, pH giảm.
Câu 4 (2 điểm).
Trong thực tế thành phần của quặng cromit có thể biểu diễn qua hàm lượng của
các oxit. Một quặng cromit chứa: 45,60% Cr2O3, 16,12% MgO và 7,98% Fe2O3. Nếu
biểu diễn dưới dạng các cromit thì các cấu tử của quặng này là: Fe(CrO2)2, Mg(CrO2)2,
MgCO3 và CaSiO3.
1. Xác định thành phần của quặng qua hàm lượng của Fe(CrO2)2, Mg(CrO2)2, MgCO3 và
CaSiO3.
2. Nếu viết công thức của quặng dưới dạng xFe(CrO2)2.yMg(CrO2)2.zMgCO3.dCaSiO3
(x, y, z và d là các số nguyên) thì x, y, z và d bằng bao nhiêu?
3. Khi cho một mẫu quặng này tác dụng với axit HCl thì chỉ có các chất không chứa crom
mới tham gia phản ứng. Viết các phương trình phản ứng ở dạng phân tử và dạng ion đầy đủ.
Hướng dẫn giải:
1. Giả sử có 100g mẫu quặng:
m(Fe 2 O3 ) × 2 × M(Fe) 7,89 × 111,70
m(Fe)  = = 5,52(g)
M(Fe 2 O3 ) 159,70
Mẫu quặng chứa:
M(Fe(CrO 2 ) 2 ) × m(Fe) 223,85 × 5,52
m(Fe(CrO 2 ) 2 ) = = = 22,12(g)
M(Fe) 55,85
22,12% Fe(CrO2)2.
Khối lượng Cr trong Fe(CrO2)2:
m(Fe(CrO 2 ) 2 ) × 2 × M(Cr) 22,12 × 104,0
m1 (Cr) = =  10, 28(g)
M(Fe(CrO 2 ) 2 ) 223,85
Khối lượng Cr trong mẫu quặng là:
m(Cr2 O3 ) × 2 × M(Cr) 45,60 × 104
m 2 (Cr) = = = 31,20(g)
M(Cr2 O 3 ) 152,0
Khối lượng Cr trong Mg(CrO2)2:
m 3 (Cr) = m 2 (Cr) - m1 (Cr) = 31,20 - 10,28 = 20,92 (g)
Mẫu quặng chứa:
M(Mg(CrO 2 ) 2 ) × m 3 (Cr) 192,31 × 20,92
m(Mg(CrO 2 ) 2 ) = = = 38,68(g)
2 × M(Cr) 104
38,68 % Mg(CrO2)2.
Khối lượng Mg trong Mg(CrO2)2:
m(Mg(CrO 2 ) 2 ) × M(Mg) 38,68 × 24,31
m1 (Mg) = = = 4,89(g)
M(Mg(CrO 2 ) 2 ) 192,31

3/10 trang
Khối lượng Mg trong mẫu quặng là:
m(MgO) × M(Mg) 16,12 × 24,31
m 2 (Mg) = = = 9,72(g)
M(MgO) 40.31
Khối lượng Mg trong MgCO3:
m 3 (Mg) = m2 (Mg) - m1 (Mg) = 9,72 - 4,89 = 4,83(g)
Khối lượng MgCO3 trong mẫu quặng là:
M(MgCO 3 ) × m 3 (Mg) 84,32 × 4,83
m(MgCO 3 ) = = = 16,75(g) 16,75% MgCO3
M(Mg) 24,31
Khối lượng CaSiO3 trong mẫu quặng là:
m(CaSiO3 ) = 100 - (m(Fe(CrO 2 ) 2 ) + m(Mg(CrO 2 ) 2 ) + m(MgCO 3 )) =
= 100 - (22,12 + 38,68 + 16,75) = 100 - 77,55 = 22,45g 22,45% CaSiO3
2. Tỉ lệ mol của các chất:
n (Fe(CrO2 ) 2 ) : n(Mg(CrO2 )2 ): n(MgCO3 ) : n(CaSiO3 ) 
m(Fe(CrO2 )2 ) m(Mg(CrO2 )2 ) m(MgCO3 ) m(CaSiO3 )
 : : : 
M(Fe(CrO2 )2 ) M(Mg(CrO2 )2 ) M(MgCO3 ) M(CaSiO3 )
22,1238, 68 16, 75 22, 45
 : : :  0,10 : 0, 20 : 0, 20 : 0,19  1: 2 : 2 : 2
223,85 192,31 84, 32 116,17
3. MgCO3 + 2HCl MgCl2 + CO2 + H2O
+ -
MgCO3 + 2H + 2Cl Mg2+ + 2Cl- + CO2↑ + H2O
CaSiO3 + 2HCl CaCl2 + SiO2 + H2O
+ -
CaSiO3 + 2H + 2Cl Ca2+ + 2Cl- + SiO2↓ + H2O
Câu 5 (2 điểm).
Một dung dịch monoaxit HA nồng độ 0,373% có khối lượng riêng bằng 1,000 g/ml và
pH = 1,70. Khi pha loãng gấp đôi thì pH = 1,89.
1. Xác định hằng số ion hóa Ka của axit.
2. Xác định khối lượng mol và công thức của axit này. Thành phần nguyên tố của axit là:
hiđro bằng 1,46%, oxi bằng 46,72% và một nguyên tố chưa biết X (% còn lại).
Hướng dẫn giải:
[H + ][A - ]
1. HA → H+ + A- (1) Ka = (2)
[HA]
Bỏ qua sự phân li của nước, ta có: [H+]  [A-] và c (nồng độ mol của axit) = [A-] + [HA]
[H + ]2
Thay [H+] = [A-] và [HA] = c - [H+] vào (2), ta được K a = (3)
c - [H + ]
Khi pH = 1,70 thì [H+]  10 -1,70  0,0200; Khi pH = 1,89 thì [H+]  10 -1,89  0,0129
Thay các kết quả này vào (3) ta được hệ phương trình:
0,02 2
Ka =
c - 0,02
0,01292
Ka =
c
- 0,0129
2
Giải hệ phương trình ta được c = 0,0545 và Ka = 0,0116.
Vậy c = 0,0545 mol/l và Ka = 0,0116

4/10 trang
2. Trong 1 lít dung dịch có 0,0545 mol axit và khối lượng của nó là:
1000ml × 1,000g/ml × 0,00373 = 3,73g
3,73g
Khối lượng mol của axit là: M =  68,4 g/mol.
0,0545mol
Khối lượng hiđro trong 1 mol axit: m(H) = 0,0146 × 68,4g = 1,00 g (1 mol).
Khối lượng oxi trong 1 mol axit: m(O) = 0,4672 × 68,6g = 32,05 g (2 mol). Khối lượng
nguyên tố X chưa biết trong 1 mol axit:
m(X) = 68,4g – m(H) – m(O) = 68,4g – 1,00g – 32,05g = 35,6 g.
Một mol axit có thể chứa n mol nguyên tố X. Khối lượng mol nguyên tố X là 35,6/n g/mol.
Nếu n = 1 thì M(X) = 35,6 g/mol (X là Cl);
n = 2: M(X) = 17,8 g/mol (không có nguyên tố tương ứng);
n = 3: M(X) = 11,9 g/moL (C);
n = 4: M(X) = 8,9 g/moL (Be);
n = 5: M(X) = 7,1 g/moL (Li).
Hợp chất duy nhất có thể chấp nhận là HClO2. Các axit HC3O2, HBe4O2 và HLi5O2
không có. Vậy 68,6 g/mol ứng với công thức HClO2.
Câu 6 (2 điểm).
A là một hợp chất của nitơ và hiđro với tổng số điện tích hạt nhân bằng 10. B là
một oxit của nitơ, chứa 36,36% oxi về khối lượng.
1. Xác định các chất A, B, D, E, G và hoàn thành các phương trình phản ứng:
A + NaClO X + NaCl + H2O ; A + Na 1:1 G + H2
X + HNO2 D + H2O ; G + B D + H2O
D + NaOH E + H2O
2. Viết công thức cấu tạo của D. Nhận xét về tính oxi hóa - khử của nó.
3. D có thể hòa tan Cu tương tự HNO3. Hỗn hợp D và HCl hòa tan được vàng tương tự
cường thủy. Viết phương trình của các phản ứng tương ứng.
Hướng dẫn giải:
- Giả sử hợp chất của N và H có công thức NxHy. Vì tổng điện tích hạt nhân của
phân tử bằng 10, mà N có Z = 7 và H có Z = 1 nên hợp chất A chỉ có thể là NH3.
- Oxit của N chứa 36,36% khối lượng là O do đó, nếu giả thiết rằng trong phân tử B
có 1 nguyên tử O (M = 16) thì số nguyên tử N trong phân tử là: N = 16(100-36,36) : 36,36x14 = 2
Như vậy B là N2O.
Các phản ứng hoá học phù hợp là:
2NH3 + NaClO N2H4 + NaCl + H2O
N2H4 + HNO2 HN3 + 2H2O
HN3 + NaOH NaN3 + H2O
2NH3 + 2Na 2NaNH2 + H2↑
NaNH2 + N2O NaN3 + H2O
Như vậy: A = NH3; B = N2O; D = HN3; E = NaN3; G = NaNH2.
2. Công thức cấu tạo của chất D (HN3 - axit hiđrazoic) là: H – N(-3) = N(+5) ≡ N(-3).
Trong phân tử HN3 vừa có N(+5) vừa có N(-3) nên nó vừa có tính oxi hoá, vừa có
tính khử.
Về tính oxi hoá nó giống với axit nitric HNO3 nên nó có thể hoà tan Cu theo phản ứng:
Cu + 3HN3 → Cu(N3)2 + N2 + NH3
Khi trộn với HCl đặc nó tạo thành dung dịch tương tự cường thuỷ (HNO3 + 3HCl),
nên có thể hoà tan được vàng (Au) theo phản ứng:
2Au + 3HN3 + 8HCl → 2H[AuCl4] + 3N2 + 3NH3

5/10 trang
Câu 7 (2 điểm).
1. Khung cacbon của các hợp chất tecpen được tạo thành từ các
phân tử isopren kết nối với nhau theo quy tắc «đầu – đuôi». Ví
dụ, nếu tạm quy ước: (đầu) CH2=C(CH3)-CH=CH2 (đuôi) thì
phân tử -myrcen (hình bên) được kết hợp từ 2 đơn vị isopren.
Dựa vào quy tắc trên, hãy cho biết các chất nào sau đây là
α-Myrcen
tecpen và chỉ ra các đơn vị isopren trong khung cacbon của các
tecpen này.
OH O
O
O
O OH
O
O
O O
O OH
Prostaglan®in PG-H2 O
Acoron
O O HO Axit abi eti c
O
Po®ophyllotoxin
2. Viết công thức cấu tạo của sản phẩm cuối (nếu có) từ các phản ứng sau:
COOH CF3 + (Na +NH3) C
a. + (I2, KI, NaHCO3) A c.

b. Br + H2N CH COOH B
d. Br + H2O D
CH3
Hướng dẫn giải:
1. Acoron và axit abietic là tecpen:

O O
O O

O O
Acoron Acoron
HO Axit abietic HO Axit abietic
2. Công thức cấu tạo của sản phẩm:
A C Các phản ứng b. và d.
không xảy ra.
O CF3
O
I

Câu 8 (2 điểm).
Viết các phương trình phản ứng điều chế các hợp chất theo sơ đồ sau (được dùng
thêm các chất vô cơ và hữu cơ khác):
CH3
CHO H
HO C OH
COCH3 C
CH3
b.

CHO Cl

6/10 trang
HOOC

CH2=CH COCH3 HOOC-(CH2)3-COOH d. CH3COCH2COOC2H5

Hướng dẫn giải:


Viết các phản ứng tổng hợp:
Br CHO
a. O
COCH3 COCH3
NBS, as NaOEt
1. O3
2. Zn/H 2O
b. O O CHO
O C C
C Cl Cl2 Zn/HCl
(D)
AlCl3 AlCl3
(A) (B) Cl (C)
CH3
Br
H
C HO C
C OH
Br2, as CH3
NaOEt 1. OsO4 /dd KMnO4
Cl (D) (E) (F) 2. Na2SO3
Cl Cl (G)
Cl
O OH
C CH
hoÆc
NaBH4
H2SO4 , to

Cl (C) Cl (E) (F)


Cl
c. HC CH2 COOEt NaOEt COOH
EtOOC H3O+ Br2, KOH
+
O=C CH3 COOEt EtOH EtOOC to HOOC O H2O
O COOH
O O
COOEt HOOC
d. CHO O
COOEt NaOEt H3O+ Br2, KOH
+
EtOH to H2O

Câu 9 (1,5 điểm).


1. Anetol có phân tử khối là 148,2 và hàm lượng các nguyên tố: 81,04% C; 8,16% H;
10,8% O. Hãy:
a. Xác định công thức phân tử của anetol.
b. Viết công thức cấu trúc của anetol dựa vào các thông tin sau:
- Anetol làm mất màu nước brom;
- Anetol có hai đồng phân hình học;
- Sự oxi hóa anetol tạo ra axit metoxibenzoic (M) và sự nitro hóa M chỉ cho duy nhất
axit metoxinitrobenzoic.
c. Viết phương trình của các phản ứng: (1) anetol với brom trong nước; (2) oxi hóa anetol
thành axit metoxibenzoic; (3) nitro hóa M thành axit metoxinitrobenzoic. Viết tên của
anetol và tất cả các sản phẩm hữu cơ nêu trên theo danh pháp IUPAC.
d. Vẽ cấu trúc hai đồng phân hình học của anetol.
2. Viết công thức cấu tạo của các chất A và B trong sơ đồ điều chế nhựa melamin sau:

7/10 trang
NH2
NH3 CH2O
Xianogen clorua A N N B
H2N N NH2
Xianuramit (melamin)
Hướng dẫn giải:
1. a. Xác định công thức phân tử:
C = (81,04/12,00) = 6,75 ; H = (8,16/1,01) = 8,08 ; O = (10,8/16,0 = 0,675
C = 6,75/0,675 = 10 ; H = (8,08/0,675 ) = 12 ; O= 1 C10H 12O
b. Viết công thức cấu trúc của anetol: Anetol làm mất màu nước brôm nên có liên kết
đôi; vì tồn tại ở dạng hai đồng phân hình học (liên kết đôi, π) và khi oxi hóa cho axit nên
có liên kết đôi ở mạch nhánh; vì chỉ cho 1 sản phẩm sau khi nitro hóa nên nhóm metoxi
ở vị trí 4 (COOH- nhóm thế loại 2, metoxi nhóm thế loại 1). Đó là axit 4-metoxi-3-
nitrobenzoic. Vậy anetol là:
H3 C O CH CH CH3

c. Các phương trình phản ứng:


(1) anetol với brom trong nước:
CH3 CH3
Br CH Br CH
Br2/H2O CH OH CH Br
H3 C O CH CH CH3
+
(2) H3CO
H3CO
(2) oxi hóa anetol thành axit metoxibenzoic:
+ o
KMnO4/H3O , t
H3C O CH CH CH3 H3CO COOH + CH3COOH
(3)
(3) nitro hóa M thành axit metoxinitrobenzoic:
O2 N
HNO3/H2SO4
H3CO COOH H3CO COOH
(4)
Tên của anetol và tất cả các sản phẩm hữu cơ nêu trên theo danh pháp IUPAC:
(2) 2-Brom-1-(4-metoxiphenyl)-1-propanol; (3) Axit 4-metoxibenzoic;
(4) Axit 4-metoxi-3-nitrobenzoic;
d. Hai đồng phân hình học của anetol:
H3CO H3CO

+
H CH3
H CH3 H H
(E) -1-metoxi-4-(1-propenyl)benzen (Z) -1-metoxi-4-(1-propenyl)benzen;
hoặc (E)-1-(4-metoxiphenyl)-1-propen (Z)-1-(4-metoxiphenyl)-1-propen

8/10 trang
2. Cl H2 N HN CH2

N N NH3 N N HCHO N N
Cl C N
Cl N Cl N NH2 N NH CH2 n
H2N H2C HN
A Melamin B
Câu 10 (2,5 điểm).
1. Cho sơ đồ sau:
HCl PCl5 OH- NaSH
(-)-Serin A B C D 1. H3O+, to
CH3OH - E
(C4H9Cl2NO2) (C4H8ClNO2) 2. OH
(C4H9NO2S)
Viết công thức Fisơ của E và cho biết cấu hình tuyệt đối (R/S) của nó.
2. a. Từ một monosaccarit, hãy viết các phương trình phản ứng điều chế chất A và B:
C6H 5 O OCOCH 3
O O
O O
H
CHO
CH3COO OCH 3
A B
b. Viết công thức Fisơ của các chất C và D trong dãy chuyển hóa sau:
OH
HO
H O
HNO3 Ba(OH)2
C D O
to - 2H 2O O H O
H
H
3. Cho 3 dị vòng (hình bên). Hãy sắp xếp các dị vòng theo N
thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi; tăng dần tính bazơ của các
N N N
nhóm –NH. Giải thích.
H H H
Hướng dẫn giải: A B C
1. Các phương trình phản ứng:
HCl PCl5
HOCH2-CH-COOH HOCH2-CH-COOCH3 ClCH2-CH-COOCH3 ClCH2-CH-COOCH3
CH3OH
NH2 NH3Cl NH3Cl NH2
L-(-)-Serin A B C
NaSH
1. H3O+,to
HSCH2-CH-COOH HSCH2-CH-COOCH3
2. OH-
E NH2 NH2 D
Công thức hình chiếu Fisơ của E: COOH
Công thức hình chiếu Fisơ của E (cystein): H2N
R
H
E có cấu hình R vì độ hơn cấp của -CH2SH > -COOH
a. Điều chế A: CH2SH

CHO HOCH2 O CH2


HO HO O
HO NaBH4 HO 2 (CH3)2CO HO HIO4 O O
OH OH + OH H
H
OH OH O CHO
CH2OH CH2OH H2C O A

9/10 trang
hoÆc: CHO HOCH2 O CH2
HO HO O
OH NaBH4 OH 2 (CH3)2CO OH HIO4 O O
HO HO + HO H
H
OH OH O CHO
CH2OH CH2OH H2 C O
Điều chế B
CHO
HO OH O O
MeOH OH C6H5CHO O OH
HO -anomer + HO +
C6H5
OH HCl H O
HO OMe HO OMe
OH
CH2OH
O
Ac2O O OAc
C6H5
AcONa O
AcO OMe
b. Công thức Fisơ của các hợp chất C và D:
®ãng vßng lacton
CHO COOH OH
HO H HO H HO OH
H OH HO
HO H HNO3 HO H OH Ba(OH)2 H O
OH H OH O HO
H - 2H2O O
to H OH HO H O O O
H OH H H
COOH H
CH2OH H
®ãng vßng lacton H
C D
3. a. So sánh nhiệt độ sôi: Nhiệt độ sôi phụ thuộc vào liên kết hiđro giữa các phân tử.

N-H.......N N
N-H..........
H N N
H H .......N
Vòng no, liên kết hiđro
giữa nhóm –NH của dị Vòng thơm, liên kết hiđro giữa N
vòng no nên rất yếu. nhóm –NH với dị vòng thơm H
chứa một nguyên tử nitơ yếu
hơn so với dị vòng thơm C có Vòng thơm, liên kết
2 nguyên tử N. hiđro bền.

A < B < C
b. So sánh tính bazơ:
A: Tính bazơ mạnh B: Tính bazơ không còn vì C: Tính bazơ trung bình
nhất vì electron n Nsp 3. electron n đã tham gia liên vì electron n Nsp2
hợp vòng thơm.
A > C > B

………………………………………….

10/10 trang
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MTCT NĂM HỌC 2010-2011
——————— ĐỀ THI MÔN HOÁ HỌC – THPT
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
——————————————

Chú ý: đề thi có 09 trang

Số phách (Do chủ tịch HĐCT ghi): .............................

Qui định chung:


1, Thí sinh được dùng một trong các loại máy tính: Casio fx-500A, fx-500MS, fx-500ES, fx-570MS,
fx-570ES; VINACAL Vn-500MS, Vn-570MS.
2, Nếu có yêu cầu trình bày cách giải, thí sinh chỉ cần nêu vắn tắt, công thức áp dụng, kết quả tính vào
ô qui định.
3, Đối với các kết quả tính toán gần đúng, nếu không có chỉ định cụ thể, được lấy đến 4 chữ số thập
phân sau dấu phẩy.

1. Phần ghi của thí sinh:

Họ và tên: .................................................................................................... SBD ................................

Ngày sinh.............................., Lớp .............., Trường ...........................................................................

2. Phần ghi của giám thị (họ tên, chữ kí):

Giám thị 1: ...........................................................................................................................................

Giám thị 2: ...........................................................................................................................................

01 of 9
Điểm bài thi Họ tên, chữ kí giám khảo Số phách
Bằng số Bằng chữ
Giám khảo 1 ......................................................................

Giám khảo 2 ......................................................................

ĐỀ THI VÀ BÀI LÀM


Câu 1:
Hợp chất X được tạo thành từ 7 nguyên tử của 3 nguyên tố.
Tổng số proton của X bằng 18.
Trong X có hai nguyên tố thuộc cùng một chu kì và thuộc hai phân nhóm chính liên tiếp trong hệ thống
5
tuần hoàn. Tổng số nguyên tử của nguyên tố có số điện tích hạt nhân nhỏ nhất bằng tổng số nguyên
2
tử của hai nguyên tố còn lại.
1. Xác định công thức cấu tạo của X.
2. Viết phương trình phản ứng xảy ra nếu có khi cho X tác dụng lần lượt với: dung dịch HNO3; dung
dịch BaCl2; dung dịch AlCl3; dung dịch Fe(NO3)3
CÁCH GIẢI KẾT ĐIỂM
QUẢ

02 of 9
Số phách:……………..
Câu 2:
Một chất A phân hủy có thời gian bán hủy là 100 giây, và không phụ thuộc vào nồng độ đầu của chất
A. Tính thời gian để 80% chất A bị phân hủy
CÁCH GIẢI KẾT ĐIỂM
QUẢ

Câu 3:
Một khoáng chất có chứa 20,93%Nhôm; 21,7%Silic và còn lại là oxi và Hidro (về khối lượng). Hãy
xác định công thức của khoáng chất này.
CÁCH GIẢI KẾT ĐIỂM
QUẢ

03 of 9
Số phách:………….
Câu 4 (5 điểm)
Phân tử CuCl kết tinh dưới dạng lập phương mặt tâm.
a) Hãy biểu diễn ô mạng cơ sở của tinh thể này.
b) Tính số ion Cu + và Cl - rồi suy ra số phân tử CuCl chứa trong ô mạng cơ sở.
c) Xác định bán kính ion của Cu+.
Cho dNaCl = 4,136 g/cm 3; r Cl-= 1,84Ao; MCu = 63,5gam/mol, MCl = 35,5 gam/mol Biết N= 6,02.1023.
CÁCH GIẢI KẾT ĐIỂM
QUẢ

Câu 5:
a)Tính pH của dung dịch HCl nồng độ 0,5.10-7 mol/lít.
b)Tính pH của dung dịch X được tạo thành khi trộn 200ml dung dịch HA 0,1M (Ka = 10-3.75) với
200ml dung dịch KOH 0.05M; pH của dung dịch X thay đổi như thế nào khi thêm 10 -3 mol HCl
vào dung dịch X.
CÁCH GIẢI KẾT ĐIỂM
QUẢ

04 of 9
Số phách:………….

Câu 6:
Biết CH4 có cấu trúc tứ diện đều, ở tâm là nguyên tử cacbon và 4 đỉnh là 4 nguyên tử hidro. Tính góc
liên kết HCH của phân tử CH4 (lấy 2 số sau dấu phảy trong đáp án cuối cùng).
CÁCH GIẢI KẾT ĐIỂM
QUẢ

05 of 9
Số phách:…………….
Câu 7:
Cho 11,2 gam hỗn hợp Cu và kim loai M tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,136 lít khí (đktc).
Cũng lượng hỗn hợp này cho tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 3,92 lít khí NO
(đktc, sản phẩm khử duy nhất). Xác định kim loại M.
CÁCH GIẢI KẾT ĐIỂM
QUẢ

Câu 8:
ở 378K hằng số cân bằng Kp của phản ứng
–9
C2H5OH (k)   CH3CHO (k) + H2 (k) Kp = 6,4.10
và H 0  71 Kj . Tính Kp của phản ứng ở 403K
CÁCH GIẢI KẾT ĐIỂM
QUẢ

06 of 9
Số phách:…………..

Câu 9: Cho 23,52 gam hỗn hợp 3 kim loại Mg, Fe, Cu vào 200 ml dung dịch HNO3 3,4M khuấy đều
thấy thoát ra một khí duy nhất hơi nặng hơn không khí, trong dung dịch còn dư một kim loại chưa tan
hết, đổ tiếp từ từ dung dịch H2SO4 5M vào, chất khí trên lại thoát ra cho dến khi kim loại vừa tan hết
thì mất đúng 44 ml, thu được dd A. Lấy 1/2 dung dịch A, cho dd NaOH cho đến dư vào, lọc kết tủa,
rửa rồi nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn B nặng 15,6 gam.
a) Tính % số mol mỗi kim loại trong hỗn hợp.
b) Tính nồng độ các ion (trừ ion H+-, OH-) trong dung dịch A.
CÁCH GIẢI KẾT ĐIỂM
QUẢ

07 of 9
Số phách:……………….

Câu 10:
Hỗn hợp A gồm 3 este đơn chức, mạch thẳng, tạo thành từ cùng một rượu B với 3 axit hữu cơ, trong đó
có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no chứa một liên kết đôi. Xà phòng hoá
hoàn toàn 14,7 gam A bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và p gam rượu B. Cho p gam
rượu B đó vào bình đựng natri dư, sau phản ứng có 2,24 lít khí thoát ra và khối lượng bình đựng natri
tăng 6,2 gam. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 14,7 gam A, thu được 13,44 lít CO2 và 9,9 gam H2O. Xác
định công thức cấu tạo của từng este trong A. (Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn).
CÁCH GIẢI KẾT ĐIỂM
QUẢ

08 of 9
Số phách:……………….

ln 2 1 N0
* Hằng số phóng xạ: k = và t= ln
t1 k Nt
2

K P (T1 ) H  1 1 
* G = H  TS ; G =  RTlnK và ln    
K P (T2 ) R  T2 T1 
* Các nguyên tử khối: Fe = 56; Ca = 40,08; Al = 27; Na = 23; Mg = 24; Cu = 64;
Cl = 35,5; S = 32; O = 16; C = 12; H = 1
* Hằng số khí: R = 8,314 J.K-1.mol-1; p = 1atm = 1,013. 105 Pa ; NA = 6,023. 10 23
——Hết——

09 of 9
SGD & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
HƯỚNG DẪN CHẤM
KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY
NĂM 2010 - 201
Môn: HÓA HỌC Lớp 12 cấp THPT
Thời gian thi: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi:
(Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này)

Các giám khảo SỐ PHÁCH


ĐIỂM CỦA TOÀN BÀI (Họ, tên và chữ ký) (Do chủ tịch
THI
Hội đồng thi ghi )
Bằng số Bằng chữ

Câu 1:
Hợp chất X được tạo thành từ 7 nguyên tử của 3 nguyên tố.
Tổng số proton của X bằng 18.
Trong X có hai nguyên tố thuộc cùng một chu kì và thuộc hai phân nhóm chính liên tiếp trong hệ thống
tuần hoàn.
5
Tổng số nguyên tử của nguyên tố có số điện tích hạt nhân nhỏ nhất bằng tổng số nguyên tử của hai
2
nguên tố còn lại.
1. Xác định công thức cấu tạo của X.
2. Viết phương trình phản ứng xảy ra nếu có khi cho X tác dụng lần lượt với: dung dịch HNO3; dung
dịch BaCl2; dung dịch AlCl3; dung dịch Fe(NO3)3
CÁCH GIẢI KẾT ĐIỂM
QUẢ
1. gọi công thức của X: AxByDz
=> x + y + z = 7 (*)
xZA + yZB + z.ZD = 18 (**)
giả sử ZA < ZB < ZD
=> 2x = 5 (y + z) (***)
Từ (*) và (***) => x = 5; y = z = 1
18
từ (*) và (**) => Z   2,57
7
=> ZA < 2,57 => ZA = 1 (H); 1
ZA = 2 (He) : loại
B, D kế tiếp => ZD = ZB + 1
thay x,y,z và ZA = 1 vào (**)
=> 5 + ZB + ZD = 18
=> ZB = 6 (C) 1
ZD = 7 (Z)
CTPT của X: CNH5 công thức cấu tạo CH3NH2 X: 1
CH3NH2
2. Các phương trình phản ứng: 0,5

010 of 9
CH3NH2 + HNO3 
 CH3NH3NO3
0,5
 không phản ứng
CH3NH2 + BaCl2 

3CH3NH2 + 3H2O + AlCl3 


 Al(OH)3 + 3CH3NH3Cl 0,5

3CH3NH2 + 3H2O + Fe(NO3)3   Fe(OH)3 + 3CH3NH3NO3 0,5


* học sinh có thể viết phương trình của CH3NH2 với H2O trong các phần
cũng được.
Câu 2:
Một chất A phân hủy có thời gian bán hủy là 100 giây, va không phụ thuộc vào nồng độ đầu của chất
A. Tính thời gian để 80% chất A bị phân hủy
CÁCH GIẢI KẾT ĐIỂM
QUẢ
Vì thời gian bán hủy không phụ thuộc nồng độ dầu => phản ứng phân
hủy tuân theo động học của phản ứng bậc 1.
ln 2 1 N0
* Hằng số phóng xạ: k = và t= ln
t1 k Nt 5
2
t1 232,193
1 N0 100
Từ biểu thức: t = ln  t = 2 ln (giây)
k Nt ln 2 20
 t = 232,193 giây

Câu 3:
Một khoáng chất có chứa 20,93%Nhôm; 21,7%Silic và còn lại là oxi và Hidro (về khối lượng). Hãy
xác định công thức của khoáng chất này.
CÁCH GIẢI KẾT QUẢ ĐIỂM

Đặt % lượng Oxi = a thì % lượng Hidro = 57,37 – a


Ta có: tỷ lệ số nguyên tử
20,93 21,7 a
Al : Si : O : H = : : : (57,37  a)
27 28 16 1,0
Mặt khác: phân tử khoáng chất trung hòa điện nên
20, 93 21, 7 a
3  4  2   (57,37  a)  0
27 28 16 a = 55,82 2,0
Giải phương trình cho a = 55,82

Suy ra, Al : Si : O : H =
20, 93 21, 7 55,82 2 :2 :9 :4 1,0
Al : Si : O : H = : : :1,55 = 2 : 2 : 9 : 4
27 28 16
Vậy công thức khoáng chất: Al2Si2O9H4
hay Al2O3.2SiO2.2H2O (Cao lanh)
Al2O3.2SiO2.2H2O 1,0

011 of 9
Câu 4 (5 điểm)
Phân tử CuCl kết tinh dưới dạng lập phương mặt tâm.
a) Hãy biểu diễn ô mạng cơ sở của tinh thể này.
b) Tính số ion Cu + và Cl - rồi suy ra số phân tử CuCl chứa trong ô mạng cơ sở.
c) Xác định bán kính ion của Cu+.
Cho dNaCl = 4,136 g/cm 3; r Cl-= 1,84Ao; MCu = 63,5gam/mol, MCl = 35,5 gam/mol Biết N= 6,02.1023.

CÁCH GIẢI KẾT ĐIỂM


QUẢ
a) ô mạng CuCl tương tự NaCl

b)Vì lập phương Cumặt tâm nên


1Cl 1
Cl- ở 8 đỉnh: 8   1 ion Cl-
8
1  4 ion Cl-
6 mặt: 6   3 ion Cl-
2
1
Cu+ ở giữa 12 cạnh : 12   3 ion Na
+
1
4
+
ở t âm : 1x1=1 ion Cu
+
+ - 4 ion Cu

Vậy số phân tử trong mạng cơ sở là 4Na + 4Cl = 4NaCl
c)
N .M NaCl
d với V=a3 ( N: số phân tử, a là cạnh hình lập phương)
N A .V
N .M CuCl 4.(63,5  35, 5)
 a3   23
 158,965.1024 cm3
d .N A 4,136.6, 023.10
 a  5, 4171.108 cm = 5,4171A 0 1

Mặt khác theo hình vẽ ta có a= 2r+ + 2r-


a  2r 5, 4171  2.1,84
 r    0,869 Ao
2 2 1

Câu 5:
a)TÝnh pH cña dung dÞch HCl nång ®é 0,5.10-7 mol/lÝt.

012 of 9
b)TÝnh pH cña dung dÞch X ®­îc t¹o thµnh khi trén 200ml dung dÞch HA 0,1M (Ka = 10-3.75) víi
200ml dung dÞch KOH 0.05M; pH cña dung dÞch X thay ®æi nh­ thÕ nµo khi thªm 10-3 mol HCl vµo
dung dÞch X.

CÁCH GIẢI KẾT ĐIỂM


QUẢ

a)  H+ . 0,5.10-7 do nång ®é nhá  ph¶i tÝnh ®Õn c©n b»ng cña H2O
H2O    H+ + OH  1,0

HCl  H+ + Cl 
Theo ®Þnh luËt b¶o toµn ®iÖn tÝch:
10 -14
 H+ =  Cl- + OH-   H+ = 0,5.10-7 +
 
H
+ 2 7 + -14
  H   0,5.10  H   10 = 0. 1,0
Gi¶i ®­îc:  H+ = 1,28.10-7  pH  6,9
b) nHA = 0,1.0,2 = 0,02 mol ;
nKOH = 0,05.0,2 = 0,01 mol
KOH + HA  KA + H2O
0,01  0,01 0,01
Theo ph­¬ng tr×nh HA cßn d­ = 0,01 mol 1,0
2 0,01
Trong d X: CHA = CKA = = 0,025M.
0,4
XÐt c¸c c©n b»ng sau:
H2O 
 
 H+ + OH- KW = 10-14 (1)
HA 

 H+ + A- KHA = 10-375 (2)

A- + H2O 
 HA + OH-
KB = KHA-1. KW = 10-10,25 (3)
So s¸nh (1) víi (2)  KHA >> KW  bá qua (1)
So s¸nh (2) víi (3)  KHA >> KB  bá qua(3)  Dung dÞch X lµ
dung dÞch ®Öm axit
muoi 0,1 1,0
cã pH = pKa + lg = 3,75 + lg = 3,75
axit  0,1
 Khi thªm 10-3 mol HCl
KA + HCl  KCl + HA
0,001  0,001  0,001 (mol)
0,01 0,001
HA = = 0,0275 M
0,4
0,01 - 0,001
vµ KA = = 0,0225M .
0,4
Dung dÞch thu ®­îc vÉn lµ dung dÞch ®Öm axit.
0,0225
T­¬ng tù, pH = 3,75 + lg = 3,66 1,0
0,0275

Câu 6:
Biết CH4 có cấu trúc tứ diện đều, ở tâm là nguyên tử cacbon và 4 đỉnh là 4 nguyên tử hidro. Tính góc
liên kết HCH của phân tử CH4 (lấy 2 số sau dấu phảy trong đáp án cuối cùng).

013 of 9
CÁCH GIẢI KẾT ĐIỂM
QUẢ
Ta có thể hình dung CH4 được đặt trong một khối hộp lập phương như
sau:

O
1
C
B

A
với 4 đỉnh là 4 nguyê tử hidro ứng với các vị trí A, B, D, O
nguyên tử cacbon ở tâm của khối hộp.
nếu cạnh của khối hộp bằng a => AB = a 2
3 1
AC = CB = a
2
1
ta có: AB2 = AC2 + CB2 - 2AC. CB. Cos(x)
thay số vào ta có.
1
Cos (x) =  1
3
=> x = 109,470
109,470 1
vậy góc liên kết của CH4 là 109,470

Câu 7:
Cho 11,2 gam hỗn hợp Cu và kim loai M tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,136 lít khí (đktc).
Cũng lượng hỗn hợp này cho tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 3,92 lít khí NO
(đktc, sản phẩm khử duy nhất). Xác định kim loại M.

CÁCH GIẢI KẾT ĐIỂM


QUẢ
Các phản ứng có thể
2M + 2nHCl   2MCln + nH2
3M + 4nHNO3   3M(NO3)m + nNO + 2nH2O 1
3Cu + 8HNO3   3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
Ta có
3,136
nH 2   0,14(mol )
22, 4
3,92
nNO   0,175(mol )
22, 4
gọi x, y lần lượt là số mol của Cu và M. 1
=> 64 x + M.y = 11,2 (*)
TH1. nếu M có hóa trị không đổi là n.
=> ny = 0,28
2x + ny = 0,525
014 of 9
=> x = 0,1225 (mol)
thay vào (*) => M.y = 3,36
=> M = 12.n
Với n là hóa trị của M => chỉ có n = 2, M = 24 là thỏa mãn Mg 2
TH2. nếu M có hóa trị thay đổi theo phản ứng.
=> ny = 0,28 (**)
2x + my = 0,525 (***)
từ (*), (**), (***) ta có
32m  M 0,525.32  11, 2
  20
n 0, 28
=> M + 20n = 32m
1 n  m  3
=> chỉ có giá trị n = 2; m = 3; M = 56 là thỏa mãn Fe 1

Câu 8:
ở 378K hằng số cân bằng Kp của phản ứng
–9
C2H5OH (k)   CH3CHO (k) + H2 (k) Kp = 6,4.10
và H 0  71 Kj . Tính Kp của phản ứng ở 403K
CÁCH GIẢI KẾT ĐIỂM
QUẢ
Áp dụng công thức:
K P (T1 ) H  1 1 
ln     5
K P (T2 ) R  T2 T1 
thay các giá trị ta có Kp = 2,6.10 – 8

Câu 9:
Cho 23,52g hçn hîp 3 kim lo¹i Mg, Fe, Cu vµo 200ml dung dÞch HNO3 3,4M khuÊy ®Òu thÊy tho¸t ra
mét khÝ duy nhÊt h¬i nÆng h¬n kh«ng khÝ, trong dung dÞch cßn d­ mét kim lo¹i ch­a tan hÕt, ®æ tiÐp tõ
tõ dung dÞch H2SO4 5M vµo, chÊt khÝ trªn l¹i tho¸t ra cho dÕn khi kim lo¹i võa tan hÕt th× mÊt ®óng
44ml, thu ®­îc dd A. LÊy 1/2 dd A, cho dd NaOH cho ®Õn d­ vµo, läc kÕt tña, röa råi nung ngoµi
kh«ng khÝ ®Õn khèi l­îng kh«ng ®æi thu ®­îc chÊt r¾n B nÆng 15,6g.

015 of 9
a) TÝnh % sè mol mçi kim lo¹i trong hçn hîp.
b) TÝnh nång ®é c¸c ion (trõ ion H+-, OH-) trong dung dÞch A.

CÁCH GIẢI KẾT ĐIỂM


QUẢ

Gäi x, y, z lµ sè mol Mg, Fe, Cu trong hçn hîp, ta cã :


24x + 56y + 64z = 23,52  3x + 7y + 8z = 2,94 (a)
§ång cßn d­ cã c¸c ph¶n øng:
Cho e: NhËn e: 1,0
2+
Mg - 2e  Mg (1) NO3 + 3e + 4H+  NO + 2H2O (4)
-

3+
Fe - 3e  Fe (2) Cu + Fe3+  Cu2+ + Fe2+ (5)
Cu - 2e  Cu2+ (3)
Ph­¬ng tr×nh ph¶n øng hoµ tan Cu d­:
3Cu + 4H2SO4 + 2NO3- = 3CuSO4 + SO42- + 2NO + H2O (6)
0,044.5.3
Tõ Pt (6) tÝnh ®­îc sè mol Cu d­: = = 0,165 mol
4
Theo c¸c ph­¬ng tr×nh (1), (2), (3), (4), (5): sè mol e cho b»ng sè mol e
nhËn:
2(x + y + z  0,165) = 3,4.0,2  2(x + y + z  0,165). 1,0
 x + y + z = 0,255 + 0,165 = 0,42 (b)
Tõ khèi l­îng c¸c oxit MgO; Fe2O3; CuO, cã ph­¬ng tr×nh:
x y z
.40 + .160 + . 80 = 15,6 (c)
2 4 2
HÖ ph­¬ng tr×nh rót ra tõ (a), (b), (c): 3x + 7y + 8z = 2,94
x + y + z = 0,42
x + 2y + 2z = 0,78
Gi¶i ®­îc: x = 0,06; y = 0,12; z = 0,24. 1,0
 l­îng Mg = 6,12 ;
 l­îng Fe = 28,57 ;
 l­îng Cu = 65,31 1,0
2/ TÝnh nång ®é c¸c ion trong dd A (trõ H+, OH-)
0,06
Mg2+ = = 0,246 M; Cu2+ = 0,984 M ;
0,244
Fe2+ = 0,492 M ; SO42- = 0,9 M ; NO3- = 1,64 M 1,0

Câu 10:
Hỗn hợp A gồm 3 este đơn chức, mạch thẳng, tạo thành từ cùng một rượu B với 3 axit hữu cơ, trong đó
có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no chứa một liên kết đôi. Xà phòng hoá
hoàn toàn 14,7 gam A bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và p gam rượu B. Cho p gam
rượu B đó vào bình đựng natri dư, sau phản ứng có 2,24 lít khí thoát ra và khối lượng bình đựng natri
tăng 6,2 gam. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 14,7 gam A, thu được 13,44 lít CO2 và 9,9 gam H2O. Xác
định công thức cấu tạo của từng este trong A. (Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn).
CÁCH GIẢI KẾT ĐIỂM
QUẢ

016 of 9
 Xác định rượu B: vì este đơn chức nên rượu B đơn chức
1
R – OH + Na  R – ONa + H2
2
0,2 0,1 mol
Độ tăng KL = KL (R – O) = 6,2 g
6,2 1,0
 KL mol (R – O) = = 31  R + 16 = 31
0, 2
 R = 15 là CH3  Rượu B: CH3OH
Công thức của 2 este no là: C n H 2n 1 COOCH3
số mol = x
Công thức của este chưa no là CmH2m1COOCH3
số mol = y
3n  4
C n H 2n 1 COOCH3 + O2  ( n + 2) CO2 + ( n + 2) H2O
2
x ( n + 2) x ( n + 2) x
3m  3 1,0
CmH2m1COOCH3 + O2  (m + 2) CO2 + (m + 1) H2O
2
y (m + 2) y (m + 1) y
ta có hệ pt: x + y = 0,2 (1)
( n + 2) x + (m + 2) y = 0,6 (2)
( n + 2) x + (m + 1) y = 0,55 (3)
Giải hệ pt cho x = 0,15 ; y = 0,05 và 3 n + m = 4 1,0
Do n  0 và m  2 nên 2  m  3
 bài toán có 2 nghiệm m = 2 và m = 3
2 1,0
Với m = 2  n = ứng với nghiệm CH2=CH-COOCH3
3
và HCOOCH3 ; CH3COOCH3
1
Với m = 3  n = ứng với nghiệm C3H5-COOCH3
3
và HCOOCH3 ; CH3COOCH3 1,0

ln 2 1 N0
* Hằng số phóng xạ: k = và t= ln
t1 k Nt
2

K P (T1 ) H  1 1 
* G = H  TS ; G =  RTlnK và ln    
K P (T2 ) R  T2 T1 
* Các nguyên tử khối: Fe = 56; Ca = 40,08; Al = 27; Na = 23; Mg = 24; Cu = 64;
Cl = 35,5; S = 32; O = 16; C = 12; H = 1
* Hằng số khí: R = 8,314 J.K-1.mol-1; p = 1atm = 1,013. 105 Pa ; NA = 6,023. 10 23

017 of 9
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT
THANH HOÁ GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY NĂM HỌC 2010 - 2011
Thời gian 150 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: HOÁ HỌC

Các giám khảo Số phách


ĐIỂM CỦA TOÀN BÀI THI
(Họ tên, chữ ký)
Bằng số 1.

Bằng chữ 2.
Chú ý: 1. Nếu không nói gì thêm, hãy tính chính xác đến 5 chữ số thập phân.
2. Chỉ cần giải tóm tắt và ghi kết quả mà không được có thêm ký hiệu gì khác.
3. Được sử dụng bảng toàn hoàn các nguyên tố hoá học do nhà xuất ban giáo dục phát hành.
Câu 1. Mçi ph©n tö XY3 cã tæng c¸c h¹t proton, n¬tron, electron b»ng 196; trong ®ã, sè h¹t mang ®iÖn
nhiÒu h¬n sè h¹t kh«ng mang ®iÖn lµ 60, sè h¹t mang ®iÖn cña X Ýt h¬n sè h¹t mang ®iÖn cña Y lµ 76.
a) H·y x¸c ®Þnh kÝ hiÖu ho¸ häc cña X,Y vµ XY3 .
b) ViÕt cÊu h×nh electron cña nguyªn tö X,Y.
* Lời giải tóm tắt:

............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................

* Kết quả:
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................

Câu 2: C©n b»ng cña ph¶n øng khö CO2 b»ng C : C + CO2 ⇌ 2CO x¶y ra ë 1090K víi h»ng sè c©n b»ng
Kp = 10.
a) T×m hµm l−îng khÝ CO trong hçn hîp c©n b»ng, biÕt ¸p suÊt chung cña hÖ lµ 1,5atm.
b) §Ó cã hµm l−îng CO b»ng 50% vÒ thÓ tÝch th× ¸p suÊt chung lµ bao nhiªu?
* Lời giải tóm tắt:
...........................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................

1
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................

* Kết quả:
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................

Câu 3: Một loại khoáng chất có chứa 13,77%Na; 7,18%Mg; 57,48%O; 2,39%H và còn lại là nguyên tố X
về khối lượng. Hãy xác định công thức phân tử của khoáng chất đó.
* Lời giải tóm tắt:
............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................

* Kết quả:
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................

Câu 4: Tính bán kính nguyên tử gần đúng của Ca ở 200C, biết tại nhiệt độ đó khối lượng riêng của Ca
bằng 1,55 g/cm3. Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử Ca có hình cầu, có độ đặc khít là 74%.
Cho nguyên tử khối của Ca = 40,08.
* Lời giải tóm tắt:
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................

* Kết quả:
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
2
Câu 5: X¸c ®Þnh momen l−ìng cùc (D) μ Cl , μ CH 3 vµ μ NO trong c¸c dÉn xuÊt thÕ 2 lÇn cña nh©n benzen
2

sau: 1,2 – dinitrobenzen (μ = 6,6 D); 1,3 – diclobenzen (μ = 1,5 D); para – nitr«toluen (μ = 4,4 D);
* Lời giải tóm tắt:
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................

* Kết quả:
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................

Câu 6: a. TÝnh pH cña dung dÞch A lµ hçn hîp gåm HF 0,1M vµ NaF 0,1M ?
b. TÝnh pH cña 1 lÝt dung dÞch A trong 2 tr−êng hîp sau :
- Thªm 0,01 mol HCl vµo dung dÞch A
- Thªm 0,01 mol NaOH vµo dung dÞch A .
BiÕt KA(HF)= 6,8. 10-4 và thể tích dung dịch không đổi.
* Lời giải tóm tắt:
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................

* Kết quả:
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
3
Câu 7: Tính năng lượng liên kết trung bình C−H và C−C từ các kết quả thực nghiệm sau:
- Nhiệt đốt cháy CH4 = - 801,7 kJ/mol
- Nhiệt đốt cháy C2H6 = - 1412,7 kJ/mol
- Nhiệt đốt cháy Hidrro = -241,5 kJ/mol
- Nhiệt đốt cháy than chì = -393,4 kJ/mol
- Nhiệt hóa hơi than chì = 715 kJ/mol
- Năng lượng liên kết H−H = 431,5 kJ/mol.
Các kết quả đều đo được ở 298K và 1atm.
* Lời giải tóm tắt:

.............................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................

* Kết quả:
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................

Câu 8: Nitrosyl clorua lµ mét chÊt rÊt ®éc, khi ®un nãng sÏ ph©n huû thµnh nit¬ monoxit vµ clo.
a) H·y viÕt ph−¬ng tr×nh hãa häc cho ph¶n øng nµy.
b) TÝnh Kp cña ph¶n øng ë 298K (theo atm vµ theo Pa). Cho:
Nitrosyl clorua Nit¬ monoxit Cl2
ΔH 298 (kJ/mol)
o
51,71 90,25 0
S0298 (J/K.mol) 264 211 223

c) TÝnh gÇn ®óng Kp cña ph¶n øng ë 475K


* Lời giải tóm tắt:
............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................

4
............................................................................................................................................................................................................

* Kết quả:
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................

Câu 9: Trén CuO víi mét oxit kim lo¹i ®¬n hãa trÞ II theo tû lÖ mol 1:2 ®−îc hçn hîp A. DÉn mét luång
khÝ H2 d− ®i qua 3,6 gam A nung nãng thu ®−îc hçn hîp B. §Ó hßa tan hÕt B cÇn 60 ml dung dÞch HNO3
nång ®é 2,5M vµ thu ®−îc V lÝt khÝ NO duy nhÊt(®ktc) vµ dung dÞch chØ chøa nitrat kimlo¹i. X¸c ®Þnh kim
lo¹i hãa trÞ II nãi trªn vµ tÝnh V.
* Lời giải tóm tắt:
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................

* Kết quả:
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................

Câu 10: Mét hçn hîp (X) gåm 1 ancol no ®¬n chøc (A) vμ 1 axit no (B) 2 lÇn axit. Khèi l−îng
cña (X) lμ mX = x gam. Chia (X) lμm 3 phÇn b»ng nhau:
- PhÇn 1 cho t¸c dông víi natri d− cho ra y lÝt hi®ro (®ktc).
- PhÇn 2 ®èt ch¸y hÕt cho ra z gam CO2.
a) TÝnh sè mol a (nA), b (nB) theo x, y, z.
b) Cho x = 34,8 gam, y = 3,36 lÝt vμ z = 15,4 gam
* X¸c ®Þnh c«ng thøc cÊu t¹o cña (A), (B).
* TÝnh thμnh phÇn phÇn tr¨m theo khèi l−îng cña hçn hîp (X).
c) PhÇn 3 ®un nãng víi H2SO4 (xóc t¸c). TÝnh khèi l−îng este thu ®−îc víi hiÖu suÊt
ph¶n øng lμ 80%.
Cho: C = 12, H = 1, O = 16, N = 14, Cl = 35,5, Na = 23, K = 39, S = 32, Ca = 40, Br = 80.
* Lời giải tóm tắt:
5
.............................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................

* Kết quả:
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................

ΔH 1 1 K p (T1 )
Biết: ΔG = ΔH − TΔS ; ΔG = − RTlnK và ln ( − ) (theo đơn vị J) =
K p (T2 ) R T2 T1
* Hằng số khí: R = 8,314 J.K-1.mol-1; p = 1atm = 1,013. 105 Pa; NA = 6,022. 1023
* 1cal = 4,18 J

6
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT
GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN : HÓA HỌC
Mỗi câu 2 điểm.
- Phần giải: 1,5 điểm
- Phần tính kết quả: 0,5 điểm
Nội dung Điểm
Câu1:
a) KÝ hiÖu sè ®¬n vÞ ®iÖn tÝch h¹t nh©n cña X lµ Zx , Y lµ Zy ; sè n¬tron (h¹t kh«ng mang ®iÖn)
cña X lµ Nx , Y lµ Ny . Víi XY3 , ta cã c¸c ph−¬ng tr×nh:
Tæng sè ba lo¹i h¹t: 2 Zx + 6 Zy + Nx + 3 Ny = 196 (1)
2 Zx + 6 Zy − Nx − 3 Ny = 60 (2)
6 Zy − 2 Zx = 76 (3)
Céng (1) víi (2) vµ nh©n (3) víi 2, ta cã:
4 Zx + 12 Zy = 256 (a)
12 Zy − 4Zx = 152 (b)
Zy = 17 ; Zx = 13
VËy X lµ nh«m, Y lµ clo. XY3 lµ AlCl3 .
b) CÊu h×nh electron: Al : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 ; Cl : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5

Câu 2:
: a) C + CO2 ⇌ 2CO ∑n
[] (1 - x) 2x 1 + x (mol)
1− x 2x
PhÇn mol
1+ x 1+ x
2
⎡ 2x ⎤
2
P CO ⎢1 + x ⎥⎦
Ta cã : Kp = = ⎣ . 1,5 = 10 → x = 0,79
PCO 1− x
2
1+ x
VËy hçn hîp lóc c©n b»ng chøa 2. 0,79 = 1,58 mol CO (88%)vµ 1 – 0,79 = 0,21 mol CO2(12%)
( 0,5 )
2

b) Suy ra Kp = . P = 10 → P = 20 atm.
0,5
Câu 3
Hàm lượng %X = 100 – 13,77 – 7,18 – 57,48 – 2,39 = 19,18%
Phân tử khoáng chất trung hòa điện nên :
13,77 7,18 57, 48 2,39 19,18
×1 + ×2 − ×2 + ×1 + × y = 0 ⇒ X = 5,33y
23 24 16 1 X
Lập bảng xét:
Y 1 2 3 4 5 6 7 8
X 5,33 10,6 15,9 21,32 26,65 32 37,31 52,64
6 9
thấy chỉ có y = 6 là thỏa mãn X = 32 ⇒ S (lưu huỳnh)
13,77 7,18 57, 48 2,39 19,18
Na : Mg : O : H : S = : : : : = 2 : 1 : 12 : 8 : 2
23 24 16 1 32
Công thức khoáng: Na2MgO12H8S2 ⇒ Na2SO4.MgSO4.4H2O

7
Câu 4
40,08
Thể tích của 1 mol Ca = = 25,858 cm3, một mol Ca chứa NA = 6,022×1023 nguyên tử Ca
1,55
25,858.0,74
Theo độ đặc khít, thể tích của 1 nguyên tử Ca = 23
= 3,1786 ×10−23 cm3
6,022.10
4
Từ V = × πr 3
3
3V 3.3,1786.10 −23
⇒ Bán kính nguyên tử Ca = r = 3 = 3 = 1,9654×10−8 cm
4π 4.3,14
Câu 5 :

Gi¶i: μ
NO2
Cl NO2
NO2 μ μ

Cl CH3
Theo ph−¬ng ph¸p céng vÐct¬:
μ 2 = μ 1 2 + μ 2 2 + 2 μ 1 . μ 2 cos θ hay μ= μ1 + μ 2 + 2 μ1 μ 2 cos θ
2 2

*Tr−êng hîp ph©n tö cã 2 nhãm thÕ nh− nhau ( μ 1= μ 2 ) th× ta cã :


θ θ
μ 2 = 2μ 1 2 (1 + cos θ ) = 4μ 1 2 cos hay μ = 2μ 1 cos
2 2
π 60
VËy: - 1,2 – dinitrobenzen cã θ = = 600 th× → μ NO2 = 3,8 D
6,6 = 2μ NO2 . cos
3 2
π 120
- 1,3 – diclobenzen cã θ = 2 = 1200 th× 1,5 = 2μ Cl . cos → μ Cl = 1,5 D
3 2
* Tr−êng hîp ph©n tö cã 2 nhãm thÕ kh¸c nhau ( μ 1≠ μ 2 ) nh− p – nitroToluen th×:
θ = 1800 vµ μ NO2 vµ μ CH 3 cã h−íng ng−îc nhau, μ NO2 h−íng tõ trong ra ngoµi cßn μ CH 3 l¹i
h−íng tõ ngoµi vµo trong. Theo phÐp céng vect¬:μ ( p – nitroToluen) = μ NO2 – μ CH 3 .
Hay 4,4 = 3,8 – μ CH 3 → μ CH 3 = 3,8 – 4,4 = – 0,6 D (dÊu – chøng tá h−íng cña μ CH 3 )
( μ CH 3 = 0,6 D)
Câu 6
a. Trong dung dịch A có HF ←⎯⎯⎯⎯→ H+ + F- (1) và NaF → Na+ + F- (2)
Vì có phương trình 2 nên cân bằng (1) bị chuyển sang trái nên có thể coi : [ HF] = 0,1 ; [F- ]=
0,1

[H+ ] [F- ] 0,1.6,8.10-4


Ka = [HF] = 6,8.10-4 → [H+ ] = 0,1 → pH= -lg[H+ ] = -lg(6,8.10-4)

→ pH= 3,1675
8
b. * Khi thêm HCl vào dung dịch A : HCl → H+ + Cl- và H+ + F- → HF
0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 mol
[HF]= 0,1+ 0,01 = 0,11mol/l ; [F- ]= 0,1- 0,01 = 0,09 mol/l

[H+ ] [F- ]
[HF] 0,11.6,8.10-4
Ka = = 6,8.10 → [H ] =
-4 +
0,09 → pH= -lg[H+ ] = -lg(8,3 .10-4)

→ pH= 3,0809
* Khi thêm NaOH vào dung dịch A : NaOH → Na + OH và HF + OH- → F- + H2O
+ -

0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 mol


[HF]= 0,1- 0,01 = 0,09mol/l ; [F- ]= 0,1+ 0,01 = 0,11 mol/l

[H+ ] [F- ] 0,09.6,8.10-4


Ka = [HF] = 6,8.10 → [H ] =
-4 +
0,11 → pH= -lg[H+ ] = -lg(5,56 .10-
4
)

→ pH= 3,2549
Câu 7:
Ta s¾p xÕp c¸c ph−¬ng tr×nh (kÌm theo ký hiÖu nhiÖt) sao cho c¸c chÊt ë 2 vÕ triÖt tiªu ®Ó cßn l¹i
ph−¬ng tr×nh CH4→ C (r)+ 4H
CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O ΔH1
2H2O → O2 + 2H2 - 2ΔH2
CO2 → O2 + C (r) - ΔH3
C (r) → C (k) ΔH4
2H2 → 4H 2ΔH5
Tæ hîp c¸c ph−¬ng tr×nh nµy ta ®−îc CH4→ C(r) + 4H
4ΔH C − H = ΔH1 - 2ΔH2 - ΔH3 + ΔH4 + 2ΔH5
0

= - 801,7 + 483 + 393,4 + 715 + 2(431,5) = 1652,7 kJ/mol


vµ N¨ng l−îng liªn kÕt C−H = 1652,7 : 4 = 413,175 kJ/mol
B»ng c¸ch t−¬ng tù tÝnh(tõ ph¶n øng ®èt ch¸y C2H6) ®−îc N¨ng l−îng liªn kÕt C−C = 345,7
kJ/mol
Câu 8:
♣ a) 2NOCl ⇌ 2NO + Cl2.
b) H»ng sè c©n b»ng nhiÖt ®éng lùc häc ®−îc tÝnh theo ph−¬ng tr×nh ΔG = − RTlnK
Trong ®ã ΔG = ΔH − T. ΔS
ΔH = [(2 × 90,25. 103) + 0 − (2 × 51,71. 103 ) = 77080 J/mol
ΔS = [(2 × 211) + 223 − (2 × 264) = 117 J/mol
ΔG = 77080 − 298 × 117 = 42214 J/mol
42214
vµ ln K = − = − 17,0385 ⎯⎯→ Kp = 3,9836. 10−8 atm
8,314 × 298
vµ Kp = 4,0327. 10−3 Pa
c) TÝnh gÇn ®óng:
Kp(T2 ) ΔH ⎛ 1 1 ⎞ 77080 ⎛ 1 1 ⎞
ln = ⎜ − ⎟ ⎯⎯ → lnKp(475K) = ⎜ − ⎟ + lnKp(298)
Kp (T1 ) R ⎝ T1 T2 ⎠ 8,314 ⎝ 298 475 ⎠

9
→ Kp = 4,3157. 10 −3 atm hay Kp = 437,2883Pa
ln Kp (475) = − 5,4455 ⎯⎯
Câu 9
Gäi oxit kim lo¹i ph¶i t×m lµ MO vµ a vµ 2a lµ sè mol CuO vµ MO trong A.
V× hidro chØ khö ®−îc nh÷ng oxit kim lo¹i ®øng sau nh«m trong d·y ®iÖn hãa nªn cã 2 kh¶ n¨ng
x¶y ra:
* Tr−êng hîp 1: M ®øng sau nh«m trong d·y ®iÖn hãa
CuO + H2 → Cu + H2O
MO + H2 → M + H2O
3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO ↑+ 4H2O
3M + 8HNO3 → 3 M(NO3)2 + 2NO ↑+ 4H2O
⎧80a + ( M + 16).2a = 3, 6

Ta cã hÖ pt: ⎨ 8a 16a Gi¶i hÖ pt cho a = 0,01875 vµ M = 40 ∼ Ca
⎪⎩ 3 + 3
= 0,15

Tr−êng hîp nµy lo¹i v× Ca ®øng tr−íc Al trong d·y thÕ ®iÖn hãa.
* Tr−êng hîp 2: M ®øng tr−íc nh«m trong d·y ®iÖn hãa
CuO + H2 → Cu + H2O
3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO ↑+ 4H2O
MO + 2HNO3 → M(NO3)2 + 2H2O
⎧80a + ( M + 16).2a = 3, 6

Ta cã hÖ pt: ⎨ 8a Gi¶i hÖ pt cho a = 0,0225 vµ M = 24 ∼ Mg
⎪⎩ 3 + 4a = 0,15

NghiÖm nµy hîp lý vµ VNO=0,015. 22,4 = 0,336 lÝt. → mCuO= 0,0225. 80=1,8g => % CuO=50%
mMgO= 1,8gam => %CuO= 50%
Câu 10:
- §Æt c«ng thøc tæng qu¸t: A: CnH2n+1OH vμ B: CmH2m(COOH)2
1
Gäi: a = nA, b = nB trong hçn hîp X. V× khèi l−îng cña hçn hîp X lμ x nªn ta cã :
3
x x
a(14n + 18) + b(14m + 90) = Hay: 14(na + mb) + 18(a + 2b) + 54b = (1)
3 3
1
- PhÇn 1 víi Na: Ta cã ph¶n øng: CnH2n+1-OH + Na → CnH2n+1-ONa + H
2 2
a
a
2
CmH2m(COOH)2 + 2Na → CmH2m(COONa)2 + H2↑
b b
a y y
⇒ nH = + b = ⇒ a + 2b = (2)
2 2 22,4 11,2
- PhÇn 2 ®èt ch¸y:
3n
CnH2n+1-OH + O → nCO2 + (n + 1)H2O
2 2
a na
3m + 1
CmH2m(COOH)2 + O2 → (m + 2)CO2 + (m + 1)H2O
2
b (m + 2)b

10
z z
⇒ nCO2 = na + (m + 2)b = Hay: na + mb + 2b = (3)
44 44
z
(3) ⇒ na + mb = - 2b (3’)
44
⎛ z ⎞ 18y x x 9y 7z
Tõ (1) (2) (3’) ⇒ 14 ⎜ - 2b ⎟ + + 54b = Hay: 26b = - -
⎝ 44 ⎠ 11,2 3 3 5,6 22
1 ⎡ x 9y 7z ⎤
⇒ b= - -
26 ⎢⎣ 3 5,6 22 ⎥⎦
y y 1 ⎡ x 9y 7z ⎤
(2) ⇒ a= - 2b = - - -
11, 2 11, 2 13 ⎢⎣ 3 5, 6 22 ⎥⎦
b)
* Thay c¸c gi¸ trÞ cña x = 34,8 ; y = 3,36 ; z = 15,4
Ta ®−îc: a = 0,2 mol
b = 0,05 mol
Tõ (3’), ta cã:
z 15,4
na + mb = - 2b = - 0,1 = 0,25
44 44
0,2n + 0,05m = 0,25
Hay: 4n + m = 5
n 1 2
m 1 (-)
⇒ C«ng thøc cÊu t¹o A: CH3- OH
COOH
B: CH2
COOH
* mA = 32g × 0,2 × 3 = 19,2 g
mB = 104g × 0,05 × 3 = 15,6 g
⇒ %A = 55,17
%B = 100 - 55,17 = 44,83
c)
PhÇn 3:
COOCH3
H+
CH2 (COOH)2 + 2CH3 - OH ⎯⎯⎯→ CH2 + 2H2O
COOCH3
0,05 mol 0,1 mol 0,05 mol
80
⇒ meste = 0,05 × 132 × = 5,28 gam
100
Ghi chú:
Thí sinh làm các cách khác nếu đúng thì cho điểm tối đa ứng với các phần tương đương đương.

11
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT
THANH HOÁ GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY NĂM HỌC 2011-2012

ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian thi: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm 09 trang) Ngày thi: 13/12/2011
(Thí sinh làm trực tiếp vào bản đề thi này)
MÔN: HOÁ HỌC

Các giám khảo SỐ PHÁCH


ĐIỂM CỦA TOÀN BÀI THI (Họ, tên và chữ ký) (Do chủ tịch ghi )
Bằng số Bằng chữ

Chó ý: 1. ChØ gi¶i tãm t¾t vµ ghi kÕt qu¶ mµ kh«ng ®−îc cã thªm ký hiÖu g× kh¸c.
2. §−îc sö dông b¶ng toµn hoµn c¸c nguyªn tè ho¸ häc do nhµ xuÊt ban gi¸o dôc ph¸t hµnh.
3. NÕu ®Ò kh«ng nãi g× th× lÊy kÕt qu¶ sau dÊu phÈy n¨m sè thËp ph©n.

Câu 1 (2,0 điểm)


Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp A gồm Al và FexOy thu được hỗn hợp chất rắn B.
Cho B tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch C, phần không tan D và 0,672 lít H2.
Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch C đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất rồi lọc kết tủa,
nung đến khối lượng không đổi được 5,1 gam chất rắn.
Phần không tan D cho tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Sau phản ứng thu được dung dịch
E chỉ chứa 1 muối sắt duy nhất và 2,688 lít khí SO2.
a. Xác định công thức phân tử oxit sắt
b. Tính giá trị của m.
(Cho: Hiệu suất các phản ứng đạt 100% và khí đo ở đktc)
Lời giải tóm tắt
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................

Kết quả
.......................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................

Câu 2 (2,0 điểm)


Với mạng tinh thể lập phương tâm diện, trong 1 ô cơ sở các nguyên tử tiếp xúc với nhau ở mặt bên.
Đường chéo của mặt có độ dài bằng 4 lần bán kính của nguyên tử. Hãy xác định phần trăm chiếm chỗ của
nguyên tử kim loại trong loại mạng này?
Lời giải tóm tắt
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................

Kết quả
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................

Câu 3 (2,0 điểm)


Một công đoạn xử lí HCl để tái tạo clo trong công nghiệp sản xuất vinyl clorua từ etilen là dùng khí
O2 để oxi hoá HCl.
a. Viết phương trình hoá học của của phản ứng xảy ra (với các hệ số chất tham gia và tạo thành
nguyên tối giản).
b. Tính hằng số cân bằng Kp theo Pa của phản ứng trên ở 298K từ các dữ kiện sau:
O2 (k) Cl2 (k) HCl (k) H2O (k)
S 0
298 (J/mol.K) 205,03 222,9 186,7 188,7
ΔH 298
0
(kJ/mol) 0 0 -92,31 -241,83
c. Giả thiết rằng ∆H và ∆S của phản ứng không phụ thuộc vào nhiệt độ. Hãy tính hằng số cân bằng
Kp của phản ứng ở 698K.
d. Từ dữ kiện tính toán hãy đề xuất biện pháp nâng cao hiệu suất phản ứng?
Lời giải tóm tắt
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................

Kết quả
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................

Câu 4 (2,0 điểm)


Ở nhiệt độ xác định và dưới áp suất hệ 1,0 atm độ phân li của N2O4 thành NO2 là 11%.
a. Tính hằng số cân bằng Kp của phản ứng này (theo atm và theo Pa)
b. Độ phân li sẽ thay đổi thế nào khi áp suất chung của hệ giảm từ 1,0 atm xuống 0,8 atm? Từ đó
cho biết ảnh hưởng của áp suất tới cân bằng của hệ?
Lời giải tóm tắt
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................

Kết quả
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................

Câu 5 (2,0 điểm)


Xét phản ứng trong dung dịch ở 250C: 2Fe3+ + Sn2+ ⇄ 2Fe2+ + Sn4+
a. Để nghiên cứu động học của phản ứng, tiến hành 3 thí nghiệm sau:

Thí nghiệm Nồng độ đầu Fe3+ Nồng độ đầu Sn2+ Tốc độ đầu v0
o 0
( C Fe 3 + ) (mol/l) ( C Sn 2+ ) (mol/l)

1 10-2 10-2 v
-2
2 2.10 2.10-2 8v
-2 -2
3 2.10 10 4v
Xác định bậc riêng phần đối với từng chất và bậc toàn phần của phản ứng
0 0
b. Tính hằng số cân bằng của phản ứng biết E Fe 3+
/ Fe 2 +
= 0,77V và E Sn 4+
/ Sn 2 +
= 0,15 V
Lời giải tóm tắt
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................

Kết quả
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................

Câu 6 (2,0 điểm)


A là dung dịch CH3COOH 0,2M, B là dung dịch NaOH 0,2M và C là dung dịch CH3COONa 0,2 M
a. Tính pH của dung dịch A, B
b. Tính pH của dung dịch thu được khi trộn A với B theo tỉ lệ thể tích bằng nhau
c. Tính pH của dung dịch thu được khi trộn A với C theo tỉ lệ thể tích bằng nhau
Cho: Ka (CH3COOH ) =1,8.10-5 .
Lời giải tóm tắt
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................

Kết quả
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................

Câu 7 (2,0điểm)
Hợp chất A có công thức MXx trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng; M là kim loại, X là phi
kim ở chu kì 3. Trong hạt nhân M có tổng số hạt nơtron trừ đi tổng số hạt proton là 4, trong hạt nhân X có
tổng số hạt nơtron bằng tổng số hạt proton. Tổng số proton trong MXx là 58.
a. Xác định tên, số khối của M, X
b. Viết cấu hình electron nguyên tử của M, X
Lời giải tóm tắt
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................

Kết quả
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................

.Câu 8 (2,0 điểm)

A là một chất độc hóa học đã được sử dụng trong chiến tranh Việt Nam. Trong A có chứa các
nguyên tố C, H, O và nguyên tố X. Kết quả phân tích cho thấy A chứa hàm lượng % C, H, O theo khối
lượng lần lượt là 44, 72%; 1,24%; 9,94% và còn lại là hàm lượng X. Trong phân tử A chứa 2 nguyên tử oxi
và số nguyên tử X gấp 2 lần số nguyên tử oxi
a. Hãy tìm công thức đơn giản nhất và công thức phân tử A
b. Viết công thức cấu tạo A biết A có cấu tạo đối xứng và chứa vòng benzen (A bền nhiệt, axit,
bazơ và A có tâm đối xứng).
Lời giải tóm tắt
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................

Kết quả
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................

Câu 9 (2,0 điểm)


Cho m gam este X thuần chức tạo bởi axit hữu cơ đơn chức và ancol đơn chức tác dụng hết với
dung dịch NaOH. Sau phản ứng cho toàn bộ lượng ancol thu được qua bình đựng Na dư thu được khí Y có
8
thể khử được gam Fe2O3 ở nhiệt độ cao tạo ra Fe và bình đựng Na khối lượng tăng thêm 3,1 gam. Mặt
3
m
khác gam X làm mất màu vừa hết 8 gam Br2 trong CCl4 và thu được sản phẩm chứa 61,54% brom theo
2
khối lượng.
a. Xác định giá trị của m
b. Xác định công thức phân tử, viết công thức cấu tạo có thể có của X.
Lời giải tóm tắt
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................

Kết quả
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................

Câu 10 (2,0 điểm)


Dung dịch X có chất tan là muối M(NO3)2. Người ta dùng 200 ml dung dịch K3PO4 vừa đủ để phản
ứng với 200 ml dung dịch X, thu được kết tủa là M3(PO4)2 và dung dịch Y. Khối lượng kết tủa đó (đã được
sấy khô) khác khối lượng M(NO3)2 ban đầu là 6,825 gam.
Điện phân 400 ml dung dịch X bằng dòng điện 1 chiều với I =2,000 ampe tới khi khối lượng catot
không tăng thêm nữa thì dừng, được dung dịch Z. Giả sử sự điện phân có hiệu suất 100%
a. Hãy tìm nồng độ các ion của dung dịch X, dung dịch Y, dung dịch Z. Cho biết sự gần đúng phải
chấp nhận khi tính nồng độ dung dịch Y, dung dịch Z.
b. Tính thời gian (theo giây) đã điện phân
c. Tính thể tích khí thu được ở 27,30C, 1 atm trong sự điện phân.
Lời giải tóm tắt
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................

Kết quả
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................

Cho: C=12; H=1; O=16; N=14; Cl=35,5; Na=23; K=39; S=32; Ca=40; Br=80.
K (T ) ΔH ⎛ 1 1 ⎞
- Biết: ΔG=ΔH-TΔS; ΔG=-RTlnK= -n.F.∆E và ln P 1 = ⎜ − ⎟ (theo đơn vị J)
K P (T2 ) R ⎜⎝ T2 T1 ⎟⎠
- Hằng số khí: R=8,314 J.K-1. mol-1; P = 1atm=1,013.105 Pa ; NA = 6,022. 1023; 1 cal = 4,18J;
Hằng số Faraday: F= 96500 C. mol-1; π =3,14.

-----Hết-----
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT
THANH HOÁ GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY NĂM HỌC 2011-2012

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC MÔN HOÁ HỌC

Câu 1 (2,0 điểm)


Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp A gồm Al và FexOy thu được hỗn hợp
chất rắn B. Cho B tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch C, phần không tan D và
0,672 lít H2.
Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch C đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất rồi lọc
kết tủa, nung đến khối lượng không đổi được 5,1 gam chất rắn.
Phần không tan D cho tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Sau phản ứng thu được
dung dịch E chỉ chứa 1 muối sắt duy nhất và 2,688 lít khí SO2.
a. Xác định công thức phân tử oxit sắt
b. Tính giá trị của m.
(Cho: Hiệu suất các phản ứng đạt 100% và khí đo ở đktc)
Hướng dẫn chấm
a. (1,5 điểm) Phản ứng nhiệt Al: 2yAl + 3FexOy ⎯ ⎯→ yAl2O3 + 3xFe (1)
Vì chất rắn sau phản ứng: B + dung dịch NaOH có H2 tạo ra nên trong B có Al dư và B
gồm: Al2O3: a mol , Fe: b mol và Al : c mol dư.
B + dung dịch NaOH:
Al2O3 + 2NaOH + H2O ⎯ ⎯→ 2Na[Al(OH)4] (2)
mol a 2a
2Al + 2NaOH + 3H2O ⎯ ⎯→ 2Na[Al(OH)4] + 3H2 ↑ (3)
0,672
mol 0,02 0,02 = 0,03
22,4
Theo (3): nAl dư= c = 0,02 mol (I)
Dung dịch C thu được gồm: NaOH dư, Na[Al(OH)4]: 2a+ 0,02 mol tác dụng với dung dịch HCl
NaOH + HCl ⎯ ⎯→ NaCl + H2O (4)
Na[Al(OH)4] + HCl ⎯ ⎯→ NaCl + Al(OH)3 ↓ + H2O (5)
mol 2a + 0,02 2a + 0,02
Theo (5): nAl(OH)3 = 2a + 0,02 mol nung:
t0
Al(OH)3 ⎯⎯→ Al2O3 + H2O (6)
mol 2a + 0,02 a + 0,01
5,1
Theo (6) nAl2O3 = a + 0,01 = = 0,05 mol (II)
102
Phần không tan D: Fe + dung dịch H2SO4 đặc, nóng sau phản ứng thu được 1 muối Fe duy nhất
nên có 2 trường hợp:
- TH1: Tạo muối sắt (III):
2Fe + 6H2SO4 ⎯ ⎯→ Fe2(SO4)3 + 3SO2 ↑ + 6H2O (7)
2,688
mol 0,08 = 0,12
22,4
Theo (7): nFe= b= 0,08 mol (III)
Từ (I, II, III) có a= 0,04; b= 0,08; c=0,02 mol

Trang 1/10
nFe 3 x 0,08 x 2
Theo (1): = = ⎯
⎯→ = ⎯ ⎯→ oxit là Fe2O3
nAl 2 O3 y 0,04 y 3
- TH2: Tạo muối sắt (II) (2 phương trình gộp 1)
Fe + 2H2SO4 ⎯ ⎯→ FeSO4 + SO2↑ + 2H2O (8)
mol 0,12 0,12
Theo (8): nFe = b = 0,12 mol (IV)
Từ (I,II, IV) có: a= 0,04; b= 0,12; c= 0,02 mol
nFe 3 x 0,12 x 1
Theo (1): = = ⎯→ = ⎯
⎯ ⎯→ oxit là FeO
nAl 2 O3 y 0,04 y 1
b.(0,5 điểm) -TH1: m = mAl2O3 + mFe + mAl dư = 0,04.102 + 0,08.56 + 0,02.27 = 9,1 gam
- TH2: m=mAl2O3 + mFe + mAl dư = 0,04.102 + 0,12.56 + 0,02.27 = 11,34 gam
Biểu điểm: a. Tìm được mỗi công thức oxit sắt: 0,75 điểm
b. Tìm được m ứng với mỗi công thức: 0,25 điểm
(Chú ý: Nếu học sinh viết phương trình hóa học của Al, Al2O3 với NaOH tạo NaAlO2 cũng chấp
nhận được và NaAlO2 với axit như cũ cũng được nhưng không cho điểm tối đa câu này vì dạng
NaAlO2 chỉ tồn tại ở trạng thái nóng chảy)
Câu 2 (2,0 điểm)
Với mạng tinh thể lập phương tâm diện, trong 1 ô cơ sở các nguyên tử tiếp xúc với nhau ở mặt
bên. Đường chéo của mặt có độ dài bằng 4 lần bán kính của nguyên tử. Hãy xác định phần trăm
chiếm chỗ của nguyên tử kim loại trong loại mạng này?
Hướng dẫn chấm
Dễ thấy trong mạng lập phương tâm diện 1 ô cơ sở có 4 quả cầu (nguyên tử, ion kim loại)
nên thể tích của 4 quả cầu là:
4 16 3
ΣVcầu = 4. πR 3 = πR (1)
3 3
(Với R là bán kính nguyên tử hay quả cầu)
Thấy ngay do đường chéo của mặt có độ dài 4R nên cạnh của ô cơ sở là a sẽ được tính
theo định luật Pitago:
a2 + a2 = (4R)2 ⎯ ⎯→ a =2 2 R (2)
3 3
Ta có: Vlp(ô cơ sở) = a = (2 2 R) (3)
Phần trăm chiếm chỗ của nguyên tử kim loại trong mạng là
16 3
πR
ρ=
∑ Vcau
.100% = 3 .100% ≈ 74%
Vlp (2 2 R) 3
Biểu điểm: - Xác định được số quả cầu trong 1 ô cơ sở: 0,5 điểm
- Tìm được cạnh hình lập phương (ô cơ sở): 0,5 điểm
- Tìm được Vcầu, Vlp: 0,5 điểm
- Tìm được ρ: 0,5 điểm
Câu 3 (2,0 điểm)
Một công đoạn xử lí HCl để tái tạo clo trong công nghiệp sản xuất vinyl clorua từ etilen là dùng
khí O2 để oxi hoá HCl.
a. Viết phương trình hoá học của của phản ứng xảy ra (với các hệ số chất tham gia và tạo
thành nguyên tối giản).
b. Tính hằng số cân bằng Kp theo Pa của phản ứng trên ở 298K từ các dữ kiện sau:

Trang 2/10
O2 (k) Cl2 (k) HCl (k) H2O (k)
S 0
298 (J/mol.K) 205,03 222,9 186,7 188,7
ΔH 298
0
(kJ/mol) 0 0 -92,31 -241,83

c. Giả thiết rằng ∆H và ∆S của phản ứng không phụ thuộc vào nhiệt độ. Hãy tính hằng số
cân bằng Kp của phản ứng ở 698K
d. Từ dữ kiện tính toán hãy đề xuất biện pháp nâng cao hiệu suất phản ứng?
Hướng dẫn chấm
a. (0,5 điểm). Phương trình hóa học của phản ứng:
4HCl(k) + O2 (k) ⇄ 2Cl2 (k) + 2H2O (k) (1)
0 0 0
b.(0,5 điểm) Ta có: ∆ S 298 = Σ S 298 (sản phẩm)- Σ S 298 (chất phản ứng) = -128,63 (J/K)
ΔH 298
0
= Σ ΔH 298
0
(sản phầm)-Σ ΔH 298
0
(chất phản ứng) = - 114,42 (kJ)
0
Từ đó có: ∆ G298 = ΔH 298
0 0
- T.∆ S 298 = -114,42. 103 + 298. 128,63 = - 76088,26 J
⎛ ΔG ⎞ 13 -1
Mặt khác: ∆G = -RT.lnKp nên Kp = exp ⎜ − ⎟ = 2,175. 10 (Pa )
⎝ RT ⎠
c. (0,5 điểm) Do ∆H và ∆S của phản ứng không phụ thuộc nhiệt độ nên ta có biểu thức:
K p (T2 ) ΔH ⎛ 1 1 ⎞ K p (698) − 114,42.10 3 ⎛ 1 1 ⎞
ln = .⎜⎜ − ⎟⎟ hay ln = .⎜ − ⎟
K p (T1 ) R ⎝ T1 T2 ⎠ K p (298) 8,314 ⎝ 298 698 ⎠
Thay Kp (298) vào được Kp (698) = 69,765 (Pa-1)
d.(0,5 điểm) Từ b, c thấy ngay khi tăng nhiệt độ Kp giảm điều đó cho thấy phản ứng tỏa nhiệt
Từ phương trình thấy phản ứng làm giảm số phâ tử khí.
Do đó để tăng hiệu suất phản ứng phải: hạ nhiệt độ, tăng áp suất và tăng nồng độ O2
(không tăng được nồng độ HCl do ta đang cần xử lí HCl)
Câu 4 (2,0 điểm)
Ở nhiệt độ xác định và dưới áp suất hệ 1,0 atm độ phân li của N2O4 thành NO2 là 11%.
a. Tính hằng số cân bằng Kp của phản ứng này (theo atm và theo Pa)
b. Độ phân li sẽ thay đổi thế nào khi áp suất chung của hệ giảm từ 1,0 atm xuống 0,8 atm?
Từ đó cho biết ảnh hưởng của áp suất tới cân bằng của hệ?
Hướng dẫn chấm
a..(1,5 điểm) Xét cân bằng: N2O4 (k) 2NO2 (k) ; Kp
Ban đầu 1 mol 0 mol
Phản ứng α mol 2α mol
Cân bằng (1- α) mol 2α mol
Tổng số mol hệ lúc cân bằng= 1-α + 2α = 1 + α (mol)
nN 2 O4 1−α nNO2 2α
Ta có: PN2O4 = .P = .P ; PNO2 = .P = .P (với P là áp suất hệ)
nhecanbang 1+α nhecanbang 1+α

Trang 3/10
2
PNO 4α 2
Hằng số cân bằng Kp = 2
= .P (1)
PN 2O4 1−α 2
Thay số: α = 11% = 0,11 và P = 1,0 atm vào (1) được Kp ≈ 0,049 atm
Theo Pa: Kp= 0,049. 1,013.105 = 4963,7 Pa
Kp 0,049
b..(0,5 điểm) Từ (1) có: (1-α2). Kp = 4α2.P rút ra độ phân li α = = ≈
K p + 4P 0,049 + 4.0,8
0,123 hay bằng 12,3%.
Vậy khi giảm áp suất thì độ phân li tăng tức tăng áp suất cân bằng chuyển dịch theo chiều
nghịch (tạo N2O4) và giảm áp suất cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận (tạo NO2)
Biểu điểm: a. - Viết được biểu thức Kp: 0,5 điểm
- Tính được Kp theo atm: 0,5 điểm
- Tính được Kp theo Pa: 0,5 điểm
b. - Tính được α: 0,25 điểm
- Trả lời được ảnh hưởng của áp suất: 0,25 điểm
Câu 5 (2,0 điểm)
Xét phản ứng trong dung dịch ở 250C: 2Fe3+ + Sn2+ ⇄ 2Fe2+ + Sn4+
a. Để nghiên cứu động học của phản ứng, tiến hành 3 thí nghiệm sau:

Thí nghiệm Nồng độ đầu Fe3+ Nồng độ đầu Sn2+ Tốc độ đầu v0
o 0
( C Fe 3 + ) (mol/l) ( C Sn 2+ ) (mol/l)

1 10-2 10-2 v
-2 -2
2 2.10 2.10 8v
-2 -2
3 2.10 10 4v
Xác định bậc riêng phần đối với từng chất và bậc toàn phần của phản ứng
0 0
b. Tính hằng số cân bằng của phản ứng biết E Fe 3+
/ Fe 2 +
= 0,77V và E Sn 4+
/ Sn 2 +
= 0,15 V
Hướng dẫn chấm
a. (1,25 điểm) Xét phản ứng: 2Fe3+ + Sn2+ ⇄ 2Fe2+ + Sn4+ (1)
Phản ứng (1) là phản ứng không đủ đơn giản nên biểu thức tốc độ phản ứng được cho bởi
x y
biểu thức: v = k. C Fe 3+ . C
Sn 2 +
(2)
Với x, y được xác định từ thực nghiệm là bậc riêng phần đối với Fe3+ và Sn2+; k là hằng
số tốc độ phản ứng.
- Thí nghiệm 1: Tốc độ đầu v0 (1) = k.(10-2)x. (10-2)y = v (I)
- Thí nghiệm 2: Tốc độ đầu v0 (2) = k.(2.10-2)x. (2.10-2)y = 8v (II)
-2 x -2 y
- Thí nghiệm 3: Tốc độ đầu v0 (3) = k. (2.10 ) . (10 ) = 4v (III)
Lấy (II) chia (I) vế-vế có: 2x. 2y = 8 hay 2x+y =23 rút ra: x + y = 3 (*)
Lấy (III) chia (I) vế-vế có: 2x = 4 hay 2x =22 rút ra x = 2 (**)
Từ (*), (**) có x= 2; y=1. Vậy bậc riêng phần của phản ứng với Fe3+ là 2, bậc riêng phần của
phản ứng với Sn2+ là 1 và bậc toàn phần của phản ứng là 3.
b. (0,75 điểm) Ta có: ∆Gpư = -RTlnK=-n.∆EF
⎛ n.ΔE.F ⎞ ⎛ 2.0,62.96500 ⎞

⎯→ K = exp ⎜ ⎟ = exp ⎜ ⎟ = 9,446.1020
⎝ RT ⎠ ⎝ 8,314 .298 ⎠
Biểu điểm: a. -Viết được phương trình tốc độ mỗi thí nghiệm: 0,25 điểm

Trang 4/10
- Tìm được bậc riêng phần, bậc toàn phần: 0,5 điểm
b. -Viết được biểu thức tính K: 0,25 điểm
- Tính được K: 0,5 điểm
ΔE

(Chú ý: Nếu tính K theo biểu thức K= 10 0,059 thì ta tính được K= 1,04.1021 có sự sai số cách tính
vẫn được chấp nhận nhưng không cho điểm tối đa do ta lấy sự gần đúng nhiều)
Câu 6(2,0 điểm)
A là dung dịch CH3COOH 0,2M, B là dung dịch NaOH 0,2M và C là dung dịch
CH3COONa 0,2 M
a. Tính pH của dung dịch A, B
b. Tính pH của dung dịch thu được khi trộn A với B theo tỉ lệ thể tích bằng nhau
c. Tính pH của dung dịch thu được khi trộn A với C theo tỉ lệ thể tích bằng nhau
Cho: Ka (CH3COOH ) =1,8.10-5 .
Hướng dẫn chấm
a. (1,0 điểm)Tính pH của dung dịch A, B
- dung dịch A: CH3COOH CH3COO- + H+ ; Ka (CH3COOH) =1,8.10-5
Ban đầu: 0,2 0 0
Cân bằng: 0,2 -x x x
Ta có: Ka =
[ ][ ]

CH 3 COO . H +
=
x 2
= 1,8. 10-5 hay x2 + 1,8.10-5 x - 0,36.10-5 = 0 (*)
[CH 3COOH ] 0,2 − x
Giải phương trinh bậc 2 (*) (chọn nghiệm dương và nhỏ hơn 0,2) được x≈ 1,8884. 10-3 M
Vậy [H+] = x = 1,8884.10-3 M và pH = -lg[H+]= - lg(1,8884.10-3) ≈ 2,72.
- dung dịch B: NaOH ⎯ ⎯→ Na+ + OH-
0,2 M 0,2 M
-
Từ đó suy ra: pOH = -lg[OH ] = -lg0,2 ≈ 0,70. Vậy pH= 14-pOH= 13,30.
b.(0,5 điểm) Trộn A, B với tỉ lệ thể tích bằng nhau thì nồng độ đầu các chất giảm đi 1 nửa
C0 (CH3COOH) = C0 (NaOH) = 0,1 M. Khi trộn xảy ra phản ứng:
CH3COOH + NaOH ⎯ ⎯→ CH3COONa + H2O
0,1 0,1 0,1 M
dung dịch thu được gồm: CH3COONa: 0,1 M . Xét cân bằng:
CH3COONa ⎯ ⎯→ CH3COO- + Na+
0,1 0,1
- - 10 −14 10 −14
CH3COO + H2O CH3COOH + OH ; Kb = =
Ka 1,8.10 −5
Ban đầu: 0,1 0 0
Cân bằng: 0,1-x x x
Ta có: Kb =
[ ]
[CH 3COOH ]. OH − = x 2 = 10 −14
[CH 3 COO − ] 0,1 − x 1,8.10 −5
10 −14.0,1
Giả sử x << 0,1 suy ra x ≈ −5
≈ 7,45.10-6 M thỏa mãn và pOH= -lg[OH-]≈ 5,13
1,8.10
pH = 14- pOH≈ 8,87.
c.(0,5 điểm) Khi trộn A với C theo tỉ lệ thể tích 1:1 thì nồng độ ban đầu C0 (CH3COOH) =
C0(CH3COONa) = 0,1M.

Trang 5/10
CH3COOH CH3COO- + H+ ; Ka (CH3COOH) =1,8.10-5
Ban đầu: 0,1 0,1
Cân bằng: 0,1 -x 0,1 + x x
Ta có: Ka =
[ ][ ]

CH 3 COO . H +
=
(0,1 + x).x
= 1,8. 10-5 . Giả sử x << 0,1 ta có x ≈ 1,8.10-5 thỏa
[CH 3COOH ] 0,1 − x
+
mãn. Vậy pH = -lg[H ] = -lgx ≈ 4,74.
Biểu điểm: a. Tính được pH của dung dịch A: 0,5 điểm; dung dịch B: 0,5 điểm
b. Tính được pH: 0,5 điểm
c. Tính được pH: 0,5 điểm
Câu 7 (2,0 điểm)
Hợp chất A có công thức MXx trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng; M là kim loại, X
là phi kim ở chu kì 3. Trong hạt nhân M có tổng số hạt nơtron trừ đi tổng số hạt proton là 4, trong
hạt nhân X có tổng số hạt nơtron bằng tổng số hạt proton. Tổng số proton trong MXx là 58.
a. Xác định tên, số khối của M, X
b. Viết cấu hình electron nguyên tử của M, X
Hướng dẫn chấm
a.(1,5 điểm) Gọi ZM, ZX , NM, NX lần lượt là tổng số proton, nơtron của M và X.
ZM + NM
Trong hợp chất MXx có % khối lượng M = .100% = 46,67% (1)
Z M + N M + ( Z X + N X ).x
Với hạt nhân M: NM - ZM = 4 (2)
Với hạt nhân X: NX = ZX (3)
Tổng số proton trong MXx là ZM + x. ZX = 58 (4)
Từ (4) viết: ZM + ZM + 2x.ZX =116 thay (2) và (3) vào được NM - 4 + ZM + (ZX + NX).x =116 suy
ra:
ZM + NM + (ZX + NX).x =120 (5)
Thay (5) vào (1) được ZM + NM =56 (6)
Kết hợp (2,6) được: ZM =26, NM =30→ M là Fe, số khối Fe: AFe = ZM + NM = 56.
Thay ngược trở lại (4) được x. ZX = 32. Do X thuộc chu kỳ 3 và là phi kim nên thỏa mãn là x=2
và ZX = NX =16→ X là S, số khối S: AS = ZX + NX =32.
b.(0,5 điểm) Cấu hình electron của Fe: [Ar]3d64s2
S: [Ne]3s23p4.
Biểu điểm: a. Viết được 4 phương trình đại số: 0, 5 điểm
Giải hệ phương trình, biện luận: 0,5 điêm
Tìm được M,X: 0,5 điểm
b. Viết được cấu hình mỗi nguyên tử: 0,25 điểm
Câu 8 (2,0 điểm)
A là một chất độc hóa học đã được sử dụng trong chiến tranh Việt Nam. Trong A có chứa các
nguyên tố C, H, O và nguyên tố X. Kết quả phân tích cho thấy A chứa hàm lượng % C, H, O theo
khối lượng lần lượt là 44, 72%; 1,24%; 9,94% và còn lại là hàm lượng X. Trong phân tử A chứa
2 nguyên tử oxi và số nguyên tử X gấp 2 lần số nguyên tử oxi
a. Hãy tìm công thức đơn giản nhất và công thức phân tử A
b. Viết công thức cấu tạo A biết A có cấu tạo đối xứng và chứa vòng benzen (A bền nhiệt,
axit, bazơ và A có tâm đối xứng).
Hướng dẫn chấm
a.(1,25 điểm) Tìm CTĐGN, CTPT A:

Trang 6/10
Ta có % X = 100% -(%C+%H+%O) = 44,1%.
Gọi công thức X là CxHyOzXt, ta có:
%C % H %O %44,1 44,72 1,24 9,94 44,1
x: y : z: t = : : : = : : : =
12 1 16 X 12 1 16 X
⎛ 44,1 16 ⎞
= 6: 2:1: ⎜ . ⎟ (*)
⎝ X 9,94 ⎠
⎛ 44,1 16 ⎞
Do số nguyên tử X gấp 2 lần số nguyên tử O trong A nên có: ⎜ . ⎟ = 2 rút ra X = 35,5 và
⎝ X 9,94 ⎠
X là Cl. Thay ngược trở lại (*) được x: y:z:t = 6:2:1:2
CTĐGN của A là C6H2OCl2
CTPT của A dạng (C6H2OCl2)n, A có 2 nguyên tử O nên n=2, công thức phân tử A là
C12H4O2Cl4
b.(0,75 điểm) Công thức cấu tạo A:
O Cl
Cl

Cl O Cl
(Đioxin)
Biểu điểm: a. Tìm được X: 0,75 điểm
Tìm được công thức đơn giản nhất: 0,25 điểm
Tìm được công thức phân tử: 0,25 điểm
b. Lí luận viết được công thức cấu tạo: 0,75 điểm
Câu 9 (2,0 điểm)
Cho m gam este X thuần chức tạo bởi axit hữu cơ đơn chức và ancol đơn chức tác dụng
hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng cho toàn bộ lượng ancol thu được qua bình đựng Na dư
8
thu được khí Y có thể khử được gam Fe2O3 ở nhiệt độ cao tạo ra Fe và bình đựng Na khối
3
m
lượng tăng thêm 3,1 gam. Mặt khác gam X làm mất màu vừa hết 8 gam Br2 trong CCl4 và thu
2
được sản phẩm chứa 61,54% brom theo khối lượng.
a. Xác định giá trị của m
b. Xác định công thức phân tử, viết công thức cấu tạo có thể có của X.
Hướng dẫn chấm
a. (0,75 điểm) Xác định giá trị của m
m
gam X tác dụng với Br2: X + Br2 ⎯ ⎯→ Z (Z là sản phẩm)
2
mBr mBr2 8
Ta có: %Br trong sản phẩm = .100% = .100% = .100% = 61,54%
mZ mX + mBr2 8+ m/2
Từ đó rút ra: m =10 gam
b.(1,25 điểm). Đặt công thức phân tử của X là RCOOR’: x mol

Trang 7/10
- X + dd NaOH:
RCOOR’ + NaOH ⎯
⎯→ RCOONa + R’OH (1)
x x x mol
- Ancol tạo thành R’OH: x mol + Na
1
R’OH + Na ⎯
⎯→ R’ONa + H2↑ (2)
2
1
x x mol
2
1
- Khí Y: H2: x mol + Fe2O3:
2
0
Fe2O3 + 3H2 ⎯⎯→
t
2Fe + 3H2O (3)
8
mol 0,05 mol
3.160
1
Theo (2, 3): nH2= x = 0,05 mol nên x = 0,1 mol
2
Khối lượng bình đựng Na tăng = khối lượng ancol- khối lượng H2

⎯→ mR’OH= khối lượng bình tăng + mH2 = 3,1 + 0,05.2 =3,2 gam
MR’OH = R’ + 17 = 3,2/0,1 =32 rút ra R' =15 đvC nên R là CH3-
Vậy CTPT ancol là CH3OH: ancol metylic (metanol)
10
Ta có x = 0,1 mol ⎯
⎯→ MRCOOR’ = R+R’+ 44 = =100 đvC và R’=15 đvC nên R = 41 đvC, R
0,1
là C3H5-. Vậy CTPT của X: C3H5COOCH3. Vì X + Br2 nên X phải π có liên kết ở gốc R. CTCT
có thể có của X là: CH3-CH=CH-COO-CH3 (X1)
CH2=C(CH3)-COO-CH3 (X2)
CH2=CH-CH2-COO-CH3 (X3)
Biểu điểm: a. Tìm được giá trị m: 0,75 điểm
b. Tìm được công thức ancol: 0,25 điểm
Tìm được công thức phân tử: 0,25 điểm
Lí luận và viết được 3 công thức cấu tạo: 0,75 điểm
Câu 10 (2,0 điểm)
Dung dịch X có chất tan là muối M(NO3)2. Người ta dùng 200 ml dung dịch K3PO4 vừa đủ để
phản ứng với 200 ml dung dịch X, thu được kết tủa là M3(PO4)2 và dung dịch Y. Khối lượng kết
tủa đó (đã được sấy khô) khác khối lượng M(NO3)2 ban đầu là 6,825 gam.

Trang 8/10
Điện phân 400 ml dung dịch X bằng dòng điện 1 chiều với I =2,000 ampe tới khi khối
lượng catot không tăng thêm nữa thì dừng, được dung dịch Z. Giả sử sự điện phân có hiệu suất
100%
a. Hãy tìm nồng độ các ion của dung dịch X, dung dịch Y, dung dịch Z. Cho biết sự gần
đúng phải chấp nhận khi tính nồng độ dung dịch Y, dung dịch Z.
b. Tính thời gian (theo giây) đã điện phân
c. Tính thể tích khí thu được ở 27,30C, 1 atm trong sự điện phân.
Hướng dẫn chấm
a. (1,5 điểm)Phản ứng:
3M(NO3)2 + 2K3PO4 ⎯ ⎯→ M3(PO4)2 ↓ + 6KNO3 (1)
+ -
Dung dịch Y: dung dịch KNO3: KNO3 ⎯ ⎯→ K + NO3 (2)
Theo (1) cứ 6 mol NO3- phản ứng tạo ra 2 mol PO43- làm thay đổi khối lượng 372-190=182g
x mol NO3- phản ứng tạo ra x/3 mol PO43- làm thay đổi khối lượng 6,825 gam
6.6,825
Vậy có ngay: x = = 0,225 mol từ đó suy ra:
182
n NO − 0,1125
- Trong dung dịch X: n M @ + = 3
= 0,1125mol từ đó có ngay C(M2+) = = 0,5625M ;
2 0,2
0,225
C(NO3-) = = 1,125M
0,2
- Theo (1): nK+ = nNO3- = nKNO3 =2.nM(NO3)2 = 2.0,1125 = 0,225 mol
Coi VddY ≈ VddX + Vdd K3PO4 ≈ 400 ml. Vậy trong dung dịch Y:
0,225
C(K+) =C(NO3-) = = 0,5625M (3)
0,4
Dung dịch Y có nồng độ: C(K+) =C(NO3-) = 0,5625M
Các gần đúng đã chấp nhận khi tính nồng độ dung dịch Y:
- Bỏ qua sự thay đổi thể tích khi tính (3) và sự có mặt M3(PO4)2 ↓
- Bỏ qua sự tan của M3(PO4)2 ⇄ 3M2+ + 2PO43-
- Bỏ qua sự phân li của H2O⇄ H+ + OH-
* Xét sự điện phân dung dịch X: M(NO3)2 ⎯ ⎯→ M2+ + 2NO3-
- Tại K (-): M2+, H2O: M2+ + 2e ⎯ ⎯→ M
-
- Tại A (+): NO3 , H2O: 2H2O ⎯ ⎯→ 4H+ + O2 ↑ + 4e
Phương trình điện phân:
2M(NO3)2 + 2H2O ⎯dpdd ⎯⎯→ 2M + O2 + 4HNO3 (4)
- Dung dịch Z có chất tan là HNO3:
Coi Vdd Z ≈ Vdd X ≈ 400 ml = 0,4 lít
0,5625.400
Theo (4): nHNO3 =2nM(NO3)2 = 2. mol
1000
nHNO3 .1000
Vậy C(H+) = C (NO3-) = = 1,125M
400
Các gần đúng đã chấp nhận khi tính nồng độ dung dịch Z:
- Coi Vdd Z ≈ Vdd X , bỏ qua sự thay đổi thể tích do sự điện phân gây ra
- Bỏ qua sự phân li của H2O vì Z là dung dịch HNO3

Trang 9/10
2+
Nồng độ ion: dd X: C(M ) = 0,5625 M ; C(NO3-)= 1,125 M
dd Y: C(K+) = C( NO3- ) = 0,5625 M
dd Z: C(H+ ) = C (NO3- ) = 1,125 M.
b. (0,25 điểm) Tính thời gian điện phân:
Theo (4) nO2 = 1/2 nM(NO3)2 = 0,1125 mol
AO It mO2 .4.96500
Từ công thức: mO2 = 2 . suy ra: t = = 21712,5 (s)
4 96500 AO2 .I
c. (0,25 điểm) Tính thể tích khí thu được ở 27,30C, 1 atm trong sự điện phân dung dịch Z
nRT 0,1125.0,082.300,3
VO2 = = ≈ 2,77 lít.
P 1
Biểu điểm: a. Tính được nồng độ các ion mỗi dung dịch: 0,5 điểm
b. Tìm được thời gian: 0,25 điểm
c. Tìm được V: 0,25 điểm
-------------------------------------------

Ghi chú: Nếu thí sinh làm khác với hướng dẫn chấm nhưng vẫn đúng, giám khảo cũng
cho điểm theo biểu điểm.

Trang 10/10
SỞ GD - ĐT HÀ NỘI ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG KHỐI 12 - MÔN HÓA HỌC
TRƯỜNG THPT VÂN CỐC NĂM HỌC 2010 - 2011
Gv: Vũ Duy Khôi Thời gian làm bài: 180 phút
……….. ……….. ……….. ………..

Câu I: (3 điểm )
1). Khi cho 2 khí khác nhau tác dụng trong 1 buồng phản ứng có đủ điều kiện thích hợp,
người ta thu được 1 hỗn hợp gồm 3 khí.
+ Nếu dẫn hỗn hợp 3 khí đó qua 1 ống thuỷ tinh đốt nóng có đựng lượng dư CuO, sau đó
dẫn qua nước thấy có 1 khí thoát ra.
+ Nếu dẫn hỗn hợp 3 khí trên qua nước chứa Cu(OH)2 dư thì thấy có 2 khí thoát ra.
Hỏi 2 khí ban đầu là 2 khí gì? Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
2). Trong 1 bình kín dung tích không đổi 1 lít và ở nhiệt độ không đổi t0C. Nồng độ cân
bằng mol/l của các chất trong phản ứng như sau:
CO + Cl2 COCl2 ( Photgen)
0,02 0,01 0,02
Bơm thêm vào bình 1,42g Cl2. tính nồng độ của các chất ở trạng thái cân bằng mới.

Câu II. (3 điểm )


Dung dịch X là dung dịch hỗn hợp gồm axit yếu HA 0,1M và NaA 0,1M.
-4
1). Tính pH của dung dịch X. ( Biết Ka HA= 6,8.10 )
2). Thêm vào 1 lít dung dịch X trên :
a) 0,01 mol HCl
b) 0,01 mol NaOH
Hãy tính pH của dung dịch thu được trong mỗi trường hợp.

Câu III: ( 3 điểm)


Nung m gam hỗn hợp A gồm FeS và FeS2 trong 1 bình kín dung tích không đổi, chứa
không khí ( 20% thể tích O2 và 80% thể tích N2) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
chất rắn B và hỗn hợp khí C có thành phần % theo thể tích: N2 (84,77%), SO2 ( 10,6%), còn lại
là O2.
Hòa tan chất rắn B trong dung dịch H2SO4 vừa đủ, dung dich thu được cho tác dụng với
Ba(OH)2 dư. Lọc lấy kết tủa, làm khô và nung ở nhiệt độ cao tới khối lượng không đổi, thu
được 12,885g chất rắn.
a) Tính % về khối lượng mỗi chất trong A
b) Tính m.

Câu IV: ( 3 điểm )


Hoàn thành các phương trình phản ứng theo các sơ đồ sau:
1).
(1)
C8H12O4 (B)
(2)
C4H4O4 C4H4Br2O4 (C)
(A) (3)
C4H6O (D)
2). Etanol  X1  X2  Axit lactic
3). C5H8  C5H10O  C5H8O  C5H9O4SNa.

Câu V: ( 3 điểm )
1). Giải thích tại sao:
a) Ở đáy các chai đựng Fomalin thường xuất hiện kết tủa dưới dạng màu trắng.
b) Ở các lọ đựng benzanđehit ( chất lỏng) thường xuất hiện những tinh thể chất rắn bám
vào thành lọ, nơi mặt thoáng của chất lỏng.
2). Dung dịch HCOOH có lẫn tạp chất HCHO. Bằng phương pháp hoá học em hãy chứng
minh sự có mặt của HCHO trong dung dịch đó.
3). Khi thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit thu được 3 mol glixin, 1 mol alanin và 1
mol phenylalanin. Còn khi thuỷ phân không hoàn toàn thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các
đipeptit Ala-Gly, Gly-Ala mà không thấy có Phe-Gly. Xác định cấu tạo của pentapeptit đó.

Câu VI: ( 2 điểm )


Hai hợp chất hữu cơ A,B đều chỉ chứa 2 nguyên tố và là đồng phân của nhau, có khối
lượng mol 150 < M < 170. A phản ứng với dd AgNO3/NH3 tạo ra chất C, phản ứng H2O(
HgSO4) tạo ra chất D. Đun nóng D với dd KMnO4 trong H2SO4 loãng sinh ra chất hữu cơ duy
nhất E có cấu tao:
CH3 CH2 COOH
CH3 C CH2 CH CH CO CH3
CH3 COOH
B phản ứng với hơi Br2 có chiếu sáng thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất G.
Biết B không phản ứng với Br2 khi có bột Fe/t0C và đốt cháy m(g) B thu được m(g) H2O.
Xác định CTCT và gọi tên A, B, C, D, G. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.

Câu VII: ( 2 điểm )


Từ dầu mỏ, người ta tách được các hiđrocacbon A,B,C. dưới tác dụng của ánh sáng, brom
hóa A (1:1) ta thu được sản phẩm A1. Phân tích định lượng A1 ta có: 55,81%C; 6,98%H;
37,21%Br. Bằng phương pháp vật lí cho biết A1 gồm 2 loại phân tử với số lượng nguyên tử
tương đương nhưng có phân tử khối hơn kém nhau 2đvC. B, C có nhiều hơn A 2 nguyên tử H.
a) Xác định CTPT của A, B, C.
b) Cả A, B, C đều không làm mất màu dung dịch Br2 và chỉ chứa C bậc II và III.
Tỉ lệ số nguyên tử C bậc III : số nguyên tử C bậc II ở A là 2:3; Còn ở B và C là 1: 4.
Hãy xác định CTCT của A, B, C.
Câu VIII. ( 1 điểm )
Em hãy trình bày những hiểu biết của mình về dầu mỏ.
………………..Hết……………….
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
THANH HÓA Năm học: 2010-2011
Môn thi: Giáo dục công dân
ĐỀ CHÍNH THỨC Lớp: 12 THPT
Ngày thi: 24 tháng 3 năm 2011
Số báo danh Thời gian: 180 phút ( Không kể thời gian giao đề )
( Đề thi có 1 trang, gồm 6 câu )
…………….

Câu 1. ( 2.0 điểm )


Thế nào là lòng yêu nước? Nêu những biểu hiện của lòng yêu nước?
Câu 2. ( 2.0 điểm )
Em hiểu thế nào là cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa?
Nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh?
Câu 3. ( 3.0 điểm )
Trình bày phương hướng cơ bản của chính sách giải quyết việc làm ở
nước ta hiện nay? Để góp phần thực hiện tốt chính sách giải quyết việc làm,
thanh niên – Học sinh cần phải làm gì?
Câu 4. ( 6.0 điểm )
Thế nào là bình đẳng trong hôn nhân và gia đình? Trình bày nội dung
bình đẳng trong hôn nhân và gia đình. Trách nhiệm của nhà nước trong việc bảo
đảm quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình?
Câu 5. ( 4.0 điểm )
Pháp luật nước ta quy định như thế nào về quyền sáng tạo và phát triển
của công dân? Trách nhiệm của công dân trong việc bảo đảm và thực hiện quyền
sáng tạo và phát triển.
Câu 6. ( 3.0 điểm )Bài tập tình huống
Quang vừa tốt nghiệp THPT em rất muốn được học lên nhưng do hoàn
cảnh gia đình khó khăn, em phải kiếm việc làm để giúp bố mẹ nuôi hai em còn
đang độ tuổi học phổ thông. Quang rất buồn vì cho rằng: mình không còn cơ hội
học tập nữa.
Hỏi:
1. Em có đồng ý với suy nghĩ của Quang không? Vì sao?
2. Nếu ở trong hoàn cảnh đó em sẽ làm gì?

---------------------------Hết---------------------------

- Thí sinh không sử dụng tài liệu.


- Giám thị không giải thích gì thêm.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
THANH HOÁ NĂM HỌC 2010-2011
Hướng dẫn chấm
MÔN THI: Giáo dục công dân
Lớp 12 THPT

H−íng dÉn chÊm m«n GDCD

C©u 1. (2.0 ®iÓm): Häc sinh cÇn tr×nh bµy ®−îc c¸c ý c¬ b¶n sau
- Kh¸i niÖm: Lßng yªu n−íc lµ t×nh yªu quª h−¬ng, ®Êt n−íc vµ tinh thÇn s½n
sµng ®em hÕt kh¶ n¨ng cña m×nh phôc vô lîi Ých cña Tæ quèc. ( 0,5 ®iÓm )
- BiÓu hiÖn cña lßng yªu n−íc: (1,5 ®iÓm )
+ T×nh c¶m g¾n bã víi quª h−¬ng, ®Êt n−íc.
+ T×nh th−¬ng yªu ®èi víi ®ång bµo, gièng nßi, d©n téc.
+ Lßng tù hµo d©n téc chÝnh ®¸ng.
+ §oµn kÕt, kiªn c−êng, bÊt khuÊt chèng giÆc ngo¹i x©m.
+ CÇn cï vµ s¸ng t¹o trong lao ®éng.
C©u 2. (2,0 ®iÓm ): Häc sinh cÇn tr×nh bµy ®−îc nh÷ng nÐt c¬ b¶n sau:
- Kh¸i niÖm: C¹nh tranh lµ sù ganh ®ua, ®Êu tranh gi÷a c¸c chñ thÓ kinh tÕ
trong s¶n xuÊt, kinh doanh hµng hãa nh»m dµnh nh÷ng ®iÒu kiÖn thuËn lîi ®Ó thu
®−îc nhiÒu lîi nhuËn. ( 1,0 ®iÓm )
- Nguyªn nh©n dÉn ®Õn c¹nh tranh:
Sù tån t¹i nhiÒu chñ së h÷u víi t− c¸ch lµ nh÷ng ®¬n vÞ kinh tÕ ®éc lËp, tù
do s¶n xuÊt, kinh doanh; cã ®iÒu kiÖn s¶n xuÊt vµ lîi Ých kh¸c nhau ®· trë thµnh
nguyªn nh©n dÉn ®Õn c¹nh tranh trong s¶n xuÊt vµ l−u th«ng hµng hãa.
( 1,0 ®iÓm )
C©u 3. ( 3.0 ®iÓm): Häc sinh cÇn tr×nh bµy ®−îc c¸c ý c¬ b¶n sau:
*Ph−¬ng h−íng c¬ b¶n cña chÝnh s¸ch gi¶i quyÕt viÖc lµm ë n−íc ta hiÖn nay:
- Thóc ®Èy ph¸t triÓn s¶n xuÊt vµ dÞch vô... (0.5 ®iÓm)
- KhuyÕn khÝch lµm giµu theo ph¸p luËt, tù do hµnh nghÒ (0.5 ®iÓm)
- §Èy m¹nh xuÊt khÈu lao ®éng (0.5 ®iÓm)
- Sö dông cã hiÖu qu¶ nguån vèn (0.5 ®iÓm)
*§Ó gãp phÇn thùc hiÖn tèt chÝnh s¸ch gi¶i quyÕt viÖc lµm, thanh niªn - häc
sinh cÇn ph¶i: (1.0 ®iÓm)
- HiÓu râ vµ chÊp hµnh tèt chÝnh s¸ch gi¶i quyÕt viÖc lµm vµ PL vÒ lao ®éng
- Tuyªn truyÒn, vËn ®éng ng−êi th©n trong gia ®×nh vµ nh÷ng ng−êi xung quanh
cïng chÊp hµnh, ®ång thêi ®Êu tranh chèng nh÷ng hµnh vi vi ph¹m chÝnh s¸ch
gi¶i quyÕt viÖc lµm
- Cã ý chÝ v−¬n lªn n¾m b¾t KH, KT tiªn tiÕn, ®Þnh h−íng nghÒ nghiÖp ®óng ®¾n
®Ó tÝch cùc, chñ ®éng t×m viÖc lµm, t¨ng thu nhËp cho b¶n th©n vµ gia ®×nh, gãp
phÇn thóc ®Èy sù ph¸t triÓn chung cña ®Êt n−íc.
C©u 4. (6.0 ®iÓm): Häc sinh cÇn tr×nh bµy ®−îc c¸c ý c¬ b¶n sau:
- B×nh ®¼ng trong h«n nh©n vµ gia ®×nh ®−îc hiÓu lµ b×nh ®¼ng vÒ nghÜa vô vµ
quyÒn gi÷a vî, chång vµ gi÷a c¸c thµnh viªn trong gia ®×nh trªn c¬ së nguyªn t¾c
d©n chñ, c«ng b»ng, t«n träng lÉn nhau, kh«ng ph©n biÖt ®èi xö trong c¸c mèi
quan hÖ ë ph¹m vi gia ®×nh vµ x· héi. ( 1,0 ®iÓm)
- B×nh ®¼ng gi÷a vî vµ chång: ®−îc thÓ hiÖn trong quan hÖ nh©n th©n vµ quan hÖ
tµi s¶n
+ Trong quan hÖ nh©n th©n: Vî chång cã quyÒn vµ nghÜa vô b×nh ®¼ng ngang
nhau trong việc lùa chän n¬i c− tró; t«n träng vµ gi÷ g×n danh dù, nh©n phÈm, uy
tÝn cña nhau; T«n träng quyÒn tù do tÝn ng−ìng, t«n gi¸o cña nhau; gióp ®ì, t¹o
®iÒu kiÖn cho nhau ph¸t triÓn vÒ mäi mÆt. (0,5 ®iÓm)
+ Trong quan hÖ tµi s¶n: Vî, chång cã quyÒn vµ nghÜa vô ngang nhau trong së
h÷u tµi s¶n chung, thÓ hiÖn ë c¸c quyÒn chiÕm h÷u, sö dông vµ ®Þnh ®o¹t.
(0,5 ®iÓm)
- B×nh ®¼ng gi÷a cha mÑ vµ con
+ Cha mÑ ph¶i th−¬ng yªu, nu«i d−ìng, ch¨m sãc, b¶o vÖ quyÒn vµ lîi Ých hîp
ph¸p cña con; t«n träng ý kiÕn cña con; ch¨m lo viÖc häc tËp vµ ph¸t triÓn lµnh
m¹nh cña con c¶ vÒ thÓ chÊt, trÝ tuÖ vµ ®¹o ®øc. ( 0,5 ®iÓm)
+ Cha mÑ kh«ng ®−îc ph©n biÖt ®ối xö gi÷a c¸c con, ng−îc ®·i, hµnh h¹, xóc
ph¹m con; kh«ng ®−îc l¹m dông søc lao ®éng cña con ch−a thµnh niªn; kh«ng
xói giôc, Ðp buéc con lµm nh÷ng viÖc tr¸i ph¸p luËt, tr¸i ®¹o ®øc x· héi.
(0,25 ®iÓm)
+ C¸c con cã bæn phËn yªu quý, kÝnh träng, ch¨m sãc nu«i d−ìng cha mÑ,
kh«ng ®−îc cã hµnh vi ng−îc ®·i hµnh h¹, xóc ph¹m cha mÑ. ( 0,25 ®iÓm)
- Bình đẳng giữa ông bà và cháu: Được thể hiện qua nghĩa vụ và quyền giữa
ông bà nội, ông bà ngoại và các cháu. Đó là mối quan hệ hai chiều: nghĩa vụ và
quyền của ông bà nội, ông bà ngoại đối với cháu và bổn phận của cháu đối với
ông bà nội, ngoại. ( 1,0 điểm )
- Bình đẳng giữa anh, chị, em: Anh, chị, em có bổn phận thương yêu , chăm sóc
giúp đỡ nhau; có nghĩa vụ và quyền đùm bọc, nuôi dưỡng nhau trong trường
hợp không còn cha mẹ hoặc cha mẹ không có điều kiện trông nom, nuôi dưỡng,
chăm sóc, giáo dục con. ( 1,0 điểm )
- Tr¸ch nhiÖm cña nhµ n−íc:
+ Cã chÝnh s¸ch,biÖn ph¸p t¹o ®iªï kiÖn ®Ó c¸c c«ng d©n nam, n÷ x¸c lËp h«n
nh©n tù nguyÖn, tiÕn bé vµ gia ®×nh thùc hiÖn ®Çy ®ñ chøc n¨ng cña m×nh.
( 0,5 điểm )
+Xö lý kÞp thêi, nghiªm minh mäi hµnh vi vi ph¹m ph¸p luËt vÒ h«n nh©n vµ
gia ®×nh. (0,5 điểm)
C©u 5. ( 4,0 ®iÓm): Học sinh trình bày được các ý cơ bản sau:
a. Quyền sáng tạo của công dân:
Khái niệm:
Quyền sáng tạo của công dân là quyền của mỗi người được tự do nghiên cứu
khoa học, tự do tìm tòi, suy nghĩ để đưa ra các phát minh, sáng chế, sáng kiến,
cải tiến kỹ thuật, hợp lý hoá sản xuất; quyền về sáng tác văn học, nghệ thuật,
khám phá khoa học để tạo ra các sản phẩm, công trình khoa học về các lĩnh vực
của đời sống xã hội (1,0 điểm)
Nội dung:
Công dân có quyền sáng tạo ra các tác phẩm văn học, nghệ thuật, khám phá
khoa học; các tác phẩm báo chí; các sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, nhãn hiệu
hàng hoá và tạo ra các sản phẩm mang tính sáng tạo trong hoạt động khoa học,
công nghệ (0,5 ®iÓm)
b. Quyền được phát triển của công dân
Khái niệm:
Quyền được phát triển là quyền của công dân được sống trong môi trường xã hội
và tự nhiên có lợi cho sự tồn tại và phát triển về thể chất, tinh thần, trí tuệ, đạo
đức; có mức sống đầy đủ về vật chất; được học tập; nghỉ ngơi, vui chơi, giải trí,
tham gia các ho¹t động văn hoá, được cung cấp thông tin và chăm sóc sức khoẻ;
được khuyến khích, bồi dưỡng để phát triển tài năng (1,0 điểm)
Nội dung:
Công dân có quyền được hưởng đời sống vật chất và tinh thần đầy đủ để phát
triển toàn diện, phù hợp với điều kiện kinh tế của đất nước đồng thời được
khuyến khích bồi dưỡng để phát triển tài năng (0,5 ®iÓm)
d. Trách nhiệm của công dân đối với việc thực hiện các quyền sáng tạo và phát
triển:
- Có ý chí vươn lên, luôn chịu khó tìm tòi và phát huy tính sáng tạo trong nghiên
cứu khoa học, lao động sản xuất để tạo ra nhiều sản phẩm vật chất và tinh thần
cần thiết cho xã hội (0,5 điểm)
- Có ý thức học tập tốt để có kiến thức, xác định mục đích học tập là cho mình,
cho gia đình và cho đất nước để trở thành người có ích trong cuộc sống.
(0,5 điểm)
Câu 6. ( 3,0 điểm): Học sinh giải quyết được tình huống và nêu các ý cơ bản
sau:
- Không đồng ý với suy nghĩ của Quang. ( 0,5 điểm)
Vì Pháp luật nước ta quy ®Þnh : Công dân có quyền học suốt đời. Công dân có
thể thực hiện quyền học tập bằng nhiều hình thức khác nhau và ở các loại hình
trường lớp khác nhau. ( 1,0 điểm)
- Nếu là Quang em sẽ:
+ Tích cực lao động để kiếm sống và giúp đỡ gia đình. Khi gia đình bớt khó
khăn em sẽ tiÕp tôc dự thi và theo học ở một trường nào đó phù hợp với bản
thân vµ ®iÒu kiÖn gia ®×nh ( 1,0 ®iÓm )
+Cã thÓ em vừa lao động vừa theo học một trường dạy nghề hoặc trung cấp, cao
đẳng… ( 0,5 ®iÓm )
……………………………………….
Sở giáo dục và đào tạo Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh nam định
Nam Định môn hoá lớp 12 năm học 200 - 2011
************* ( Thời gian 180 phút )
Đề chính thức

Câu 1: Hãy ghi lại chữ chỉ đáp án đúng trong các bài sau vào bài làm:
1. Cho Na vào dd AlCl3 thì số pư hoá học xảy ra là:
A. 2 B. 3 C.4 D. Không xác định.
2. Dẫn từ từ V lít hh khí X gồm CO và H2 qua ống sứ đựng 16,8 g hh 3 oxit : CuO, Fe3O4, Al2O3 nung
nóng. PƯ xong thu được m g chất rắn và một hh khí và hơi có khối lượng nặng hơn X là 0,32 g. Giá trị
của V và m là:
A. 0,336 lít và 16,42 g. B. 0,448 lít và 16,42 g.
C. 0,448 lít và 16,48 g. D. 0,336 lít và 16,48 g.
3. Khối lượng CuSO4.5H2O và khối lượng dd CuSO4 8% cần dùng để pha chế thành 280 g dd CuSO4
16% là:
A. 80 g và 200 g. B. 40 g và 240 g. C. 60 g và 220 g. D.100 g và 80 g.
Câu 2:
1. Trộn 30 ml dd HCl 0,05 M với 20 ml dd Ba(OH)2 a M được 50 ml dd có pH = b. Cô cạn dd sau
khi trộn thu được 0,19875 g chất rắn khan. Hãy tính a và b cho biết dung môi là nước.
2. Sản xuất NaOH trong công nghiệp bằng cách điện phân dd NaCl (điện cực trơ). Hãy viết sơ đồ và
phương trình điện phân. Dung dịch thu được sau pư còn lẫn NaCl, trình bày phương pháp loại
NaCl ra khỏi hh.
3. I2 bán trên thị trường có lẫn Cl2, Br2, H2O. Trình bày phương pháp tinh chế một lượng nhỏ I2 đó.
Câu 3:
1. Chất hữu cơ X chứa vòng benzen có công thức phân tử là C9H8O2. Đun nóng X với Ba(OH)2 dư
thu được một muối A và một anđehit B. X pư với dd Br2 theo tỉ lệ 1:1. Biện luận để xác định công
thức cấu tạo của X và viết các phương trình phản ứng hoá học xảy ra.
2. Muối hữu cơ A làm ngọn lửa đèn cồn chuyển sang màu vàng, khi tác dụng với H2SO4 có nồng độ
thích hợp được chất B đơn chức. Chất B tác dụng với etanol thu được chất D có mùi dễ chịu và tan
ít trong nước. Đốt cháy chất D chỉ thu được CO2 và H2O trong đó thể tích CO2 thu được gấp đôi
thể tích CO2 tạo thành khi đốt cháy cùng số mol B. Biên luận và xác định công thức cấu tạo của A,
B, D và viết các phương trình phản ứng xảy ra.
Câu 4:
Cho m g hh hai chất hữu cơ đơn chức mạch hở X và Y tác dụng với Ba(OH)2 đun nóng, trung hoà
Ba(OH)2 dư trong dung dịch thu được cần 100 ml dung dịch HCl 0,5M. Sau thí nghiệm cô cạn dd
thu được hh hai rượu hơn kém nhau 1 nguyên tử C trong phân tử và được 23,525 g muối khan.
Cho toàn bộ lượng rượu trên vào bình đựng Na dư thấy thoát ra 1,68 lít khí (đktc), khối lượng bình
chứa Na tăng lên 5,35 g. Hãy tìm m và xác định CTCT của X và Y cho biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn.
Câu 5:
Cho hh X gồm MO và R2O3 có tỉ lệ số mol tương ứng là 2:1. Dẫn H2 dư qua 12,3 g X nung nóng
sau phản ứng thu được phần rắn nặng 10,7 g. Nếu cho 12,3 g X vào dd KOH dư thấy có 7,2 g chất
rắn không tan. Xác định công thức các oxit trong X cho biết chúng không phản ứng với H2O và
các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Câu 6:
Phản ứng tổng hợp NH3 là phản ứng thuận nghịch, toả nhiệt.
1. Viết ptpư nhiệt hoá học của phản ứng đó.
2. Tỉ khối của hh với H2 trước phản ứng là 3,6. Tỉ khối của hỗn hợp sản phẩm (khi cân bằng) với H2
là 3,96. Tính hiệu suất phản ứng.
Câu 7:
Tách nước 9,9 g hh X gồm 4 rượu no đơn chức mạch hở (cùng số mol) bằng H2SO4 đặc,
140 0C(hiệu suất 100%) thu được 8,1 g hh Y gồm 10 ete.
1. Tính số mol, xác địmh CTCT của mỗi rượu trong X.
2. Viết công thức cấu tạo các ete có cấu tạo đối xứng và gọi tên các ete đó.
Học sinh được sử dụng bảng HTTH các nguyên tố hoá học.
Thể tích các khí đã quy về điều kiện tiêu chuẩn.

You might also like