Professional Documents
Culture Documents
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẾN TRE ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
Năm học 2010 – 2011
a. Viết phương trình phản ứng khi nhiệt phân các amino axit mạch không phân nhánh
có công thức phân tử: C4H9O2N.
b. Từ phenol hãy điều chế Lysin (LyS):
H2NCH2 CH2 CH2 CH2 CH COOH
NH2
Câu 9: (2 điểm)
a. Có một hợp chất Salixin (C13H18O7) bị thủy phân bằng emunsin cho D-Glucôzơ và một
hợp chất là Saligenin (C7H8O2) salixin không khử được thuốc thử Tolen. Oxi hóa salixin
bằng HNO3 thu được một hợp chất mà khi thủy phân hợp chất này sẽ nhận được D-
Glucôzơ và anđêhit Salixylic. Metyl hóa salixin thu được pentamêtyl salixin. Thủy phân
hợp chất này cho 2, 3, 4, 6 – tetra – O – mêtyl glucôzơ.
Hãy cho biết cấu tạo của Salixin.
b. Hãy đề nghị một hay nhiều cấu tạo vòng với hóa học lập thể có thể có của (D)-Tagalôzơ
trong dung dịch bằng công thức chiếu HarWorth
CH2OH
C=O
HO H
HO H
H OH
CH2OH
(D) – Tagalôzơ
2
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN KÌ THI CHỌN HỌC VIÊN GIỎI TỈNH
NĂM HỌC 2010-2011
Đề chính
Môn thi: HOÁ HỌC LỚP 12 - BỔ TÚC THPT
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Biết A là etylmetacrylat.
K là thành phần chính của thuỷ tinh hữu cơ
Xác định các chất và viết phương trình hoá học biểu diễn sự biến hoá trên.
Câu 3:(2,75 điểm) Cho 3 chất X, Y, Z đều là hợp chất thơm có công thức phân tử C7H8O.
Biết X tác dụng với Na và với dung dịch NaOH.
Y chỉ tác dụng với Na.
Z không tác dụng với Na và dung dịch NaOH.
Xác định công thức cấu tạo, gọi tên các chất X, Y, Z . Viết phương trình phản ứng (nếu có)
của X, Y, Z với Na và với dung dịch NaOH.
Câu 4:(2,0 điểm) Viết phương trình phân tử, phương trình ion rút gọn giữa các dung dịch sau:
a. Bariclorua tác dụng Natrisunfat.
b. Natricacbonat tác dụng với Sắt (III) clorua.
c. Natrihdrocacbonat tác dụng với Kalihiđroxit.
d. Canxihiđrocacbonat tác dụng barihiđroxit (dư).
Câu 5: (4,25 đỉêm) Cho 2,24 gam bột sắt vào 200ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,1M và
Cu(NO3)2 0,5M khuấy đều cho phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn A và dung dịch B.
a. Tính số gam chất rắn A.
b. Tính nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch B.
c. Hoà tan hoàn toàn chất rắn A trong dung dịch HNO3, sản phẩm khử là khí màu nâu duy
nhất. Tính thể tích khí đó ở đktc.
Câu 6: (4,5 điểm) Hợp chất hữu cơ A mạch thẳng gồm C, H, O . Biết tỷ khối hơi của A so với oxi
là 2,25; trong A tỷ lệ số nguyên tử H và O là 2:1.
a. Xác định công thức cấu tạo có thể có của A, gọi tên.
b. Đun nóng 3,96 gam A với dung dịch HCl loãng đến phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp
2 chất hữu cơ B và C, cho hỗn hợp này tác dụng với một lượng dư dung dịch Ag2O/NH3
. Tính khối lượng Ag tạo ra.
--------------Hết --------------
Họ và tên thí sinh .......................................................số báo danh........................
H2,to
c. C6H 12O 6 + H 2 CH2OH(CHOH)4CH2OH 0,25
H2,to
CH 2=CHCHO + 2 H2 CH3CH2CH2OH 0,25
H2,to
C6H 5OH + 3H2 C6H11OH 0,25
2 4,0
* Xác định đúng các chất 1,0
to
CH=C COOC2H5 + NaOH CH=C COONa + C2H5OH
CH3 CH3 0,5
(A) (C) (B)
xt,to
0,5
2C2H 5OH CH2=CH-CH=CH2 + 2H2O + H2
(G)
p,xt,to
nCH2=CH-CH=CH2 [- CH 2- CH=CH-CH 2-]n
(H)
0,5
H2SO4 đặc, to
CH 2=C COOH + CH 3OH CH2=C COOCH3 + H 2O
CH3 CH3 0,5
(E)
COOCH3
p,xt,to
nCH2=C COOCH3 [-CH2- C - ]n
0,5
CH3 CH3
(K)
3 2,75
X tác dụng với Na và với NaOH nên X thuộc hợp chất phenol 0,25
A có 3 đồng phân là: o, m, p - Crezol (yêu cầu học sinh viết CTCT) 0,75
Y chỉ tác dụng Na nên Y là rượu thơm 0,25
C6H 5CH2OH: rượu benzylic 0,25
Z không tác dụng với Na và dung dịch NaOH nên Z là ete 0,25
C6H 5- O - CH3 : Metylphenyete 0,25
Các phương trình phản ứng:
0,25
CH 3- C6H4- OH + Na CH 3- C6H4-ONa + 1/2 H2
CH 3- C6H4- OH + NaOH CH3- C6H4- ONa + H2O 0,25
0,25
C6H 5CH2OH + Na C6H5CH2Na + 1/2H2
4 2,0
a.
BaCl2 + Na2SO 4 = BaSO 4 + 2NaCl
0,5
2+ 2-
Ba + SO4 = BaSO4
b. 0,5
3Na2CO 3 + 6H 2O + 2FeCl3 = 2Fe(OH)3 + 6NaCl + 3CO2
c.
2NaHCO3 + 2 KOH = K2CO3 + Na2CO3 + 2 H2O
0,5
2HCO 3- + 2 OH- = 2CO32- + 2H2O
d.
Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2 = BaCO3 + CaCO3 + 2 H2O
0,5
2+ 2+ - -
Ca + Ba + 2HCO3 + 2OH = BaCO3 + CaCO 3 + 2 H 2O
5 4,25
a. 2 , 24
số mol Fe = = 0,04 (mol)
56
số mol AgNO3 = 0,2 . 0,1 =0,02 (mol) 0,75
số mol Cu(NO3)2 = 0,2 . 0,5 = 0,1 (mol)
Fe + Cu(NO3)2 = Fe(NO3)2 + Cu
0,5
Mol 0,03 0,03 0,03 0,03
Sau phản ứng chất rắn A gồm: 0,02 mol Ag, 0,02 mol Cu 0,25
Dung dịch B gồm: 0,04 mol Fe(NO 3)2 , 0,07 mol Cu(NO3)2 0,25
mA = 0,02 . 108 + 0,03 . 64 = 4,08 (gam) 0,25
b. Nồng độ các chất trong dung dịch B
0,25
Nồng độ mol/lit của Fe(NO3)2 = 0,04/0,2 = 0,2 (M)
Nồng độ mol/lit của Cu(NO3)2= 0,07/0,2 = 0,35 (M) 0,25
c.
Cu + 4 HNO3 = Cu(NO3)2 + 2 H2O + 2NO2
0,5
Mol 0,03 0,06
1/10 trang
I3-: dạng AL2E3, lai hoá của I là dsp 3, trong đó 2 liên kết I−I được ưu tiên nằm dọc
theo trục thẳng đứng, 3 obitan lai hoá nằm trong mặt phẳng xích đạo (vuông góc với trục)
được dùng để chứa 3 cặp electron không liên kết. Ion có dạng đường thẳng.
2. C và Si cùng nằm trong nhóm 4A (hay nhóm 14 trong Bảng tuần hoàn dạng dài) nên
có nhiều sự tương đồng về tính chất hoá học. Tuy nhiên, hai nguyên tố này thể hiện khả
năng tạo thành liên kết π khác nhau trong sự tạo thành liên kết của các đơn chất và hợp chất.
- Ở dạng đơn chất: Cacbon tồn tại dưới dạng kim cương (chỉ có liên kết đơn C-C)
và graphit, cacbin...(ngoài liên kết đơn còn có liên kết bội C=C và C≡C), nghĩa là tạo
thành cả liên kết σ và liên kết π. Silic chỉ có dạng thù hình giống kim cương, nghĩa là chỉ tạo
thành liên kết σ.
- Ở dạng hợp chất: Trong một số hợp chất cùng loại, điển hình là các oxit: cacbon
tạo thành CO và CO2 mà phân tử của chúng đều có liên kết π, trong khi silic không tạo
thành SiO, còn trong SiO2 chỉ tồn tại các liên kết đơn Si–O.
Giải thích:
Liên kết π được tạo thành do sự xen phủ của các obitan p. Nguyên tử cacbon (Chu
kỳ 2) có bán kính nhỏ hơn nguyên tử silic (Chu kỳ 3) nên mật độ electron trên các obitan
của nguyên tử C cao hơn mật độ electron trên các obitan tương ứng của nguyên tử Si. Khi
kích thước của các obitan bé hơn và mật độ electron lớn hơn thì sự xen phủ của các
obitan hiệu quả hơn, độ bền của liên kết cao hơn. Do đó, cacbon có thể tạo thành liên kết
π cả ở dạng đơn chất và hợp chất, trong khi silic hầu như không có khả năng này.
Câu 3 (2. điểm).
Ở 25 oC và áp suất 1 atm độ tan của CO2 trong nước là 0,0343 mol/l. Biết các thông số
nhiệt động sau:
∆G0 (kJ/mol) ∆H0 (kJ/mol)
CO2 (dd) -386,2 -412,9
H2O (l) -237,2 -285,8
HCO3- (dd) -578,1 -691,2
H+(dd) 0,00 0,00
1. Tính hằng số cân bằng K của phản ứng:
-
CO2 (dd) + H2O (l) ‡ˆ ˆˆ †ˆ H+(dd) + HCO3 (dd)
-
2. Tính nồng độ của CO2 trong nước khi áp suất riêng của nó bằng 4,4.10 4 atm và pH
của dung dịch thu được.
3. Khi phản ứng hòa tan CO2 trong nước đạt đến trạng thái cân bằng, nếu nhiệt độ của hệ
tăng lên nhưng nồng độ của CO2 không đổi thì pH của dung dịch tăng hay giảm? Tại sao?
Hướng dẫn giải:
1. Tính hằng số cân bằng K của phản ứng:
CO2 (dd) + H2O (l) ‡ˆ ˆˆ †ˆ H+(dd) + HCO3- (dd) (1)
0 0 + 0 - 0 0
∆G pư = ∆G (H ) + ∆G (HCO3 ) ∆G (CO2) ∆G (H2O)
= 0,0 + (-578,1) + 386,2 + 237,2 = 45,3 kJ/mol
∆G0pư = RTlnK lnK = ∆G0pư/RT = (45,3.103) : (8,314 298) = 18,284
K = 1,15. 10-8
2. Tính nồng độ của CO2 và pH của dung dịch.
[CO 2 ] = K H . PCO 2 0, 0343 4, 4.10 4 1,51.105 (mol/l)
[H+] = [HCO3-] + 2[CO32-] + [OH-] (2). Vì [CO32-] rất nhỏ nên có thể bỏ qua.
Theo (1), K = [H+].[HCO3-] : [CO2] [HCO3-] = K[CO2] : [H+]
2/10 trang
Thay [HCO3 -] vào (2) được [H+] = K[CO2]:[H+ ] + Knước : [H+]
hay [H+ ]2 = K[CO2 ] + Knước = 1,15.10 -8 1,15.10-5 + 10-14
Tính ra: [H+] = 4,32. 10-7 pH = 6,37
3. Khi phản ứng hòa tan CO2 trong nước đạt đến trạng thái cân bằng, nếu nhiệt độ của hệ
tăng lên nhưng nồng độ của CO2 không đổi thì pH của dung dịch tăng hay giảm. Tại sao?
-
∆H0pư = ∆H0 (H+) + ∆H0 (HCO3 ) ∆H0 (CO2) ∆H0 (H2O)
= 0,0 691,2 + 412,9 + 285,8 = 7,5 kJ/mol
0
Do ∆H pư > 0, khi nhiệt độ tăng cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, pH giảm.
Câu 4 (2 điểm).
Trong thực tế thành phần của quặng cromit có thể biểu diễn qua hàm lượng của
các oxit. Một quặng cromit chứa: 45,60% Cr2O3, 16,12% MgO và 7,98% Fe2O3. Nếu
biểu diễn dưới dạng các cromit thì các cấu tử của quặng này là: Fe(CrO2)2, Mg(CrO2)2,
MgCO3 và CaSiO3.
1. Xác định thành phần của quặng qua hàm lượng của Fe(CrO2)2, Mg(CrO2)2, MgCO3 và
CaSiO3.
2. Nếu viết công thức của quặng dưới dạng xFe(CrO2)2.yMg(CrO2)2.zMgCO3.dCaSiO3
(x, y, z và d là các số nguyên) thì x, y, z và d bằng bao nhiêu?
3. Khi cho một mẫu quặng này tác dụng với axit HCl thì chỉ có các chất không chứa crom
mới tham gia phản ứng. Viết các phương trình phản ứng ở dạng phân tử và dạng ion đầy đủ.
Hướng dẫn giải:
1. Giả sử có 100g mẫu quặng:
m(Fe 2 O3 ) × 2 × M(Fe) 7,89 × 111,70
m(Fe) = = 5,52(g)
M(Fe 2 O3 ) 159,70
Mẫu quặng chứa:
M(Fe(CrO 2 ) 2 ) × m(Fe) 223,85 × 5,52
m(Fe(CrO 2 ) 2 ) = = = 22,12(g)
M(Fe) 55,85
22,12% Fe(CrO2)2.
Khối lượng Cr trong Fe(CrO2)2:
m(Fe(CrO 2 ) 2 ) × 2 × M(Cr) 22,12 × 104,0
m1 (Cr) = = 10, 28(g)
M(Fe(CrO 2 ) 2 ) 223,85
Khối lượng Cr trong mẫu quặng là:
m(Cr2 O3 ) × 2 × M(Cr) 45,60 × 104
m 2 (Cr) = = = 31,20(g)
M(Cr2 O 3 ) 152,0
Khối lượng Cr trong Mg(CrO2)2:
m 3 (Cr) = m 2 (Cr) - m1 (Cr) = 31,20 - 10,28 = 20,92 (g)
Mẫu quặng chứa:
M(Mg(CrO 2 ) 2 ) × m 3 (Cr) 192,31 × 20,92
m(Mg(CrO 2 ) 2 ) = = = 38,68(g)
2 × M(Cr) 104
38,68 % Mg(CrO2)2.
Khối lượng Mg trong Mg(CrO2)2:
m(Mg(CrO 2 ) 2 ) × M(Mg) 38,68 × 24,31
m1 (Mg) = = = 4,89(g)
M(Mg(CrO 2 ) 2 ) 192,31
3/10 trang
Khối lượng Mg trong mẫu quặng là:
m(MgO) × M(Mg) 16,12 × 24,31
m 2 (Mg) = = = 9,72(g)
M(MgO) 40.31
Khối lượng Mg trong MgCO3:
m 3 (Mg) = m2 (Mg) - m1 (Mg) = 9,72 - 4,89 = 4,83(g)
Khối lượng MgCO3 trong mẫu quặng là:
M(MgCO 3 ) × m 3 (Mg) 84,32 × 4,83
m(MgCO 3 ) = = = 16,75(g) 16,75% MgCO3
M(Mg) 24,31
Khối lượng CaSiO3 trong mẫu quặng là:
m(CaSiO3 ) = 100 - (m(Fe(CrO 2 ) 2 ) + m(Mg(CrO 2 ) 2 ) + m(MgCO 3 )) =
= 100 - (22,12 + 38,68 + 16,75) = 100 - 77,55 = 22,45g 22,45% CaSiO3
2. Tỉ lệ mol của các chất:
n (Fe(CrO2 ) 2 ) : n(Mg(CrO2 )2 ): n(MgCO3 ) : n(CaSiO3 )
m(Fe(CrO2 )2 ) m(Mg(CrO2 )2 ) m(MgCO3 ) m(CaSiO3 )
: : :
M(Fe(CrO2 )2 ) M(Mg(CrO2 )2 ) M(MgCO3 ) M(CaSiO3 )
22,1238, 68 16, 75 22, 45
: : : 0,10 : 0, 20 : 0, 20 : 0,19 1: 2 : 2 : 2
223,85 192,31 84, 32 116,17
3. MgCO3 + 2HCl MgCl2 + CO2 + H2O
+ -
MgCO3 + 2H + 2Cl Mg2+ + 2Cl- + CO2↑ + H2O
CaSiO3 + 2HCl CaCl2 + SiO2 + H2O
+ -
CaSiO3 + 2H + 2Cl Ca2+ + 2Cl- + SiO2↓ + H2O
Câu 5 (2 điểm).
Một dung dịch monoaxit HA nồng độ 0,373% có khối lượng riêng bằng 1,000 g/ml và
pH = 1,70. Khi pha loãng gấp đôi thì pH = 1,89.
1. Xác định hằng số ion hóa Ka của axit.
2. Xác định khối lượng mol và công thức của axit này. Thành phần nguyên tố của axit là:
hiđro bằng 1,46%, oxi bằng 46,72% và một nguyên tố chưa biết X (% còn lại).
Hướng dẫn giải:
[H + ][A - ]
1. HA → H+ + A- (1) Ka = (2)
[HA]
Bỏ qua sự phân li của nước, ta có: [H+] [A-] và c (nồng độ mol của axit) = [A-] + [HA]
[H + ]2
Thay [H+] = [A-] và [HA] = c - [H+] vào (2), ta được K a = (3)
c - [H + ]
Khi pH = 1,70 thì [H+] 10 -1,70 0,0200; Khi pH = 1,89 thì [H+] 10 -1,89 0,0129
Thay các kết quả này vào (3) ta được hệ phương trình:
0,02 2
Ka =
c - 0,02
0,01292
Ka =
c
- 0,0129
2
Giải hệ phương trình ta được c = 0,0545 và Ka = 0,0116.
Vậy c = 0,0545 mol/l và Ka = 0,0116
4/10 trang
2. Trong 1 lít dung dịch có 0,0545 mol axit và khối lượng của nó là:
1000ml × 1,000g/ml × 0,00373 = 3,73g
3,73g
Khối lượng mol của axit là: M = 68,4 g/mol.
0,0545mol
Khối lượng hiđro trong 1 mol axit: m(H) = 0,0146 × 68,4g = 1,00 g (1 mol).
Khối lượng oxi trong 1 mol axit: m(O) = 0,4672 × 68,6g = 32,05 g (2 mol). Khối lượng
nguyên tố X chưa biết trong 1 mol axit:
m(X) = 68,4g – m(H) – m(O) = 68,4g – 1,00g – 32,05g = 35,6 g.
Một mol axit có thể chứa n mol nguyên tố X. Khối lượng mol nguyên tố X là 35,6/n g/mol.
Nếu n = 1 thì M(X) = 35,6 g/mol (X là Cl);
n = 2: M(X) = 17,8 g/mol (không có nguyên tố tương ứng);
n = 3: M(X) = 11,9 g/moL (C);
n = 4: M(X) = 8,9 g/moL (Be);
n = 5: M(X) = 7,1 g/moL (Li).
Hợp chất duy nhất có thể chấp nhận là HClO2. Các axit HC3O2, HBe4O2 và HLi5O2
không có. Vậy 68,6 g/mol ứng với công thức HClO2.
Câu 6 (2 điểm).
A là một hợp chất của nitơ và hiđro với tổng số điện tích hạt nhân bằng 10. B là
một oxit của nitơ, chứa 36,36% oxi về khối lượng.
1. Xác định các chất A, B, D, E, G và hoàn thành các phương trình phản ứng:
A + NaClO X + NaCl + H2O ; A + Na 1:1 G + H2
X + HNO2 D + H2O ; G + B D + H2O
D + NaOH E + H2O
2. Viết công thức cấu tạo của D. Nhận xét về tính oxi hóa - khử của nó.
3. D có thể hòa tan Cu tương tự HNO3. Hỗn hợp D và HCl hòa tan được vàng tương tự
cường thủy. Viết phương trình của các phản ứng tương ứng.
Hướng dẫn giải:
- Giả sử hợp chất của N và H có công thức NxHy. Vì tổng điện tích hạt nhân của
phân tử bằng 10, mà N có Z = 7 và H có Z = 1 nên hợp chất A chỉ có thể là NH3.
- Oxit của N chứa 36,36% khối lượng là O do đó, nếu giả thiết rằng trong phân tử B
có 1 nguyên tử O (M = 16) thì số nguyên tử N trong phân tử là: N = 16(100-36,36) : 36,36x14 = 2
Như vậy B là N2O.
Các phản ứng hoá học phù hợp là:
2NH3 + NaClO N2H4 + NaCl + H2O
N2H4 + HNO2 HN3 + 2H2O
HN3 + NaOH NaN3 + H2O
2NH3 + 2Na 2NaNH2 + H2↑
NaNH2 + N2O NaN3 + H2O
Như vậy: A = NH3; B = N2O; D = HN3; E = NaN3; G = NaNH2.
2. Công thức cấu tạo của chất D (HN3 - axit hiđrazoic) là: H – N(-3) = N(+5) ≡ N(-3).
Trong phân tử HN3 vừa có N(+5) vừa có N(-3) nên nó vừa có tính oxi hoá, vừa có
tính khử.
Về tính oxi hoá nó giống với axit nitric HNO3 nên nó có thể hoà tan Cu theo phản ứng:
Cu + 3HN3 → Cu(N3)2 + N2 + NH3
Khi trộn với HCl đặc nó tạo thành dung dịch tương tự cường thuỷ (HNO3 + 3HCl),
nên có thể hoà tan được vàng (Au) theo phản ứng:
2Au + 3HN3 + 8HCl → 2H[AuCl4] + 3N2 + 3NH3
5/10 trang
Câu 7 (2 điểm).
1. Khung cacbon của các hợp chất tecpen được tạo thành từ các
phân tử isopren kết nối với nhau theo quy tắc «đầu – đuôi». Ví
dụ, nếu tạm quy ước: (đầu) CH2=C(CH3)-CH=CH2 (đuôi) thì
phân tử -myrcen (hình bên) được kết hợp từ 2 đơn vị isopren.
Dựa vào quy tắc trên, hãy cho biết các chất nào sau đây là
α-Myrcen
tecpen và chỉ ra các đơn vị isopren trong khung cacbon của các
tecpen này.
OH O
O
O
O OH
O
O
O O
O OH
Prostaglan®in PG-H2 O
Acoron
O O HO Axit abi eti c
O
Po®ophyllotoxin
2. Viết công thức cấu tạo của sản phẩm cuối (nếu có) từ các phản ứng sau:
COOH CF3 + (Na +NH3) C
a. + (I2, KI, NaHCO3) A c.
b. Br + H2N CH COOH B
d. Br + H2O D
CH3
Hướng dẫn giải:
1. Acoron và axit abietic là tecpen:
O O
O O
O O
Acoron Acoron
HO Axit abietic HO Axit abietic
2. Công thức cấu tạo của sản phẩm:
A C Các phản ứng b. và d.
không xảy ra.
O CF3
O
I
Câu 8 (2 điểm).
Viết các phương trình phản ứng điều chế các hợp chất theo sơ đồ sau (được dùng
thêm các chất vô cơ và hữu cơ khác):
CH3
CHO H
HO C OH
COCH3 C
CH3
b.
CHO Cl
6/10 trang
HOOC
7/10 trang
NH2
NH3 CH2O
Xianogen clorua A N N B
H2N N NH2
Xianuramit (melamin)
Hướng dẫn giải:
1. a. Xác định công thức phân tử:
C = (81,04/12,00) = 6,75 ; H = (8,16/1,01) = 8,08 ; O = (10,8/16,0 = 0,675
C = 6,75/0,675 = 10 ; H = (8,08/0,675 ) = 12 ; O= 1 C10H 12O
b. Viết công thức cấu trúc của anetol: Anetol làm mất màu nước brôm nên có liên kết
đôi; vì tồn tại ở dạng hai đồng phân hình học (liên kết đôi, π) và khi oxi hóa cho axit nên
có liên kết đôi ở mạch nhánh; vì chỉ cho 1 sản phẩm sau khi nitro hóa nên nhóm metoxi
ở vị trí 4 (COOH- nhóm thế loại 2, metoxi nhóm thế loại 1). Đó là axit 4-metoxi-3-
nitrobenzoic. Vậy anetol là:
H3 C O CH CH CH3
+
H CH3
H CH3 H H
(E) -1-metoxi-4-(1-propenyl)benzen (Z) -1-metoxi-4-(1-propenyl)benzen;
hoặc (E)-1-(4-metoxiphenyl)-1-propen (Z)-1-(4-metoxiphenyl)-1-propen
8/10 trang
2. Cl H2 N HN CH2
N N NH3 N N HCHO N N
Cl C N
Cl N Cl N NH2 N NH CH2 n
H2N H2C HN
A Melamin B
Câu 10 (2,5 điểm).
1. Cho sơ đồ sau:
HCl PCl5 OH- NaSH
(-)-Serin A B C D 1. H3O+, to
CH3OH - E
(C4H9Cl2NO2) (C4H8ClNO2) 2. OH
(C4H9NO2S)
Viết công thức Fisơ của E và cho biết cấu hình tuyệt đối (R/S) của nó.
2. a. Từ một monosaccarit, hãy viết các phương trình phản ứng điều chế chất A và B:
C6H 5 O OCOCH 3
O O
O O
H
CHO
CH3COO OCH 3
A B
b. Viết công thức Fisơ của các chất C và D trong dãy chuyển hóa sau:
OH
HO
H O
HNO3 Ba(OH)2
C D O
to - 2H 2O O H O
H
H
3. Cho 3 dị vòng (hình bên). Hãy sắp xếp các dị vòng theo N
thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi; tăng dần tính bazơ của các
N N N
nhóm –NH. Giải thích.
H H H
Hướng dẫn giải: A B C
1. Các phương trình phản ứng:
HCl PCl5
HOCH2-CH-COOH HOCH2-CH-COOCH3 ClCH2-CH-COOCH3 ClCH2-CH-COOCH3
CH3OH
NH2 NH3Cl NH3Cl NH2
L-(-)-Serin A B C
NaSH
1. H3O+,to
HSCH2-CH-COOH HSCH2-CH-COOCH3
2. OH-
E NH2 NH2 D
Công thức hình chiếu Fisơ của E: COOH
Công thức hình chiếu Fisơ của E (cystein): H2N
R
H
E có cấu hình R vì độ hơn cấp của -CH2SH > -COOH
a. Điều chế A: CH2SH
9/10 trang
hoÆc: CHO HOCH2 O CH2
HO HO O
OH NaBH4 OH 2 (CH3)2CO OH HIO4 O O
HO HO + HO H
H
OH OH O CHO
CH2OH CH2OH H2 C O
Điều chế B
CHO
HO OH O O
MeOH OH C6H5CHO O OH
HO -anomer + HO +
C6H5
OH HCl H O
HO OMe HO OMe
OH
CH2OH
O
Ac2O O OAc
C6H5
AcONa O
AcO OMe
b. Công thức Fisơ của các hợp chất C và D:
®ãng vßng lacton
CHO COOH OH
HO H HO H HO OH
H OH HO
HO H HNO3 HO H OH Ba(OH)2 H O
OH H OH O HO
H - 2H2O O
to H OH HO H O O O
H OH H H
COOH H
CH2OH H
®ãng vßng lacton H
C D
3. a. So sánh nhiệt độ sôi: Nhiệt độ sôi phụ thuộc vào liên kết hiđro giữa các phân tử.
N-H.......N N
N-H..........
H N N
H H .......N
Vòng no, liên kết hiđro
giữa nhóm –NH của dị Vòng thơm, liên kết hiđro giữa N
vòng no nên rất yếu. nhóm –NH với dị vòng thơm H
chứa một nguyên tử nitơ yếu
hơn so với dị vòng thơm C có Vòng thơm, liên kết
2 nguyên tử N. hiđro bền.
A < B < C
b. So sánh tính bazơ:
A: Tính bazơ mạnh B: Tính bazơ không còn vì C: Tính bazơ trung bình
nhất vì electron n Nsp 3. electron n đã tham gia liên vì electron n Nsp2
hợp vòng thơm.
A > C > B
………………………………………….
10/10 trang
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MTCT NĂM HỌC 2010-2011
——————— ĐỀ THI MÔN HOÁ HỌC – THPT
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
——————————————
01 of 9
Điểm bài thi Họ tên, chữ kí giám khảo Số phách
Bằng số Bằng chữ
Giám khảo 1 ......................................................................
02 of 9
Số phách:……………..
Câu 2:
Một chất A phân hủy có thời gian bán hủy là 100 giây, và không phụ thuộc vào nồng độ đầu của chất
A. Tính thời gian để 80% chất A bị phân hủy
CÁCH GIẢI KẾT ĐIỂM
QUẢ
Câu 3:
Một khoáng chất có chứa 20,93%Nhôm; 21,7%Silic và còn lại là oxi và Hidro (về khối lượng). Hãy
xác định công thức của khoáng chất này.
CÁCH GIẢI KẾT ĐIỂM
QUẢ
03 of 9
Số phách:………….
Câu 4 (5 điểm)
Phân tử CuCl kết tinh dưới dạng lập phương mặt tâm.
a) Hãy biểu diễn ô mạng cơ sở của tinh thể này.
b) Tính số ion Cu + và Cl - rồi suy ra số phân tử CuCl chứa trong ô mạng cơ sở.
c) Xác định bán kính ion của Cu+.
Cho dNaCl = 4,136 g/cm 3; r Cl-= 1,84Ao; MCu = 63,5gam/mol, MCl = 35,5 gam/mol Biết N= 6,02.1023.
CÁCH GIẢI KẾT ĐIỂM
QUẢ
Câu 5:
a)Tính pH của dung dịch HCl nồng độ 0,5.10-7 mol/lít.
b)Tính pH của dung dịch X được tạo thành khi trộn 200ml dung dịch HA 0,1M (Ka = 10-3.75) với
200ml dung dịch KOH 0.05M; pH của dung dịch X thay đổi như thế nào khi thêm 10 -3 mol HCl
vào dung dịch X.
CÁCH GIẢI KẾT ĐIỂM
QUẢ
04 of 9
Số phách:………….
Câu 6:
Biết CH4 có cấu trúc tứ diện đều, ở tâm là nguyên tử cacbon và 4 đỉnh là 4 nguyên tử hidro. Tính góc
liên kết HCH của phân tử CH4 (lấy 2 số sau dấu phảy trong đáp án cuối cùng).
CÁCH GIẢI KẾT ĐIỂM
QUẢ
05 of 9
Số phách:…………….
Câu 7:
Cho 11,2 gam hỗn hợp Cu và kim loai M tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,136 lít khí (đktc).
Cũng lượng hỗn hợp này cho tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 3,92 lít khí NO
(đktc, sản phẩm khử duy nhất). Xác định kim loại M.
CÁCH GIẢI KẾT ĐIỂM
QUẢ
Câu 8:
ở 378K hằng số cân bằng Kp của phản ứng
–9
C2H5OH (k) CH3CHO (k) + H2 (k) Kp = 6,4.10
và H 0 71 Kj . Tính Kp của phản ứng ở 403K
CÁCH GIẢI KẾT ĐIỂM
QUẢ
06 of 9
Số phách:…………..
Câu 9: Cho 23,52 gam hỗn hợp 3 kim loại Mg, Fe, Cu vào 200 ml dung dịch HNO3 3,4M khuấy đều
thấy thoát ra một khí duy nhất hơi nặng hơn không khí, trong dung dịch còn dư một kim loại chưa tan
hết, đổ tiếp từ từ dung dịch H2SO4 5M vào, chất khí trên lại thoát ra cho dến khi kim loại vừa tan hết
thì mất đúng 44 ml, thu được dd A. Lấy 1/2 dung dịch A, cho dd NaOH cho đến dư vào, lọc kết tủa,
rửa rồi nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn B nặng 15,6 gam.
a) Tính % số mol mỗi kim loại trong hỗn hợp.
b) Tính nồng độ các ion (trừ ion H+-, OH-) trong dung dịch A.
CÁCH GIẢI KẾT ĐIỂM
QUẢ
07 of 9
Số phách:……………….
Câu 10:
Hỗn hợp A gồm 3 este đơn chức, mạch thẳng, tạo thành từ cùng một rượu B với 3 axit hữu cơ, trong đó
có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no chứa một liên kết đôi. Xà phòng hoá
hoàn toàn 14,7 gam A bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và p gam rượu B. Cho p gam
rượu B đó vào bình đựng natri dư, sau phản ứng có 2,24 lít khí thoát ra và khối lượng bình đựng natri
tăng 6,2 gam. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 14,7 gam A, thu được 13,44 lít CO2 và 9,9 gam H2O. Xác
định công thức cấu tạo của từng este trong A. (Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn).
CÁCH GIẢI KẾT ĐIỂM
QUẢ
08 of 9
Số phách:……………….
ln 2 1 N0
* Hằng số phóng xạ: k = và t= ln
t1 k Nt
2
K P (T1 ) H 1 1
* G = H TS ; G = RTlnK và ln
K P (T2 ) R T2 T1
* Các nguyên tử khối: Fe = 56; Ca = 40,08; Al = 27; Na = 23; Mg = 24; Cu = 64;
Cl = 35,5; S = 32; O = 16; C = 12; H = 1
* Hằng số khí: R = 8,314 J.K-1.mol-1; p = 1atm = 1,013. 105 Pa ; NA = 6,023. 10 23
——Hết——
09 of 9
SGD & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
HƯỚNG DẪN CHẤM
KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY
NĂM 2010 - 201
Môn: HÓA HỌC Lớp 12 cấp THPT
Thời gian thi: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi:
(Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này)
Câu 1:
Hợp chất X được tạo thành từ 7 nguyên tử của 3 nguyên tố.
Tổng số proton của X bằng 18.
Trong X có hai nguyên tố thuộc cùng một chu kì và thuộc hai phân nhóm chính liên tiếp trong hệ thống
tuần hoàn.
5
Tổng số nguyên tử của nguyên tố có số điện tích hạt nhân nhỏ nhất bằng tổng số nguyên tử của hai
2
nguên tố còn lại.
1. Xác định công thức cấu tạo của X.
2. Viết phương trình phản ứng xảy ra nếu có khi cho X tác dụng lần lượt với: dung dịch HNO3; dung
dịch BaCl2; dung dịch AlCl3; dung dịch Fe(NO3)3
CÁCH GIẢI KẾT ĐIỂM
QUẢ
1. gọi công thức của X: AxByDz
=> x + y + z = 7 (*)
xZA + yZB + z.ZD = 18 (**)
giả sử ZA < ZB < ZD
=> 2x = 5 (y + z) (***)
Từ (*) và (***) => x = 5; y = z = 1
18
từ (*) và (**) => Z 2,57
7
=> ZA < 2,57 => ZA = 1 (H); 1
ZA = 2 (He) : loại
B, D kế tiếp => ZD = ZB + 1
thay x,y,z và ZA = 1 vào (**)
=> 5 + ZB + ZD = 18
=> ZB = 6 (C) 1
ZD = 7 (Z)
CTPT của X: CNH5 công thức cấu tạo CH3NH2 X: 1
CH3NH2
2. Các phương trình phản ứng: 0,5
010 of 9
CH3NH2 + HNO3
CH3NH3NO3
0,5
không phản ứng
CH3NH2 + BaCl2
Câu 3:
Một khoáng chất có chứa 20,93%Nhôm; 21,7%Silic và còn lại là oxi và Hidro (về khối lượng). Hãy
xác định công thức của khoáng chất này.
CÁCH GIẢI KẾT QUẢ ĐIỂM
Suy ra, Al : Si : O : H =
20, 93 21, 7 55,82 2 :2 :9 :4 1,0
Al : Si : O : H = : : :1,55 = 2 : 2 : 9 : 4
27 28 16
Vậy công thức khoáng chất: Al2Si2O9H4
hay Al2O3.2SiO2.2H2O (Cao lanh)
Al2O3.2SiO2.2H2O 1,0
011 of 9
Câu 4 (5 điểm)
Phân tử CuCl kết tinh dưới dạng lập phương mặt tâm.
a) Hãy biểu diễn ô mạng cơ sở của tinh thể này.
b) Tính số ion Cu + và Cl - rồi suy ra số phân tử CuCl chứa trong ô mạng cơ sở.
c) Xác định bán kính ion của Cu+.
Cho dNaCl = 4,136 g/cm 3; r Cl-= 1,84Ao; MCu = 63,5gam/mol, MCl = 35,5 gam/mol Biết N= 6,02.1023.
Câu 5:
a)TÝnh pH cña dung dÞch HCl nång ®é 0,5.10-7 mol/lÝt.
012 of 9
b)TÝnh pH cña dung dÞch X ®îc t¹o thµnh khi trén 200ml dung dÞch HA 0,1M (Ka = 10-3.75) víi
200ml dung dÞch KOH 0.05M; pH cña dung dÞch X thay ®æi nh thÕ nµo khi thªm 10-3 mol HCl vµo
dung dÞch X.
a) H+ . 0,5.10-7 do nång ®é nhá ph¶i tÝnh ®Õn c©n b»ng cña H2O
H2O H+ + OH 1,0
HCl H+ + Cl
Theo ®Þnh luËt b¶o toµn ®iÖn tÝch:
10 -14
H+ = Cl- + OH- H+ = 0,5.10-7 +
H
+ 2 7 + -14
H 0,5.10 H 10 = 0. 1,0
Gi¶i ®îc: H+ = 1,28.10-7 pH 6,9
b) nHA = 0,1.0,2 = 0,02 mol ;
nKOH = 0,05.0,2 = 0,01 mol
KOH + HA KA + H2O
0,01 0,01 0,01
Theo ph¬ng tr×nh HA cßn d = 0,01 mol 1,0
2 0,01
Trong d X: CHA = CKA = = 0,025M.
0,4
XÐt c¸c c©n b»ng sau:
H2O
H+ + OH- KW = 10-14 (1)
HA
H+ + A- KHA = 10-375 (2)
A- + H2O
HA + OH-
KB = KHA-1. KW = 10-10,25 (3)
So s¸nh (1) víi (2) KHA >> KW bá qua (1)
So s¸nh (2) víi (3) KHA >> KB bá qua(3) Dung dÞch X lµ
dung dÞch ®Öm axit
muoi 0,1 1,0
cã pH = pKa + lg = 3,75 + lg = 3,75
axit 0,1
Khi thªm 10-3 mol HCl
KA + HCl KCl + HA
0,001 0,001 0,001 (mol)
0,01 0,001
HA = = 0,0275 M
0,4
0,01 - 0,001
vµ KA = = 0,0225M .
0,4
Dung dÞch thu ®îc vÉn lµ dung dÞch ®Öm axit.
0,0225
T¬ng tù, pH = 3,75 + lg = 3,66 1,0
0,0275
Câu 6:
Biết CH4 có cấu trúc tứ diện đều, ở tâm là nguyên tử cacbon và 4 đỉnh là 4 nguyên tử hidro. Tính góc
liên kết HCH của phân tử CH4 (lấy 2 số sau dấu phảy trong đáp án cuối cùng).
013 of 9
CÁCH GIẢI KẾT ĐIỂM
QUẢ
Ta có thể hình dung CH4 được đặt trong một khối hộp lập phương như
sau:
O
1
C
B
A
với 4 đỉnh là 4 nguyê tử hidro ứng với các vị trí A, B, D, O
nguyên tử cacbon ở tâm của khối hộp.
nếu cạnh của khối hộp bằng a => AB = a 2
3 1
AC = CB = a
2
1
ta có: AB2 = AC2 + CB2 - 2AC. CB. Cos(x)
thay số vào ta có.
1
Cos (x) = 1
3
=> x = 109,470
109,470 1
vậy góc liên kết của CH4 là 109,470
Câu 7:
Cho 11,2 gam hỗn hợp Cu và kim loai M tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,136 lít khí (đktc).
Cũng lượng hỗn hợp này cho tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 3,92 lít khí NO
(đktc, sản phẩm khử duy nhất). Xác định kim loại M.
Câu 8:
ở 378K hằng số cân bằng Kp của phản ứng
–9
C2H5OH (k) CH3CHO (k) + H2 (k) Kp = 6,4.10
và H 0 71 Kj . Tính Kp của phản ứng ở 403K
CÁCH GIẢI KẾT ĐIỂM
QUẢ
Áp dụng công thức:
K P (T1 ) H 1 1
ln 5
K P (T2 ) R T2 T1
thay các giá trị ta có Kp = 2,6.10 – 8
Câu 9:
Cho 23,52g hçn hîp 3 kim lo¹i Mg, Fe, Cu vµo 200ml dung dÞch HNO3 3,4M khuÊy ®Òu thÊy tho¸t ra
mét khÝ duy nhÊt h¬i nÆng h¬n kh«ng khÝ, trong dung dÞch cßn d mét kim lo¹i cha tan hÕt, ®æ tiÐp tõ
tõ dung dÞch H2SO4 5M vµo, chÊt khÝ trªn l¹i tho¸t ra cho dÕn khi kim lo¹i võa tan hÕt th× mÊt ®óng
44ml, thu ®îc dd A. LÊy 1/2 dd A, cho dd NaOH cho ®Õn d vµo, läc kÕt tña, röa råi nung ngoµi
kh«ng khÝ ®Õn khèi lîng kh«ng ®æi thu ®îc chÊt r¾n B nÆng 15,6g.
015 of 9
a) TÝnh % sè mol mçi kim lo¹i trong hçn hîp.
b) TÝnh nång ®é c¸c ion (trõ ion H+-, OH-) trong dung dÞch A.
3+
Fe - 3e Fe (2) Cu + Fe3+ Cu2+ + Fe2+ (5)
Cu - 2e Cu2+ (3)
Ph¬ng tr×nh ph¶n øng hoµ tan Cu d:
3Cu + 4H2SO4 + 2NO3- = 3CuSO4 + SO42- + 2NO + H2O (6)
0,044.5.3
Tõ Pt (6) tÝnh ®îc sè mol Cu d: = = 0,165 mol
4
Theo c¸c ph¬ng tr×nh (1), (2), (3), (4), (5): sè mol e cho b»ng sè mol e
nhËn:
2(x + y + z 0,165) = 3,4.0,2 2(x + y + z 0,165). 1,0
x + y + z = 0,255 + 0,165 = 0,42 (b)
Tõ khèi lîng c¸c oxit MgO; Fe2O3; CuO, cã ph¬ng tr×nh:
x y z
.40 + .160 + . 80 = 15,6 (c)
2 4 2
HÖ ph¬ng tr×nh rót ra tõ (a), (b), (c): 3x + 7y + 8z = 2,94
x + y + z = 0,42
x + 2y + 2z = 0,78
Gi¶i ®îc: x = 0,06; y = 0,12; z = 0,24. 1,0
lîng Mg = 6,12 ;
lîng Fe = 28,57 ;
lîng Cu = 65,31 1,0
2/ TÝnh nång ®é c¸c ion trong dd A (trõ H+, OH-)
0,06
Mg2+ = = 0,246 M; Cu2+ = 0,984 M ;
0,244
Fe2+ = 0,492 M ; SO42- = 0,9 M ; NO3- = 1,64 M 1,0
Câu 10:
Hỗn hợp A gồm 3 este đơn chức, mạch thẳng, tạo thành từ cùng một rượu B với 3 axit hữu cơ, trong đó
có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no chứa một liên kết đôi. Xà phòng hoá
hoàn toàn 14,7 gam A bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và p gam rượu B. Cho p gam
rượu B đó vào bình đựng natri dư, sau phản ứng có 2,24 lít khí thoát ra và khối lượng bình đựng natri
tăng 6,2 gam. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 14,7 gam A, thu được 13,44 lít CO2 và 9,9 gam H2O. Xác
định công thức cấu tạo của từng este trong A. (Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn).
CÁCH GIẢI KẾT ĐIỂM
QUẢ
016 of 9
Xác định rượu B: vì este đơn chức nên rượu B đơn chức
1
R – OH + Na R – ONa + H2
2
0,2 0,1 mol
Độ tăng KL = KL (R – O) = 6,2 g
6,2 1,0
KL mol (R – O) = = 31 R + 16 = 31
0, 2
R = 15 là CH3 Rượu B: CH3OH
Công thức của 2 este no là: C n H 2n 1 COOCH3
số mol = x
Công thức của este chưa no là CmH2m1COOCH3
số mol = y
3n 4
C n H 2n 1 COOCH3 + O2 ( n + 2) CO2 + ( n + 2) H2O
2
x ( n + 2) x ( n + 2) x
3m 3 1,0
CmH2m1COOCH3 + O2 (m + 2) CO2 + (m + 1) H2O
2
y (m + 2) y (m + 1) y
ta có hệ pt: x + y = 0,2 (1)
( n + 2) x + (m + 2) y = 0,6 (2)
( n + 2) x + (m + 1) y = 0,55 (3)
Giải hệ pt cho x = 0,15 ; y = 0,05 và 3 n + m = 4 1,0
Do n 0 và m 2 nên 2 m 3
bài toán có 2 nghiệm m = 2 và m = 3
2 1,0
Với m = 2 n = ứng với nghiệm CH2=CH-COOCH3
3
và HCOOCH3 ; CH3COOCH3
1
Với m = 3 n = ứng với nghiệm C3H5-COOCH3
3
và HCOOCH3 ; CH3COOCH3 1,0
ln 2 1 N0
* Hằng số phóng xạ: k = và t= ln
t1 k Nt
2
K P (T1 ) H 1 1
* G = H TS ; G = RTlnK và ln
K P (T2 ) R T2 T1
* Các nguyên tử khối: Fe = 56; Ca = 40,08; Al = 27; Na = 23; Mg = 24; Cu = 64;
Cl = 35,5; S = 32; O = 16; C = 12; H = 1
* Hằng số khí: R = 8,314 J.K-1.mol-1; p = 1atm = 1,013. 105 Pa ; NA = 6,023. 10 23
017 of 9
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT
THANH HOÁ GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY NĂM HỌC 2010 - 2011
Thời gian 150 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: HOÁ HỌC
Bằng chữ 2.
Chú ý: 1. Nếu không nói gì thêm, hãy tính chính xác đến 5 chữ số thập phân.
2. Chỉ cần giải tóm tắt và ghi kết quả mà không được có thêm ký hiệu gì khác.
3. Được sử dụng bảng toàn hoàn các nguyên tố hoá học do nhà xuất ban giáo dục phát hành.
Câu 1. Mçi ph©n tö XY3 cã tæng c¸c h¹t proton, n¬tron, electron b»ng 196; trong ®ã, sè h¹t mang ®iÖn
nhiÒu h¬n sè h¹t kh«ng mang ®iÖn lµ 60, sè h¹t mang ®iÖn cña X Ýt h¬n sè h¹t mang ®iÖn cña Y lµ 76.
a) H·y x¸c ®Þnh kÝ hiÖu ho¸ häc cña X,Y vµ XY3 .
b) ViÕt cÊu h×nh electron cña nguyªn tö X,Y.
* Lời giải tóm tắt:
............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
* Kết quả:
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
Câu 2: C©n b»ng cña ph¶n øng khö CO2 b»ng C : C + CO2 ⇌ 2CO x¶y ra ë 1090K víi h»ng sè c©n b»ng
Kp = 10.
a) T×m hµm l−îng khÝ CO trong hçn hîp c©n b»ng, biÕt ¸p suÊt chung cña hÖ lµ 1,5atm.
b) §Ó cã hµm l−îng CO b»ng 50% vÒ thÓ tÝch th× ¸p suÊt chung lµ bao nhiªu?
* Lời giải tóm tắt:
...........................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
1
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
* Kết quả:
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
Câu 3: Một loại khoáng chất có chứa 13,77%Na; 7,18%Mg; 57,48%O; 2,39%H và còn lại là nguyên tố X
về khối lượng. Hãy xác định công thức phân tử của khoáng chất đó.
* Lời giải tóm tắt:
............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
* Kết quả:
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
Câu 4: Tính bán kính nguyên tử gần đúng của Ca ở 200C, biết tại nhiệt độ đó khối lượng riêng của Ca
bằng 1,55 g/cm3. Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử Ca có hình cầu, có độ đặc khít là 74%.
Cho nguyên tử khối của Ca = 40,08.
* Lời giải tóm tắt:
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
* Kết quả:
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
2
Câu 5: X¸c ®Þnh momen l−ìng cùc (D) μ Cl , μ CH 3 vµ μ NO trong c¸c dÉn xuÊt thÕ 2 lÇn cña nh©n benzen
2
sau: 1,2 – dinitrobenzen (μ = 6,6 D); 1,3 – diclobenzen (μ = 1,5 D); para – nitr«toluen (μ = 4,4 D);
* Lời giải tóm tắt:
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
* Kết quả:
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
Câu 6: a. TÝnh pH cña dung dÞch A lµ hçn hîp gåm HF 0,1M vµ NaF 0,1M ?
b. TÝnh pH cña 1 lÝt dung dÞch A trong 2 tr−êng hîp sau :
- Thªm 0,01 mol HCl vµo dung dÞch A
- Thªm 0,01 mol NaOH vµo dung dÞch A .
BiÕt KA(HF)= 6,8. 10-4 và thể tích dung dịch không đổi.
* Lời giải tóm tắt:
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
* Kết quả:
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
3
Câu 7: Tính năng lượng liên kết trung bình C−H và C−C từ các kết quả thực nghiệm sau:
- Nhiệt đốt cháy CH4 = - 801,7 kJ/mol
- Nhiệt đốt cháy C2H6 = - 1412,7 kJ/mol
- Nhiệt đốt cháy Hidrro = -241,5 kJ/mol
- Nhiệt đốt cháy than chì = -393,4 kJ/mol
- Nhiệt hóa hơi than chì = 715 kJ/mol
- Năng lượng liên kết H−H = 431,5 kJ/mol.
Các kết quả đều đo được ở 298K và 1atm.
* Lời giải tóm tắt:
.............................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
* Kết quả:
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
Câu 8: Nitrosyl clorua lµ mét chÊt rÊt ®éc, khi ®un nãng sÏ ph©n huû thµnh nit¬ monoxit vµ clo.
a) H·y viÕt ph−¬ng tr×nh hãa häc cho ph¶n øng nµy.
b) TÝnh Kp cña ph¶n øng ë 298K (theo atm vµ theo Pa). Cho:
Nitrosyl clorua Nit¬ monoxit Cl2
ΔH 298 (kJ/mol)
o
51,71 90,25 0
S0298 (J/K.mol) 264 211 223
4
............................................................................................................................................................................................................
* Kết quả:
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
Câu 9: Trén CuO víi mét oxit kim lo¹i ®¬n hãa trÞ II theo tû lÖ mol 1:2 ®−îc hçn hîp A. DÉn mét luång
khÝ H2 d− ®i qua 3,6 gam A nung nãng thu ®−îc hçn hîp B. §Ó hßa tan hÕt B cÇn 60 ml dung dÞch HNO3
nång ®é 2,5M vµ thu ®−îc V lÝt khÝ NO duy nhÊt(®ktc) vµ dung dÞch chØ chøa nitrat kimlo¹i. X¸c ®Þnh kim
lo¹i hãa trÞ II nãi trªn vµ tÝnh V.
* Lời giải tóm tắt:
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
* Kết quả:
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
Câu 10: Mét hçn hîp (X) gåm 1 ancol no ®¬n chøc (A) vμ 1 axit no (B) 2 lÇn axit. Khèi l−îng
cña (X) lμ mX = x gam. Chia (X) lμm 3 phÇn b»ng nhau:
- PhÇn 1 cho t¸c dông víi natri d− cho ra y lÝt hi®ro (®ktc).
- PhÇn 2 ®èt ch¸y hÕt cho ra z gam CO2.
a) TÝnh sè mol a (nA), b (nB) theo x, y, z.
b) Cho x = 34,8 gam, y = 3,36 lÝt vμ z = 15,4 gam
* X¸c ®Þnh c«ng thøc cÊu t¹o cña (A), (B).
* TÝnh thμnh phÇn phÇn tr¨m theo khèi l−îng cña hçn hîp (X).
c) PhÇn 3 ®un nãng víi H2SO4 (xóc t¸c). TÝnh khèi l−îng este thu ®−îc víi hiÖu suÊt
ph¶n øng lμ 80%.
Cho: C = 12, H = 1, O = 16, N = 14, Cl = 35,5, Na = 23, K = 39, S = 32, Ca = 40, Br = 80.
* Lời giải tóm tắt:
5
.............................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
* Kết quả:
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
ΔH 1 1 K p (T1 )
Biết: ΔG = ΔH − TΔS ; ΔG = − RTlnK và ln ( − ) (theo đơn vị J) =
K p (T2 ) R T2 T1
* Hằng số khí: R = 8,314 J.K-1.mol-1; p = 1atm = 1,013. 105 Pa; NA = 6,022. 1023
* 1cal = 4,18 J
6
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT
GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN : HÓA HỌC
Mỗi câu 2 điểm.
- Phần giải: 1,5 điểm
- Phần tính kết quả: 0,5 điểm
Nội dung Điểm
Câu1:
a) KÝ hiÖu sè ®¬n vÞ ®iÖn tÝch h¹t nh©n cña X lµ Zx , Y lµ Zy ; sè n¬tron (h¹t kh«ng mang ®iÖn)
cña X lµ Nx , Y lµ Ny . Víi XY3 , ta cã c¸c ph−¬ng tr×nh:
Tæng sè ba lo¹i h¹t: 2 Zx + 6 Zy + Nx + 3 Ny = 196 (1)
2 Zx + 6 Zy − Nx − 3 Ny = 60 (2)
6 Zy − 2 Zx = 76 (3)
Céng (1) víi (2) vµ nh©n (3) víi 2, ta cã:
4 Zx + 12 Zy = 256 (a)
12 Zy − 4Zx = 152 (b)
Zy = 17 ; Zx = 13
VËy X lµ nh«m, Y lµ clo. XY3 lµ AlCl3 .
b) CÊu h×nh electron: Al : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 ; Cl : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
Câu 2:
: a) C + CO2 ⇌ 2CO ∑n
[] (1 - x) 2x 1 + x (mol)
1− x 2x
PhÇn mol
1+ x 1+ x
2
⎡ 2x ⎤
2
P CO ⎢1 + x ⎥⎦
Ta cã : Kp = = ⎣ . 1,5 = 10 → x = 0,79
PCO 1− x
2
1+ x
VËy hçn hîp lóc c©n b»ng chøa 2. 0,79 = 1,58 mol CO (88%)vµ 1 – 0,79 = 0,21 mol CO2(12%)
( 0,5 )
2
b) Suy ra Kp = . P = 10 → P = 20 atm.
0,5
Câu 3
Hàm lượng %X = 100 – 13,77 – 7,18 – 57,48 – 2,39 = 19,18%
Phân tử khoáng chất trung hòa điện nên :
13,77 7,18 57, 48 2,39 19,18
×1 + ×2 − ×2 + ×1 + × y = 0 ⇒ X = 5,33y
23 24 16 1 X
Lập bảng xét:
Y 1 2 3 4 5 6 7 8
X 5,33 10,6 15,9 21,32 26,65 32 37,31 52,64
6 9
thấy chỉ có y = 6 là thỏa mãn X = 32 ⇒ S (lưu huỳnh)
13,77 7,18 57, 48 2,39 19,18
Na : Mg : O : H : S = : : : : = 2 : 1 : 12 : 8 : 2
23 24 16 1 32
Công thức khoáng: Na2MgO12H8S2 ⇒ Na2SO4.MgSO4.4H2O
7
Câu 4
40,08
Thể tích của 1 mol Ca = = 25,858 cm3, một mol Ca chứa NA = 6,022×1023 nguyên tử Ca
1,55
25,858.0,74
Theo độ đặc khít, thể tích của 1 nguyên tử Ca = 23
= 3,1786 ×10−23 cm3
6,022.10
4
Từ V = × πr 3
3
3V 3.3,1786.10 −23
⇒ Bán kính nguyên tử Ca = r = 3 = 3 = 1,9654×10−8 cm
4π 4.3,14
Câu 5 :
Gi¶i: μ
NO2
Cl NO2
NO2 μ μ
Cl CH3
Theo ph−¬ng ph¸p céng vÐct¬:
μ 2 = μ 1 2 + μ 2 2 + 2 μ 1 . μ 2 cos θ hay μ= μ1 + μ 2 + 2 μ1 μ 2 cos θ
2 2
→ pH= 3,1675
8
b. * Khi thêm HCl vào dung dịch A : HCl → H+ + Cl- và H+ + F- → HF
0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 mol
[HF]= 0,1+ 0,01 = 0,11mol/l ; [F- ]= 0,1- 0,01 = 0,09 mol/l
[H+ ] [F- ]
[HF] 0,11.6,8.10-4
Ka = = 6,8.10 → [H ] =
-4 +
0,09 → pH= -lg[H+ ] = -lg(8,3 .10-4)
→ pH= 3,0809
* Khi thêm NaOH vào dung dịch A : NaOH → Na + OH và HF + OH- → F- + H2O
+ -
→ pH= 3,2549
Câu 7:
Ta s¾p xÕp c¸c ph−¬ng tr×nh (kÌm theo ký hiÖu nhiÖt) sao cho c¸c chÊt ë 2 vÕ triÖt tiªu ®Ó cßn l¹i
ph−¬ng tr×nh CH4→ C (r)+ 4H
CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O ΔH1
2H2O → O2 + 2H2 - 2ΔH2
CO2 → O2 + C (r) - ΔH3
C (r) → C (k) ΔH4
2H2 → 4H 2ΔH5
Tæ hîp c¸c ph−¬ng tr×nh nµy ta ®−îc CH4→ C(r) + 4H
4ΔH C − H = ΔH1 - 2ΔH2 - ΔH3 + ΔH4 + 2ΔH5
0
9
→ Kp = 4,3157. 10 −3 atm hay Kp = 437,2883Pa
ln Kp (475) = − 5,4455 ⎯⎯
Câu 9
Gäi oxit kim lo¹i ph¶i t×m lµ MO vµ a vµ 2a lµ sè mol CuO vµ MO trong A.
V× hidro chØ khö ®−îc nh÷ng oxit kim lo¹i ®øng sau nh«m trong d·y ®iÖn hãa nªn cã 2 kh¶ n¨ng
x¶y ra:
* Tr−êng hîp 1: M ®øng sau nh«m trong d·y ®iÖn hãa
CuO + H2 → Cu + H2O
MO + H2 → M + H2O
3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO ↑+ 4H2O
3M + 8HNO3 → 3 M(NO3)2 + 2NO ↑+ 4H2O
⎧80a + ( M + 16).2a = 3, 6
⎪
Ta cã hÖ pt: ⎨ 8a 16a Gi¶i hÖ pt cho a = 0,01875 vµ M = 40 ∼ Ca
⎪⎩ 3 + 3
= 0,15
Tr−êng hîp nµy lo¹i v× Ca ®øng tr−íc Al trong d·y thÕ ®iÖn hãa.
* Tr−êng hîp 2: M ®øng tr−íc nh«m trong d·y ®iÖn hãa
CuO + H2 → Cu + H2O
3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO ↑+ 4H2O
MO + 2HNO3 → M(NO3)2 + 2H2O
⎧80a + ( M + 16).2a = 3, 6
⎪
Ta cã hÖ pt: ⎨ 8a Gi¶i hÖ pt cho a = 0,0225 vµ M = 24 ∼ Mg
⎪⎩ 3 + 4a = 0,15
NghiÖm nµy hîp lý vµ VNO=0,015. 22,4 = 0,336 lÝt. → mCuO= 0,0225. 80=1,8g => % CuO=50%
mMgO= 1,8gam => %CuO= 50%
Câu 10:
- §Æt c«ng thøc tæng qu¸t: A: CnH2n+1OH vμ B: CmH2m(COOH)2
1
Gäi: a = nA, b = nB trong hçn hîp X. V× khèi l−îng cña hçn hîp X lμ x nªn ta cã :
3
x x
a(14n + 18) + b(14m + 90) = Hay: 14(na + mb) + 18(a + 2b) + 54b = (1)
3 3
1
- PhÇn 1 víi Na: Ta cã ph¶n øng: CnH2n+1-OH + Na → CnH2n+1-ONa + H
2 2
a
a
2
CmH2m(COOH)2 + 2Na → CmH2m(COONa)2 + H2↑
b b
a y y
⇒ nH = + b = ⇒ a + 2b = (2)
2 2 22,4 11,2
- PhÇn 2 ®èt ch¸y:
3n
CnH2n+1-OH + O → nCO2 + (n + 1)H2O
2 2
a na
3m + 1
CmH2m(COOH)2 + O2 → (m + 2)CO2 + (m + 1)H2O
2
b (m + 2)b
10
z z
⇒ nCO2 = na + (m + 2)b = Hay: na + mb + 2b = (3)
44 44
z
(3) ⇒ na + mb = - 2b (3’)
44
⎛ z ⎞ 18y x x 9y 7z
Tõ (1) (2) (3’) ⇒ 14 ⎜ - 2b ⎟ + + 54b = Hay: 26b = - -
⎝ 44 ⎠ 11,2 3 3 5,6 22
1 ⎡ x 9y 7z ⎤
⇒ b= - -
26 ⎢⎣ 3 5,6 22 ⎥⎦
y y 1 ⎡ x 9y 7z ⎤
(2) ⇒ a= - 2b = - - -
11, 2 11, 2 13 ⎢⎣ 3 5, 6 22 ⎥⎦
b)
* Thay c¸c gi¸ trÞ cña x = 34,8 ; y = 3,36 ; z = 15,4
Ta ®−îc: a = 0,2 mol
b = 0,05 mol
Tõ (3’), ta cã:
z 15,4
na + mb = - 2b = - 0,1 = 0,25
44 44
0,2n + 0,05m = 0,25
Hay: 4n + m = 5
n 1 2
m 1 (-)
⇒ C«ng thøc cÊu t¹o A: CH3- OH
COOH
B: CH2
COOH
* mA = 32g × 0,2 × 3 = 19,2 g
mB = 104g × 0,05 × 3 = 15,6 g
⇒ %A = 55,17
%B = 100 - 55,17 = 44,83
c)
PhÇn 3:
COOCH3
H+
CH2 (COOH)2 + 2CH3 - OH ⎯⎯⎯→ CH2 + 2H2O
COOCH3
0,05 mol 0,1 mol 0,05 mol
80
⇒ meste = 0,05 × 132 × = 5,28 gam
100
Ghi chú:
Thí sinh làm các cách khác nếu đúng thì cho điểm tối đa ứng với các phần tương đương đương.
11
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT
THANH HOÁ GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY NĂM HỌC 2011-2012
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian thi: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm 09 trang) Ngày thi: 13/12/2011
(Thí sinh làm trực tiếp vào bản đề thi này)
MÔN: HOÁ HỌC
Chó ý: 1. ChØ gi¶i tãm t¾t vµ ghi kÕt qu¶ mµ kh«ng ®−îc cã thªm ký hiÖu g× kh¸c.
2. §−îc sö dông b¶ng toµn hoµn c¸c nguyªn tè ho¸ häc do nhµ xuÊt ban gi¸o dôc ph¸t hµnh.
3. NÕu ®Ò kh«ng nãi g× th× lÊy kÕt qu¶ sau dÊu phÈy n¨m sè thËp ph©n.
Kết quả
.......................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................
Kết quả
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
Kết quả
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
Kết quả
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
Thí nghiệm Nồng độ đầu Fe3+ Nồng độ đầu Sn2+ Tốc độ đầu v0
o 0
( C Fe 3 + ) (mol/l) ( C Sn 2+ ) (mol/l)
1 10-2 10-2 v
-2
2 2.10 2.10-2 8v
-2 -2
3 2.10 10 4v
Xác định bậc riêng phần đối với từng chất và bậc toàn phần của phản ứng
0 0
b. Tính hằng số cân bằng của phản ứng biết E Fe 3+
/ Fe 2 +
= 0,77V và E Sn 4+
/ Sn 2 +
= 0,15 V
Lời giải tóm tắt
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
Kết quả
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
Kết quả
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
Câu 7 (2,0điểm)
Hợp chất A có công thức MXx trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng; M là kim loại, X là phi
kim ở chu kì 3. Trong hạt nhân M có tổng số hạt nơtron trừ đi tổng số hạt proton là 4, trong hạt nhân X có
tổng số hạt nơtron bằng tổng số hạt proton. Tổng số proton trong MXx là 58.
a. Xác định tên, số khối của M, X
b. Viết cấu hình electron nguyên tử của M, X
Lời giải tóm tắt
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
Kết quả
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
A là một chất độc hóa học đã được sử dụng trong chiến tranh Việt Nam. Trong A có chứa các
nguyên tố C, H, O và nguyên tố X. Kết quả phân tích cho thấy A chứa hàm lượng % C, H, O theo khối
lượng lần lượt là 44, 72%; 1,24%; 9,94% và còn lại là hàm lượng X. Trong phân tử A chứa 2 nguyên tử oxi
và số nguyên tử X gấp 2 lần số nguyên tử oxi
a. Hãy tìm công thức đơn giản nhất và công thức phân tử A
b. Viết công thức cấu tạo A biết A có cấu tạo đối xứng và chứa vòng benzen (A bền nhiệt, axit,
bazơ và A có tâm đối xứng).
Lời giải tóm tắt
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
Kết quả
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
Kết quả
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
Kết quả
.......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
Cho: C=12; H=1; O=16; N=14; Cl=35,5; Na=23; K=39; S=32; Ca=40; Br=80.
K (T ) ΔH ⎛ 1 1 ⎞
- Biết: ΔG=ΔH-TΔS; ΔG=-RTlnK= -n.F.∆E và ln P 1 = ⎜ − ⎟ (theo đơn vị J)
K P (T2 ) R ⎜⎝ T2 T1 ⎟⎠
- Hằng số khí: R=8,314 J.K-1. mol-1; P = 1atm=1,013.105 Pa ; NA = 6,022. 1023; 1 cal = 4,18J;
Hằng số Faraday: F= 96500 C. mol-1; π =3,14.
-----Hết-----
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT
THANH HOÁ GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY NĂM HỌC 2011-2012
Trang 1/10
nFe 3 x 0,08 x 2
Theo (1): = = ⎯
⎯→ = ⎯ ⎯→ oxit là Fe2O3
nAl 2 O3 y 0,04 y 3
- TH2: Tạo muối sắt (II) (2 phương trình gộp 1)
Fe + 2H2SO4 ⎯ ⎯→ FeSO4 + SO2↑ + 2H2O (8)
mol 0,12 0,12
Theo (8): nFe = b = 0,12 mol (IV)
Từ (I,II, IV) có: a= 0,04; b= 0,12; c= 0,02 mol
nFe 3 x 0,12 x 1
Theo (1): = = ⎯→ = ⎯
⎯ ⎯→ oxit là FeO
nAl 2 O3 y 0,04 y 1
b.(0,5 điểm) -TH1: m = mAl2O3 + mFe + mAl dư = 0,04.102 + 0,08.56 + 0,02.27 = 9,1 gam
- TH2: m=mAl2O3 + mFe + mAl dư = 0,04.102 + 0,12.56 + 0,02.27 = 11,34 gam
Biểu điểm: a. Tìm được mỗi công thức oxit sắt: 0,75 điểm
b. Tìm được m ứng với mỗi công thức: 0,25 điểm
(Chú ý: Nếu học sinh viết phương trình hóa học của Al, Al2O3 với NaOH tạo NaAlO2 cũng chấp
nhận được và NaAlO2 với axit như cũ cũng được nhưng không cho điểm tối đa câu này vì dạng
NaAlO2 chỉ tồn tại ở trạng thái nóng chảy)
Câu 2 (2,0 điểm)
Với mạng tinh thể lập phương tâm diện, trong 1 ô cơ sở các nguyên tử tiếp xúc với nhau ở mặt
bên. Đường chéo của mặt có độ dài bằng 4 lần bán kính của nguyên tử. Hãy xác định phần trăm
chiếm chỗ của nguyên tử kim loại trong loại mạng này?
Hướng dẫn chấm
Dễ thấy trong mạng lập phương tâm diện 1 ô cơ sở có 4 quả cầu (nguyên tử, ion kim loại)
nên thể tích của 4 quả cầu là:
4 16 3
ΣVcầu = 4. πR 3 = πR (1)
3 3
(Với R là bán kính nguyên tử hay quả cầu)
Thấy ngay do đường chéo của mặt có độ dài 4R nên cạnh của ô cơ sở là a sẽ được tính
theo định luật Pitago:
a2 + a2 = (4R)2 ⎯ ⎯→ a =2 2 R (2)
3 3
Ta có: Vlp(ô cơ sở) = a = (2 2 R) (3)
Phần trăm chiếm chỗ của nguyên tử kim loại trong mạng là
16 3
πR
ρ=
∑ Vcau
.100% = 3 .100% ≈ 74%
Vlp (2 2 R) 3
Biểu điểm: - Xác định được số quả cầu trong 1 ô cơ sở: 0,5 điểm
- Tìm được cạnh hình lập phương (ô cơ sở): 0,5 điểm
- Tìm được Vcầu, Vlp: 0,5 điểm
- Tìm được ρ: 0,5 điểm
Câu 3 (2,0 điểm)
Một công đoạn xử lí HCl để tái tạo clo trong công nghiệp sản xuất vinyl clorua từ etilen là dùng
khí O2 để oxi hoá HCl.
a. Viết phương trình hoá học của của phản ứng xảy ra (với các hệ số chất tham gia và tạo
thành nguyên tối giản).
b. Tính hằng số cân bằng Kp theo Pa của phản ứng trên ở 298K từ các dữ kiện sau:
Trang 2/10
O2 (k) Cl2 (k) HCl (k) H2O (k)
S 0
298 (J/mol.K) 205,03 222,9 186,7 188,7
ΔH 298
0
(kJ/mol) 0 0 -92,31 -241,83
c. Giả thiết rằng ∆H và ∆S của phản ứng không phụ thuộc vào nhiệt độ. Hãy tính hằng số
cân bằng Kp của phản ứng ở 698K
d. Từ dữ kiện tính toán hãy đề xuất biện pháp nâng cao hiệu suất phản ứng?
Hướng dẫn chấm
a. (0,5 điểm). Phương trình hóa học của phản ứng:
4HCl(k) + O2 (k) ⇄ 2Cl2 (k) + 2H2O (k) (1)
0 0 0
b.(0,5 điểm) Ta có: ∆ S 298 = Σ S 298 (sản phẩm)- Σ S 298 (chất phản ứng) = -128,63 (J/K)
ΔH 298
0
= Σ ΔH 298
0
(sản phầm)-Σ ΔH 298
0
(chất phản ứng) = - 114,42 (kJ)
0
Từ đó có: ∆ G298 = ΔH 298
0 0
- T.∆ S 298 = -114,42. 103 + 298. 128,63 = - 76088,26 J
⎛ ΔG ⎞ 13 -1
Mặt khác: ∆G = -RT.lnKp nên Kp = exp ⎜ − ⎟ = 2,175. 10 (Pa )
⎝ RT ⎠
c. (0,5 điểm) Do ∆H và ∆S của phản ứng không phụ thuộc nhiệt độ nên ta có biểu thức:
K p (T2 ) ΔH ⎛ 1 1 ⎞ K p (698) − 114,42.10 3 ⎛ 1 1 ⎞
ln = .⎜⎜ − ⎟⎟ hay ln = .⎜ − ⎟
K p (T1 ) R ⎝ T1 T2 ⎠ K p (298) 8,314 ⎝ 298 698 ⎠
Thay Kp (298) vào được Kp (698) = 69,765 (Pa-1)
d.(0,5 điểm) Từ b, c thấy ngay khi tăng nhiệt độ Kp giảm điều đó cho thấy phản ứng tỏa nhiệt
Từ phương trình thấy phản ứng làm giảm số phâ tử khí.
Do đó để tăng hiệu suất phản ứng phải: hạ nhiệt độ, tăng áp suất và tăng nồng độ O2
(không tăng được nồng độ HCl do ta đang cần xử lí HCl)
Câu 4 (2,0 điểm)
Ở nhiệt độ xác định và dưới áp suất hệ 1,0 atm độ phân li của N2O4 thành NO2 là 11%.
a. Tính hằng số cân bằng Kp của phản ứng này (theo atm và theo Pa)
b. Độ phân li sẽ thay đổi thế nào khi áp suất chung của hệ giảm từ 1,0 atm xuống 0,8 atm?
Từ đó cho biết ảnh hưởng của áp suất tới cân bằng của hệ?
Hướng dẫn chấm
a..(1,5 điểm) Xét cân bằng: N2O4 (k) 2NO2 (k) ; Kp
Ban đầu 1 mol 0 mol
Phản ứng α mol 2α mol
Cân bằng (1- α) mol 2α mol
Tổng số mol hệ lúc cân bằng= 1-α + 2α = 1 + α (mol)
nN 2 O4 1−α nNO2 2α
Ta có: PN2O4 = .P = .P ; PNO2 = .P = .P (với P là áp suất hệ)
nhecanbang 1+α nhecanbang 1+α
Trang 3/10
2
PNO 4α 2
Hằng số cân bằng Kp = 2
= .P (1)
PN 2O4 1−α 2
Thay số: α = 11% = 0,11 và P = 1,0 atm vào (1) được Kp ≈ 0,049 atm
Theo Pa: Kp= 0,049. 1,013.105 = 4963,7 Pa
Kp 0,049
b..(0,5 điểm) Từ (1) có: (1-α2). Kp = 4α2.P rút ra độ phân li α = = ≈
K p + 4P 0,049 + 4.0,8
0,123 hay bằng 12,3%.
Vậy khi giảm áp suất thì độ phân li tăng tức tăng áp suất cân bằng chuyển dịch theo chiều
nghịch (tạo N2O4) và giảm áp suất cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận (tạo NO2)
Biểu điểm: a. - Viết được biểu thức Kp: 0,5 điểm
- Tính được Kp theo atm: 0,5 điểm
- Tính được Kp theo Pa: 0,5 điểm
b. - Tính được α: 0,25 điểm
- Trả lời được ảnh hưởng của áp suất: 0,25 điểm
Câu 5 (2,0 điểm)
Xét phản ứng trong dung dịch ở 250C: 2Fe3+ + Sn2+ ⇄ 2Fe2+ + Sn4+
a. Để nghiên cứu động học của phản ứng, tiến hành 3 thí nghiệm sau:
Thí nghiệm Nồng độ đầu Fe3+ Nồng độ đầu Sn2+ Tốc độ đầu v0
o 0
( C Fe 3 + ) (mol/l) ( C Sn 2+ ) (mol/l)
1 10-2 10-2 v
-2 -2
2 2.10 2.10 8v
-2 -2
3 2.10 10 4v
Xác định bậc riêng phần đối với từng chất và bậc toàn phần của phản ứng
0 0
b. Tính hằng số cân bằng của phản ứng biết E Fe 3+
/ Fe 2 +
= 0,77V và E Sn 4+
/ Sn 2 +
= 0,15 V
Hướng dẫn chấm
a. (1,25 điểm) Xét phản ứng: 2Fe3+ + Sn2+ ⇄ 2Fe2+ + Sn4+ (1)
Phản ứng (1) là phản ứng không đủ đơn giản nên biểu thức tốc độ phản ứng được cho bởi
x y
biểu thức: v = k. C Fe 3+ . C
Sn 2 +
(2)
Với x, y được xác định từ thực nghiệm là bậc riêng phần đối với Fe3+ và Sn2+; k là hằng
số tốc độ phản ứng.
- Thí nghiệm 1: Tốc độ đầu v0 (1) = k.(10-2)x. (10-2)y = v (I)
- Thí nghiệm 2: Tốc độ đầu v0 (2) = k.(2.10-2)x. (2.10-2)y = 8v (II)
-2 x -2 y
- Thí nghiệm 3: Tốc độ đầu v0 (3) = k. (2.10 ) . (10 ) = 4v (III)
Lấy (II) chia (I) vế-vế có: 2x. 2y = 8 hay 2x+y =23 rút ra: x + y = 3 (*)
Lấy (III) chia (I) vế-vế có: 2x = 4 hay 2x =22 rút ra x = 2 (**)
Từ (*), (**) có x= 2; y=1. Vậy bậc riêng phần của phản ứng với Fe3+ là 2, bậc riêng phần của
phản ứng với Sn2+ là 1 và bậc toàn phần của phản ứng là 3.
b. (0,75 điểm) Ta có: ∆Gpư = -RTlnK=-n.∆EF
⎛ n.ΔE.F ⎞ ⎛ 2.0,62.96500 ⎞
⎯
⎯→ K = exp ⎜ ⎟ = exp ⎜ ⎟ = 9,446.1020
⎝ RT ⎠ ⎝ 8,314 .298 ⎠
Biểu điểm: a. -Viết được phương trình tốc độ mỗi thí nghiệm: 0,25 điểm
Trang 4/10
- Tìm được bậc riêng phần, bậc toàn phần: 0,5 điểm
b. -Viết được biểu thức tính K: 0,25 điểm
- Tính được K: 0,5 điểm
ΔE
(Chú ý: Nếu tính K theo biểu thức K= 10 0,059 thì ta tính được K= 1,04.1021 có sự sai số cách tính
vẫn được chấp nhận nhưng không cho điểm tối đa do ta lấy sự gần đúng nhiều)
Câu 6(2,0 điểm)
A là dung dịch CH3COOH 0,2M, B là dung dịch NaOH 0,2M và C là dung dịch
CH3COONa 0,2 M
a. Tính pH của dung dịch A, B
b. Tính pH của dung dịch thu được khi trộn A với B theo tỉ lệ thể tích bằng nhau
c. Tính pH của dung dịch thu được khi trộn A với C theo tỉ lệ thể tích bằng nhau
Cho: Ka (CH3COOH ) =1,8.10-5 .
Hướng dẫn chấm
a. (1,0 điểm)Tính pH của dung dịch A, B
- dung dịch A: CH3COOH CH3COO- + H+ ; Ka (CH3COOH) =1,8.10-5
Ban đầu: 0,2 0 0
Cân bằng: 0,2 -x x x
Ta có: Ka =
[ ][ ]
−
CH 3 COO . H +
=
x 2
= 1,8. 10-5 hay x2 + 1,8.10-5 x - 0,36.10-5 = 0 (*)
[CH 3COOH ] 0,2 − x
Giải phương trinh bậc 2 (*) (chọn nghiệm dương và nhỏ hơn 0,2) được x≈ 1,8884. 10-3 M
Vậy [H+] = x = 1,8884.10-3 M và pH = -lg[H+]= - lg(1,8884.10-3) ≈ 2,72.
- dung dịch B: NaOH ⎯ ⎯→ Na+ + OH-
0,2 M 0,2 M
-
Từ đó suy ra: pOH = -lg[OH ] = -lg0,2 ≈ 0,70. Vậy pH= 14-pOH= 13,30.
b.(0,5 điểm) Trộn A, B với tỉ lệ thể tích bằng nhau thì nồng độ đầu các chất giảm đi 1 nửa
C0 (CH3COOH) = C0 (NaOH) = 0,1 M. Khi trộn xảy ra phản ứng:
CH3COOH + NaOH ⎯ ⎯→ CH3COONa + H2O
0,1 0,1 0,1 M
dung dịch thu được gồm: CH3COONa: 0,1 M . Xét cân bằng:
CH3COONa ⎯ ⎯→ CH3COO- + Na+
0,1 0,1
- - 10 −14 10 −14
CH3COO + H2O CH3COOH + OH ; Kb = =
Ka 1,8.10 −5
Ban đầu: 0,1 0 0
Cân bằng: 0,1-x x x
Ta có: Kb =
[ ]
[CH 3COOH ]. OH − = x 2 = 10 −14
[CH 3 COO − ] 0,1 − x 1,8.10 −5
10 −14.0,1
Giả sử x << 0,1 suy ra x ≈ −5
≈ 7,45.10-6 M thỏa mãn và pOH= -lg[OH-]≈ 5,13
1,8.10
pH = 14- pOH≈ 8,87.
c.(0,5 điểm) Khi trộn A với C theo tỉ lệ thể tích 1:1 thì nồng độ ban đầu C0 (CH3COOH) =
C0(CH3COONa) = 0,1M.
Trang 5/10
CH3COOH CH3COO- + H+ ; Ka (CH3COOH) =1,8.10-5
Ban đầu: 0,1 0,1
Cân bằng: 0,1 -x 0,1 + x x
Ta có: Ka =
[ ][ ]
−
CH 3 COO . H +
=
(0,1 + x).x
= 1,8. 10-5 . Giả sử x << 0,1 ta có x ≈ 1,8.10-5 thỏa
[CH 3COOH ] 0,1 − x
+
mãn. Vậy pH = -lg[H ] = -lgx ≈ 4,74.
Biểu điểm: a. Tính được pH của dung dịch A: 0,5 điểm; dung dịch B: 0,5 điểm
b. Tính được pH: 0,5 điểm
c. Tính được pH: 0,5 điểm
Câu 7 (2,0 điểm)
Hợp chất A có công thức MXx trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng; M là kim loại, X
là phi kim ở chu kì 3. Trong hạt nhân M có tổng số hạt nơtron trừ đi tổng số hạt proton là 4, trong
hạt nhân X có tổng số hạt nơtron bằng tổng số hạt proton. Tổng số proton trong MXx là 58.
a. Xác định tên, số khối của M, X
b. Viết cấu hình electron nguyên tử của M, X
Hướng dẫn chấm
a.(1,5 điểm) Gọi ZM, ZX , NM, NX lần lượt là tổng số proton, nơtron của M và X.
ZM + NM
Trong hợp chất MXx có % khối lượng M = .100% = 46,67% (1)
Z M + N M + ( Z X + N X ).x
Với hạt nhân M: NM - ZM = 4 (2)
Với hạt nhân X: NX = ZX (3)
Tổng số proton trong MXx là ZM + x. ZX = 58 (4)
Từ (4) viết: ZM + ZM + 2x.ZX =116 thay (2) và (3) vào được NM - 4 + ZM + (ZX + NX).x =116 suy
ra:
ZM + NM + (ZX + NX).x =120 (5)
Thay (5) vào (1) được ZM + NM =56 (6)
Kết hợp (2,6) được: ZM =26, NM =30→ M là Fe, số khối Fe: AFe = ZM + NM = 56.
Thay ngược trở lại (4) được x. ZX = 32. Do X thuộc chu kỳ 3 và là phi kim nên thỏa mãn là x=2
và ZX = NX =16→ X là S, số khối S: AS = ZX + NX =32.
b.(0,5 điểm) Cấu hình electron của Fe: [Ar]3d64s2
S: [Ne]3s23p4.
Biểu điểm: a. Viết được 4 phương trình đại số: 0, 5 điểm
Giải hệ phương trình, biện luận: 0,5 điêm
Tìm được M,X: 0,5 điểm
b. Viết được cấu hình mỗi nguyên tử: 0,25 điểm
Câu 8 (2,0 điểm)
A là một chất độc hóa học đã được sử dụng trong chiến tranh Việt Nam. Trong A có chứa các
nguyên tố C, H, O và nguyên tố X. Kết quả phân tích cho thấy A chứa hàm lượng % C, H, O theo
khối lượng lần lượt là 44, 72%; 1,24%; 9,94% và còn lại là hàm lượng X. Trong phân tử A chứa
2 nguyên tử oxi và số nguyên tử X gấp 2 lần số nguyên tử oxi
a. Hãy tìm công thức đơn giản nhất và công thức phân tử A
b. Viết công thức cấu tạo A biết A có cấu tạo đối xứng và chứa vòng benzen (A bền nhiệt,
axit, bazơ và A có tâm đối xứng).
Hướng dẫn chấm
a.(1,25 điểm) Tìm CTĐGN, CTPT A:
Trang 6/10
Ta có % X = 100% -(%C+%H+%O) = 44,1%.
Gọi công thức X là CxHyOzXt, ta có:
%C % H %O %44,1 44,72 1,24 9,94 44,1
x: y : z: t = : : : = : : : =
12 1 16 X 12 1 16 X
⎛ 44,1 16 ⎞
= 6: 2:1: ⎜ . ⎟ (*)
⎝ X 9,94 ⎠
⎛ 44,1 16 ⎞
Do số nguyên tử X gấp 2 lần số nguyên tử O trong A nên có: ⎜ . ⎟ = 2 rút ra X = 35,5 và
⎝ X 9,94 ⎠
X là Cl. Thay ngược trở lại (*) được x: y:z:t = 6:2:1:2
CTĐGN của A là C6H2OCl2
CTPT của A dạng (C6H2OCl2)n, A có 2 nguyên tử O nên n=2, công thức phân tử A là
C12H4O2Cl4
b.(0,75 điểm) Công thức cấu tạo A:
O Cl
Cl
Cl O Cl
(Đioxin)
Biểu điểm: a. Tìm được X: 0,75 điểm
Tìm được công thức đơn giản nhất: 0,25 điểm
Tìm được công thức phân tử: 0,25 điểm
b. Lí luận viết được công thức cấu tạo: 0,75 điểm
Câu 9 (2,0 điểm)
Cho m gam este X thuần chức tạo bởi axit hữu cơ đơn chức và ancol đơn chức tác dụng
hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng cho toàn bộ lượng ancol thu được qua bình đựng Na dư
8
thu được khí Y có thể khử được gam Fe2O3 ở nhiệt độ cao tạo ra Fe và bình đựng Na khối
3
m
lượng tăng thêm 3,1 gam. Mặt khác gam X làm mất màu vừa hết 8 gam Br2 trong CCl4 và thu
2
được sản phẩm chứa 61,54% brom theo khối lượng.
a. Xác định giá trị của m
b. Xác định công thức phân tử, viết công thức cấu tạo có thể có của X.
Hướng dẫn chấm
a. (0,75 điểm) Xác định giá trị của m
m
gam X tác dụng với Br2: X + Br2 ⎯ ⎯→ Z (Z là sản phẩm)
2
mBr mBr2 8
Ta có: %Br trong sản phẩm = .100% = .100% = .100% = 61,54%
mZ mX + mBr2 8+ m/2
Từ đó rút ra: m =10 gam
b.(1,25 điểm). Đặt công thức phân tử của X là RCOOR’: x mol
Trang 7/10
- X + dd NaOH:
RCOOR’ + NaOH ⎯
⎯→ RCOONa + R’OH (1)
x x x mol
- Ancol tạo thành R’OH: x mol + Na
1
R’OH + Na ⎯
⎯→ R’ONa + H2↑ (2)
2
1
x x mol
2
1
- Khí Y: H2: x mol + Fe2O3:
2
0
Fe2O3 + 3H2 ⎯⎯→
t
2Fe + 3H2O (3)
8
mol 0,05 mol
3.160
1
Theo (2, 3): nH2= x = 0,05 mol nên x = 0,1 mol
2
Khối lượng bình đựng Na tăng = khối lượng ancol- khối lượng H2
⎯
⎯→ mR’OH= khối lượng bình tăng + mH2 = 3,1 + 0,05.2 =3,2 gam
MR’OH = R’ + 17 = 3,2/0,1 =32 rút ra R' =15 đvC nên R là CH3-
Vậy CTPT ancol là CH3OH: ancol metylic (metanol)
10
Ta có x = 0,1 mol ⎯
⎯→ MRCOOR’ = R+R’+ 44 = =100 đvC và R’=15 đvC nên R = 41 đvC, R
0,1
là C3H5-. Vậy CTPT của X: C3H5COOCH3. Vì X + Br2 nên X phải π có liên kết ở gốc R. CTCT
có thể có của X là: CH3-CH=CH-COO-CH3 (X1)
CH2=C(CH3)-COO-CH3 (X2)
CH2=CH-CH2-COO-CH3 (X3)
Biểu điểm: a. Tìm được giá trị m: 0,75 điểm
b. Tìm được công thức ancol: 0,25 điểm
Tìm được công thức phân tử: 0,25 điểm
Lí luận và viết được 3 công thức cấu tạo: 0,75 điểm
Câu 10 (2,0 điểm)
Dung dịch X có chất tan là muối M(NO3)2. Người ta dùng 200 ml dung dịch K3PO4 vừa đủ để
phản ứng với 200 ml dung dịch X, thu được kết tủa là M3(PO4)2 và dung dịch Y. Khối lượng kết
tủa đó (đã được sấy khô) khác khối lượng M(NO3)2 ban đầu là 6,825 gam.
Trang 8/10
Điện phân 400 ml dung dịch X bằng dòng điện 1 chiều với I =2,000 ampe tới khi khối
lượng catot không tăng thêm nữa thì dừng, được dung dịch Z. Giả sử sự điện phân có hiệu suất
100%
a. Hãy tìm nồng độ các ion của dung dịch X, dung dịch Y, dung dịch Z. Cho biết sự gần
đúng phải chấp nhận khi tính nồng độ dung dịch Y, dung dịch Z.
b. Tính thời gian (theo giây) đã điện phân
c. Tính thể tích khí thu được ở 27,30C, 1 atm trong sự điện phân.
Hướng dẫn chấm
a. (1,5 điểm)Phản ứng:
3M(NO3)2 + 2K3PO4 ⎯ ⎯→ M3(PO4)2 ↓ + 6KNO3 (1)
+ -
Dung dịch Y: dung dịch KNO3: KNO3 ⎯ ⎯→ K + NO3 (2)
Theo (1) cứ 6 mol NO3- phản ứng tạo ra 2 mol PO43- làm thay đổi khối lượng 372-190=182g
x mol NO3- phản ứng tạo ra x/3 mol PO43- làm thay đổi khối lượng 6,825 gam
6.6,825
Vậy có ngay: x = = 0,225 mol từ đó suy ra:
182
n NO − 0,1125
- Trong dung dịch X: n M @ + = 3
= 0,1125mol từ đó có ngay C(M2+) = = 0,5625M ;
2 0,2
0,225
C(NO3-) = = 1,125M
0,2
- Theo (1): nK+ = nNO3- = nKNO3 =2.nM(NO3)2 = 2.0,1125 = 0,225 mol
Coi VddY ≈ VddX + Vdd K3PO4 ≈ 400 ml. Vậy trong dung dịch Y:
0,225
C(K+) =C(NO3-) = = 0,5625M (3)
0,4
Dung dịch Y có nồng độ: C(K+) =C(NO3-) = 0,5625M
Các gần đúng đã chấp nhận khi tính nồng độ dung dịch Y:
- Bỏ qua sự thay đổi thể tích khi tính (3) và sự có mặt M3(PO4)2 ↓
- Bỏ qua sự tan của M3(PO4)2 ⇄ 3M2+ + 2PO43-
- Bỏ qua sự phân li của H2O⇄ H+ + OH-
* Xét sự điện phân dung dịch X: M(NO3)2 ⎯ ⎯→ M2+ + 2NO3-
- Tại K (-): M2+, H2O: M2+ + 2e ⎯ ⎯→ M
-
- Tại A (+): NO3 , H2O: 2H2O ⎯ ⎯→ 4H+ + O2 ↑ + 4e
Phương trình điện phân:
2M(NO3)2 + 2H2O ⎯dpdd ⎯⎯→ 2M + O2 + 4HNO3 (4)
- Dung dịch Z có chất tan là HNO3:
Coi Vdd Z ≈ Vdd X ≈ 400 ml = 0,4 lít
0,5625.400
Theo (4): nHNO3 =2nM(NO3)2 = 2. mol
1000
nHNO3 .1000
Vậy C(H+) = C (NO3-) = = 1,125M
400
Các gần đúng đã chấp nhận khi tính nồng độ dung dịch Z:
- Coi Vdd Z ≈ Vdd X , bỏ qua sự thay đổi thể tích do sự điện phân gây ra
- Bỏ qua sự phân li của H2O vì Z là dung dịch HNO3
Trang 9/10
2+
Nồng độ ion: dd X: C(M ) = 0,5625 M ; C(NO3-)= 1,125 M
dd Y: C(K+) = C( NO3- ) = 0,5625 M
dd Z: C(H+ ) = C (NO3- ) = 1,125 M.
b. (0,25 điểm) Tính thời gian điện phân:
Theo (4) nO2 = 1/2 nM(NO3)2 = 0,1125 mol
AO It mO2 .4.96500
Từ công thức: mO2 = 2 . suy ra: t = = 21712,5 (s)
4 96500 AO2 .I
c. (0,25 điểm) Tính thể tích khí thu được ở 27,30C, 1 atm trong sự điện phân dung dịch Z
nRT 0,1125.0,082.300,3
VO2 = = ≈ 2,77 lít.
P 1
Biểu điểm: a. Tính được nồng độ các ion mỗi dung dịch: 0,5 điểm
b. Tìm được thời gian: 0,25 điểm
c. Tìm được V: 0,25 điểm
-------------------------------------------
Ghi chú: Nếu thí sinh làm khác với hướng dẫn chấm nhưng vẫn đúng, giám khảo cũng
cho điểm theo biểu điểm.
Trang 10/10
SỞ GD - ĐT HÀ NỘI ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG KHỐI 12 - MÔN HÓA HỌC
TRƯỜNG THPT VÂN CỐC NĂM HỌC 2010 - 2011
Gv: Vũ Duy Khôi Thời gian làm bài: 180 phút
……….. ……….. ……….. ………..
Câu I: (3 điểm )
1). Khi cho 2 khí khác nhau tác dụng trong 1 buồng phản ứng có đủ điều kiện thích hợp,
người ta thu được 1 hỗn hợp gồm 3 khí.
+ Nếu dẫn hỗn hợp 3 khí đó qua 1 ống thuỷ tinh đốt nóng có đựng lượng dư CuO, sau đó
dẫn qua nước thấy có 1 khí thoát ra.
+ Nếu dẫn hỗn hợp 3 khí trên qua nước chứa Cu(OH)2 dư thì thấy có 2 khí thoát ra.
Hỏi 2 khí ban đầu là 2 khí gì? Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
2). Trong 1 bình kín dung tích không đổi 1 lít và ở nhiệt độ không đổi t0C. Nồng độ cân
bằng mol/l của các chất trong phản ứng như sau:
CO + Cl2 COCl2 ( Photgen)
0,02 0,01 0,02
Bơm thêm vào bình 1,42g Cl2. tính nồng độ của các chất ở trạng thái cân bằng mới.
Câu V: ( 3 điểm )
1). Giải thích tại sao:
a) Ở đáy các chai đựng Fomalin thường xuất hiện kết tủa dưới dạng màu trắng.
b) Ở các lọ đựng benzanđehit ( chất lỏng) thường xuất hiện những tinh thể chất rắn bám
vào thành lọ, nơi mặt thoáng của chất lỏng.
2). Dung dịch HCOOH có lẫn tạp chất HCHO. Bằng phương pháp hoá học em hãy chứng
minh sự có mặt của HCHO trong dung dịch đó.
3). Khi thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit thu được 3 mol glixin, 1 mol alanin và 1
mol phenylalanin. Còn khi thuỷ phân không hoàn toàn thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các
đipeptit Ala-Gly, Gly-Ala mà không thấy có Phe-Gly. Xác định cấu tạo của pentapeptit đó.
---------------------------Hết---------------------------
C©u 1. (2.0 ®iÓm): Häc sinh cÇn tr×nh bµy ®−îc c¸c ý c¬ b¶n sau
- Kh¸i niÖm: Lßng yªu n−íc lµ t×nh yªu quª h−¬ng, ®Êt n−íc vµ tinh thÇn s½n
sµng ®em hÕt kh¶ n¨ng cña m×nh phôc vô lîi Ých cña Tæ quèc. ( 0,5 ®iÓm )
- BiÓu hiÖn cña lßng yªu n−íc: (1,5 ®iÓm )
+ T×nh c¶m g¾n bã víi quª h−¬ng, ®Êt n−íc.
+ T×nh th−¬ng yªu ®èi víi ®ång bµo, gièng nßi, d©n téc.
+ Lßng tù hµo d©n téc chÝnh ®¸ng.
+ §oµn kÕt, kiªn c−êng, bÊt khuÊt chèng giÆc ngo¹i x©m.
+ CÇn cï vµ s¸ng t¹o trong lao ®éng.
C©u 2. (2,0 ®iÓm ): Häc sinh cÇn tr×nh bµy ®−îc nh÷ng nÐt c¬ b¶n sau:
- Kh¸i niÖm: C¹nh tranh lµ sù ganh ®ua, ®Êu tranh gi÷a c¸c chñ thÓ kinh tÕ
trong s¶n xuÊt, kinh doanh hµng hãa nh»m dµnh nh÷ng ®iÒu kiÖn thuËn lîi ®Ó thu
®−îc nhiÒu lîi nhuËn. ( 1,0 ®iÓm )
- Nguyªn nh©n dÉn ®Õn c¹nh tranh:
Sù tån t¹i nhiÒu chñ së h÷u víi t− c¸ch lµ nh÷ng ®¬n vÞ kinh tÕ ®éc lËp, tù
do s¶n xuÊt, kinh doanh; cã ®iÒu kiÖn s¶n xuÊt vµ lîi Ých kh¸c nhau ®· trë thµnh
nguyªn nh©n dÉn ®Õn c¹nh tranh trong s¶n xuÊt vµ l−u th«ng hµng hãa.
( 1,0 ®iÓm )
C©u 3. ( 3.0 ®iÓm): Häc sinh cÇn tr×nh bµy ®−îc c¸c ý c¬ b¶n sau:
*Ph−¬ng h−íng c¬ b¶n cña chÝnh s¸ch gi¶i quyÕt viÖc lµm ë n−íc ta hiÖn nay:
- Thóc ®Èy ph¸t triÓn s¶n xuÊt vµ dÞch vô... (0.5 ®iÓm)
- KhuyÕn khÝch lµm giµu theo ph¸p luËt, tù do hµnh nghÒ (0.5 ®iÓm)
- §Èy m¹nh xuÊt khÈu lao ®éng (0.5 ®iÓm)
- Sö dông cã hiÖu qu¶ nguån vèn (0.5 ®iÓm)
*§Ó gãp phÇn thùc hiÖn tèt chÝnh s¸ch gi¶i quyÕt viÖc lµm, thanh niªn - häc
sinh cÇn ph¶i: (1.0 ®iÓm)
- HiÓu râ vµ chÊp hµnh tèt chÝnh s¸ch gi¶i quyÕt viÖc lµm vµ PL vÒ lao ®éng
- Tuyªn truyÒn, vËn ®éng ng−êi th©n trong gia ®×nh vµ nh÷ng ng−êi xung quanh
cïng chÊp hµnh, ®ång thêi ®Êu tranh chèng nh÷ng hµnh vi vi ph¹m chÝnh s¸ch
gi¶i quyÕt viÖc lµm
- Cã ý chÝ v−¬n lªn n¾m b¾t KH, KT tiªn tiÕn, ®Þnh h−íng nghÒ nghiÖp ®óng ®¾n
®Ó tÝch cùc, chñ ®éng t×m viÖc lµm, t¨ng thu nhËp cho b¶n th©n vµ gia ®×nh, gãp
phÇn thóc ®Èy sù ph¸t triÓn chung cña ®Êt n−íc.
C©u 4. (6.0 ®iÓm): Häc sinh cÇn tr×nh bµy ®−îc c¸c ý c¬ b¶n sau:
- B×nh ®¼ng trong h«n nh©n vµ gia ®×nh ®−îc hiÓu lµ b×nh ®¼ng vÒ nghÜa vô vµ
quyÒn gi÷a vî, chång vµ gi÷a c¸c thµnh viªn trong gia ®×nh trªn c¬ së nguyªn t¾c
d©n chñ, c«ng b»ng, t«n träng lÉn nhau, kh«ng ph©n biÖt ®èi xö trong c¸c mèi
quan hÖ ë ph¹m vi gia ®×nh vµ x· héi. ( 1,0 ®iÓm)
- B×nh ®¼ng gi÷a vî vµ chång: ®−îc thÓ hiÖn trong quan hÖ nh©n th©n vµ quan hÖ
tµi s¶n
+ Trong quan hÖ nh©n th©n: Vî chång cã quyÒn vµ nghÜa vô b×nh ®¼ng ngang
nhau trong việc lùa chän n¬i c− tró; t«n träng vµ gi÷ g×n danh dù, nh©n phÈm, uy
tÝn cña nhau; T«n träng quyÒn tù do tÝn ng−ìng, t«n gi¸o cña nhau; gióp ®ì, t¹o
®iÒu kiÖn cho nhau ph¸t triÓn vÒ mäi mÆt. (0,5 ®iÓm)
+ Trong quan hÖ tµi s¶n: Vî, chång cã quyÒn vµ nghÜa vô ngang nhau trong së
h÷u tµi s¶n chung, thÓ hiÖn ë c¸c quyÒn chiÕm h÷u, sö dông vµ ®Þnh ®o¹t.
(0,5 ®iÓm)
- B×nh ®¼ng gi÷a cha mÑ vµ con
+ Cha mÑ ph¶i th−¬ng yªu, nu«i d−ìng, ch¨m sãc, b¶o vÖ quyÒn vµ lîi Ých hîp
ph¸p cña con; t«n träng ý kiÕn cña con; ch¨m lo viÖc häc tËp vµ ph¸t triÓn lµnh
m¹nh cña con c¶ vÒ thÓ chÊt, trÝ tuÖ vµ ®¹o ®øc. ( 0,5 ®iÓm)
+ Cha mÑ kh«ng ®−îc ph©n biÖt ®ối xö gi÷a c¸c con, ng−îc ®·i, hµnh h¹, xóc
ph¹m con; kh«ng ®−îc l¹m dông søc lao ®éng cña con ch−a thµnh niªn; kh«ng
xói giôc, Ðp buéc con lµm nh÷ng viÖc tr¸i ph¸p luËt, tr¸i ®¹o ®øc x· héi.
(0,25 ®iÓm)
+ C¸c con cã bæn phËn yªu quý, kÝnh träng, ch¨m sãc nu«i d−ìng cha mÑ,
kh«ng ®−îc cã hµnh vi ng−îc ®·i hµnh h¹, xóc ph¹m cha mÑ. ( 0,25 ®iÓm)
- Bình đẳng giữa ông bà và cháu: Được thể hiện qua nghĩa vụ và quyền giữa
ông bà nội, ông bà ngoại và các cháu. Đó là mối quan hệ hai chiều: nghĩa vụ và
quyền của ông bà nội, ông bà ngoại đối với cháu và bổn phận của cháu đối với
ông bà nội, ngoại. ( 1,0 điểm )
- Bình đẳng giữa anh, chị, em: Anh, chị, em có bổn phận thương yêu , chăm sóc
giúp đỡ nhau; có nghĩa vụ và quyền đùm bọc, nuôi dưỡng nhau trong trường
hợp không còn cha mẹ hoặc cha mẹ không có điều kiện trông nom, nuôi dưỡng,
chăm sóc, giáo dục con. ( 1,0 điểm )
- Tr¸ch nhiÖm cña nhµ n−íc:
+ Cã chÝnh s¸ch,biÖn ph¸p t¹o ®iªï kiÖn ®Ó c¸c c«ng d©n nam, n÷ x¸c lËp h«n
nh©n tù nguyÖn, tiÕn bé vµ gia ®×nh thùc hiÖn ®Çy ®ñ chøc n¨ng cña m×nh.
( 0,5 điểm )
+Xö lý kÞp thêi, nghiªm minh mäi hµnh vi vi ph¹m ph¸p luËt vÒ h«n nh©n vµ
gia ®×nh. (0,5 điểm)
C©u 5. ( 4,0 ®iÓm): Học sinh trình bày được các ý cơ bản sau:
a. Quyền sáng tạo của công dân:
Khái niệm:
Quyền sáng tạo của công dân là quyền của mỗi người được tự do nghiên cứu
khoa học, tự do tìm tòi, suy nghĩ để đưa ra các phát minh, sáng chế, sáng kiến,
cải tiến kỹ thuật, hợp lý hoá sản xuất; quyền về sáng tác văn học, nghệ thuật,
khám phá khoa học để tạo ra các sản phẩm, công trình khoa học về các lĩnh vực
của đời sống xã hội (1,0 điểm)
Nội dung:
Công dân có quyền sáng tạo ra các tác phẩm văn học, nghệ thuật, khám phá
khoa học; các tác phẩm báo chí; các sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, nhãn hiệu
hàng hoá và tạo ra các sản phẩm mang tính sáng tạo trong hoạt động khoa học,
công nghệ (0,5 ®iÓm)
b. Quyền được phát triển của công dân
Khái niệm:
Quyền được phát triển là quyền của công dân được sống trong môi trường xã hội
và tự nhiên có lợi cho sự tồn tại và phát triển về thể chất, tinh thần, trí tuệ, đạo
đức; có mức sống đầy đủ về vật chất; được học tập; nghỉ ngơi, vui chơi, giải trí,
tham gia các ho¹t động văn hoá, được cung cấp thông tin và chăm sóc sức khoẻ;
được khuyến khích, bồi dưỡng để phát triển tài năng (1,0 điểm)
Nội dung:
Công dân có quyền được hưởng đời sống vật chất và tinh thần đầy đủ để phát
triển toàn diện, phù hợp với điều kiện kinh tế của đất nước đồng thời được
khuyến khích bồi dưỡng để phát triển tài năng (0,5 ®iÓm)
d. Trách nhiệm của công dân đối với việc thực hiện các quyền sáng tạo và phát
triển:
- Có ý chí vươn lên, luôn chịu khó tìm tòi và phát huy tính sáng tạo trong nghiên
cứu khoa học, lao động sản xuất để tạo ra nhiều sản phẩm vật chất và tinh thần
cần thiết cho xã hội (0,5 điểm)
- Có ý thức học tập tốt để có kiến thức, xác định mục đích học tập là cho mình,
cho gia đình và cho đất nước để trở thành người có ích trong cuộc sống.
(0,5 điểm)
Câu 6. ( 3,0 điểm): Học sinh giải quyết được tình huống và nêu các ý cơ bản
sau:
- Không đồng ý với suy nghĩ của Quang. ( 0,5 điểm)
Vì Pháp luật nước ta quy ®Þnh : Công dân có quyền học suốt đời. Công dân có
thể thực hiện quyền học tập bằng nhiều hình thức khác nhau và ở các loại hình
trường lớp khác nhau. ( 1,0 điểm)
- Nếu là Quang em sẽ:
+ Tích cực lao động để kiếm sống và giúp đỡ gia đình. Khi gia đình bớt khó
khăn em sẽ tiÕp tôc dự thi và theo học ở một trường nào đó phù hợp với bản
thân vµ ®iÒu kiÖn gia ®×nh ( 1,0 ®iÓm )
+Cã thÓ em vừa lao động vừa theo học một trường dạy nghề hoặc trung cấp, cao
đẳng… ( 0,5 ®iÓm )
……………………………………….
Sở giáo dục và đào tạo Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh nam định
Nam Định môn hoá lớp 12 năm học 200 - 2011
************* ( Thời gian 180 phút )
Đề chính thức
Câu 1: Hãy ghi lại chữ chỉ đáp án đúng trong các bài sau vào bài làm:
1. Cho Na vào dd AlCl3 thì số pư hoá học xảy ra là:
A. 2 B. 3 C.4 D. Không xác định.
2. Dẫn từ từ V lít hh khí X gồm CO và H2 qua ống sứ đựng 16,8 g hh 3 oxit : CuO, Fe3O4, Al2O3 nung
nóng. PƯ xong thu được m g chất rắn và một hh khí và hơi có khối lượng nặng hơn X là 0,32 g. Giá trị
của V và m là:
A. 0,336 lít và 16,42 g. B. 0,448 lít và 16,42 g.
C. 0,448 lít và 16,48 g. D. 0,336 lít và 16,48 g.
3. Khối lượng CuSO4.5H2O và khối lượng dd CuSO4 8% cần dùng để pha chế thành 280 g dd CuSO4
16% là:
A. 80 g và 200 g. B. 40 g và 240 g. C. 60 g và 220 g. D.100 g và 80 g.
Câu 2:
1. Trộn 30 ml dd HCl 0,05 M với 20 ml dd Ba(OH)2 a M được 50 ml dd có pH = b. Cô cạn dd sau
khi trộn thu được 0,19875 g chất rắn khan. Hãy tính a và b cho biết dung môi là nước.
2. Sản xuất NaOH trong công nghiệp bằng cách điện phân dd NaCl (điện cực trơ). Hãy viết sơ đồ và
phương trình điện phân. Dung dịch thu được sau pư còn lẫn NaCl, trình bày phương pháp loại
NaCl ra khỏi hh.
3. I2 bán trên thị trường có lẫn Cl2, Br2, H2O. Trình bày phương pháp tinh chế một lượng nhỏ I2 đó.
Câu 3:
1. Chất hữu cơ X chứa vòng benzen có công thức phân tử là C9H8O2. Đun nóng X với Ba(OH)2 dư
thu được một muối A và một anđehit B. X pư với dd Br2 theo tỉ lệ 1:1. Biện luận để xác định công
thức cấu tạo của X và viết các phương trình phản ứng hoá học xảy ra.
2. Muối hữu cơ A làm ngọn lửa đèn cồn chuyển sang màu vàng, khi tác dụng với H2SO4 có nồng độ
thích hợp được chất B đơn chức. Chất B tác dụng với etanol thu được chất D có mùi dễ chịu và tan
ít trong nước. Đốt cháy chất D chỉ thu được CO2 và H2O trong đó thể tích CO2 thu được gấp đôi
thể tích CO2 tạo thành khi đốt cháy cùng số mol B. Biên luận và xác định công thức cấu tạo của A,
B, D và viết các phương trình phản ứng xảy ra.
Câu 4:
Cho m g hh hai chất hữu cơ đơn chức mạch hở X và Y tác dụng với Ba(OH)2 đun nóng, trung hoà
Ba(OH)2 dư trong dung dịch thu được cần 100 ml dung dịch HCl 0,5M. Sau thí nghiệm cô cạn dd
thu được hh hai rượu hơn kém nhau 1 nguyên tử C trong phân tử và được 23,525 g muối khan.
Cho toàn bộ lượng rượu trên vào bình đựng Na dư thấy thoát ra 1,68 lít khí (đktc), khối lượng bình
chứa Na tăng lên 5,35 g. Hãy tìm m và xác định CTCT của X và Y cho biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn.
Câu 5:
Cho hh X gồm MO và R2O3 có tỉ lệ số mol tương ứng là 2:1. Dẫn H2 dư qua 12,3 g X nung nóng
sau phản ứng thu được phần rắn nặng 10,7 g. Nếu cho 12,3 g X vào dd KOH dư thấy có 7,2 g chất
rắn không tan. Xác định công thức các oxit trong X cho biết chúng không phản ứng với H2O và
các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Câu 6:
Phản ứng tổng hợp NH3 là phản ứng thuận nghịch, toả nhiệt.
1. Viết ptpư nhiệt hoá học của phản ứng đó.
2. Tỉ khối của hh với H2 trước phản ứng là 3,6. Tỉ khối của hỗn hợp sản phẩm (khi cân bằng) với H2
là 3,96. Tính hiệu suất phản ứng.
Câu 7:
Tách nước 9,9 g hh X gồm 4 rượu no đơn chức mạch hở (cùng số mol) bằng H2SO4 đặc,
140 0C(hiệu suất 100%) thu được 8,1 g hh Y gồm 10 ete.
1. Tính số mol, xác địmh CTCT của mỗi rượu trong X.
2. Viết công thức cấu tạo các ete có cấu tạo đối xứng và gọi tên các ete đó.
Học sinh được sử dụng bảng HTTH các nguyên tố hoá học.
Thể tích các khí đã quy về điều kiện tiêu chuẩn.