You are on page 1of 11

PHÒNG GD & ĐT MINH HÓA

TRƯỜNG THCS THƯỢNG HÓA

MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN HÓA HỌC LỚP 8


NĂM HỌC 2018 - 2019

MỨC ĐỘ
CHỦ ĐỀ Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
Chủ đề 1 Nhận Phản Phân
biết ứng loại
oxit phân oxit
Ôxi - hủy,
không khí tính
chất của
oxi
Số câu 1 2 1 4

Số điểm 0,25 0,5 0,25 1


Tỉ lệ(%) 2,5% 5% 2,5 10%
Chủ đề 2
Biết Phản Phân Lập
được ứng loại công
Hiđrô -
axit,ba điều bazơ thức
nước
zơ, chế muối
muối hiđro
Số câu 3 1 1 1 6
Số điểm 0,75 0,25 0,25 0,25 1,5
Tỉ lệ( %) 7,5% 2,5% 2,5 2,5 15%
Chủ đề 3
Công Tính C
Dung dịch thức %;CM
tính của
nồng độ một số
dd dung
dịch
Số câu 1 1 2
Số điểm 0,25 2 2,25
Tỉ lệ (%) 2,5 20% 22,5%
Chủ đề 4
Tính toán Cân Tính Tính
hóa học bằng được được thể
phản chất tích chất
ứng tham tham gia
HH gia và
và sản
phân phẩm
loại theo
PTHH
Số câu 1 1 1 3
Số điểm 2 3 0,25 5,25
Tỉ lệ (%) 20% 30% 2,5% 52,5
Tổng số 4 4 1 2 2 2 15
câu
Tổng số 1 1 2 0,5 5 0,5 10
điểm
Tỉ lệ(%) 10% 10% 20% 5% 50% 5% 100%

PHÒNG GD & ĐT MINH HÓA ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS THƯỢNG HÓA Năm học: 2018-2019
Môn: Hóa học lớp 8
Thời gian: 45 (phút không kể thời gian giao đề)

I. Phần trắc nghiệm: (3đ)


Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu A, B, C, D trả lời em cho là đúng:
Câu 1: Dung dich Bazơ làm giấy quỳ tím chuyển thành màu:
A. Đỏ B. Xanh C. Vàng D. Không đổi màu
Câu 2: Nhóm chất nào sau đây đều là oxit ?
A. CaCO3, CaO, NO B. ZnO, CO2, SO3
C. HCl, BaO, P2O5 D. Fe2O3, NO2, HNO3
Câu 3: Nhóm chất nào sau đây đều là axit ?
A. HCl, H2SO4, KOH B. NaOH, HNO3, HCl
C. HNO3, HBr, H3PO4 D. HNO3, NaCl, H3PO4
Câu 4: Công thức hóa học của muối Natrisunphat là ?
A. Na2SO3 B. NaSO4 C. Na2SO4 D. Na(SO4)2
Câu 5: Oxi phản ứng với nhóm chất nào dưới đây ?
A. C, Cl2, Na B. C, C2H2, Cu C. Na, C4H10, Au D. Au, N2, Mg
Câu 6: Để tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl, người ta làm thế nào?
A. Tính số gam HCl có trong 100g dung dịch
B. Tính số gam HCl có trong 1lít dung dịch
C. Tính số gam HCl có trong 1000g dung dịch
D. Tính số mol HCl có trong 1lít dung dịch
Câu 7: Phản ứng hóa học nào dưới đây dùng để điều chế khí Hiđrô (H2) trong
phòng thí nghiệm :
A. Zn + HCl  ZnCl2 + H2 C. H2O + C CO + H2
B. 2H2O 2H2 + O2 D. CH4 C + 2H2
Câu 8 : Phản ứng nào dưới đây là phản ứng phân hủy.
A. CuO + H2 Cu + H2O
B. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O.
C. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
D. CaO + H2O Ca(OH)2 .
Câu 9: Cho các oxit sau: CO2, SO2, Fe2O3, P2O5, K2O. Trong đó có:
A. Hai oxit axit và 3 oxit bazơ B. Ba oxit axit và 2 oxit bazơ
C. Một oxit axit và 4 oxit bazơ D. Bốn oxit axit và 1 oxit bazơ
Câu 10: Nhóm chất nào sau đây đều là Bazơ ?
A. NaOH, Al2O3, Ca(OH)2 B. NaCl, Fe2O3, Mg(OH)2
C. Al(OH)3, K2SO4, Zn(OH)2 D. KOH, Fe(OH)3, Ba(OH)2
Câu 11: Từ công thức hoá học Fe2O3 và H2 SO4, công thức tạo bởi Fe và SO4 là:
A. FeSO4 B. Fe2 (SO4)3 C. Fe (SO4)3 D. Fe3(SO4)2
Câu 12: Để tổng hợp nước người ta đã đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí hiđro ( đktc)
trong oxi. Thể tích khí oxi cần dùng là:
A. 2,24 lit B. 4,48 lit C. 44,8 lit D. 22,4 lit
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 13(2 điểm): Cho các phương trình hóa học sau. Hãy cân bằng các phương trình
phản ứng hóa học trên và cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì ?.
1. CaCO3 ----> CaO + CO2
2. P2O5 + H2O ----> H3PO4
3. Al + H2SO4 ----> Al2(SO4)3 + H2
4. Zn + HCl ----> ZnCl2 + H2
Câu 14(2 điểm):
a) Có 20 g KCl trong 600 g dung dịch.Tính nồng độ phần trăm của dung dịch
KCl?
b) Hòa tan 1,5 mol CuSO4 vào nước thu được 750 ml dung dịch. Tính nồng độ
mol của dung dịch CuSO4 ?
Câu 15(3 điểm): Trong phòng thí nghiệm, người ta dùng hiđro (H2) để khử 8 gam đồng
(II) oxit (CuO)
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra ?
b) Tính khối lượng đồng (Cu) thu được?
c) Tính thể tích khí hiđro đã dùng (ở đktc)?
(Cho biết Cu = 64, H =1; O = 16)
..................................................HẾT..................................................
Lưu ý: Giám thị coi thi không giải thích gì thêm
PHÒNG GD & ĐT MINH HÓA ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
TRƯỜNG THCS THƯỢNG HÓA ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học: 2018-2019
Môn: Hóa học khối 8

Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( Mỗi câu 0,25 điểm)


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án B B C C B A A C B D B A

Phần II: Tự luận


Câu Đáp án Điểm
1 . CaCO3 CaO + CO2 p/ư phân hủy 0,5
2 . P2O5 + 3 H2O  2 H3PO4 p/ư hóa hợp 0,5
13 0,5
3 . 2Al + 3 H2SO4  Al2(SO4)3 + 3 H2 p/ư thế
4. Zn + HCl  ZnCl2 + H2 p/ư thế 0,5
a) Nồng độ phần trăm của dung dịch KCl là:
1
C% dd KCl = = = 3,33 %
14
b) Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 là:
1
CM dd CuSO4 = = = 2M
a) Phương trình phản ứng:
H2 +CuO Cu + H2O 1

15 b) Theo bài ta có nCuO = = 0,1 mol


- Theo PTPƯ : nCu = nCuO = 0,1 mol 0,5
=> mCu= 0,1x64 = 6,4 gam 0,5
c) Theo PTPƯ: nH2 = nCuO = 0,1 mol 0,5
=> VH2 = 0,1x22,4 = 2,24 lít 0,5

Ngày 11 tháng 3 năm 2019


Tổ trưởng Giáo viên ra đề

Trần Thanh Lâm Cao Đình Kỳ

DUYỆT CỦA BAN CHUYÊN MÔN TRƯỜNG


PHÒNG GD & ĐT MINH HÓA
TRƯỜNG THCS THƯỢNG HÓA

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - MÔN HÓA HỌC 9


NĂM HỌC: 2018 – 2019

MỨC ĐỘ NHẬN THỨC


TỔNG
CHỦ ĐỀ
VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO
THÔNG HIỂU
NHẬN BIẾT THẤP
TN TL TN TL TN TL TN TL
Phi kim. Tính chất Hiểu rõ
Sơ lược về chung tính
bảng TH của phi chất
các NTHH kim của clo
để loại
clo ra
khỏi
hổn
hợp khí
Số câu 1 1 2
Số điểm 0,25 0,25 0,5
Tỷ lệ % 2,5% 2,5% 5%
Hiđrocac Nhận Biết Trật tự
bon biết h/c được liên kết
hữu cơ. pp tinh giưa
Tính chất chế các
hh của metan, nguyên
các H.C Các qui tử
luật về trong
cấu tạo phân tử
phân tử HCHC
chất
hữu cơ.
Số câu 3 2 1 6
Số điểm 0,75 0,5 0,25 1,5
Tỷ lệ % 7,5% 5% 2,5% 15%
Dẫn xuất Hiểu rõ Viết thành Hệ thống
của H.C hơn về được phần hóa phản
tính các của ứng thủy
chất PTHH chất phân
của axit thực béo.
axetic hiện Nhận
dãy biết các
chuyển chất
đổi hh
Số câu 1 1 1 1 4
Số điểm 0,25 2 0,25 0,25 2,75
Tỷ lệ % 2,5% 20% 2,5% 2,5% 27,5%
Thực hành Biết
hóa học được
các
hiện
tượng
xảy ra
khi
làm
các thí
nghiệ
m hh
Số câu 1 1
Số điểm 2 2
Tỷ lệ % 20% 20%
Tính toán Xác Làm
hóa học định nhanh
CTPT bài tập
các có liên
chất quan đến
hữu hiệu suất
cơ. phản ứng
Số câu 1 1 2
Số điểm 3 0,25 3,25
Tỷ lệ % 30% 2,5% 32,5%
Tổng 4 4 1 2 2 2 15
Điểm 1 1 2 0,5 5 0,5 10đ
Tỷ lệ % 10% 10% 20% 5% 50% 5% 100%
PHÒNG GD & ĐT MINH HÓA ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS THƯỢNG HÓA Năm học: 2018-2019
Môn: Hóa học lớp 9
Thời gian: 45 (phút không kể thời gian giao đề)

A/ TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )


Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Tính chất vật lí của phi kim là:
a. Dẫn điện tốt b. Dẫn nhiệt tốt
c. Dẫn nhiệt, dẫn điện kém d. Chỉ tồn tại ở trạng thái khí
Câu 2. Chất nào sau đây vừa có khả năng tham gia phản ứng cộng, vừa có khả
năng tham gia phản ứng thế với clo:
a. Etilen b. Benzen c. Metan d. Axetilen
Câu 3. Những chất nào sau đây đều là hợp chất hữu cơ:
a. BaCO3, C2H6, C2H6O b. C2H4O2, C2H5Br, MgCO3
c. C2H4O2, C2H5Br, H2CO3 d. CH3NO2, C6H6, CH4
Câu 4. Chọn câu đúng trong các câu sau:
a. Các hợp chất có trong tự nhiên là các hợp chất hữu cơ.
b. Tất cả các hợp chất có trong cơ thể sống đều là hợp chất hữu cơ.
c. Chỉ có hợp chất có trong cơ thể sống mới là hợp chất hữu cơ.
d. Chất hữu cơ có trong mọi bộ phận của cơ thể sống.
Câu 5. Dãy chất sau đây là polime:
a. Protein, PE, xenlulozơ, cao su. b. Tinh bột, chất béo, poli (vinyl clorua)
c. Etyl axetat, Polietilen, tinh bột . d. Chất béo, gluxit, protein, cao su buna
Câu 6. Để loại khí clo có lẫn trong không khí, có thể dùng các chất sau:
a. Nước b. Dung dịch H2SO4 c. Dung dịch NaOH d. Dung dịch NaCl
Câu 7. Axit axetic không thể tác dụng với chất nào sau đây:
a. Al b. Ca(OH)2 c. K2SO4 d. Na2CO3
Câu 8. Một hỗn hợp gồm hai khí CH4 và C2H4. Để thu khí CH4 tinh khiết ta dùng hóa
chất sau:
a. Nước brom thiếu b. Nước vôi trong c. Nước cất d. Nước brom dư
Câu 9: Chất béo là hỗn hợp nhiều este của ............................ và các ..............................
. Hãy chọn các cụm từ thích hợp điền vào chỗ (......) trong các câu sau:
a. Glixerol ; axie béo b. Etanol ; axit béo
c. Glixerol ; muối axit beo d. Etanol ; muối axit béo
Câu 10: Mỗi hợp chất hữu cơ có một ...................... xác định giữa các ....................
trong phân tử. Hãy chọn các cụm từ thích hợp điền vào chỗ (......) trong các câu sau:
a. Phân tử , nguyên tử b. Trật tự liên kết, phân tử
c. Trật tự liên kết, nguyên tử d. Cacbon, hidro
Câu 11: Cho các chất: Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ và protein. Số chất thủy
phân trong môi trường axit, có đun nhẹ (hoặc enzim ở nhiệt độ thường) đều tạo
ra glucozơ là
a. 3 b. 2 c. 1 d. 4
Câu 12: Cho 60 gam axit axetic tác dụng với 100 gam ancol etylic thu được 55 gam
etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng trên là:
a. 62,5% b. 48,4% c. 91,6% d. 55%
B/ TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
Câu 13 ( 2điểm ):
Hãy viết các phương trình hóa học và ghi rõ điều kiện của các phản ứng sau:
Khí cacbonic Tinh bột Glucozơ Ancol etylic Etyl axetat
Câu 13 ( 2 điểm ):
Có 3 lọ không nhãn đựng 3 dung dịch không màu: hồ tinh bột, glucozơ, ancol etylic.
Hãy nêu cách nhận biết các chất trên bằng phương pháp hóa học.
Câu 15: (3điểm ):
Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam hợp chất hữu cơ A thu được 10,56 gam CO2 và 4.32 gam H2O.
a) Xác định công thức phân tử của chất hữu cơ A biết MA = 60
b) Biết A là axit hữu cơ. Xác định công thức cấu tạo đúng của A
( Biết: C = 12; H = 1; O = 16; Na = 23 )
……………………………. Hết ……………………………………………………….
Giám thị không giải thích gì thêm
PHÒNG GD & ĐT MINH HÓA ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
TRƯỜNG THCS THƯỢNG HÓA ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học: 2018-2019
Môn: Hóa học khối 9

I/ TRẮC NGHIỆM: ( 3điểm )


Mỗi câu chọn đúng 0,25 điểm

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12
c b d d a c c d a c a a
II/ TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
Câu Đáp án Điểm
Câu 13 Viết đúng mỗi PTHH ( 0,5 điểm )
(1) 6n CO2 + 5nH2O as, to, (-C6H10O5-)n + 6n O2 (0,5đ)
Axit
(2) (-C6H10O5-)n +n H2O to nC6H12O6 (0,5đ)
Men rượu
(3) C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2 (0,5đ)
0
30 – 32 C
H2SO4 đ, t0
(4) C2H5OH + CH3COOH CH3COOC2H5 + H2O (0,5đ)
Câu 14 .Trích mẫu thử và đánh số thứ tự (0,5đ)
- Dùng dd iot nhận ra hồ tinh bột
- Dùng dd AgNO3/NH3 nhận ra dd glucozơ (0,5đ)
NH3 , t0
- C6H12O6 + Ag2O C6H12O7 + 2Ag (0,5đ)

Chất còn lại là ancol etylic (0,5đ)


Câu 15 a) – Tính đúng mC = 2,88,g (0,5đ)
- mH = 0,48g
mC + mH = 2,88 + 0,48 = 2,36 g < mA (0,5đ)
A gồm có C, H và O
- mO = 7,2 – ( 2,88 + 0,48 ) = 3,84 g (0,5đ)
- Đặt công thức : CxHyOz
- Rút ra tỉ lệ x : y : z = 1: 2 : 1. ( 0,25đ)
Suy ra công thức thực nghiệm: ( CH2O)n
- Với MA = 60 g. Suy ra n = 2 (0,5đ)

- Công thức phân tử của A : C2H4O2 .(0,25đ)

b) Xác định đúng công thức cấu tạo của A : CH3-COOH (0,5đ)

* Chú ý : Nếu HS giải cách khác mà đúng vẫn ghi điểm tối đa
Ngày 11 tháng 3 năm 2019
Tổ trưởng Giáo viên ra đề

Trần Thanh Lâm Cao Đình Kỳ

DUYỆT CỦA BAN CHUYÊN MÔN TRƯỜNG

You might also like