Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ SỐ 1
Ma trận đề thi
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
Chất Xác định chất, vật Nước tinh khiết Tách muối ra khỏi
thể hỗn hợp nước muối
25% = 2.5đ 80% = 2đ 10% = 0.25đ 10% = 0.25đ
1 1 1
Nguyên tử Cấu tạo của hạt Cách biểu diễn số So sánh khối lượng
nhân nguyên tử, phân tử. giữa các nguyên tử,
phân tử
10% = 1đ 25% = 0.25đ 50% = 0.5đ 25% = 0.25đ
1 2 1
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm. (2 điểm) Mỗi câu đúng 0,25đ
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12
B C A B D D A C B B A C
1 a b
(2đ) Chất Than chì Sắt, nhôm, cao su… 1đ
Vật thể Bút chì Xe đạp 1đ
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Trong nguyên tử có các hạt mang điện là:
A. nơtron, electron. B. proton, electron.
C. proton, nơtron, electron. D. proton, nơtron.
Câu 2. Hầu hết các nguyên tử đều được tạo thành từ các hạt
A. proton và electron. B. nơtron và electron.
C. proton và nơtron. D. proton, nơtron và electron.
Câu 3. Trong nguyên tử luôn có
A. số proton bằng số electron. B. số proton bằng số nơtron.
C. khối lượng electron bằng khối lượng proton.
D. khối lượng nơtrơn bằng khối lượng electron.
Câu 4. Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào?
A. Gam (g). B. Kilogam (kg).
C. Đơn vị cacbon (đvC). D. Miligam (mg).
Câu 5. Trong số các chất cho dưới đây, hãy chỉ ra chất nào là đơn chất?
A. Khí amoniac tạo nên từ N và H. B. Photpho đỏ tạo nên từ P.
C. Khí hiđro clorua tạo nên từ H và Cl. D. Magie oxit tạo nên từ Mg và O.
Câu 6. Dãy gồm các công thức hóa học của các chất đều là hợp chất là
A. CaO; Cl2; CO; CO2. B. Cl2; N2; Mg; Al.
C. CO2; NaCl; CaCO3; H2O. D. Cl2; CO2; Ca(OH)2; CaSO4.
Câu 7. Phân tử khối của nhôm sunfat Al2(SO4)3 là
A. 324 đvC B. 342 đvC. C. 75 đvC. D. 278 đvC.
Câu 8. Cho công thức hóa học các chất: H2, CO2, Al, H2SO4, CaO. Cho biết có mấy đơn
chất, mấy hợp chất?
A. 3 đơn chất và 2 hợp chất. B. 2 đơn chất và 3 hợp chất.
C. 4 đơn chất và 1 hợp chất. D. 1 đơn chất và 4 hợp chất.
Câu 9. Một hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tử S liên kết với 2 nguyên tử O. Công thức
của hợp chất là
A. SO2. B. S2O. C. SO3. D. SO.
Câu 10. Trong các chất sau, chất nào là hợp chất?
A. Khí oxi. B. Nhôm. C. Photpho. D. Canxi clorua.
Câu 11. Từ công thức hóa học canxi cacbonat CaCO3 ta biết được
A. hợp chất trên do 3 nguyên tử Ca, C, O tạo nên.
B. hợp chất trên có phân tử khối là 68 đvC.
C. hợp chất trên do 1 nguyên tố Ca, 1 nguyên tố và 3 nguyên tố O cấu tạo nên.
D. hợp chất trên do 3 nguyên tố là Ca, C, O cấu tạo nên.
Câu 12. Một hợp chất X2Y3 có phân tử khối bằng 160 đvC. Công thức của hợp chất là
A. Al2S3. B. Fe2O3. C. Cr2O3. D. Fe2S3.
Câu 13. Hợp chất (X) được tạo thành từ 9 nguyên tử oxi; 1 nguyên tử Al và 3 nguyên tử
N. Công thức đúng của (X) là
A. Al3NO9. B. Al3N1O9.
C. Al(N3O3)3. D. Al(NO3)3.
Câu 14. Nguyên tử X nặng hơn nguyên tử oxi 2,5 lần. X là
A. Ca. B. Na. C. K. D. Br.
Câu 15. Cho biết công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với O và hợp chất của
nguyên tố Y với H như sau: XO, YH3. Công thức hóa học đúng cho hợp chất chứa hai
nguyên tố X và Y là
A. XY. B. X2Y3. C. X3Y2. D. X2Y.
Câu 16. Một hợp chất có công thức Na2MO3 và có phân tử khối bằng 106 đvC. Nguyên
tử khối của M là
A. 24 (đvC). B. 27 (đvC). C. 28 (đvC). D. 12 (đvC).
B. TỰ LUẬN (6,0 ĐIỂM )
Câu 1.(1,5 điểm) Viết công thức hóa học của các đơn chất: kali, bạc, kẽm, hiđro,
nitơ, clo.
Câu 2. (1,5 điểm) Hãy so sánh xem nguyên tử lưu huỳnh nặng hay nhẹ hơn, bằng
bao nhiêu lần so với:
a. Nguyên tử oxi. b. Nguyên tử đồng.
Câu 3. (1,5 điểm) Từ công thức hóa học của canxi photphat: Ca3(PO4)2ta biết được
điều gì?
Câu 4. (1,5 điểm) Công thức hoá học hợp chất của nguyên tố M với nguyên tố O là
M2O3 và hợp chất của nguyên tố M với nhóm nguyên tử (XO4) là M2(XO4)3. M2(XO4)3 có
phân tử khối bằng 400 đvC (Biết rằng 4 nguyên tử M nặng bằng 7 nguyên tử X). Xác định tên
của hai nguyên tố M, X.
Bài làm
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM
A. TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
Câu 1:B Câu 2:D Câu 3:A Câu 4:C Câu 5:B Câu 6:C Câu7:B Câu 8:B
Câu 9: A Câu10: D Câu 11: D Câu 12: B Câu 13: D Câu 14: A Câu 15: C Câu 16: D
B. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
III b
* M2(XO4)3(XO4)có hoá trị II. 0,5 điểm
2M + 3X + 16.12 = 400
0,25 điểm
4M – 7X = 0
M = 56 M là Fe (sắt).
0,25 điểm
X = 32 X là S (lưu huỳnh).
ĐỀ SỐ 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3điểm): .Hãy chọn câu trả lời đúng
Câu 1.Nguyên tử khí Nitơ nặng hay nhẹ hơn nguyên tử khí Oxi bằng bao nhiêu lần:
a.0,65 lần b.1,25 lần c.0,875 lần d.0,78 lần
Câu 2. Nguyên tử Cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam.Vậy khối lượng tính bằng gam của
nguyên tử Magie là:
a.3,98.10-23 gam b. 2,82 . 10-23 gam c.3,82 . 10-23 gam. d. 4,5 . 10-23 gam.
Câu 3.Hợp chất X tạo bởi kim loại M hóa trị III và gốc sunfat (SO4) hóa trị II .CTHH của X là:
a.MSO4 b.M3(SO4)2 c. M2(SO4)3 d. M2SO4
Câu 4. Một hợp chất được cấu tạo bởi Cacbon và Hyđro có
Phân tử hợp chất nặng hơn phân tử hyđro 15 lần . Công thức hóa học của hợp chất là :
a . CH4 b. C2H4 c. C2H6 d. C6H6
Câu 5. Khối lượng của ba phân tử kali cacbonat 3K2CO3 là :
a. 153 đvC b.318đvC c. 218đvC d. 414 đvC
Câu 6. Cho các chất có công thức sau : Cl2 , H2 , CO2 , Zn , H2SO4 , O3 , H2O , CuO . Nhóm chỉ gồm
các hợp chất là:
a. H2 , O3 , Zn , Cl2 b. O3 , H2 , CO2 , H2SO4
c. Cl2 , CO2 , H2 , H2O d. CO2 , CuO , H2SO4 , H2O
Câu 7. Trong một nguyên tử :
a. số proton = số nơtron b. số electron = số nơtron
c. số electron = số proton d. số electron = số proton + số nơtron
Câu 8.Hợp chất Alx(SO4)3 có phân tử khối là 342 đvC . Giá trị của x là :
a. 1 ; b. 2 ; c. 3 ; d. 4
Câu 9. Cho các cụm từ sau, dãy nào chỉ chất ?
A. Nhôm, sắt, than củi, chảo gang. B. Bút chì, thước kẻ, nước cất, vàng.
C. Muối ăn, đường kính, nước cất, bột sắt. D. Bàn ghế, đường kính, vải may áo, than củi.
Câu 10. Có các nguyên tố hóa học sau : Nhôm, clo, hidro, natri, brom, vàng. Nguyên tố hóa học nào là
kim loại :
A. Nhôm, natri, vàng B. Nhôm, natri, clo
C. Clo, hidro, brom D. Nhôm, brom, natri
Câu 11. Trong 1 phân tử nước có :
A. 1H, 1O B. 1H2, 1O C. 2H, 1O D. 2H, 2O
Câu 12. Hợp chất X2O3 có phân tử khối là 102, hợp chất YH3 có phân tử khối là 17. X, Y lần lượt là :
A. Al, N B. Al, O C. Mg, N D. Cu, O
PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm):
Câu 1.Phân biệt đơn chất và hợp chất. Mỗi loại cho 2 ví dụ.
Câu 2. Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất sau:
1.Đồng (II) Sun fat,biết phân tử có 1Cu, 1S, 4O liên kết với nhau
2.A xit sun fua ric, biết phân tử có 2H,1S 4O liên kết với nhau
3.Muối ăn,biết phân tử có 1Na, 1Cl liên kết với nhau.
4. Sắt (II)photphat, biết phân tử gồm 3Fe, 2 nhóm PO4 liên kết với nhau.
Câu 3:Lập công thức hóa học (khi biết hóa trị )của các chất sau :
a.S(VI) và O(II)
b.Al(III) và nhóm SO4 (II)
Câu 4: Phân tử chất A gồm 1 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử Oxi và nặng gấp
hơn phân tử khối khí Hi đro là 40 lần .
a. Tính phân tử khối của A
b. Tính nguyên tử khối của X , cho biết tên , kí hiệu hóa học của nguyên tố X.
c.Viết công thức hóa học của A
Câu 5 .Cho biết ý nghĩa công thức hóa học: Zn3(PO4), Fe2(CO3)
BÀI LÀM:
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
ĐỀ SỐ 4
I. Trắc nghiệm. (Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau) (3đ)
Câu 1. Trong hạt nhân nguyên tử, thì gồm những loại hạt nào
A. Proton, electron B. Proton, notron.
C. Electron. D. Electron, proton, notron.
Câu 2. Hóa trị của 1 nguyên tố được xác định theo hóa trị của nguyên tố khác như thế nào?
A.H chọn làm 2 đơn vị B. O là 1 đơn vị.
C. H chọn làm 1 đơn vị, O là 2 đơn vị. D. H chọn làm 2 đơn vị, O là 1 đơn vị.
Câu 3. Chất nào sau đây được coi là tinh khiết
A. Nước cất. B. Nước suối.
C. Nước khoáng. D. Nước đá từ nhà máy.
Câu 4. Dãy chất sau đây đều là hợp chất ?
A. Cl2, KOH, H2SO4, AlCl3 B. CuO, KOH, H2SO4, AlCl3
C. CuO, KOH, Fe, H2SO4. D. Cl2, Cu, Fe, Al
Câu 5. Dãy chất nào sau đây đều là kim loại
A. Nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc . B. Vàng, magie, nhôm, clo.
C. Oxi, nitơ, cacbon, canxi. D. Sắt, chì, kẽm , thiếc.
Câu 6. Có thể tách muối ra khỏi hỗn hợp nước muối bằng cách:
A. Thêm muối B. Thêm nước C. Đông lạnh D. Đun nóng
Câu 7. Số…..là số đặc trưng của một nguyên tố hóa học.
A. Proton B. Nơtron C. Electron D. Nơtron và electron
Câu 8. Phân tử ozon gồm ba nguyên tử oxi. Công thức của ozon là
A. 3O B. 3O2 C. O3 D. 3O3
Câu 9: Cách viết nào sau đây là sai:
A. 4 nguyên tử natri : 4Na C. 3 nguyên tử canxi: 3C
B. 1 nguyên tử nitơ: N D. 2 nguyên tử sắt: 2 Fe
Câu 10: Năm phân tử hiđro viết là:
A. 5H B. 5H2 C. H5 D. 5h2
Câu 11: Phân tử hiđro nhẹ hơn bao nhiêu lần so với phân tử oxi?
A. 0,0625 B. 0,625 C. 0,125 D. 1,25
Câu 12: Một oxit có công thức là Fe2Ox có PTK là 160 đvC. Hóa trị của Fe trong oxit là:
A. I B. II C. III D. IV
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3điểm): .Hãy chọn câu trả lời đúng
Câu 1. Nguyên tử khí Nitơ nặng hay nhẹ hơn nguyên tử khí Oxi bằng bao nhiêu lần:
a.0,65 lần b.1,25 lần c.0,875 lần d.0,78 lần
Câu 2. Nguyên tử Cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam.Vậy khối lượng tính bằng gam của
nguyên tử Magie là:
a.3,98.10-23 gam b. 2,82 . 10-23 gam c.3,82 . 10-23 gam. d. 4,5 . 10-23 gam.
Câu 3.Hợp chất X tạo bởi kim loại M hóa trị III và gốc sunfat (SO4) hóa trị II .CTHH của X là:
a.MSO4 b.M3(SO4)2 c. M2(SO4)3 d. M2SO4
Câu 4.Một hợp chất được cấu tạo bởi Cacbon và Hyđro có
Phân tử hợp chất nặng hơn phân tử hyđro 15 lần . Công thức hóa học của hợp chất là :
a . CH4 b. C2H4 c. C2H6 d. C6H6
Câu 5.Khối lượng của ba phân tử kali cacbonat 3K2CO3 là :
a. 153 đvC b.318đvC c. 218đvC d. 414 đvC
Câu 6. Cho các chất có công thức sau : Cl2 , H2 , CO2 , Zn , H2SO4 , O3 , H2O , CuO . Nhóm chỉ
gồm các hợp chất là:
a. H2 , O3 , Zn , Cl2 b. O3 , H2 , CO2 , H2SO4
c. Cl2 , CO2 , H2 , H2O d. CO2 , CuO , H2SO4 , H2O
Câu 7. Trong một nguyên tử :
a. số proton = số nơtron b. số electron = số nơtron
c. số electron = số proton d. số electron = số proton + số nơtron
Câu 8.Hợp chất Alx(SO4)3 có phân tử khối là 342 đvC . Giá trị của x là :
a. 1 ; b. 2 ; c. 3 ; d. 4
Câu 9. Cho các cụm từ sau, dãy nào chỉ chất ?
A. Nhôm, sắt, than củi, chảo gang. B. Bút chì, thước kẻ, nước cất, vàng.
C. Muối ăn, đường kính, nước cất, bột sắt. D. Bàn ghế, đường kính, vải may áo, than củi.
Câu 10. Có các nguyên tố hóa học sau : Nhôm, clo, hidro, natri, brom, vàng. Nguyên tố hóa học
nào là kim loại :
A. Nhôm, natri, vàng B. Nhôm, natri, clo
C. Clo, hidro, brom D. Nhôm, brom, natri
Câu 11. Trong 1 phân tử nước có :
A. 1H, 1O B. 1H2, 1O C. 2H, 1O D. 2H, 2O
Câu 12. Hợp chất X2O3 có phân tử khối là 102, hợp chất YH3 có phân tử khối là 17. X, Y lần lượt
là :
A. Al, N B. Al, O C. Mg, N D. Cu, O
Câu 1.Phân biệt đơn chất và hợp chất. Mỗi loại cho 2 ví dụ.
Câu 2. Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất sau:
1.Đồng (II) Sun fat,biết phân tử có 1Cu, 1S, 4O liên kết với nhau
2.A xit sun fua ric, biết phân tử có 2H,1S 4O liên kết với nhau
3.Muối ăn,biết phân tử có 1Na, 1Cl liên kết với nhau.
4. Sắt (II)photphat, biết phân tử gồm 3Fe, 2 nhóm PO4 liên kết với nhau.
Câu 3:Lập công thức hóa học (khi biết hóa trị )của các chất sau :
a.S(VI) và O(II)
b.Al(III) và nhóm SO4 (II)
Câu 4: Phân tử chất A gồm 1 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử Oxi và nặng gấp hơn
phân tử khối khí Hi đro là 40 lần .
a. Tính phân tử khối của A
b. Tính nguyên tử khối của X , cho biết tên , kí hiệu hóa học của nguyên tố X.
c. Viết công thức hóa học của A
Câu 5 .Cho biết ý nghĩa công thức hóa học: Zn3(PO4), Fe2(CO3)
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Mỗi ý đúng 0,25 đ
Câu I .1 2 3 .4 5 6 7 8
Đáp án C a c c D d c b
Câu II 1c 2d 3b 4a
Câu 6. Cho các chất có công thức sau : Cl2 , H2 , CO2 , Zn , H2SO4 , O3 , H2O , CuO . Nhóm chỉ
gồm các đơn chất là:
a. H2O , O3 , Zn , Cl2 b. O3 , H2 , CO2 , H2SO4
c. Cl2 , O3 , H2 , Zn d. CO2 , CuO , H2SO4 , H2O
Câu 7. Trong một nguyên tử :
a. số proton = số nơtron b. số electron = số nơtron
c. số electron = số proton d. số electron = số proton + số nơtron
Câu 8.Hợp chất Alx(SO4)3 có phân tử khối là 342 đvC . Giá trị của x là :
a. 1 ; b. 2 ; c. 3 ; d. 4
Câu II (1đ). Điền từ thích hợp vào chổ trống.
Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và ....(1).....về điện,gồm hạt nhân mang điện tích......(2).......và
vỏ tạo bởi một hay nhiều...........(3).........mang điện tích âm,với số p=số e.Khối lượng
của...(4).....được coi là khối lượng của nguyên tử.
a.hạt nhân b.electron c.trung hòa d.dương e.âm
Trả lời: 1 +...........; 2 +...............; 3 +................; 4 +.................
Câu 1.Phân biệt đơn chất và hợp chất. Mỗi loại cho 2 ví dụ.
Câu 2 Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất sau:
1.Đồng (II) Sun fat,biết phân tử có 1Cu, 1S, 4O liên kết với nhau
2.A xit Sunfuric, biết phân tử có 2H,1S,4O liên kết với nhau
3.Muối ăn,biết phân tử có 1Na, 1Cl liên kết với nhau.
4. Nhôm sunfat, biết phân tử gồm 2Al,3 nhóm SO4 liên kết với nhau.
Câu3:Lập công thức hóa học (khi biết hóa trị )của các chất sau :
a.N(VI) và O(II)
b.Al(III) và nhóm NO3 (I)
Câu 4: Phân tử chất A gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử Oxi và nặng gấp
hơn phân tử khối khí Hi đro là 31 lần .
a. Tính phân tử khối của A
b. Tính nguyên tử khối của X , cho biết tên , kí hiệu hóa học của nguyên tố X.
c.Viết công thức hóa học của phân tử A
ĐỀ SỐ 7
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1
I. Trắc nghiệm ( 4 đ) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau :
Câu 1.Các vật thể sau đâu là vật thể tự nhiên:
A. cái bàn B. cái nhà C. quả chanh D. quả bóng
Câu 2. Đâu là vật thể nhân tạo
A. khí quyển B. cục đá C. mặt trời D. mặt bàn
Câu 3. Tính chất nào sau đây cho biết chất đó là tinh khiết
A. không tan trong nước B. không màu , không mùi
C. khi đun thấy sôi ở nhiệt độ xác định D. có vị ngọt, mặn hoặc chua
Câu 4.Chất nào sau đây được coi là tinh khiết
A.nước suối B. nước cất C. nước khoáng D. nước đá từ nhà máy
Câu 5. Dãy chất nào sau đây đều là kim loại
A. nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc B.sắt, chì, kẽm , thủy ngân
C. oxi, nitơ, cacbon,canxi D. vàng , magie, nhôm ,clo
Câu 6.Trong các chất sau đây chất nào là đơn chất
A. nước(H2O) B muối ăn(NaCl) C.thủy ngân (Hg) D. khí
cacbonic(CO2)
Câu 7. Trong các chất sau, chất nào là hợp chất
A. Khí oxi(O2) B. nhôm(Al) C. photpho(P) D. đá vôi(CaCO3)
Câu 8. Phân tử ozon gồm ba nguyên tử oxi . công thức của ozon là :
A. 3O B. 3O2 C. O3 D. 3O3
Câu 9.Để chỉ hai phân tử oxi ta viết A. 2O2 B.2O C. 4O2 D. 4O
Câu 10. Biết Ba(II) và PO4(III) vậy công thức hóa học đúng là
A. BaPO4 B. Ba2PO4 C. Ba3PO4 D.Ba3(PO4)2
Câu 11. Cho công thức hóa học của X với oxi là: XO,của Y với H là : YH3 .Vậy công thức
của hợp chất giữa X và Y là:
A.XY B.X2Y3 C. X3Y2 D.X2Y
Câu 12. Nguyên tử Na có 11 proton trong hạt nhân, số nơtron là 12 vậy nguyên tử khối của
nguyên tử đó là :
A. 23 B. 11 C. 12 D. 20
Câu 13. Một oxit có công thức Fe2O3 Hóa trị của Fe là:
A. I B. II C. III D. IV
Câu 14. Nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam.Khối lượng tính bằng gam
của Ca là:
A. 7,63.10-23 B. 6,64.10-23 C. 32,5.10-23 D. 66,4.10-23
Câu 15. Một oxit có công thức Al2Ox có phân tử khối là 102. Hóa trị của Al là:
A. I B. II C. III D. IV
Câu 16. Để phân biệt đơn chất và hợp chất dựa vào dấu hiệu là
A. kích thước. B . nguyên tử cùng loại hay khác loại.
C. hình dạng. D . số lượng nguyên tử.
II. Tự luận : (6 đ)
Câu 1: (1đ) Cho biết đâu là đơn chất, hợp chất trong các chất sau : H2; CO2 ; Cu ; H3PO4
Câu 2: Các cách viết sau lần lượt chỉ ý gì ( 1,5 đ)
a/ 2Cl2 : b/ 5Fe c/ 3NaCl ( muối ăn )
Câu 3: (1,5 đ) Cho biết ý nghĩa của công thức hóa học sau : Ca(HCO3)2
Câu 4: ( 1 đ) Hãy chọn công thức hóa học phù hợp với hóa trị III của sắt trong số các công
thức hóa học sau : FeO; Fe2O3 ; Fe(NO3)2 ; FeSO3 ; Fe(OH)3
Câu 5: ( 1 đ) Tìm hóa trị của Fe trong hợp chất Fe2(SO4)3 . (Biết SO4: II)
( Cho biết : Ca= 40 ; P =31 ; O= 16 ; C= 12 ; H =1 )