Professional Documents
Culture Documents
HÓA LÝ 2
Email: mai.nguyenthituyet1@hust.edu.vn
1
Chương 4. XÚC TÁC
2
Đại cương về xúc tác
Funny Elephant Toothpaste (Chemical Reaction) - YouTube
CATALYSIS - YouTube
• Quá trình xúc tác: qtr sử dụng xúc tác để thay đổi
tốc độ của phản ứng
VD:
- Oxy và nước là các chất độc với xúc tác sắt trong phản ứng
tổng hợp ammoniac
- Phản ứng reforming metan: CH4+CO2→2CO+2H2
Phản ứng tạo cốc (chất độc xúc tác): CH4 → 2H2 + C
Đại cương về xúc tác
Xúc tác đồng thể Xúc tác dị thể Xúc tác enzym
Xúc tác và chất Mang đặc điểm của
Xúc tác và chất tham
cả xúc tác đồng thể
tham gia cùng pha gia KHÔNG cùng pha và dị thể
• Xúc tác dạng rắn,
• Cùng pha với chất
• khí hoặc lỏng chất tham gia dạng
phản ứng
lỏng hoặc khí
• Có tâm hoạt động
• Có tâm hoạt động
trong cấu trúc
trên bề mặt xúc tác
enzyme
Các đặc trưng của xúc tác
1. Chất xúc tác tăng tốc độ như nhau đối với cả phản ứng
thuận và phản ứng nghịch
k1
Chất tham gia Sản phẩm
k−1
http://www.knockhardy.org.uk/index.htm
Các đặc trưng của xúc tác
15
VD2: Xúc tác trong pin nhiên liệu
16
VD3: Xúc tác trong chuyển hóa CO2
18
VD4: Xúc tác trong xử lý nước
19
VD4: Xúc tác dị thể nano Cu/C cho
phản ứng phân hủy thuốc nhuộm
20
VD4: Xúc tác trong xử lý nước
Fenton processes
21
VD4: Xúc tác nano Cu cho phản
ứng phân hủy thuốc nhuộm
CuNPs+MB
MB
Thời gian (phút) Độ hấp thụ quang (A) của pic đặc trưng cho MB
Có xúc tác CuNPs Không xúc tác
0 1.2 1.2
3 0.9 1.2
6 0.5 1.1
8 0.2 1.1
10 0.07 1.0
12 0.06 1.0
14 0.04 0.9
Phản ứng phân hủy MB (coi là bậc 1) có số liệu như trong bảng.
- Tính độ chuyển hóa của xanh methylene theo thời gian trong 2 trường hợp
- Xây dựng đồ thị độ chuyển hóa theo thời gian trong 2 trường hợp và nhận xét
- Xác định hằng số tốc độ phản ứng trong 2 trường hợp và nhận xét
23
VD4: Xúc tác nano Cu cho phản
ứng phân hủy thuốc nhuộm
Định luật Lambert-Beer: 𝐀 = 𝜺ℓ𝑪
𝑪𝟎 − 𝑪𝒕 𝑨𝟎 − 𝑨𝒕
𝑯= × 𝟏𝟎𝟎% = × 𝟏𝟎𝟎% Coi là pư bậc 1:
𝑪𝟎 𝑨𝟎
ln(A0/At) = kt
4
100
Ðộ chuyển hóa (%)
ln (A0/At)
60
2
40
1
20
không xúc tác k ~ 0,0001 (phút-1)
0
0
0 10 20 30 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
thời gian phản ứng t (phót)
XÚC TÁC
25
Cơ chế của phản ứng
xúc tác đồng thể
1. Chất tham gia tương tác xúc tác tạo thành hợp chất trung
gian không bền
2. Chất trung gian tiếp tục phản ứng tạo thành sản phẩm và
hoàn nguyên xúc tác
S + K = [SK]
[SK] = P + K
VD:
+ (I2)
Cơ chế của phản ứng
xúc tác đồng thể
Động học của
phản ứng xúc tác đồng thể
𝑘1 𝑘3 𝐶𝐴 𝐶𝐵 𝐶𝐾𝑜
Xây dựng PT động học: 𝑣 =
𝑘2 + 𝑘1 𝐶𝐴
Tốc độ pư luôn
𝒌𝟏 𝒌𝟑 tỷ lệ thuận với
- Nếu k1CA <<< k2: 𝒗 = 𝑪𝑨 𝑪𝑩 𝑪𝒐𝑲 Pư bậc 2
𝒌𝟐
nồng độ xúc tác
- Nếu k1CA >>> k2 𝒗 = 𝒌𝟑 𝑪𝑩 𝑪𝒐𝑲 Pư bậc 1 sử dụng
Động học của
phản ứng xúc tác đồng thể Phản ứng: A + B ⇄ P
k1
b. Cơ chế Van’t Hoff : A + K [AK]
k2
[AK] + B P+K
𝑘1 𝑘2 𝐶𝐴 𝐶𝐵 𝐶𝐾𝑜
Xây dựng PT động học: 𝑣 =
𝑘1 𝐶𝐴 + 𝑘2 𝐶𝐵
Tốc độ pư luôn
- Nếu k1CA <<< k2CB 𝒗 = 𝒌𝟏 𝑪𝑨 𝑪𝒐𝑲 GĐ 1 quyết
do k1<<k2 hoặc CA<<CB định tốc độ pư tỷ lệ thuận với
(P)
Prentice-Hall © 2002
Xúc tác axit - bazơ
Xúc tác axit:
✓ Tốc độ phản ứng theo quy luật bậc nhất với chất phản ứng S:
v = k [S]
với hằng số tốc độ thực nghiệm: k = kA[H3O+]
Với kA là hằng số tốc độ của phản ứng xúc tác axit
lg(k) = lg(kA) – pH
Tốc độ phụ thuộc vào nồng độ ion H+ (thông qua pH)
✓ Phản ứng xúc tác axit điển hình: thủy phân ester, chuyển hóa
keton-enol
Xúc tác axit - bazơ
Xúc tác bazơ:
Fig. 2.1 The kinetic plots for acid and base catalysis.
35
Xúc tác phức chất
kim loại chuyển tiếp
✓ Phức chất KL chuyển tiếp là một phần tử trong đó ion KL
trung tâm liên kết với ligand (thường là anion hoặc phân tử)
• Ion trung tâm: có chứa các orbital trống (thường là kim loại
chuyển tiếp
• Ligand: ion hoặc phân tử có cặp electron không chia chưa
tham gia liên kết
✓ Phức chất KL có thể phân cực liên kết → tăng cường hoạt tính
Xúc tác phức chất
kim loại chuyển tiếp
Động học và cơ chế:
Phản ứng xúc tác bằng phức chất tuân theo cơ chế Arrhenius:
𝑑[P]
𝑣= = 𝑘2[EA]=𝑘2K1[E][A]
𝑑𝑡
𝑘1
K1 = : hằng số cân bằng của pư 1 Tốc phản ứng phụ thuộc
𝑘−1
bậc nhất vào nồng độ chất
[A] = nồng độ chất tham gia; xúc tác E và nồng độ chất
[E] = nồng độ của xúc tác phản ứng A
Xúc tác phức chất
kim loại chuyển tiếp
Động học và cơ chế:
Ta có [E]0 = [E] + [EA] = [E](1+K1[A])
𝑘2𝐾1 𝐸 0 𝐴
𝑣=
1 + 𝐾1 𝐴
39
Giới thiệu về xúc tác dị thể
• Khi được hấp phụ lên bề mặt, các phân tử phản ứng dễ
tiếp xúc nhau ở khoảng cách phân tử
• Hoạt hóa các phân tử chất phản ứng: Khi bị hấp phụ,
đặc biệt là hấp phụ hóa học, phân tử chất phản ứng có
sự phân bố lại liên kết, một số liên kết cũ bị yếu đi, bị
biến dạng hoặc bị phá hủy → tạo điều kiện để các phân
tử dễ dàng phản ứng với nhau
Vai trò của hấp phụ
42
Giới thiệu về xúc tác dị thể
hydro được hấp phụ lên etylen được hấp phụ etylen phản ứng với các
bề mặt xúc tác, và bị lên bề mặt xúc tác nguyên tử H để tạo
phân ly thành các thành etan
nguyên tử H, hấp phụ
trên bề mặt xúc tác
https://saylordotorg.github.io/text_general-chemistry-principles-
patterns-and-applications-v1.0/s18-08-catalysis.html
Thành phần của xúc tác dị thể
48
Cơ chế của xúc tác dị thể
A(g) D A(ads)
kr
P v = 𝑘r
kr: Hằng suất tốc độ pư
: Phần bề mặt xúc tác bị chiếm
𝐾.𝑃
Giả sử qtr hp tuân theo PT Langmuir: 𝜃 = 1+𝐾.𝑃 𝐾. 𝑃
Trong đó K là hằng số cân bằng hấp phụ v = 𝑘r
1 + 𝐾. 𝑃
P là áp suất của chất phản ứng
Bài tập
Bài giải:
𝐾.𝑃
v= 𝑘r
1+𝐾.𝑃
Khi P nhỏ, K.P <<1 nên v=kr.K.P
Khi P lớn, K.P >>1 nên v=kr
50
Bài tập
51
Cơ chế của xúc tác dị thể
+ B(g)
A(g) D A(ads) P A(g) + B(g) D A(ads) + B(ads) P
Cơ chế của xúc tác dị thể
v = 𝑘r𝑝BA 𝑣 = 𝑘rBA
kr: Hằng suất tốc độ pư
A , B : Phần bề mặt xt bị chiếm bởi chất A và B, tương ứng
pB: Áp suất riêng phần của B
Nếu biết được dạng phương trình hấp phụ đẳng nhiệt đối với
các chất phản ứng, ta có thể biểu diễn quy luật tốc độ phản
ứng theo áp suất riêng phần.
Cơ chế của xúc tác dị thể
Khi tăng nhiệt độ lên 10oC trong cùng điều kiện khác như
nhau, tốc độ pư xúc tác dị thể thứ nhất tăng 3,8 lần, còn
của pư thứ 2 tăng 1,4 lần. Hỏi mỗi phản ứng xúc tác dị thể
nói trên xảy ra trong vùng động học hay vùng khuếch tán.
Giải thích.
55
XÚC TÁC
56
Giới thiệu xúc tác enzyme
Enzyme: là protein phức tạp và xt cho các phản ứng trong tế bào sống
• mang đặc điểm của cả xúc tác đồng thể và xúc tác dị thể:
• cùng pha với chất phản ứng
• tâm hoạt động trong cấu trúc enzyme.
VD: phản ứng thủy phân đường saccarôzơ
một enzyme có thể thực hiện 1000 vòng xúc tác/ 1 giây
(xúc tác đồng thể và dị thể: 100-10000 vòng/giờ);
• Độ chọn lọc cao: mỗi enzym xúc tác cho một phản ứng
• Mỗi enzyme có một hay nhiều trung tâm hoạt động xúc tác
Động học và cơ chế
Cơ chế Michaelis-Menten
k1 k2
E + S ⇌ ES ES → E + P
k-1
Do [S]0 >> [E]0 nên coi [S] [S]0 [E]0 nồng độ tổng cộng của enzyme
𝑘−1 +𝑘2
𝐾𝑀 = : hằng số Michaelis
𝑘1
𝑘2 E 0[S]0
𝑣 =
𝐾M+[S]0
→ thể hiện ảnh hưởng của nồng độ cơ chất và enzyme đến tốc độ pư
Động học và cơ chế
𝑘2 E 0[S]0
𝑣=
Các yếu tố ảnh hưởng: 𝐾M + [S]0
Nồng độ cơ chất : Nồng độ enzyme:
[S]0 >>KM
vmax = k2[E]0 = const
[S]0 <<KM
𝑣 = 𝑘2/𝑘M 𝐸 0 𝑆 0 = 𝑘[𝑆]0
Fig 4.2. The rate vs. the substrate Fig 4.3. The rate vs. the enzyme
concentration concentration
𝑘2 E 0[S]0
𝑣= 𝑣𝑚𝑎𝑥[S]0
𝐾M + [S]0 𝑣=
𝐾M + [S]0
vmax = k2[E]0
1= 1
+
𝐾M 1
𝑣 𝑣max 𝑣max 𝑆 0
Lineweaver–Burk plot
63
Động học và cơ chế
pH làm thay đổi cân bằng axit-bazo → thay đổi mức độ thủy
phân của ion kim loại của tâm hoạt tính → thay đổi hoạt tính xt
65
Bài tập
Trong các phát biểu về xúc tác sinh học sau đây, phát biểu
nào SAI:
B. Mỗi enzyme có thể xúc tác cho nhiều loại phản ứng
C. Hoạt tính của enzyme phụ thuộc vào các thông số môi
trường
67
Bài tập trắc nghiệm
C. Tốc độ =k[A][E]
D. Tốc độ =k[A]2
68
Bài tập
Kahoot.it
69