Professional Documents
Culture Documents
HCM
Lớp: DHHO17D Khoa Công Nghệ Hoá Học
Mssv: 21125161 Môn: Thực hành Hoá Lý
- Dùng hai ống nghiệm, một ống chứa Na2S2O3 0,1M và nước (theo bảng 4.1), còn
ống kia đựng HCl 1M.
- Rót dung dịch HCl vào dung dịch Na2S2O3 lắc đều.
- Dùng đồng hồ có kim giây để theo dõi phản ứng kể từ khi trộn hai dung dịch đó
với nhau rồi tiếp tục lắc cho tới khi xuất hiện màu đục sữa.
- Làm tương tự từ thí nghiệm 1 đến thí nghiệm thứ 5.
Thí nghiệm 2: Khảo sát sự ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng
- Lấy hai ống nghiệm, cho vào ống nghiệm thứ nhất 1ml dung dịch Na2S2O3 0,1N,
cho vào ống nghiệm thứ hai 5ml dung dịch HCl 1M. Ngâm cả hai ống vào nước
nóng cho đến khi đạt được nhiệt độ thích hợp, đổ dung dịch HCl trong ống thứ hai
vào ống thứ nhất, quan sát và xác định thời gian phản ứng (từ khi trộn hai dung
dịch đó với nhau rồi tiếp tục lắc cho tới khi xuất hiện màu đục sữa). Làm tương tự
từ thí nghiệm thứ nhất cho đến thí nghiệm cuối cùng theo bảng 4.2
Bảng 4.2. Khảo sát ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng (3)
Thí nghiệm Thể tích Thể tích Nhiệt Thời gian quan Tốc độ
Na2S2O3 HCl 1M độ ℃ sát (t) ( giây) phản ứng
0,1M (ml) (ml) W= 1/t
°
1 1 5 tP 45s 0.022
°
2 1 5 t P +10 42s 0.023
°
3 1 5 t P +20 38s 0.026
°
4 1 5 t P +30 30s 0.0333
°
5 1 5 t P + 40 20s 0.05
Thí nghiệm 3: Khảo sát ảnh hưởng của Mn2 +¿¿ lên tốc độ phản ứng
- Lấy vào một ống nghiệm lớn thể tích các thuốc thử cho thí nghiệm ghi ở bảng 4.3.
- Theo dõi thời gian mất màu dung dịch của từng thí nghiệm
Bảng 4.3. Khảo sát ảnh hưởng của xúc tác đến tốc độ phản ứng (4)
Thời
Tốc độ
Thể tích KMnO4 MnSO4 Nhiêt gian
Thí Thể tích H2SO4 phản
Na2C2O4 0.02M 0,02M độ ℃ quan
nghiệm 4M (ml) ứng
0,1M (ml) (giọt) (giọt) sát (t)
W= 1/t
(giây)
°
1 3 1 5 0 tP 95s
°
2 3 1 5 2 tP 45s
°
tP
3 3 1 5 4 33s
°
4 3 1 5 6 tP 23s