Professional Documents
Culture Documents
- Hiện tượng: xuất hiện sủi bọt khí, sau đó dung dịch chuyển sang đục
màu vàng. Ống nghiệm 1 xảy ra chậm hơn ống nghiệm 2 và 3. Ống
nghiệm 2 xảy ra chậm hơn ống nghiệm 3.
- Nhận xét, giải thích.
+ Nhận xét: khi nồng độ của Na2S2O3 càng cao, tốc độ phản ứng càng
nhanh.
+ Giải thích: khi nồng độ của các chất phản ứng càng tăng, tần số va
chạm của phản ứng càng tăng nên tốc độ phản ứng càng nhanh.
- Xác định bậc phản ứng:
Giả sử:
+ Ống nghiệm 1: nồng độ Na2S2O3 là x, nồng độ H2SO4 là y, thời gian
là t1
+ Ống nghiệm 2: nồng độ Na2S2O3 là 2x, nồng độ H2SO4 là y, thời
gian là t2
Ta có: v1 = k. x m . y n
v2 = k. (2x) m . y n
v1
v2
= (1/2) m = 0,08/ 0,16 =0,5
m1 =1
+ Ống nghiệm 2: nồng độ Na2S2O3 là 2x, nồng độ H2SO4 là y, thời
gian là t2
+ Ống nghiệm 3: nồng độ Na2S2O3 là 4x, nồng độ H2SO4 là y, thời
gian là t3
Ta có: v2 = k. (2x) m . y n
v3 = k. (4x) m . y n
v2
v3
= (1/2) m = 0,16/0,32 = 0,5
m2 = 1
- Bậc phản ứng: m1 + m2 = 2
- Bậc phản ứng trung bình: (m 1 + m 2 )/2 = 1
2. Thí nghiệm 2: khảo sát ảnh hưởng của nồng độ đến tốc độ phản
ứng. Tính bậc phản ứng theo H2SO4
Ống nghiệm
Ống nghiệm V (ml) V (ml)
STT chứa V (ml) Na2S2O3 H2O ∆t (s) v
H2SO4 1M 1M
1 1 1 3 10,9s 0.09
2 2 1 2 9,4s 0.1
3 4 1 0 8,1s 0.12
- Hiện tượng: xuất hiện sủi bọt khí, sau đó dung dịch chuyển sang đục
màu vàng. Ống nghiệm 1 xảy ra chậm hơn ống nghiệm 2 và 3. Ống
nghiệm 2 xảy ra chậm hơn ống nghiệm 3.
- Nhận xét, giải thích:nồng độ chất tham gia càng cao, tốc độ phản
ứng càng nhanh.
- Xác định bậc phản ứng.
Giả sử:
+ Ống nghiệm 1: nồng độ Na2S2O3 là x, nồng độ H2SO4 là y, thời gian
là t1
+ Ống nghiệm 2: nồng độ Na2S2O3 là x, nồng độ H2SO4 là 2y, thời
gian là t2
Ta có: v1 = k. x m . y n
v2 = k. x m . (2y) n
v1 / v2 = (1/2) n = 0,09/0,1 = 0,9
n1 = 0,152
+ Ống nghiệm 2: nồng độ Na2S2O3 là x, nồng độ H2SO4 là 2y, thời
gian là t2
+ Ống nghiệm 3: nồng độ Na2S2O3 là x, nồng độ H2SO4 là 4y, thời
gian là t3
Ta có: v2 = k. x m . (2y) n ; v3 = k. x m . (4y) n
v2 /v3 = (1/2) n = 0,1/0,12 = 0,83 => n2 = 0,269
- Bậc phản ứng: n 1 + n 2 = 0,421
- Bậc phản ứng trung bình: (n 1 + n 2 )/2 = 0,2105
3. Thí nghiệm 3: khảo sát ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản
ứng
1 60 16s 0.06
2 45 25s 0.04
3 Phòng 60s 0.02
- Hiện tượng: xuất hiện màu trắng đục, thời gian xuất hiện màu trắng
đục của cốc 1 nhanh hơn cốc 2 và 3, cốc 2 nhanh hơn cốc 3.
- Nhận xét, giải thích.
+ Nhận xét: khi nhiệt độ cao tốc độ phản ứng nhanh hơn nhiệt độ thấp
+ Giải thích: khi nhiệt độ phản ứng càng cao, tốc độ phản ứng xảy ra càng
nhanh, sự va chạm phản ứng càng nhiều, phản ứng diễn ra nhanh hơn.
- Vẽ đồ thị biểu diễn ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng.
70
60
50
40
30
20
10
0
16 25 60
Nhiệt độ(°C)