Professional Documents
Culture Documents
lần 1: m0c0 =
lần 2: m0c0 =
lần 3: m0c0 =
Nhiệt độ 0C Lần 1
t1
t2
t3
Q(cal)
H (cal/mol)
t1 t 2
Nếu t1 t2 thì t tính bằng hiệu số giữa t3 và
2
1
Tính Q, H (chi tiết) :
Nhiệt độ 0C Lần 1
t1
t2
m (g) CuSO4
Q (cal)
H (cal/mol)
Nhiệt độ 0C Lần 1
t1
t2
m (g) NH4Cl
Q(cal)
H (cal/mol)
2
Tính Q, H (chi tiết) :
2. CÂU HỎI:
2.1. Hth của phản ứng HCl+ NaOH NaCl + H2O sẽ được tính theo số mol HCl hay
NaOH khi cho 25 mL dd HCl 2 M tác dụng với 25 mL dd NaOH 1 M. Tại sao?
2.2. Nếu thay HCl 1 M bằng HNO3 1 M thì kết quả thí nghiệm 2 có thay đổi hay không?
2.3. Tính H3 bằng lý thuyết theo định luật Hess. So sánh với kết quả thí nghiệm.
3
Hãy xem 6 nguyên nhân có thể gây ra sai số trong thí nghiệm này:
- Mất nhiệt do nhiệt lượng kế.
- Do nhiệt kế.
- Do dụng cụ đong thể tích hóa chất.
- Do cân.
- Do sunphat đồng bị hút ẩm.
- Do lấy nhiệt dung riêng dung dịch sunphat đồng bằng 1 cal/mol.độ.
Theo em sai số nào là quan trọng nhất? Còn nguyên nhân nào khác không?
4
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM BÀI 3
Họ và tên ……………………………….. Mã số SV ……….. Lớp ………...
Ngày TN ……………………………….. Mã nhóm ………………………………….
5
1.2. Thí nghiệm 2- Bậc phản ứng theo H2SO4:
6
1.3. Thí nghiệm 3
Lưu ý: mỗi thí nghiệm làm ba lần, tính vận tốc trung bình (ghi vào bảng giá trị trung
bình)
Thí nghiệm nào (ống nghiệm nào) có tốc độ lớn nhất. Giải thích
Hiện tượng:
Ống thứ nhất:
7
1.6. Thí nghiệm 6
Hiện tượng:
Ống thứ nhất:
2. CÂU HỎI:
2.1. Trong TN trên, nồng độ của Na2S2O3 và của H2SO4 đã ảnh hưởng thế nào lên vận
tốc phản ứng. Viết lại biểu thức tính vận tốc phản ứng. Xác định bậc của phản ứng.
2.2. Cơ chế của phản ứng trên có thể được viết như sau:
H2SO4 + Na2S2O3 Na2SO4 + H2S2O3 (1)
H2S2O3 H2SO3 + S (2)
Dựa vào kết qủa TN có thể kết luận phản ứng (1) hay (2) là phản ứng quyết định vận
tốc phản ứng tức là phản ứng xảy ra chậm nhất không? Tại sao? Lưu ý trong các TN trên, lượng
acid H2SO4 luôn luôn dư so với Na2S2O3.
8
2.3. Dựa trên cơ sở của phương pháp TN thì vận tốc xác định được trong các TN trên
được xem là vận tốc trung bình hay vận tốc tức thời?
2.4. Thay đổi thứ tự cho H2SO4 và Na2S2O3 thì bậc phản ứng có thay đổi hay không, tại
sao?
9
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM BÀI 4
Họ và tên ……………………………….. Mã số SV ……….. Lớp ………...
Ngày TN ……………………………….. Mã nhóm ………………………………….
10
1.1 Thí nghiệm 1- Pha dung dịch H2SO4 và xác định nồng độ dung dịch H2SO4 đã pha
bằng phù kế
d
C% CM CN
1.2 Thí nghiệm 2- Xác định nồng độ dung dịch H2SO4 đã pha bằng phương pháp
chuẩn độ:
1 2,00
2 2,00
3 2,00
V 0.95
Tính V 0.95
Tính CN và CM
11
1.3 Thí nghiệm 3- Pha dung dịch NaOH và xác định nồng độ dung dịch NaOH đã pha
bằng tỷ trọng kế
d
C% CM CN
1.4 Thí nghiệm 4- Xác định nồng độ dung dịch NaOH đã pha bằng phương pháp
chuẩn độ.
1 2,00
2 2,00
3 2,00
V 0.95
12
2. CÂU HỎI
2.1. So sánh kết quả việc xác định nồng độ của dung dịch NaOH, H2SO4 bằng hai
phương pháp: phương pháp xác định nồng độ dung dịch bằng cách xác định khối lượng riêng
bằng tỷ trọng kế và phương pháp chuẩn độ. Theo anh, chị phương pháp nào chính xác hơn.
2.2. Từ dung dịch H2SO4 49% (d= 1.385 g/mL) làm thế nào để pha được dung dịch:
a/ 1 L dung dịch H2SO4 0,5 N.
2.3. Nồng độ đương lượng của dung dịch H3PO4 và nồng độ phân tử gam của dung dịch
H3PO4 giống nhau và khác nhau như thế nào?
2.4. Cho biết vai trò của phenolphthalein và metyl da cam trong phép chuẩn độ acid –
base ở trên? Nguyên tắc lựa chọn chỉ thị trong phép chuẩn độ acid – base?
13
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM BÀI 5
Họ và tên ……………………………….. Mã số SV ……….. Lớp ………...
Ngày TN ……………………………….. Mã nhóm ………………………………….
Vẽ giản đồ biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của nước nguyên chất theo thời gian
Từ giản đồ giản đồ biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của nước nguyên chất theo thời gian
xác định nhiệt độ kết tinh của nước :
14
- Thí nghiệm lần 2:
Thời gian
Nhiệt độ
Vẽ giản đồ biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của nước nguyên chất theo thời gian
1.2. Thí nghiệm2: Xác định khối lượng phân tử đường Saccaroz
2
3
m: khối lượng đường trong1000 g dung môi
Tính mẫu khối lượng phân tử đường Saccaroz:
15
1.3. Thí nghiệm 3: Xác định hệ số Van’tHoff i của dung dịch muối ăn NaCl
2
3
t'ñ
Tính hệ số Van’tHoff i =
t ñ
2. CÂU HỎI
2.1. Giải thích ý nghĩa từng giai đoạn trong đồ thị của nước nguyên chất.
16
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM BÀI 6
Họ và tên ……………………………….. Mã số SV ……….. Lớp ………...
Ngày TN ……………………………….. Mã nhóm ………………………………….
1.1. Thí nghiệm 1- Chiều của phản ứng oxy hóa khử
1.2 Thí nghiệm 2- Sức điện động của nguyên tố Galvanic Cu - Zn:
- E (V), đo:
- Viết ký hiệu pin, vẽ sơ đồ mạch điện, giải thích sự hoạt động của pin
17
1.3 Thí nghiệm 3- Pin nồng độ
- E (V), đo:
- Viết ký hiệu pin, vẽ sơ đồ mạch điện, giải thích sự hoạt động của pin
2. CÂU HỎI:
2.1. Phương trình Nernst cho thế điện cực. Công thức tính sức điện động của nguyên tố
Galvanic?
18