Professional Documents
Culture Documents
Du Doan Tuoi Tho Thuoc Handouts
Du Doan Tuoi Tho Thuoc Handouts
ĐỘ ỔN ĐỊNH VÀ TUỔI
THỌ CỦA THUỐC DỰ ĐOÁN TUỔI THỌ
THUỐC
CƠ SỞ TÍNH TUỔI THỌ THUỐC Động học phản ứng phân hủy
• ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG PHÂN HỦY • Tốc độ phản ứng
• ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ Cho phản ứng
mA + nB → qP
Tốc độ v của phản ứng được xác định theo định
luật Van’t Hoff:
1
21/10/2020
Động học phản ứng phân hủy Động học phản ứng phân hủy
• Hằng số tốc độ phản ứng • Bậc của phản ứng
- Phản ứng bậc không
- Phản ứng bậc nhất
- Phản ứng bậc hai
k: phụ thuộc vào bản chất phản ứng, nhiệt độ
phản ứng – không phụ thuộc vào nồng độ
Động học phản ứng phân hủy Động học phản ứng phân hủy
• Phản ứng bậc không • Phản ứng bậc nhất
Là phản ứng không phụ thuộc vào nồng độ chất dC
tham gia phản ứng v=- = k1 . C
dt
– phụ thuộc: độ hấp thụ ánh sáng trong p/ư
quang hóa, sự tiếp xúc bề mặt trong hệ dị thể C
ln = - k1.t
dC C0
v=- = k0
dt
Đường biểu diễn C = f(t) là một đường thẳng
2
21/10/2020
1 1
- = k2.t
C C0
3
21/10/2020
Động học phản ứng phân hủy Động học phản ứng phân hủy
• Phản ứng bậc cao Để tính thời gian phân hủy đến nồng độ mong
dC muốn:
v=- = kn . C n - Thời gian bán hủy t1/2 (t50) (half life)
dt
Với n>2 - Tuổi thọ: thời gian thuốc còn lại 90% hàm
lượng t0,9 (t90) (shelf life)
Trong thực tế: hiếm gặp phản ứng phân hủy
thuốc bậc 2, bậc >2 hầu như không có –
thường xảy ra theo bậc 1, bậc 0
4
21/10/2020
Xác định bậc phân hủy Phương pháp chung tính tuổi thọ thuốc
• Ví dụ:
Phản ứng phân hủy của Decarboxymoxalactam Tuổi thọ của thuốc:
Thời gian (phút) % còn lại
- t0,9: thời gian hàm lượng thuốc còn 90%
0 100 - tx: thời gian hàm lượng tạp chất do phân hủy
10 78 còn trong quy định
20 50 Hạn dùng = tuổi thọ + thời điểm xuất xưởng
30 38
40 27
50 17
5
21/10/2020
96
HL DC
94 còn lại (%) 95% CI
92
90
88 90
86
0 200 400 t600
0,9 800 Tuổi thọ dự đoán
Thời gian (ngày)
Thời gian (tháng)
6
21/10/2020
100
98
Data
96
94
92
90 90
0 10 20 30 40
Time
Model 3
batch 0.8
6.5 Batch1
Batch2
Batch3 0.6
Data
Data
6.0
0.4
5.5
0.2
5.0 5 0.0
0 10 20 30 40 50 60 70
0 10 20 30 40 Time
Model 1 Time Model 3
7
21/10/2020
8
21/10/2020