You are on page 1of 16

TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH HƯỚNG DẪN ÔN TẬP CUỐI KÌ II – HÓA HỌC 11

TỔ HÓA HỌC NĂM HỌC: 2022 - 2023

A. KIẾN THỨC CẦN NẮM


1. Đại cương hữu cơ
- Công thức phân tử, cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ.
2. Ankan
- Định nghĩa, đặc điểm cấu tạo phân tử, công thức chung, đồng phân mạch cacbon, danh pháp.
- Tính chất vật lí: Quy luật biến đổi về trạng thái, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng, tính tan.
- Tính chất hóa học: Phản ứng thế, phản ứng cháy, phản ứng tách hiđro.
- Phương pháp điều chế metan trong phòng thí nghiệm và khai thác các ankan trong công nghiệp; ứng dụng.
3. Anken
- Công thức chung, đặc điểm cấu tạo phân tử, đồng phân cấu tạo và đồng phân hình học, danh pháp.
- Tính chất vật lí: Quy luật biến đổi về nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng, tính tan.
- Phương pháp điều chế trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp, ứng dụng.
- Tính chất hóa học: Phản ứng cộng brom trong dung dịch, cộng hiđro, cộng HX, trùng hợp, oxi hóa.
4. Ankađien, ankin
- Định nghĩa, công thức chung, đặc điểm cấu tạo ankađien.
- Tính chất hóa học của buta-1,3-đien và isopren: Phản ứng cộng 1, 2 và cộng 1, 4. Điều chế buta-1,3-đien từ
butan và isopren từ isopentan trong công nghiệp.
- Định nghĩa, công thức chung, đặc điểm cấu tạo, đồng phân, danh pháp, tính chất vật lí (quy luật biến đổi về
trạng thái, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng, tính tan) của ankin.
- Tính chất hóa học của ankin: Phản ứng cộng H2, Br2, HX; thế nguyên tử H linh động của ank-1-in, oxi hóa.
- Điều chế axetilen trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp.
5. Benzen và đồng đẳng
- Định nghĩa, công thức chung, đặc điểm cấu tạo, đồng phân, danh pháp.
- Tính chất vật lí: Quy luật biến đổi nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của các chất trong dãy đồng đẳng
benzen.
- Tính chất hóa học: Phản ứng thế, phản ứng cộng vào vòng benzen, phản ứng thế và oxi hóa mạch nhánh.
6. Ancol
- Định nghĩa, phân loại.
- Công thức chung, đặc điểm cấu tạo phân tử, đồng phân, danh pháp.
- Tính chất vật lí: Nhiệt độ sôi, độ tan trong nước, liên kết hiđro.
- Tính chất hóa học: Phản ứng của nhóm -OH (thế H, thế -OH), phản ứng tách nước tạo thành anken hoặc
ete, phản ứng oxi hóa ancol bậc I, bậc II thành anđehit, xeton, phản ứng cháy.
- Phương pháp điều chế từ anken, điều chế etanol từ tinh bột.
- Ứng dụng của etanol.
- Công thức phân tử, cấu tạo, tính chất riêng của glixerol (phản ứng với Cu(OH)2).
7. Phenol
- Khái niệm, ứng dụng.
- Tính chất vật lí: Trạng thái, nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy, tính tan.
- Tính chất hóa học: Tác dụng với natri, natri hiđroxit, nước brom.
8. Anđehit
- Định nghĩa, phân loại anđehit.
- Công thức chung, đặc điểm cấu tạo phân tử, đồng phân, danh pháp.
- Tính chất vật lí: Trạng thái, nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy, tính tan.
- Tính chất hóa học của anđehit no đơn chức (đại diện là anđehit axetic): Tính khử (tác dụng với dung dịch
bạc nitrat trong amoniac), tính oxi hóa (tác dụng với hiđro).
- Phương pháp điều chế anđehit từ ancol bậc I, điều chế trực tiếp anđehit fomic từ metan, anđehit axetic từ
etilen. Một số ứng dụng chính của anđehit.
2

B. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II


Mức độ nhận thức
Tổng

Vận dụng Thời


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng %
Nội dung Đơn vị kiến cao Số CH gian
TT tổng
kiến thức thức (phút) điểm
Thời Thời Thời Thời
Số Số Số Số
gian gian gian gian TN TL
CH CH CH CH
(phút) (phút) (phút) (phút)
Mở đầu hóa học 5
hữu cơ
Công thức phân
Đại cương
1 tử hợp chất hữu
hóa hữu cơ
cơ 1 0,75 1 1 0 0 0 0 2 0 1,75
Cấu trúc phân tử
hợp chất hữu cơ
Hiđrocacbon
2 hiđrocacbon no
no
Anken 1 0,75 7,5
Hiđrocacbon
3 Ankađien 1 1 3
không no 1 0,75
Ankin
1 4,5 1 6 2 31,75 12,5
Benzen và Benzen và đồng
4 3 2,25 2 2 5
đồng đẳng đẳng
32,5
Ancol -phenol 5 3,75 4 4 9
Dẫn xuất
5
hiđrocacbon 17,5
Andehit 5 3,75 3 3 8

Tổng hợp Tổng hợp dẫn 15


6 dẫn xuất xuất 0 0 0 0 1 4,5 1 6 2 10,5
hiđrocacbon hiđrocacbon
7 Thí nghiệm 2,5
thực hành 1 1 1 0 1

Tổng 16 12 12 12 2 9 2 12 28 4 45 100%
Tỉ lệ % 70 30
40% 30% 20% 10%
% %
Tỉ lệ chung 70 30

C. MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO

ĐỀ SỐ 1
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Chất nào sau đây phân tử chỉ có liên kết đơn?
A. Propan. B. Etilen. C. Benzen. D. Axetilen.
Câu 2: Hiđrocacbon nào sau đây là chất khí ở điều kiện thường?
A. Hex-1-in. B. Pentan. C. Hex-1-en. D. But-1-en.
Câu 3: Propin không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. NaOH. B. AgNO3/NH3 dư. C. Br2. D. KMnO4.
Câu 4: Công thức phân tử của benzen là
A. C6H6. B. C7H8. C. C8H10. D. C8H8.
3

Câu 5: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 khi đun nóng?
A. Benzen. B. Toluen. C. Metan. D. Hexan.
Câu 6: Benzen phản ứng với chất nào sau đây thu được hexacloran (C6H6Cl6)?
A. Br2 (Fe, to). B. H2 (Ni, to). C. Cl2 (ánh sáng). D. HCl.
Câu 7: Hợp chất p-CH3-C6H4-OH thuộc loại
A. ancol thơm. B. ancol no. C. phenol. D. ancol không no.
Câu 8: Chất nào sau đây là ancol bậc II?
A. CH3OH. B. CH3-CH(OH)-CH3. C. (CH3)3COH. D. CH3CH2OH.
Câu 9: Công thức của etanol là
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. HCHO.
Câu 10: Chất nào sau đây phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam?
A. Glixerol. B. Etanol. C. Phenol. D. Propan-1,3-điol.
Câu 11: Phenol phản ứng với dung dịch nào dưới đây tạo thành kết tủa trắng?
A. Br2. B. NaOH. C. HCl. D. NaCl.
Câu 12: Công thức chung của anđehit no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n-2O (n  2). B. CnH2nO (n  2). C. CnH2nO (n ≥ 1) D. CnH2n+2O (n  1).
Câu 13: HCHO có tên thay thế là
A. metanal. B. propanal. C. anđehit axetic. D. etanal.
Câu 14: Tổng số liên kết π có trong anđehit no, mạch hở, đơn chức là
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 15: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. C6H5OH.
Câu 16: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại trạng thái khí?
A. CH3CHO. B. C2H5CHO. C. C3H7CHO. D. C4H9CHO.
Câu 17: Clo hóa ankan X có công thức phân tử C5H12 thu được ba sản phẩm thế monoclo. Tên của X là
A. 2-metylbutan. B. pentan. C. 2,2-đimetylpropan. D. 2,3-đimetylbutan.
Câu 18: Thể tích H2 tối đa (đktc) phản ứng với 0,2 mol axetilen (xúc tác Ni, to) là
A. 8,96 lít. B. 6,72 lít. C. 4,48 lít. D. 2,24 lít.
Câu 19: Toluen tác dụng với brom (tỉ lệ mol 1:1, đun nóng) thu được chất hữu cơ X. Tên của X là
A. o-bromtoluen. B. p-bromtoluen. C. benzyl bromua. D. phenyl bromua.
Câu 20: Cho các hợp chất thơm: C6H5CH3 (1), p-H3CC6H4C2H5 (2), C6H5C2H3 (3), o-H3CC6H4CH3 (4). Dãy
gồm các chất đồng đẳng của benzen là:
A. (1), (3) và (4). B. (1), (2) và (4). C. (1), (2) và (3). D. (2), (3) và (4).
Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phenol tác dụng được với natri hiđroxit tạo thành natri phenolat và nước.
B. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ do có tính axit.
C. Phenol tham gia phản ứng thế brom dễ hơn benzen.
D. Phenol tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng 2,4,6-tribromphenol.
Câu 22: Tính chất vật lí nào sau đây đúng với ancol?
A. Ở điều kiện thường, tồn tại ở trạng thái khí, lỏng hoặc rắn.
B. Nhiệt độ sôi giảm theo chiều tăng của phân tử khối.
C. Nhiệt độ sôi cao hơn hiđrocacbon có cùng phân tử khối.
D. Độ tan trong nước tăng khi phân tử khối tăng.
Câu 23: Để phân biệt hai lọ mất nhãn chứa dung dịch phenol và glixerol có thể dùng
A. Na. B. Cu(OH)2. C. HCl. D. CuSO4.
Câu 24: Dãy nào sau đây gồm các chất đều tác dụng với glixerol?
A. Na, HCl, Cu(OH)2. B. Cu(OH)2, KOH, HNO3.
4

C. NaOH, Cu(OH)2, CH3OH. D. Cu, Na, HCl.


Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng với anđehit?
A. Là hợp chất chỉ có tính khử. B. Cộng hiđro tạo thành ancol bậc một.
C. Tác dụng với AgNO3/NH3, đun nóng tạo Ag. D. Không tác dụng được với Na.
Câu 26: Hiđro hóa hoàn toàn anđehit fomic (xúc tác Ni, to) thu được sản phẩm là
A. ancol etylic. B. ancol metylic. C. etilen. D. propilen.
Câu 27: Cho 4,4 gam chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được
21,6 gam Ag. Công thức phân tử của X là
A. HCHO. B. CH3CHO. C. C2H5CHO. D. HCOOH.
Câu 28: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung dịch
NH3 2M cho đến khi kết tủa bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3-5 giọt dung dịch X, đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60°C ~
70°C trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc sáng. X là
A. axit axetic. B. etilen. C. anđehit axetic. D. ancol etylic.
PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 29 (1,0 điểm): Viết phương trình hóa học trong các trường hợp sau:
a) CH≡CH + AgNO3 + NH3 b) C2H2 + H2 (dư)
c) CH2=CH2 + HBr d) C6H6 + Br2/ Fe, to
Câu 30 (1,0 điểm): Cho 28,2 gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở kế tiếp trong dãy đồng đẳng tác
dụng hết với Na (dư) thu được 8,4 lít khí H2 (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
a) Xác định tên thông thường của hai ancol.
b) Tính phần trăm về khối lượng của mỗi ancol trong hỗn hợp.
Câu 31 (0,5 điểm): Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt ba dung dịch sau: ancol etylic, anđehit axetic
và glixerol.
Câu 32 (0,5 điểm): Cho 5,8 gam anđehit X no, mạch hở (có tổng số liên kết π nhỏ hơn 3) phản ứng hoàn
toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư, cho toàn bộ lượng Ag thu được tác dụng với dung dịch HNO3 đặc. Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất) và khối lượng dung dịch tăng
thêm 24,8 gam. Xác định công thức cấu tạo của X.
----- Hết -----
ĐỀ SỐ 2
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Dãy chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon?
A. CHCl3, CH3CHO. B. CH4, CH3CHO. C. C2H6, CH3Cl. D. C2H2, C2H6.
Câu 2: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom?
A. Benzen. B. Butan. C. Hexan. D. But-1-en.
Câu 3: Chất nào sau đây là ankađien liên hợp?
A. Buta-1,2-đien. B. Buta-1,3-đien. C. Benzen. D. Toluen.
Câu 4: Dãy đồng đẳng ankylbenzen có công thức chung là
A. CnH2n – 8 (n ≥ 8). B. CnH2n – 6 (n ≥ 6). C. CnH2n – 6 (n ≥ 3). D. CnH2n – 8 (n ≥ 6).
Câu 5: Benzen không phản ứng với
A. Br2 (Fe, to). B. H2 (Ni, to). C. Cl2 (ánh sáng). D. dung dịch KMnO4.
Câu 6: Tên gọi khác của m-xilen là
A. 1,4-đimetylbenzen. B. 1,3-đimetylbenzen.
C. 2,4-đimetyltoluen. D. 2,3-đimetyltoluen.
Câu 7: Hợp chất C6H5–CH2–OH thuộc loại
A. ancol thơm. B. ancol no. C. phenol. D. ancol không no.
5

Câu 8: Ứng dụng nào sau đây không phải của etanol?
A. Làm nhiên liệu cho động cơ. B. Làm dung môi pha chế vecni.
C. Làm dung môi pha chế dược phẩm. D. Làm chất gây mê.
Câu 9: Công thức của metanol là
A. C3H7OH. B. C2H5OH. C. CH3OH. D. HCHO.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng về phenol?
A. Là ancol thơm. B. Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
C. Tan nhiều trong etanol. D. Tạo kết tủa vàng với nước brom.
Câu 11: Nhỏ nước brom vào dung dịch phenol, lắc nhẹ, xuất hiện kết tủa màu
A. đen. B. trắng. C. vàng. D. xanh.
Câu 12: HCHO có tên thông thường là
A. anđehit axetic. B. anđehit fomic. C. anđehit oxalic. D. anđehit valeric.
Câu 13: Chất nào dưới đây có phản ứng tráng bạc?
A. CH3OH. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. HCHO.
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn anđehit X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. X là anđehit
A. no, đơn chức, mạch hở. B. no, đơn chức, mạch vòng.
C. không no, đơn chức, mạch hở. D. không no, hai chức, mạch hở.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở điều kiện thường, HCHO, CH3CHO, C2H5CHO là những chất khí.
B. Anđehit fomic là chất khí, không tan trong nước.
C. Dung dịch bão hòa của anđehit fomic (có nồng độ 37-40%) gọi là fomalin.
D. Độ tan trong nước của các anđehit tăng dần theo chiều tăng của phân tử khối.
Câu 16: Trong công nghiệp, anđehit fomic được điều chế từ
A. metan. B. etilen. C. axit fomic. D. ancol etylic.
Câu 17: Clo hóa ankan X có công thức phân tử C5H12 thu được bốn sản phẩm thế monoclo. Tên của X là
A. 2-metylbutan. B. pentan. C. 2,2-đimetylpropan. D. 2,3-đimetylbutan.
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hiđrocacbon X thu được 0,3 mol CO2. X tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 dư tạo kết tủa. Công thức cấu tạo của X có thể là
A. CH≡C-CH3. B. CH2=CH-CH3. C. CH≡CH. D. CH2=CH-C≡CH.
Câu 19: Ở điều kiện thích hợp, benzen phản ứng được với tất cả các chất hoặc dung dịch trong dãy nào sau
đây?
A. H2, KMnO4. B. KMnO4, HCl. C. HCl, HNO3 đặc. D. O2, Cl2.
Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng: Toluen + Br2   X (sản phẩm chính). X là
o
Fe, t
1:1

A. o-BrC6H4CH3. B. p-BrC6H4CH2Br. C. C6H5CH2Br. D. m-BrC6H4CH3.


Câu 21: Hợp chất CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-OH có tên thay thế là
A. 2,2-đimetylpropan-1-ol. B. 2-metylbutan- 4-ol.
C. 3-metylbutan-1-ol. D. 3-metylbutan-2-ol.
Câu 22: Chất nào sau đây tan vô hạn trong nước?
A. Benzen. B. Toluen. C. Phenol. D. Etanol.
Câu 23: Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có tính axit?
A. C6H5OH + 3HNO3 → C6H2(NO2)3OH + 3H2O. B. 2C6H5OH + 2Na → 2C6H5ONa + H2.
C. C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O. D. C6H5OH + Br2 → C6H2Br3OH + H2O.
Câu 24: Ứng dụng nào sau đây không phải của phenol?
A. Sản xuất nhựa urefomanđehit. B. Sản xuất chất diệt cỏ.
C. Sản xuất chất diệt nấm mốc. D. Sản xuất glixerol.
Câu 25: Hiđro hóa hoàn toàn anđehit axetic (xúc tác Ni, to) thu được sản phẩm là
A. axit axetic. B. ancol etylic. C. etilen. D. propilen.
6

Câu 26: Khối lượng Ag thu được khi cho 0,1 mol C2H5CHO phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3 đun nóng là
A. 43,2 gam. B. 21,6 gam. C. 16,2 gam. D. 10,8 gam.
Câu 27: Cho phản ứng: CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O   CH3COONH4 + 2Ag↓ + 2NH4NO3.
o
t

Phát biểu nào sau đây không đúng?


A. CH3CHO là chất khử. B. Phản ứng trên gọi là phản ứng tráng bạc.
C. CH3CHO là chất oxi hóa. D. AgNO3 là chất oxi hóa.
Câu 28: Cho vài mẩu đất đèn vào ống nghiệm X chứa sẵn 2 ml nước. Đậy nhanh X bằng nút có ống dẫn
khí rồi sục vào ống nghiệm Y chứa 2 ml dung dịch AgNO3/NH3 dư. Hiện tượng xảy ra trong ống Y là
A. kết tủa trắng bạc. B. kết tủa màu vàng. C. kết tủa màu xanh. D. sủi bọt khí.
PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 29 (1,0 điểm): Viết phương trình hóa học trong các trường hợp sau:
o
H2SO4 ñaëc, 170 C
a) C6H5OH (phenol) + Na → b) CH3–CH2–OH  
c) CH3–OH + CuO  
o
t
d) C6H5OH (phenol) + Br2 →
Câu 30 (1,0 điểm): Anken X có tỉ khối hơi so với H2 bằng 35. Biết rằng khi thực hiện phản ứng hiđrat hóa
X thu được ancol bậc III.
a) Xác định công thức phân tử X.
b) Viết và gọi tên các đồng phân cấu tạo phù hợp với X.
Câu 31 (0,5 điểm): Cho 5,4 gam hỗn hợp X gồm ancol metylic, phenol, ancol benzylic tác dụng vừa đủ với
Na, thu được 672 ml H2 (đktc) và m gam hỗn hợp rắn X1. Tính m.
Câu 32 (0,5 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X gồm anđehit no, đơn chức, mạch hở A và ancol
no, đơn chức, mạch hở B thu được 17,92 lít khí CO2 (đktc) và 19,8 gam nước. Khi cho 0,5 mol X tráng bạc
hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được m gam kết tủa. Tính m.
----- Hết -----
ĐỀ SỐ 3
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ là công thức biểu thị
A. số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử.
B. tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.
C. tỉ lệ về hóa trị của mỗi nguyên tố trong phân tử.
D. tỉ lệ về khối lượng nguyên tố có trong phân tử.
Câu 2: Anken không có loại đồng phân nào sau đây?
A. Đồng phân mạch cacbon. B. Đồng phân hình học.
C. Đồng phân vị trí liên kết đôi. D. Đồng phân nhóm chức.
Câu 3: Hợp chất nào sau đây có tên gọi là đivinyl?
A. CH2=C=CH-CH3. B. CH2=CH-CH=CH-CH3.
C. CH2=CH-CH=CH2. D. CH2=CH-CH2-CH=CH2.
Câu 4: Công thức của toluen là
A. C6H5CH3. B. C6H5CHBrCH3. C. p-CH3C6H4CH3. D. C6H5CH2Br.
Câu 5: Toluen không phản ứng với
A. dung dịch brom. B. dung dịch KMnO4 (to).
C. dung dịch HNO3 đặc/H2SO4 đặc. D. H2 (Ni,to).
Câu 6: Dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là
A. CnH2n+6 (n  6). B. CnH2n-6 (n  3). C. CnH2n-2 (n  3). D. CnH2n-6 (n  6).
Câu 7: Chất nào sau đây là ancol bậc III?
A. CH3CH(OH)CH2CH3. B. (CH3)2CHCH2OH.
C. (CH3)3COH. D. (CH3)3CCH2OH.
Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH + CuO   X + Cu + H2O. X là
o
t
7

A. CH3CHO. B. CO2 . C. CH3-O-CH3. D. C2H5OH.


Câu 9: Phenol tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4. B. K2SO4. C. NaOH. D. HCl.
Câu 10: Chất nào sau đây tan vô hạn trong nước?
A. Benzen. B. Etanol. C. Đimetyl ete. D. Hexan.
Câu 11: Chất nào sau đây tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam?
A. Ancol etylic. B. Glixerol. C. Đimetyl ete. D. Metan.
Câu 12: Chất nào sau đây tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng?
A. Etanol. B. Phenol. C. Axit axetic. D. Toluen.
Câu 13: Anđehit butiric có công thức là
A. HCHO. B. CH3CHO. C. CH3CH2CHO. D. CH3CH2 CH2CHO
Câu 14: Chất nào sau đây là anđehit?
A. CH3CH2OH. B. CH3COOH. C. CH3COCH3. D. CH3CHO.
Câu 15: Anđehit axetic không tác dụng được với
A. O2. B. H2. C. Na. D. dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 16: Tên thông thường của CH3CH2CHO là
A. anđehit propanal. B. propanđehit. C. anđehit propionic. D. propanal.
Câu 17: Hợp chất CH3–CH(CH3)–CH(CH3)–CH2–CH3 có tên thay thế là
A. 2,2-đimetylpentan. B. 2,3-đimetylpentan. C. 2,2,3-trimetylpentan. D. 2,2,3-trimetylbutan.
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hiđrocacbon X thu được 0,4 mol CO2. X tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 dư tạo kết tủa. Công thức cấu tạo của X có thể là
A. CH≡C–CH2–CH3. B. CH2=CH–CH3. C. CH≡CH. D. CH2=CH–CH=CH2.
Câu 19: Cho sơ đồ: Toluen + Br2 
o
t
1:1
X (sản phẩm chính). X là
A. o-BrC6H4CH3. B. p-BrC6H4CH2Br. C. C6H5CH2Br. D. m-BrC6H4CH3.
Câu 20: Dung dịch nào sau đây dùng để phân biệt stiren với benzen?
A. NaOH. B. KMnO4. C. NaCl. D. Na2SO4.
Câu 21: Khi đun nóng một ancol no, đơn chức X với H2SO4 đặc ở điều kiện thích hợp thu được sản phẩm
Y có tỉ khối hơi so với X là 0,7. Công thức phân tử của X là
A. C3H8O. B. C4H8O. C. C3H6O. D. C2H6O.
Câu 22: Để phân biệt phenol với etanol có thể dùng
A. HCl. B. nước brom. C. dung dịch KMnO4. D. Na.
Câu 23: Số ete tối đa thu được khi đun nóng hỗn hợp CH3OH, C2H5OH với xúc tác H2SO4 đặc ở 140oC là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 24: Hiđrat hóa but-1-en tạo thành ancol X (sản phẩm chính). Tên gọi của X là
A. butan-2-ol. B. butan-3-ol. C. propan-2-ol. D. butan-1-ol.
Câu 25: Ancol nào sau đây bị oxi hóa bởi CuO/to tạo sản phẩm là anđehit?
A. CH3CH(OH)CH3. B. (CH3)3COH. C. CH3CH2OH. D. CH3CH2C(CH3)2OH.
Câu 26: Anđehit đơn chức X có phần trăm khối lượng oxi bằng 36,36%. X là
A. anđehit fomic. B. anđehit propionic. C. anđehit axetic. D. anđehit butiric.
Câu 27: Phương pháp hiện đại sản xuất anđehit axetic là oxi hóa không hoàn toàn
A. etilen. B. metan. C. axetilen. D. metanol.
Câu 28: Etilen được điều chế trong phòng thí nghiệm từ C2H5OH (H2SO4 đặc, 170oC) thường lẫn các oxit
SO2, CO2. Dung dịch dùng để làm sạch khí etilen là
A. Br2 dư. B. NaOH dư. C. Na2CO3 dư. D. KMnO4 dư.
PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 29 (1,0 điểm): Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau (mỗi mũi tên tương ứng với
một phương trình hóa học, ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):
CH4  C2H2  C2H4  C2H5OH  CH3COOH
(1) (2) (3) (4)
8

Câu 30 (1,0 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp A gồm hai anđehit đơn chức, mạch hở thu được
8,8 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Mặt khác, khi cho 0,1 mol A tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3 thu được 32,4 gam Ag. Xác định công thức cấu tạo của hai anđehit.
Câu 31 (0,5 điểm): Cho 13,44 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm etilen và axetilen phản ứng hoàn toàn với dung
dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 96 gam kết tủa. Mặc khác, trộn X với 1 mol khí H2 rồi cho vào bình
phản ứng với chất xúc tác Ni, đun nóng một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng
4,5. Cho Y vào lượng dư dung dịch Br2 20%. Tính khối lượng dung dịch Br2 phản ứng.
Câu 32 (0,5 điểm): Cho m gam một ancol no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), đun nóng. Sau khi
phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối
với hiđro là 15,5. Tính m.
----- Hết -----
ĐỀ SỐ 4
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. C2H5Cl. B. NaHCO3. C. CO. D. CaC2.
Câu 2: Công thức phân tử chung của anken là
A. CnH2n-2 (n  2). B. CnH2n+2 (n  1). C. CnH2n-6 (n  6). D. CnH2n (n  2).
Câu 3: Chất nào sau đây là ankađien liên hợp?
A. CH2=CH–CH=CH2. B. CH2=C=CH2.
C. CH2=CH–CH2-CH=CH2. D. CH2=C=CH–CH3.
Câu 4: Công thức phân tử của benzen là
A. C6H12. B. C6H6. C. C6H10. D. C4H6.
Câu 5: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 khi đun nóng?
A. Benzen. B. Toluen. C. Metan. D. Hexan.
Câu 6: Tính chất vật lí nào sau đây không phải của benzen?
A. Chất lỏng ở điều kiện thường. B. Tan tốt trong nước.
C. Nhẹ hơn nước. D. Có mùi đặc trưng.
Câu 7: Ancol nào sau đây dùng để điều chế trực tiếp anđehit axetic?
A. CH3CH2OH. B. CH3CH2CH2OH. C. CH3CH2CH2CH2OH. D. CH3[CH2]4-OH.
Câu 8: Hợp chất thơm nào sau đây không thuộc nhóm phenol?
A. C6H5OH. B. CH3C6H4OH. C. C6H5CH2OH. D. C2H5C6H4OH.
Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: CH3CH(OH)CH3 + CuO   X + Cu + H2O. X là
o
t

A. CH3CHO. B. CH3COCH3. C. CH3OCH3. D. C2H4.


Câu 10: Tính chất vật lí nào sau đây không phải của phenol?
A. Chất rắn ở điều kiện thường. B. Rất độc, gây bỏng da.
C. Không tan trong nước nóng. D. Để lâu chuyển màu hồng.
Câu 11: Ancol tác dụng với Na tạo ra khí
A. H2. B. CO2. C. SO2. D. NO.
Câu 12: Tên gọi nào sau đây không phải của H-CHO?
A. Fomanđehit. B. Anđehit fomic. C. Metanal. D. Metanol.
Câu 13: Chất nào sau đây là anđehit?
A. CH3CH2OH. B. CH3COOH. C. CH3COCH3. D. CH3CHO.
Câu 14: Hiđro hóa hoàn toàn CH3CHO với xúc tác Ni, đun nóng thu được sản phẩm là
A. CH3COOH. B. CH3CH2OH. C. CH3OH. D. CH3CH2CH3.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Anđehit fomic là chất khí, tan nhiều trong nước.
B. Dung dịch nước của anđehit fomic gọi là fomon.
9

C. Etanal tan trong nước nhiều hơn butanal.


D. Các anđehit đều là chất khí, tan nhiều trong nước.
Câu 16: Oxi hóa không hoàn toàn etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất chất nào sau đây?
A. Metanal. B. Etanal. C. Propanal. D. Butanal.
Câu 17: Tên gọi của ankan nào sau đây là đúng?
A. 2,4,4-trimetylpentan. B. 2-etyl-3-metylpentan.
C. 2,2,4-trimetylheptan. D. 2-etyl-1-metypentan.
Câu 18: Axetilen không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. NaCl. B. AgNO3/NH3. C. Br2. D. KMnO4.
Câu 19: Số hiđrocacbon thơm có công thức phân tử C8H10 là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 20: Hiđrocacbon X có công thức cấu tạo:
CH3

CH3
Tên gọi nào dưới đây không phải của X?
A. m-đimetylbenzen. B. o-đimetylbenzen. C. 1,3-đimetylbenzen. D. m-xilen.
Câu 21: Cho các chất: (1) C4H10, (2) C3H6, (3) C2H5OH, (4) C3H7OH. Dãy các chất sắp xếp theo chiều tăng
dần nhiệt độ sôi là:
A. (2), (1), (3), (4). B. (1), (2), (3), (4). C. (4), (3), (1), (2). D. (1), (3), (2), (4).
Câu 22: Hợp chất (CH3)2CH–CH2–CH(OH)–CH3 có tên thay thế là
A. 2-metylpentan-4-al. B. 2-metylpentan-4-ol. C. 4-metylpentan-2-al. D. 4-metylpentan-2-ol.
Câu 23: Hợp chất thơm X có công thức phân tử C7H8O. X tác dụng với Na và không tác dụng với dung
dịch NaOH. Công thức cấu tạo của X là
A. C6H4(CH3)OH. B. C6H5OCH3. C. C6H5CH2OH. D. C6H5CH2CH2OH.
Câu 24: Cho 9,2 gam ancol etylic phản ứng hoàn toàn với natri dư thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V

A. 2,24. B. 4,48. C. 1,12. D. 3,36.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng về anđehit fomic?
A. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
B. Đóng vai trò là chất khử trong phản ứng với oxi.
C. Cộng hiđro tạo thành ancol etylic.
D. Làm nguyên liệu sản xuất nhựa phenol-fomanđehit.
Câu 26: Cho 8,8 gam CH3CHO phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng thu
được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 10,8. B. 21,6. C. 43,2. D. 86,4.
Câu 27: Cho các chất sau: CuO, O2, HBr, Cu(OH)2, Na, CH3OH. Số chất tác dụng với ancol etylic trong
điều kiện thích hợp là
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 28: Cho vào ống nghiệm 3-4 giọt dung dịch CuSO4 2% và 2-3 giọt dung dịch NaOH 10%, lắc nhẹ.
Sau đó nhỏ 2-3 giọt dung dịch X vào ống nghiệm, có kết tủa tan tạo dung dịch màu xanh lam. X có thể là
A. etanol. B. glixerol. C. benzen. D. etanal.
PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 29 (1,0 điểm): Viết phương trình hóa học trong các trường hợp sau:
b) CH3CHO + H2  
o
a) C6H5OH (Phenol) + NaOH → Ni, t
10

c) C2H5OH + HBr  
o
t
d) C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 →
Câu 30 (1,0 điểm): Cho 18,6 gam hỗn hợp X gồm phenol và ancol etylic tác dụng với Na dư thu được 3,36
lít H2 (đktc).
a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra. Tính khối lượng mỗi chất trong X.
b) Cho 18,6 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch brom. Tính khối lượng kết tủa thu được.
Câu 31 (0,5 điểm): Cho 0,94 gam hỗn hợp hai anđehit đơn chức no, mạch hở kế tiếp trong dãy đồng đẳng
tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 3,24 gam Ag. Xác định công thức phân tử hai anđehit.
Câu 32 (0,5 điểm): Ankylbenzen X có khối lượng mol phân tử bằng 120. X tác dụng với brom (tỉ lệ mol
1:1, đun nóng) trong điều kiện có bột sắt hoặc không có bột sắt thì mỗi trường hợp đều tạo một dẫn xuất
monobrom duy nhất. Tìm công thức cấu tạo của X.
----- Hết -----
ĐỀ SỐ 5
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ?
A. C2H5OH. B. CH4. C. C2H2. D. CO2.
Câu 2: Công thức phân tử nào sau đây không thuộc dãy đồng đẳng anken?
A. C2H4. B. C3H8. C. C4H8. D. C5H10.
Câu 3: Công thức cấu tạo của butađien là
A. CH2=CH–CH=CH2. B. CH2=C=CH2.
C. CH2=CH–CH2–CH=CH2. D. CH2=C(CH3)–CH=CH2.
Câu 4: Sản phẩm trùng hợp chất nào sau đây dùng để sản xuất chất dẻo PE?
A. Propilen. B. Etilen. C. Axetilen. D. Stiren.
Câu 5: Công thức chung dãy đồng đẳng của benzen là
A. CnH2n+2 (n≥6). B. CnH2n (n≥6). C. CnH2n-6 (n≥6). D. CnH2n-2 (n≥6).
Câu 6: Với C6H5- là gốc phenyl, công thức hóa học của stiren là
A. C6H5CH3. B. C6H5CH=CH2. C. C6H5CH2–CH3. D. C6H5C≡CH.
Câu 7: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch KMnO4 khi đun nóng?
A. Benzen. B. Toluen. C. Etilen. D. Stiren.
Câu 8: Công thức của ancol metylic là
A. C2H5OH. B. CH3OH. C. C3H7OH D. C4H9OH.
Câu 9: Chất nào sau đây là ancol bậc III?
A. CH3OH. B. CH3–CH(OH)–CH3. C. (CH3)3COH. D. CH3CH2OH.
Câu 10: Công thức của glixerol là
A. C2H5OH. B. C2H4(OH)2. C. C3H5(OH)3. D. C3H6(OH)2.
Câu 11: Phenol phản ứng với dung dịch nào sau đây tạo thành kết tủa trắng?
A. Br2. B. NaOH. C. HCl. D. NaCl.
Câu 12: Cho các chất sau: CH3CH2CHO, CH3CH=CH2, CH3CH2OH, CH3CH2CH3. Chất tan tốt nhất trong
nước là
A. CH3CH2OH. B. CH3CH2CHO. C. CH3CH=CH2. D. CH3CH2CH3.
Câu 13: Chất nào sau đây tác dụng được với C2H5OH ở điều kiện thích hợp?
A. NaOH. B. Cu(OH)2. C. H2O. D. HCl.
Câu 14: Tên gọi của CH3–CH=O là
A. fomanđehit. B. anđehit fomic. C. etanal. D. etanol.
Câu 15: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. C6H5OH.
Câu 16: Trong phản ứng với H2, HCHO là
A. chất oxi hóa. B. chất khử. C. môi trường. D. chất xúc tác.
11

Câu 17: Hợp chất hữu cơ X có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 36. Phân tử khối của X là
A. 72. B. 36. C. 18. D. 54.
Câu 18: Số dẫn xuất monoclo tối đa thu được khi cho butan tác dụng với Cl2 (ánh sáng) là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 19: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3?
A. Propin. B. But-2-in. C. Axetilen. D. Pent-1-in.
Câu 20: Số hiđrocacbon thơm có công thức phân tử C8H10 là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 21: Đun nóng toluen với brom (tỉ lệ mol 1:1) thu được chất hữu cơ X là sản phẩm chính. X là
A. o-bromtoluen. B. m-bromtoluen. C. benzyl bromua. D. phenyl bromua.
Câu 22: Cho các phát biểu sau:
(a) Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH.
(b) Phenol có tính axit nên làm quỳ tím hóa đỏ.
(c) Oxi hóa không hoàn toàn etanol bằng CuO thu được etanal.
(d) Đun nóng etanol với H2SO4 đặc ở 140oC tạo sản phẩm chính là anken.
(e) Dung dịch etanol 70o- 80o dùng để sát khuẩn trong y tế.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 23: Cho m gam ancol etylic phản ứng hoàn toàn với natri dư thu được 6,72 lít khí (đktc). Giá trị của m

A. 4,6. B. 6,9. C. 2,3. D. 27,6.
Câu 24: Ancol nào sau đây bị oxi hóa bởi CuO tạo thành xeton?
A. (CH3)2CHCH2OH. B. (CH3)2CHOH.
C. (CH3)3COH. D. CH3CH2C(OH)(CH3)2.
Câu 25: Hợp chất thơm X có công thức phân tử C7H8O. X tác dụng được với Na và dung dịch NaOH.
Công thức cấu tạo của X là
A. C6H4(CH3)OH. B. C6H5OCH3. C. C6H5CH2OH. D. C6H5OH.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng với anđehit fomic?
A. Là chất lỏng ở điều kiện thường, ít tan trong nước.
B. Là anđehit no, đa chức, mạch hở.
C. Dung dịch nước của anđehit fomic gọi là fomon.
D. Dùng để pha chế nước giải khát.
Câu 27: Cho 6,0 gam HCHO phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng thu được
m gam Ag kết tủa. Giá trị của m là
A. 10,8. B. 21,6. C. 43,2. D. 86,4.
Câu 28: Cho sơ đồ mô tả thí nghiệm như hình vẽ sau:

Hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm đựng nước brom là


A. kết tủa trắng bạc. B. kết tủa màu vàng. C. dung dịch mất màu. D. sủi bọt khí.
PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 29 (1,0 điểm): Hoàn thành phương trình hóa học trong các trường hợp sau (chỉ ghi sản phẩm chính):
a) CH4 + Cl2  as
 b) CH2=CHCH3+ H2O  H+ , to

12

c) CH  CH + AgNO3 + NH3   d) C6H5CH3 (toluen) + Br2  


o
Fe, t

Câu 30 (1,0 điểm): Cho 16,6 gam hỗn hợp hai ancol X, Y (MX < MY) kế tiếp trong dãy đồng đẳng của
ancol no, đơn chức, mạch hở phản ứng hoàn toàn với Na (dư) thu được 3,36 lít khí H2 (đktc).
a) Tìm công thức phân tử và tính số mol của X, Y.
b) Xác định công thức cấu tạo của X, Y biết khi oxi hóa không hoàn toàn hỗn hợp X, Y bằng CuO, đun
nóng thu được một anđehit và một xeton.
Câu 31 (0,5 điểm): Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt ba chất lỏng đựng trong các bình riêng biệt
mất nhãn sau: benzen, toluen và stiren.
Câu 32 (0,5 điểm): Ancol T mạch hở C3H8Ox tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch xanh lam.
Xác định các công thức cấu tạo có thể có của T.
----- Hết -----
D. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
ĐỀ SỐ 1
PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án A D A A B C C B B A A C A A
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án A A B A C B B C B A A B B C

PHẦN TỰ LUẬN
Câu Nội dung Điểm
CH≡CH + 2AgNO3 + 2NH3 → CAg≡CAg + 2NH4NO3. 0,25x4
29 C2H2 + 2H2  Ni, t o
 C2H6
(1,0 điểm) CH2=CH2 + HBr → CH3-CH2Br
C6H6 + Br2  Fe, t o
 C6H5Br + HBr
n H2 = 0,375mol
2C n H 2n 1 OH + 2Na → 2C n H 2n 1 ONa + H2 0,25
0,75  0,375
14 n + 18 = 37,6 → n = 1,4
30 a) Hai ancol kế tiếp: CH3OH (x mol) và C2H5OH (y mol) 0,25
(1,0 điểm) ancol metylic ancol etylic
 32x  46y  28, 2  x  0, 45
b) Ta có:   0,25
 x  y  0, 75  y  0,3
→ %mCH3OH = 51,06%, %mC2H5OH = 48,94% 0,25
Trích mẫu thử. 0,25
- Dùng dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng: Mẫu có hiện tượng kết tủa bạc là 0,25
31
anđehit axetic.
(0,5 điểm)
- Dùng Cu(OH)2: Mẫu xuất hiện dung dịch màu xanh lam là glixerol.
- Còn lại là ancol etylic.
Ag + 2HNO3 → AgNO3 + NO2 + H2O 0,25
x mol x mol
mdd tăng = 108x – 46x = 24,8 → x = 0,4 mol
32 Vì X là anđehit no mạch hở có số liên kết π < 3 → có 2 trường hợp
(0,5 điểm) TH1: X + dung dịch AgNO3/NH3 → 2Ag
Số mol X = 0,2 mol → M = 29 (loại)
TH2: X + dung dịch AgNO3/NH3 → 4Ag 0,25
Số mol X = 0,1 mol → MX= 58 → CTCT: HOC-CHO
13

ĐỀ SỐ 2
PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án A D B B D B A D C C B B D A
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án C A A A D A C D B D B B C B
PHẦN TỰ LUẬN
Câu Nội dung Điểm
a) 2C6H5OH + 2Na  2C6H5ONa + H2 0,25x4
o
H2SO4 ñaëc, 170 C
29 b) CH3–CH2–OH   H2C = CH2 + H2O
(1,0 điểm) c) CH3–OH + CuO  to
 HCHO + Cu + H2O
d) C6H5OH + 3Br2  C6H2Br3OH + 3HBr
a) Gọi CTPT của X là: CnH2n
MX = 35.2 = 70 → n = 5 → CTPT X: C5H10 0,5
30 b) Vì X 
+ H2 O
 ancol bậc III nên X có liên kết đôi C=C gắn trên C bậc III
(1,0 điểm) CTCT và danh pháp X thỏa mãn là:
CH2=C(CH3)–CH2–CH3: 2-metylbut-1-en 0,25
CH3–C(CH3)=CH–CH3: 2-metylbut-2-en 0,25
1
31 ROH + Na  RONa  H2 0,25
2
(0,5 điểm) 0,06 ← 0,03
BTKL: mX + mNa = mX1 + mH2 → mX1  5, 4  23.0,06  2.0,03  6,72 gam 0,25
A: CnH2nO, a mol, B: CmH2m+2O, b mol.
3n - 1
Cn H 2n O + O 2  nCO 2 + nH 2O
2
a→ na na
3m
Cm H 2m+2 O + O2  mCO2 + (m + 1)H 2 O
2
b→ mb mb + b
Ta có: a + b = 0,5 mol (1)
nCO 2 = na + mb = 0,8 mol (2)
32
(0,5 điểm) nH 2 O = na + mb + b = 1,1 mol (3)
Từ (1), (2), (3): b = 0,3, a = 0,2
Thay a, b vào (2): 2n + 3m = 8
n 1 2 3
m 2 4/3 2/3
Kết quả HCHO Loại Loại
CH3CH2OH. 0,25
HCHO + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → (NH4)2CO3 + 4Ag + 4NH4NO3
0,2 → 0,8
→ m = 0,8.108 = 86,4 gam 0,25
14

ĐỀ SỐ 3
PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án B D C A A D C A C B B B D D
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án C C B A C B A B A A C C A B
PHẦN TỰ LUẬN
Câu Nội dung Điểm
2CH4 
1500 C, LLN
 C2H2 + 3H2
o
0,25x4
o
29 C2H2 + H2 
Pd/PbCO3 , t
 C2H4
(1,0 điểm) C2H4 + H2O  H ,t
 C2H5OH
+ o

men giaám
C2H5OH + O2   CH3COOH
n CO2 = n H2O = 0,2 mol → hai anđehit đều no, đơn chức, mạch hở.
32, 4
nAg =  0,3 mol > 0,2 = 2n A → A có HCHO (x mol) 0,25
108
Anđehit còn lại: CnH2n+1CHO (y mol)
HCHO → 4Ag CnH2n+1CHO → 2Ag
30 x 4x y 2y
(1,0 điểm)
 x  y  0,1 x  0, 05
Ta có:  
4x  2y  0,3  y  0, 05
0,5
Bảo toàn C: 0,05.1 + 0,05(n+1) = 0,2 → n = 2
→ HCHO, C2H5CHO 0,25
CH≡CH + 2AgNO3 + 2NH3 → CAg≡CAg + 2NH4NO3
0,4 mol 0,4 mol
Số mol hỗn hợp X = 0,6 mol, n C2H2 = 0,4 mol, n C2H4 = 0,2 mol
BTKL: mY = mX + mH2 =18 gam, MY = 18
31
Số mol: nY = 1 mol mà nY = nX + nH  nH = 0,4 mol 0,25
(0,5 điểm) 2 dö 2 dö

→ nH  0,6 mol
2 phaûn öùng

BT liên kết π: 2nC H + nC H = nBr + nH phaûn öùng


0,25
2 2 2 4 2 2

→ n Br2 = 0, 4 mol → mddBr2 = 320 gam


X: CnH2n+2O
CnH2n+2O + CuO → CnH2nO + H2O + Cu
x x x x x
32 mrắn giảm = mCuO – mCu = 80x – 64x = 0,32 = mO(CuO) → nO(CuO) = x = 0,02 mol 0,25
(0,5 điểm)
Hỗn hợp hơi gồm CnH2nO và H2O có M hh = 15,5.2 = 31, nhh = 0,04 mol
BTKL: mancol = mhỗn hợp hơi + mCu – mCuO
= 0,04.31 + 0,02.64 – 0,02.80 = 0,92 gam 0,25
15

ĐỀ SỐ 4
PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án A D A B B B A C B C A D D B
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án D B A A B B A D C A C C B B
PHẦN TỰ LUẬN
Câu Nội dung Điểm
C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O 0,25x4
29 CH3CHO + H2 
Ni, t o
 CH3CH2OH
(1,0 điểm) C2H5OH + HBr → C2H5Br + H2O
2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 → [C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2O
nH  0,1 mol
2

2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2 0,25


x x/2
2C6H5OH + 2Na → 2C6H5ONa + H2 0,25
30 y y/2
(1,0 điểm) 46x  94y  18, 6 x  0, 2
Ta có:  
0,5x  0,5y  0,15  y  0,1 0,25
mC2H5OH = 0,2.46 = 9,2 gam, mC6H5OH = 0,1.94 = 9,4 gam
b) C6H5OH + 3Br2 → C6H2Br3(OH)↓ + 3HBr 0,25
m = 0,1.331 = 33,1 gam
TH1:
HCHO + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O  to
 (NH4)2CO3 + 4Ag + 4NH4NO3
a mol 4a mol
CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O  to
 CH3COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3 0,25
b mol 2b mol
31 30a  44b  0,94
(0,5 điểm) Ta có:   a  0 (loại)
4a  2b  0, 03
TH2: Hai anđehit RCHO
RCHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O  to
 RCOONH4 + 2Ag + 2NH4NO3
0,94 gam 0,03 mol
→ R = 33,67 → C2H5-CHO và C3H7-CHO 0,25
32 Ankylbenzen: CnH2n-6 (n  6)
(0,5 điểm) Ta có: 14n - 6 = 120 → n = 9 0,25
Từ đề bài suy ra ankylbenzen có cấu tạo đối xứng:

0,25
16

ĐỀ SỐ 5
PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án D B A B C B A B C C A A D C
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án A A A B B B C C D B A C D C
PHẦN TỰ LUẬN
Câu Nội dung Điểm
a) CH4 + Cl2 
 CH3Cl + HCl
as 0,25x4
b) CH2=CHCH3 + H2O   CH3CH(OH)CH3
H+ , to
29
(1,0 điểm) c) CH≡CH + 2AgNO3 + 2NH3 → AgC≡CAg + NH4NO3
d) 2C6H5CH3 + 2Br2   o-C6H4BrCH3 + p-C6H4BrCH3 + 2HBr
o
Fe, t

a) n H2 = 0,15 mol
2C n H 2n 1 OH + 2Na → 2C n H 2n 1 ONa + H2
0,25
0,3 mol ← 0,15mol
M = 14 n + 18 = 16,6/0,3 = 53,33 → n = 2,67 0,25
30 X là C2H5OH (a mol) và Y là C3H7OH (b mol)
(1,0 điểm) a  b  0,3 a  0,1
Ta có:   
0,25
46a  60b  16, 6 b  0, 2
b) Khi oxi hóa không hoàn toàn hỗn hợp X, Y bằng CuO, đun nóng thì thu 0,25
được một anđehit và một xeton nên công thức cấu tạo của X là CH3CH2OH và
Y là CH3CH(OH)CH3
Trích mẫu thử Benzen Toluen Stiren
Dung dịch Br2 - - mất màu 0,25
(hoặc dung dịch
31 KMnO4)
(0,5 điểm) 0,25
Dung dịch - mất màu
KMnO4,
đun nóng
32 Ancol T mạch hở C3H8Ox tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch xanh
(0,5 điểm) lam → x = 2 hoặc x = 3 và các nhóm OH cạnh nhau trong phân tử. 0,25
Công thức cấu tạo của T có thể là:
CH3CH(OH)CH2OH và CH2(OH)CH(OH)CH2OH 0,25

-----HẾT-----

You might also like