Professional Documents
Culture Documents
Cacbohidrat Saccarozơ,
4 tinh bột và 3 2,25 1 1 1 4 2,25 10%
xenlulozơ
Tổng hợp
7 2 2 1 4,5 1 6 2 2 12,5 20%
kiến thức
Tổng 16 12 12 12 2 9 2 12 28 4 45 100%
C. ĐỀ THAM KHẢO
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1, C=12, O=16, Na=23, Mg=24, Al=27, S = 32, Cl =35,5, K=39,
Ca=40, Fe=56, Cu=64, Ba=137.
ĐỀ SỐ 1
B. Amino axit thiên nhiên (hầu hết là -amino axit là cơ sở kiến tạo protein của cơ thể sống.
C. Các amino axit có tính trung tính.
D. Axit glutamic dùng để sản xuất tơ nhân tạo.
Câu 26: Cho các dung dịch: etylamin, anilin, glutamic, alanin, lysin. Số dung dịch không làm đổi màu giấy quỳ
tím là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 27: Cho các phát biểu sau:
(a) Muối phenylamoni clorua làm quỳ tím hóa xanh.
(b) Trong dung dịch, glucozơ hòa tan Cu(OH)2, tạo thành dung dịch màu xanh lam.
(c) Glyxin có tính lưỡng tính, tan nhiều trong nước.
(d) Khi đun nóng saccarozơ với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(e) Để phân biệt glucozơ và fructozơ cần dùng thuốc thử là Cu(OH)2.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 28: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4H8O3. X có khả năng tham gia phản ứng với Na, với
dung dịch NaOH và không phản ứng tráng bạc. Sản phẩm thủy phân của X trong môi trường kiềm có khả năng
hoà tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam. Công thức cấu tạo của X có thể là
A. CH3COOCH2CH2OH. B. HCOOCH2CH(OH)CH3.
C. HCOOCH2CH2CH2OH. D. CH3CH(OH)CH(OH)CHO.
PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 29 (1,0 điểm): Viết phương trình hóa học xảy ra trong các trường hợp sau, nêu ứng dụng của sản phẩm
phản ứng.
a) Thủy phân xenlulozơ trong môi trường axit.
b) Xenlulozơ tác dụng với HNO3, xúc tác H2SO4.
Câu 30 (1,0 điểm): X là amino axit có công thức phân tử C4H9O2N, trong cấu tạo của X có một nhóm metyl.
Viết các công thức cấu tạo có thể có của X và gọi tên.
Câu 31 (0,5 điểm): Este X được tạo thành từ axit oxalic (HOOC-COOH) và hai ancol đơn chức. Trong phân
tử X, số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Xà phòng hóa hoàn toàn 15,84 gam X bằng dung
dịch KOH dư. Tính số mol KOH đã phản ứng.
Câu 32 (0,5 điểm): Hỗn hợp X gồm ancol R’OH (Y) và este CH3COOR’ (Z). Đun nóng 0,25 mol X với lượng
dư dung dịch NaOH, thu được 8 gam ancol và 8,2 gam muối. Xác định thành phần phần trăm theo khối lượng
của Y và Z trong hỗn hợp X.
-------Hết-------
ĐỀ SỐ 2
-------Hết-------
ĐỀ SỐ 3
Câu 11: Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm OH, có vị ngọt, hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ
thường, không làm mất màu nước brom. X là
A. xenlulozơ. B. glucozơ. C. saccarozơ. D. tinh bột.
Câu 12: Chất nào sau đây là amin bậc 2?
A. H2N-CH2-NH2. B. (CH3)2CH-NH2. C. CH3-NH-CH3. D. (CH3)3N.
Câu 13: Phát biểu nào dưới đây về tính chất vật lí của amin không đúng ?
A. Tất cả các amin đều ở trạng thái khí, có mùi khai, độc.
B. Các amin thơm đều ở trạng thái lỏng hoặc rắn và dễ bị oxi hóa.
C. Metylamin, etylamin, đimetylamin, trimetylamin là chất khí, tan nhiều trong nước.
D. Độ tan của amin trong nước giảm dần khi số nguyên tử cacbon tăng.
Câu 14: Amin CH3-NH-C2H5 có tên gốc-chức là
A. propan-2-amin. B. N-metyletanamin. C. propylamin. D. etylmetylamin.
Câu 15: Alanin có công thức là
A. C6H5-NH2. B. CH3-CH(NH2)-COOH.
C. H2N-CH2-COOH. D. H2N-CH2-CH2-COOH.
Câu 16: Muối mononatri của amino axit nào sau đây được dùng làm bột ngọt (mì chính)?
A. Lysin B. Alanin. C. Axit glutamic. D. Axit amino axetic.
Câu 17: Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức mạch hở X với 100 ml dd KOH 1M (vừa đủ) thu được
4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. etyl fomat. B. etyl propionat. C. etyl axetat. D. propyl axetat.
Câu 18: Este X được tạo thành từ axit axetic và ancol metylic có công thức phân tử là
A. C4H10O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C2H4O2.
Câu 19: Khi xà phòng hoá tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COOH và C3H5(OH)3. B. C15H31COONa và C3H5(OH)3.
C. C15H31COOH và C3H5(OH)3. D. C17H35COONa và C3H5(OH)3.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
B. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.
C. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là muối và glixerol.
D. Thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
Câu 21: Đun nóng dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 10,8. B. 21,6. C. 32,4. D. 16,2.
Câu 22: Cho các chất sau: xenlulozơ, amilozơ, saccarozơ, amilopectin. Số chất chỉ được tạo nên từ các mắt
xích α-glucozơ là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 23: Cho anilin vào nước brom dưthì
A. có kết tủa màu trắng. B. có khói màu trắng thoát ra.
C. có kết tủa màu đỏ nâu. D. có khí thoát ra làm xanh giấy quỳ tím ẩm.
Câu 24: Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100ml dung dịch
HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C3H7N. B. C2H7N. C. C3H5N. D. CH5N.
Câu 25: Để chứng minh tính lưỡng tính H2N-CH2-COOH phản ứng với cặp chất nào sau đây?
A. HCl và NaOH. B. NaCl và HCl. C. NaOH và NH3. D. HNO3 và CH3COOH.
Câu 26: Cho 0,1 mol aminoaxit X phản ứng vừa đủ với 0,2 mol HCl, sản phẩm tạo thành phản ứng vừa hết với
0,3 mol NaOH. Công thức aminoaxit X có dạng
A. (H2N)2R(COOH)3. B. H2NRCOOH. C. H2NR(COOH)2. D. (H2N)2RCOOH
Câu 27: Ba chất hữu cơ X, Y, Z mạch hở có cùng công thức phân tử C2H4O2 và có tính chất sau:
- X tác dụng được với Na2CO3 giải phóng CO2.
- Y tác dụng được với Na và có phản ứng tráng gương.
- Z tác dụng được với dung dịch NaOH, không tác dụng được với Na.
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. CH3COOH, CH2(OH)CHO và HCOOCH3. B. CH3COOH, HCOOCH3 và CH2(OH)CHO.
C. HCOOCH3, CH3COOH và CH2(OH)CHO. D. CH2(OH)CHO, CH3COOH và HCOOCH3.
Câu 28: Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
8
Câu 30 (1,0 điểm): Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin no, đơn chức, mạch hở là đồng đẳng liên tiếp thu
được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Tìm công thúc phân tử, viết công thức cấu tạo, gọi tên hai amin.
Câu 31 (0,5 điểm): Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử X,
số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Xà phòng hóa hoàn toàn 19,8 gam X bằng dung dịch
KOH dư. Tính số mol KOH phản ứng.
Câu 32 (0,5 điểm): Đun nóng hợp chất X với H2O (xúc tác H+) thu được axit hữu cơ Y và ancol Z đơn chức. Cho
hơi Z đi qua ống đựng CuO, đun nóng được hợp chất T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Đốt cháy hoàn toàn
Y
2,8 gam X phải dùng hết 3,92 lít oxi (đktc), thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ thể tích là 3:2. Biết d 2,57 .
N2
Tìm công thức cấu tạo của X, Y, Z.
-------Hết-------
ĐỀ SỐ 5
Câu 30 (1,0 điểm): Cho 13,35 gam -amino axit X (dạng H2NRCOOH) phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl
thu được 18,82 gam muối khan Y.
a) Xác định công thức cấu tạo của X.
b) Cho toàn bộ muối Y phản ứng với dung dịch KOH dư rồi cô cạn. Tính khối lượng muối khan tạo thành.
Câu 31 (0,5 điểm): Hỗn hợp E gồm hai este mạch hở là X (C4H6O2) và Y (C4H6O4). Đun nóng E trong dung
dịch NaOH, thu được 1 muối cacboxylat Z và hỗn hợp T gồm hai ancol. Tìm công thức cấu tạo của X và Y.
Câu 32 (0,5 điểm): Este X là hợp chất thơm có công thức phân tử là C8H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH
dư ở điều kiện thích hợp, tạo ra hai muối đều có phân tử khối lớn hơn 80. Tìm công thức cấu tạo và gọi tên X.
-------Hết-------
13
ĐỀ SỐ 1 ĐÁP ÁN
PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án A D D B B C A A A B B B C C
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án A D A B D C C D D A B C B A
PHẦN TỰ LUẬN
Câu Nội dung Điểm
H ,t 0
a) (C6H10O5)n + nH2O nC6H12O6 0,25
Ứng dụng của glucozơ: nguyên liệu sản xuất C2H5OH, làm thuốc tăng lực... 0,25
29
b) [C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3 2
0
[C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O
H SO4 ,t 0,25
(1 điểm)
Ứng dụng của xenlulozơ trinitrat: làm thuốc súng không khói 0,25
ĐỀ SỐ 2
PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án D B A B A B A A B C B D A D
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án C B B D D A B A C C A A C C
PHẦN TỰ LUẬN
Câu Đáp án Điểm
H 0,25x4
29 a) C12H22O11 + H2O 2C6H12O6
(1 điểm) b) 2C12H22O11 + Cu(OH)2 (C12H21O11)2Cu + 2H2O
H / enzim
c) (C6H10O5)n + H2O nC6H12O6
d) 6nCO2 + 5nH2O
as ,clorofin
(C6H10O5)n + 6nO2
14
ĐỀ SỐ 3
PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án B A B B C D B B A A C C A D
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án B C C B D B B D A D A D A A
PHẦN TỰ LUẬN
Giả sử Z có công thức ROH, khi tách nước tạo ra T có dạng: ROR (vì MT > MZ)
→ (2R+16)/(R+17)=1,7 → R=43 (C3H7)
neste = nNaOH = 0,2 mol
nancol bđầu = 0,35 – 0,2 = 0,15 mol
Giả sử X có : CnH2nO2 (0,2 mol) và C3H8O (0,15 mol) 0,25
32
CnH2nO2 + (1,5n – 1)O2 → nCO2 + nH2O
(0,5 điểm)
0,2 0,2(1,5n-1)
C3H8O + 4,5O2 → 3CO2 + 4H2O
0,15 0,675
nO2 = 0,2(1,5n-1) + 0,675 = 1,975 → n = 5 0,25
Vậy este là C5H10O2 tạo bởi axit C2H4O2 và ancol C3H8O
ĐỀ SỐ 4
PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án B B D A A D D A A D A C A A
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án D D A C D B D C D B B D D C
PHẦN TỰ LUẬN
Câu Nội dung Điểm
enzim
(1) C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2
𝑚𝑒𝑛 𝑔𝑖ấ𝑚
29 (2) C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O
0,25x4
(1 điểm)
H 2SO 4 ,t
CH3COOCH3 + H2O
0
6n 3 2n 3 1
PTHH: Cn H 2n3 N + O2 to
n CO2 + H2O + N2
4 2 2 0,25
30 0,1 0,2 (mol)
→ 𝑛̅ = 1,5 0,25
(1 điểm)
CTPT: CH5N và C2H7N 0,25
CTCT: CH3NH2 và CH3CH2NH2 hoặc CH3NHCH3. 0,25
Gọi tên: metylamin etylamin đimetylamin
Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân
tử X, số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1 → X có công thức cấu tạo:
HCOO CH2 0,25
31
0,25
(0,5 điểm) CH3COO CH2
Số mol X = 19,8:132 = 0,15 mol
Số mol KOH đã phản ứng = 0,15 x 2 = 0,03 mol
Ta có: d Y 2,57 suy ra MY = 2,57.28 = 72
N2
32 0,25
(0,5 điểm) → Axit Y là CH2=CHCOOH (axit acrylic)
Mặt khác nC : nH = 3:4 = 6:8
Suy ra X là: CH2=CHCOOCH2CH=CH2, Z là CH2=CHCH2OH (ancol anlylic). 0,25
16
ĐỀ SỐ 5
PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án B B B B B C A A A A D D D A
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án C D C B C B D C A A A C A C
PHẦN TỰ LUẬN
Câu Đáp án Điểm
29 (C6H10O5)n + H2O H / enzim
nC6H12O6 0,25x4
(1 điểm) C6H12O6
men
2 5
2C H OH + 2CO2
C2H5OH + O2 men
CH3COOH + H2O
H ,t 0
CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
30 a) H2NRCOOH + HCl → ClH3NRCOOH
(1 điểm) Bảo toàn khối lượng: mHCl = 18,82 – 13,35 = 5,475 (gam)
nHCl = 5,475/36,5 = 0,15 (mol) = mX
MX = 13,35/0,15 = 89 0,5
Công thức cấu tạo của -amino axit X là H2NCH(CH3)COOH
b) ClH3NCH(CH3)COOH + 2KOH → H2NCH(CH3)COOK + KCl + 2H2O 0,5
mmuối = 127.0,15 + 74,5.0,15 = 30,22 (gam)
31 HCOO CH2 0,25x2
(0,5 điểm)
HCOO CH2 CH=CH2 HCOO CH2
X là Y là
32 X là: 0,5
(0,5 điểm)
CH3COO
Phenyl axetat