Professional Documents
Culture Documents
Ghi
Tuần Tiết Kiến thức cần đạt Kĩ năng
chú
Chủ đề 1. Este
1.Khái niệm, đặc điểm cấu tạo phân tử, 1.Viết được công thức cấu tạo của este
danh pháp (gốc _ chức). có tối đa 4 nguyên tử cacbon .
2.Phương pháp điều chế bằng phản 2.Viết các PTHH minh họa tính chất
ứng este hóa. hoá học của este no, đơn chức.
3.Tính chất hoá học của este: 3.Phân biệt được este với các chất khác
1 1→4 Phản ứng thuỷ phân (xúc tác axit), phản như ancol, axit... bằng phương pháp
ứng với dung dịch kiềm (phản ứng xà hóa học;.
phòng hoá). 4.Giải được bài tập: xác định khối
4.Ứng dụng một số este tiêu biểu. lượng este tham gia phản ứng xà phòng
Hiểu được: Este không tan trong nước hoá và sản phẩm, bài tập khác có nội
& có nhiệt độ sôi thấp hơn axít đồng dung liên quan.
phân.
Trọng tâm: Đặc điểm cấu tạo & cách gọi tên Gốc_Chức ; Phản ứng thủy phân Este trong môi
trường axít, kiềm.
Luyện tập: Viết CTCT các đồng phân và gọi tên ; Xác định cấu tạo este dựa vào phản ứng thủy phân.
Chủ đề 2. Lipit
1.Khái niệm & phân loại lipit. 1.Viết được các PTHH minh họa tính
2.K/N chất béo, tính chất vật lí, tính chất hoá học của chất béo.
chất hoá học ( Phản ứng thuỷ phân , 2.Phân biệt được dầu ăn & mở bôi trơn
2 5-6 phản ứng xà phòng hoá, phản ứng về thành phần hóa học.
hiđro hóa ở gốc axit béo không no). 3.Giải được bài tập: Tính khối lượng
3.Cách chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo theo pưhh.
chất béo rắn, pư oxi hóa chất béo bởi
oxi KK.
Trọng tâm: Khái niệm & cấu tạo chất béo; TCHH cơ bản của chất béo là pư thủy phân.
Luyện tập: Viết CTCT một số CB & đồng phân có gốc axit khác nhau ; Viết PTHH cho phản ứng thủy
phân CB (trong môi trường axit hoặc kiềm); áp dụng tính chỉ số axit và chỉ số xà phòng hóa của CB.
Chủ đề 3. Glucozơ
1.Khái niệm, phân loại cacbohidrat. 1.Viết được CTCT dạng mạch hở của
2.CTCT dạng mạch hở, TCVL (trạng glucozơ và fructozơ.
thái, màu, mùi, t0nc, độ tan), ứng dụng 2.Viết được phương trình hóa học
2 7-8
Glucozơ. chứng minh tính chất của glu.
3.TCHH của glucozo: tính chất của 3.Phân biệt glu và glixerol bằng
ancol đa chức, andehit đơn chức, phản phương pháp hóa học.
ứng lên men rượu. 4.Tính khối lượng glu trong pư.
Trọng tâm: CTCT dạng mạch hở của glucozơ và fructozơ ; TCHH cơ bản của Glu (pư của các
nhóm chức & pư lên men).
Luyện tập: Viết CTCT mạch hở của glucozơ và fructozơ ; Phân biệt dd glu với glixerol bằng pư tráng
bạc hoặc pư với Cu(OH)2 hay nước Br2; Phân biệt dd glu với axetanđehit bằng pư với Cu(OH)2; Viết
PTHH biểu diễn các TCHH, từ đó tính khối lượng Glu pư, khối lượng ancol tạo ra,…
3 9-10 Chủ đề 4.
Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
1.CTPT, đặc điểm CT, TCVL (trạng 1.Viết phương trình minh họa tính chất
thái, màu, mùi, vị, độ tan), TCHH của hóa học.
saccarozơ (thủy phân trong môi trường 2.Phân biệt các dung dịch Sacca, glu,
Trang 1
axit), quy trình SX đường trắng gli bằng phương pháp hóa học.
(Sacc)trong CN. 3.Tính khối lượng Glu thu được từ
2.CTPT, đặc điểm CT, TCVL (trạng phản ứng thủy phân các chất theo hiệu
thái, màu, độ tan), TCHH của tinh bột suất.
và xenlu: TC chung (thủy phân), TC
riêng (pư hồ tinh bột với Iot, pư của
Xenlu với HNO3); Ưd.
Trọng tâm: Đặc điểm CT phân tử của Sacc, Tinh bột và Xenlu; TCHH cơ bản của Sacc, Tinh bột và
Xenlu .
Luyện tập: Viết PTHH của các pư thủy phân Sacc, Tinh bột và Xenlu; Pư este hóa của Xenlu với
(CH3CO)2O đun nóng, HNO3/H2SO4 đặc; với CH3COOH/H2SO4 đặc, đun nóng; phân biệt các dd: Sacc,
Glu, Gli, anđ axetic; Tính khối lượng Ag hoặc Glu thu được khi thủy phân Sacc, tinh bột & xenlu, rồi cho
sản phẩm pư tham gia pư tráng bạc.
Chủ đề 5. Amin
1.K/N, P/loại, cách gọi tên (theo danh 1.Viết CTCT các amin đơn chức, xác
pháp thay thế & gốc_chức). định được bậc amin theo CTCT.
2.Đặc điểm CT phân tử, TCVL (Trạng 2.Viết phương trình minh họa tính chất
3 11-12
thái, màu, mùi, độ tan) của amin. hóa hoc; Phân biệt anilin và phenol.
3.TCHH điển hình của Amin là tình 3.Giải được bài tập xác định CTPT
bazơ, Anilin có phản ứng thế với Br2 theo số liệu đã cho.
trong nước.
Trọng tâm: Cấu tạo phân tử, cách gọi tên (theo danh pháp thay thế & gốc_chức); TCHH điển hình
(tính bazơ & pư thế brom vào nhân thơm.
Luyện tập: Viết cấu tạo & gọi tên một số amin cụ thể (Cấu tạo ↔ Gọi tên);Viết CTCT các đp amin có số
C≤ 4 & gọi tên;So sánh tính bazơ một số amin; nhận biết amin; tính khối lượng amin trong pư với axit
hoặc với brom; Xác định cấu tạo amin dựa vào pư tạo muối.
Chủ đề 6. Amino Axit 1.Viết phương trình chứng minh tính
1.ĐN, đặc điểm cấu tạo, ưd quan trọng chất lưỡng tính của amino axit.
amino axit. 2.Phân biệt amino axit với các chất hữu
4 13-14 2.Tính chất hóa học của amino axit cơ khác bằng PPHH.
(tính lưỡng tính, phản ứng este hóa, 3.Giải được bài tập Xác định CTPT.
phản ứng trùng ngưng của ε & ω -
amino axit).
Trọng tâm: Đặc điểm cấu tạo của amino axit; TCHH của amino axit: tính lưỡng tính, pư este hóa,
pư trùng ngưng của ε & ω -amino axit.
Luyện tập: Viết cấu tạo & gọi tên một số amino axit cụ thể (Cấu tạo ↔ Gọi tên);Viết CTCT các đp
amino axit có số C ≤ 3 & gọi tên; nhận biết amino axit; tính khối lượng amino axit trong pư với axit hoặc
với bazơ; Xác định cấu tạo amino axit dựa vào pư tạo muối hoặc sự đốt cháy.
Chủ đề 7. Peptit- Protein.
1.ĐN, đặc điểm cấu tạo phân tử, TCHH 1.Viết PTHH minh họa TCHH của
của peptit (pư thủy phân). peptit & protein.
4 15 -16 2.KN, đặc điểm cấu tạo, TCHH của 2.Phân biệt protein với chất lỏng khác.
protein (sự đông tụ, pư thủy phân, pư
màu của protein với Cu(OH)2).
3.KN enzim & axit nucleic.
Trọng tâm: Đặc điểm cấu tạo phân tử của peptit & protein; TCHH của peptit & protein: pư thủy
phân, pư màu biure.
Luyện tập: Viết CTCT một số peptit, đipeptit, tripeptit;Viết PTHH của pư thủy phân các peptit vừa viết;
tính số mắt xích α -amino axit trong phân tử peptit hoặc protein.
5 17-18 Chủ đề 8: Polime
1.KN, đặc điểm cấu tạo, ứng dụng, 1.Từ polime viết được CTCT của
phương pháp tổng hợp polime. polime và ngược lại.
2.KN, thành phần chính, sản xuất và 2.Viết phương trình tổng hợp 1 số
ứng dụng của chất dẻo, vật liệu polime thông dụng.
compozit, tơ, cao su, keo dán tổng hợp. 3.Phân biệt polime thiên nhiên với
Trang 2
polime tổng hợp hoặc nhân tạo.
Trọng tâm: PP điều chế (pư trùng hợp, trùng ngưng); Thành phần chính & cách SX: chất dẻo, vật
liệu Compozit, tơ, cao su, keo dán tổng hợp.
Luyện tập: Viết CTCT & gọi tên một số polime(Cấu tạo↔ tên gọi);Viết PTHH của pư tổng hợp một số
polime; tính số mắt xích của polime; tính khối lượng monome hoặc polime tạo ra với hiệu suất pư.
Chủ đề 9. Đại cương kim loại
1.Vị trí, cấu hình e.l.n.c, một số kiểu 1.So sánh bản chất của liên kết kim loại
mạng tinh thể kim loại phổ biến, liên với liên kết ion và liên kết CHT.
kết kim loại. 2.Viết cấu hình electron.
2.TCVL chung:dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt 3.Dự đoán chiều pư oxh_kh dựa vào
và ánh kim. dãy điện hóa.
3.TCHH chung: tính khử (Khử được 4.Viết được các PTHH của pư oxh_kh
PK, ion H+ trong nước, dd axit, ion KL để chứng minh TCHH chung của KL.
trong dd muối). 5.Làm bài tập KL tác dụng với PK, KL
19, 20,
5-6 4.Quy luật sắp xếp dãy ĐH & ý nghĩa. tác dụng với axit, KL tác dụng dd
21, 22
5.KN & ưd hợp kim. muối, KL tác dụng với nước.
6.KN: ăn mòn KL, ăn mòn HH, ăn mòn 6.Bài tập xác định tên kim loại & tính
ĐH; điều kiện xảy ra ăn mòn KL; Cách % khối lượng KL trong hh.
bảo vệ KL khỏi ăn mòn. 7.Phân biệt được ăn mòn hóa học & ăn
7.Nguyên tắc chung & phương pháp mòn điện hóa ở một số hiện tượng thực tế.
điều chế kim loại (điện phân, nhiệt 8.Viết được các PTHH điều chế KL cụ
luyên, thủy luyện). thể; tính khối lượng nguyên liệu SX
được một lượng KL xác định theo hiệu
suất hoặc ngược lại.
Trọng tâm:
1.Đặc điểm cấu tạo nguyên tử KL & cấu tạo mạng tinh thể KL.
2.TCVL chung & pưhh đặc trưng của KL; dãy điện hóa của KL và ý nghĩa của nó.
3.Ăn mòn điện hóa học; Các PP điều chế KL.
Luyện tập:
1.Viết cấu hình electron một số KL, toán xác định tên KL.
2.Viết PTHH biểu diễn tính khử của KL; So sánh các cặp oxh_kh & xét chiều pư dựa vào quy tắc α .
3.Giải bài toán xác định tên KL; xác định thành phần hợp kim.
4.Phân biệt được AMHH & AMĐH; giải thích cơ chế AMĐH trong thực tế.
5.Viết PTHH của pư điều chế KL theo PP đã học; bài toán điện phân có sử dụng biểu thức Faraday.
Chủ đề10. KL Kiềm và hợp chất. 1.Viết PTHH minh họa TCHH của
1.Vị trí, cấu hình e.l.n.c của KLK. KLK & một số KL của chúng, viết sơ
2.Một số ưd quan trọng của KLK & đổ đp đ/c KLK.
một số h/ch như: NaOH, NaHCO3, 2.Tính %m kim loại trong hỗn hợp
Na2CO3, KNO3. phản ứng và một số bài tập liên quan.
HS hiểu được:
-TCVL (mềm, KLR nhỏ, t0nc thấp).
23, 24,
6-7 -TCHH: tính Kh mạnh nhất trong số
25
các KL (pư với nước, axit, PK).
-PP Đ/c KLK: đp muối halogenua nóng
chảy.
-TCHH: NaOH (kiềm mạnh); NaHCO3
(lưỡng tính, phân hủy bởi nhiệt);
Na2CO3 (muối của axit yếu); KNO3
(tính oxh mạnh khi đun nóng).
Trọng tâm:Đặc điểm cấu tạo nguyên tử KLK & các pư đặc trưng KLK; PP đ/c KLK; TCHH cơ bản:
NaOH, NaHCO3, Na2CO3, KNO3.
Luyện tập:Viết cấu hình electron một số KLK;Viết PTHH biểu diễn pư đặc trưng của KLK & h/ch; Viết
PT đ/c KLK; Bài toán tính theo phương trình, xác định KLK & tính thành phần hh.
Trang 3
Chủ đề 11. KLK Thổ và hợp chất.
1.Vị trí, cấu hình e.l.n.c, TCVL của 1.Viết các PTHH dạng phân tử & ion
KLK thổ. rút gọn minh họa TCHH.
2.TCHH, ưd của KLK thổ & h/ch 2.Tính %m muối hoặc kim loại trong
7 26, 27,
(Ca(OH)2, CaCO3, CaSO4.2H2O). hỗn hợp phản ứng và một số bài tập
28
3.KN về Nước cứng (tính cứng tạm liên quan.
thời, vĩnh cửu, toàn phần), tác hại nước
cứng, cách làm mềm nước cứng; cách
nhận biết ion Ca2+, Mg2+ trong dd.
Trọng tâm:Đặc điểm cấu tạo nguyên tử KLK thỗ & các pư đặc trưng KLK thỗ; PP đ/c KLK thỗ;
TCHH cơ bản: Ca(OH)2, CaCO3, CaSO4; các loại độ cứng & cách làm mềm.
Luyện tập:Viết cấu hình electron một số KLK thỗ;Hợp chất của KLK thỗ & nước cứng; Viết PT đ/c
KLK thỗ từ các h/ch; Bài toán tính theo phương trình, xác định KLK thỗ & tính thành phần hh.
Chủ đề. Nhôm và hợp chất.
1.Vị trí, c/h e.l.n.c, TCVL, TTTN, ứng 1.Viết PTHH minh họa TCHH của Al,
dụng của nhôm. hợp chất nhôm.
2.Hiểu được:Nhôm là KL có tính Kh 2.Bài tập: tính %m nhôm trong hh kim
29, 30,
8 khá mạnh (pư PK, dd axit, nước, dd loại đem pư.
31
kiềm, oxit KL); Nguyên tắc & SX
nhôm bằng ppđp oxit nóng chảy; tính
lưỡng tính của Al2O3, Al(OH)3 (vừa td
axit mạnh, vừa ta bazơ mạnh).
Trọng tâm:Đặc điểm cấu tạo nguyên tử Al & các pư đặc trưng Al; ppđc Al; TCHH cơ bản Al2O3,
Al(OH)3, Al2(SO4)3; nhận biết Al3+ trong dd.
Luyện tập:Viết PTHH biểu diễn TCHH của Al & h/ch; PTđc Al từ Al2O3, cách nhận biết Al3+, Al2O3,
Al(OH)3, bài toán xác định nồng độ mol của Al3+, AlO2- & tính thành phần hh.
Chủ đề. Fe và hợp chất.
1.Vị trí, c/h e.l.n.c, TCVL của Fe. 1.Viết phương trình minh họa cho tính
2.Tính chất của sắt:Tính Kh trung bình chất của sắt và hợp chất.
(td oxi, S, clo, nước, dd axit, dd muối) 2.Nhận biết các ion Fe2+, Fe3+.
và một số hợp chất quan trọng của sắt 3.Viết các PTHH pư oxh_kh xảy ra
[tính Kh h/ch sắt (II):FeO, Fe(OH)2, trong lò luyện gang, thép.
32, 33, muối sắt (II) & tính oxh h/ch sắt (III): 3.Tính % về khối lượng của Fe trong
8-9
34 Fe2O3, Fe(OH)3, muối sắt (III)]. hỗn hợp phản ứng. Xác định tên kim
3.ĐN, P/loại Gang, SX Gang (nguyên loại dựa vào số liệu thực nghiệm; Tính
tắc, nguyên liệu); ĐN, P/loại thép, SX % về khối lượng các muối Fe hoặc
thép (nguyên tắc chung, phương pháp); oxit Fe có trong hỗn hợp phản ứng;
ứng dụng của gang, thép. Xác định công thức hóa học của oxit
Fe theo số liệu thực nghiệm.
Trọng tâm:Đặc điểm cấu tạo nguyên tử Fe & các pư đặc trưng Fe; khả năng pư h/ch sắt (II), sắt
(III); ppđc các h/ch sắt (II), sắt (III); thành phần gang, thép; nguyên tắc & các pưhh xảy ra khi luyện
quặng thành gang, luyện gang thành thép.
Luyện tập:Viết PTHH biểu diễn TCHH của Fe & h/ch; PTđc h/ch Fe từ chất khác, cách nhận biết Al 3+,
bài toán tính theo Ptpư, xác định công thức h/ch & tính thành phần hh.
Chủ đề. Crom và hợp chất.
1.Vị trí, c.h.e hóa trị, TCVL (độ cứng, 1.Viết PTHH minh họa cho tính chất
màu, KLR), Soh của crom;TCHH của của crom & h/ch.
crom là tính khử (pư với oxi, clo, lưu 2.Tính thể tích hoặc nồng độ K2Cr2O7
9 35-36
huỳnh, dd axit). tham gia phản ứng.
2.Tính chất của h/ch crom (III): Cr2O3,
Cr(OH)3 và T/c của h/ch crom (VI):
K2CrO4, K2Cr2O7.
Trọng tâm:Đặc điểm cấu tạo nguyên tử Cr & các pư đặc trưng Cr; TCHH cơ bản của h/ch Cr 2O3,
Cr(OH)3, CrO3, K2CrO4, K2Cr2O7.
Trang 4
Luyện tập:Viết PTHH biểu diễn TCHH đặc trưng của Cr & h/ch; bài toán xác định nồng độ mol & tính
thành phần hh.
Chủ đề. Đồng và hợp chất.
1.Vị trí, c.h.e hóa trị, TCVL, ứng dụng 1.Viết PTHH minh họa T/c của đồng &
cùa đồng. hợp chất.
2.Đồng là KL có tính khử yếu (td với 2.Tính % của Cu hoặc hợp chất đồng
10 37 PK, axit có tính oxh mạnh). có trong hỗn hợp và các bài tập khác có
3.T/c của CuO, Cu(OH)2 (tính bazơ, nội dung liên quan.
tính tan), CuSO4.5H2O (màu sắc, tính
tan, pư nhiệt phân); ứng dụng của đồng
& h/ch.
Trọng tâm:Đặc điểm cấu tạo nguyên tử Cu & các pư đặc trưng của Cu; TCHH cơ bản của h/ch
CuO, Cu(OH)2, CuSO4, CuCl2…
Luyện tập:Viết PTHH biểu diễn pư đặc trưng của Cu & h/ch; bài toán xác định nồng độ mol & tính
thành phần hh.
Chủ đề. Ni, Zn, Sn, Pb.
1.Vị trí trong BTH, c.h.e hóa trị của Ni, 1.Viết PTHH minh họa T/c của Ni, Zn,
10 38 Zn, Sn, Pb. Sn, Pb.
2.TCHH (tính khử: tác dụng PK, dd 2.Tính thành phần % về khối lượng KL
axit), ứng dụng quan trọng của chúng. trong hh phản ứng.
Trọng tâm:Đặc điểm cấu tạo nguyên tử Ni, Zn, Sn, Pb; TCHH cơ bản Ni, Zn, Sn, Pb.
Luyện tập:Viết PTHH biểu diễn pư đặc trưng của Ni, Zn, Sn, Pb; bài toán xác định nồng độ mol & tính
thành phần hh.
Chủ đề.Phân biệt một số chất vô cơ
1.Các pư đặc trưng được dùng để phân 1.Giải lý thuyết một số BT thực
biệt một số cation, anion & một số chất nghiệm phân biệt một số ion, một số
10 39 khí. cation & anion trong dd; một số chất
2.Tiến hành nhận biết các ion riêng biệt khí cho trước (trong các lọ không dán
trong dd, nhận biết một số chất khí nhãn).
riêng biệt.
Trọng tâm:Các pư đặc trưng được dùng để phân biệt một số cation, anion trong dd; pư đặc trưng
được dùng phân biệt một số chất khí.
Luyện tập:Phân biệt từ 3 đến 5 cation trong các dd riêng rẽ; nhận biết 3 cation tồn tại đồng thời trong
cùng một dd; Phân biệt từ 3 đến 4 anion trong các dd riêng rẽ; nhận biết 2 anion tồn tại đồng thời trong
cùng một dd; Phân biệt từ 3 đến 4 chất khí trong các bình khí riêng rẽ; nhận biết 2 khí tồn tại đồng thời
trong cùng một hh.
Chủ đề.Hóa học & sự phát triển
KT_XH_MT
1.Vai trò của HH đối với sự phát triển 1.Giải quyết một số tình huống trong
KT; HH góp phần thiết thực giải quyết thực tế về tiết kiệm năng lượng, nhiên
các vấn đề về LT_TP, tơ sợi, thuốc liệu, vật liệu, chất phế thải, thuốc chữa
chữa bệnh, thuốc cai nghiện ma túy; bệnh, lương thực, thực phẩm; vận dụng
10 40
một số khái niệm ô nhiểm môi trường. giải quyết một số tình huống về môi
2.Vấn đề ô nhiểm môi trường có liên trường trong thực tiễn.
quan đến hóa học, trong đời sống, SX 2.Tính khối lượng chất, vật liệu, năng
& học tập có liên quan đến hóa học. lượng SX được bằng con đường hóa
học; tính toán lượng khí thải, chất thải
trong PTN & trong Sx.
Trọng tâm:Vai trò của HH đối với năng lượng, nhiên liệu, vật liệu, LT_TP, may mặc, sức khỏe con
người; vai trò HH đối với việc ONMT & xử lý chất gây ONMT.
Trang 5
CHƯƠNG I. ESTE- LIPIT
A. BÀI TẬP TỰ LUẬN
I. ESTE
Bài 1.Viết phương trình phản ứng theo công thức tổng quát tạo este từ:
a. Axít no, đơn chức và ancol no đơn chức
b. Axít đơn chức và ancol đơn chức
c. Axít không no, đơn chức (có 1 nối đôi) và ancol no, đơn chức.
d. Axít thơm đơn chức và ancol no, đơn chức
Bài 2.
1.Viết CTCT và gọi tên các este có CTPT C3H6O2; C4H8O2.
2.Viết công thức cấu tạo của các este sau: isopropyl axetat, metyl metacrylat, n-butyl fomiat, phenyl axetat,
metyl benzoat, glixerin triaxetat.
Bài 3.Viết ptpư thuỷ phân của các este sau trong môi trường axit, môi trường kiềm: metyl axetat, isopropyl
fomiat, isobutyl acrylat, metyl benzoat, vinyl axetat, phenyl axetat, glixerin tristearat, etyl axetat.
Bài 4: Hoàn thành các phản ứng hóa học sau:
t0
a) CH3COOC2H5 + NaOH →
H 0 ,t 0
b) CH3COOC2H5 + HOH
c) CH2=CH-COO-CH3 + Br2 →
d) CH3COO-C6H5 + NaOH dư →
t0
e) CH3-COO-CH=CH2 + NaOH →
0
f) CH2=CH-COO-CH3 + NaOH
t
→
g) HCOOC2H5 + Ba(OH)2 →
h) HCOOC2H5 + AgNO3/NH3 →
i) CH3-COOH + CH≡ CH
xt
→
Bài 5. Phân biệt các chất lỏng sau
a/ Glixerol, etanol, andehit fomic . b/ Glixerol, axit fomic, etanol, andehit axetic.
c/ phenol, glixerol, benzen, andehit fomic. d/ etyl axetat, glixerol, andehit fomic.
e/ etyl fomiat, glixerol, ancol etylic. f/ etyl axetat, glixerol, axit axetic.
Bài 6. Đốt cháy hoàn toàn 7,4g este đơn chức (B) thu được 13,2g CO2 và 0,3 mol nước. Tìm CTPT, CTCT
và gọi tên B.
32.n CO2
ĐS: neste = =3
m este - 14.n CO2
Bài 7. Đốt cháy hoàn toàn 1,48g este (A) tạo bởi axít hữu cơ no, đơn chức và ancol no, đơn chức thu được
1,344 lít CO2 (đkc). Tìm CTPT, CTCT và gọi tên A.
32.n CO2
ADCT: neste = = 3.
m este - 14.n CO2
Bài 8. Thủy phân hoàn toàn 3g một este đơn chức (B) cần đúng 100ml dd NaOH 0,5M. Tìm CTPT, CTCT
M - 32
và gọi tên B. ĐS: n = este =2.
14
Bài 9. A là este tạo bởi axít no, đơn chức và ancol no, đơn chức.
a.Tìm CTPT A biết d A/O2 = 2,3125
M - 32
ADCT: n = este =3
14
mmuoi
b.Đun 3,7g A với dung dịch NaOH dư thu được 4,1g muối. Tìm CTCT và gọi tên A. R = − 67 = 15
neste
Trang 6
Bài 10. Xà phòng hoá hoàn toàn 1 este đơn A bằng dung dịch NaOH thu được muối B có KLPT bằng
a
24/29 KLPT A. Biết d A/CH4 = 7,25. Tìm CTPT, CTCT và gọi tên A. ĐS: n=6; R = M este . − 67 =29.
b
Bài 11. Phân tích 1,06g một este A thu được 1,32g CO2 và 0,54 g H2O
a.Tìm CTĐGN của A
b.Tìm CTPT của A biết d A/kk = 2,55.
c.Cho A tác dụng với NaOH cho một muối có khối lượng bằng 41/37 khối lượng A. Xác định CTCT và gọi
41
tên A. ĐS: R = M este . − 67 = 15; CH3COOCH3
37
Bài 12. Một hỗn hợp gồm etyl axetat và etyl fomiat. Muốn thủy phân 5,6g hỗn hợp trên cần 25,96ml dung
dịch NaOH 10% (D=1,08g/ml). Xác định thành phần của hỗn hợp. ĐS:x= 0,03 mol, y=0,04 mol.
II. BÀI TẬP LIPIT- CHẤT BÉO
Bài 1. Viết phương trình phản ứng xảy ra giữa dung dịch NaOH với trioleoyl glixerol( Triolein),
tripanmitoyl glixerol(tripanmitin), tristearoyl glyxerol( tristearin).
Bài 2. Hãy viết các trieste ( chất béo) được tạo thành từ glixerol, axit panmitic, axit stearic.
Bài 3. Tổng số mg KOH cần để trung hòa hết lượng axit tự do có trong 1g chất béo gọi là chỉ số axit của chất
béo. Để trung hòa 2,8g chất béo cần 3ml dung dịch KOH 0,1M. Tính chỉ số oxit của mẫu chất béo trên.
Bài 4. Tổng số mg KOH cần để thủy phân hết lượng este có trong 1g chất béo gọi là chỉ số este hóa của
chất béo. Để thủy phân hết este có trong 4g chất béo A cần 5ml dung dịch KOH 0,1M Tính chỉ số este
hóa của mẫu chất béo trên.
Bài 5. Tổng số mg KOH cần để trung hòa hết axit tự do và xà phòng hóa hết lượng este có trong 1g chất
béo gọi là chỉ số xà phòng hóa hóa của chất béo. Để trung hòa hết axit tự do và xà phòng hóa hết lượng
este có trong 4g chất béo cần dùng 10ml dung dịch KOH 0,1M. Tính chỉ số xà phòng hóa của chất béo.
Bài 6. a/ Tính chỉ số axit của 1 chất béo biết rằng để trung hòa hết 14g chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M.
b/ Tính khối lượng KOH cần thiết để trung hòa 10g một chất béo có chỉ số axit bằng 5,6
c/Tính chỉ số xà phòng hóa của chất béo có chỉ số axit bằng 7 chứa tristearoyl có chứa lẫn axit stearic.
Hướng dẫn:
n
KOH = 0,007 : 56 = 0,125 . 10-3 mol.
Lượng axit stearic trong 1g chất béo = 0,125 . 10-3 . 284 = 35,5 . 10-3 g.
Số mol tri stearoylglixerol trong 1g chất béo là:
(1- 35,5 . 10-3) : 890 = 1,0837 . 10-3 mol
Suy ra nKOH = 3. 1,0837 . 10-3 mol
⇒ mKOH = 56. 3. 1,0837 .10-3 . 1000 = 182,06 mg.
Chỉ số xà phòng = 182 + 7 = 189
Bài 7. Để xà phòng hóa hết 100kg chất béo ( triolein) có chỉ số axit bằng 7 cần 14,1g KOH. Tính khối
lượng muối thu được giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Bài 8. Cho 0,25ml NaOH vào 20g chất béo trung tính và nước rồi đun lên. Sau phản ứng kết thúc cần dung
180ml dung dịch HCl 1M để trung hoà lượng NaOH dư.
a.Tính khối lượng NaOH nguyên chất cần xà phòng hoá 1 tấn chất béo trên.
b.Tính khối lượng glixerol và xà phòng thu được từ 1 tấn chất béo đó.
Bài 9. Đun 85g chất béo trung tính với 250ml dd NaOH 2M cho đến khi phản ứng kết thúc. Để trung hòa
lượng NaOH còn dư cần dùng 97ml dung dịch H2SO4 1M.
a.Để xà phòng hoá hoàn toàn 1 tấn chất béo trên cần bao nhiêu kg NaOH nguyên chất.
b.Từ 1 tấn chất béo đó có thể tạo ra bao nhiêu kg glixerol và bao nhiêu kg xà phòng 72%.
Bài 10. Cần bao nhiêu kg chất béo chứa 89% khối lượng trístearin( còn 11% tạp chất trơ bị loại bỏ trong
quá trình nấu xà phòng) để sản xuất được 1 tấn xà phòng chứa 72% khối lượng natri stearat.
Hướng dẫn:
Khối lượng natristearat = 1.72% = 0,72 (tấn) = 720 (kg)
Theo phương trình hóa học: (C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C17H35COONa + C3H5(OH)3
890 (g) 3.306 (g)
x (kg) 720 (kg)
720.890
Rút ra x= = 698 (kg)
3.306
698.100
Khối lượng chất béo có chứa tạp chất cần dùng là: = 784,3 (kg).
89
Trang 7
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân este?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
2. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng
A. Xà phòng hóa B. Hydrat hóa C. Crackinh D. Sự lên men
3. Metyl propionat là tên gọi của hợp chất
A. HCOOC3H7 B. C3H7COOH C. C2H3COOCH3 D. C2H5COOH
4. Công thức chung của este tạo bởi ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic và axit thuộc dãy đồng
đẳng của axit axetic là công thức nào sau đây:
A. CnH2nO2 (n≥2) B. CnH2n + 1O2 (n≥3) C. CnH2n - 1O2 (n≥2) D. CnH2n – 2 O2 (n≥3)
5. Chất nào sau đây không phải là este?
A. C2H5Cl B. CH3 – O – CH3 C. CH3COOC2H5 D. C2H5ONO2
6. Thủy phân chất nào sau đây trong dd NaOH dư tạo 2 muối?
A. CH3 – COO – CH = CH2 B. CH3COO – C2H5
C. CH3COO – CH2 – C6H5 D. CH3COO – C6H5
7. Chất nào sau đây không tạo este với axit axetic?
A. C2H5OH B. CH2OH – CH2OH C. C2H2 D. C6H5OH
8. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phản ứng este hóa luôn xảy ra hoàn toàn
B. Khi thủy phân este no trong môi trường axit sẽ cho axit và rượu
C. Phản ứng giữa axit và rượu là phản ứng thuận nghịch
D. Khi thủy phân este no trong môi trường kiềm sẽ cho muối và rượu
9. Cho CTPT C4H6O2 của một este. Ứng với CTPT này có bao nhiêu đồng phân khi xà phòng hóa cho ra 1
anđehit và bao nhiêu đồng phân cho ra muối của 1 axit không no?
A. 3,2 B. 2, 2 C. 2,1 D. 2,3
10. Tên gọi của este có mạch cacbon không phân nhánh có công thức phân tử C4H8O2 có thể tham gia phản
ứng tráng gương là
A. propyl fomiat B.etyl axetat C. Isopropyl fomiat D. Metyl propionat
11. Hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở C4H8O2 có tổng số đồng phân axit và este là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
12. Dầu chuối là este có tên iso – amyl axetat, được điều chế từ
A. CH3OH, CH3COOH C. C2H5OH, C2H5COOH.
B. CH3 CH CH2 CH2 OH , CH3COOH D. CH3 CH CH2 CH2 CH2OH , CH3COOH
CH3 CH3
13. Cho chuỗi biến hóa sau: C2H2 → X → Y → Z → CH3COOC2H5 . X, Y, Z lần lượt là
A. C2H4, CH3COOH, C2H5OH. B. CH3CHO, C2H4, C2H5OH.
C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH. D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.
14. Một este có 10 nguyên tử C khi bị xà phòng hóa cho ra hai muối và một anđehit. Chọn CTCT của este
này trong 3 công thức sau:
1/ CH2=CH-OOC-COOC6H5 2/ CH2=CHCOO-C6H4(CH3) 3/ CH2=CH-CH2COO-C6H5
A. chỉ có 1 B. chỉ có 2 C. 1,2,3 D. 2 và 3
15. Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dd NaOH sinh ra chất Y có công thức
C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC3H5
16. Thủy phân vinylaxetat bằng dd KOH vừa đủ. Sản phẩm thu được là
A. CH3COOK, CH2=CH-OH. B. CH3COOK, CH3CHO.
C. CH3COOH, CH3CHO. D. CH3COOK, CH3CH2OH.
17. Đốt cháy một este hữu cơ X thu được 13,2g CO2 và 5,4g H2O. X thuộc loại este
A. No, đơn chức B. Mạch vòng, đơn chức
C. Hai chức, no D. Có 1 liên kết đôi, chưa xác định nhóm chức
18. Đốt cháy este no, đơn chức E phải dùng 0,35 mol O2, thu được 0,3 mol CO2. CTPT của E là
A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2
19. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este thu được 19,8g CO2 và 0,45 mol H2O. Công thức phân tử este là
A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2
Trang 8
20. Đốt cháy hoàn toàn ag hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình
đựng dd nước vôi trong, thấy khối lượng bình tăng 6,2g, số mol của CO2 và H2O sinh ra lần lượt là
A. 0,1 và 0,1 mol B. 0,1 và 0,01 mol C. 0,01 và 0,1 mol D. 0,01 và 0,01 mol
21. Đốt cháy hoàn toàn 3,7g một este đơn chức X thu được 3,36lit khí CO 2 (đktc) và 2,7g nước. Công thức
phân tử của X là
A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H8O2
22. Đốt cháy hoàn toàn a mol este A tạo bời ancol no, đơn chức, mạch hở và axit không no (chứa một liên
kết đôi ), đơn chức, mạch hở thu được 4,48l CO2 (đktc) và 1,8 gam nước. Giá trị của a là
A. 0,05 mol B. 0,1 mol C. 0,15 mol D. 0,2 mol
23. Khi đốt cháy hoàn toàn este X cho số mol CO2 bằng số mol H2O. Để thủy phân hoàn toàn 6,0g este X
cần dùng dd chứa 0,1 mol NaOH. Công thức phân tử của este là
A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2
24. Thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ
Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 bằng 23. Tên của X là
A. etyl axetat B. Metyl axetat C. metyl propionat D. propyl fomat
25. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 0,3 mol CO2 và 0,3 mol nước. Nếu cho 0,1 mol X tác dụng
hết với NaOH thì thu được 8,2g muối. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC2H3 B. CH3COOCH3 C. HCOOC2H5 D. CH3COOC2H5
26. Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dạng hết với dd KOH, thu được muối và 2,3 gam ancol
etylic. Công thức của este là
A. CH3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. C2H5COOC2H5 D. HCOOC2H5
27. Đốt cháy hoàn toàn ag hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. sản phẩm cháy được dẫn vào bình
đựng dd Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 12,4g. khối lượng kết tủa tạo ra là
A. 12,4g B. 20g C. 10g D. 28,183g
28. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dd Ca(OH) 2 dư thu được 20g kết tủa.
CTPT của X là
A. HCOOCH3 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. CH3COOC2H5
29. Thực hiện phản ứng este hóa mg CH3COOH bằng một lượng vừa đủ C2H5OH thu được 0,02 mol este
(giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%) thì giá trị của m là
A. 2,1g B. 1,2g C. 1,1g D. 1,4 g
30. Thủy phân hoàn toàn 8,8g este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch KOH 1M vừa đủ thu được
4,6g một ancol Y. Tên gọi của X là
A. etyl fomat B. etyl propionate C. etyl axetat D. propyl axetat
31. 1,76 gam một este X của axit cacboxylic no, đơn chức và một ancol no, đơn chức phản ứng vừa hết với
40ml dd NaOH 0,5M thu được chất X và chất Y. đốt cháy hoàn toàn 1,2 g chất Y thu được 2,64g CO 2
và 1,44 g nước. CTCT của este X là
A. CH3COO – CH2CH2CH3 B. CH3CH2COO – CH3
C. CH3COO – CH3 D. HCOO – CH2CH2CH3
32. Đun 12g axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có H2SO4 đặc xt). Đến khi phản ứng kết thúc thu
được 11g este. Hiệu suất phản ứng este hóa là
A. 70% B. 75% C. 62,5% D. 50%
33. 10,4 g hỗn hợp X gồm axit axetat và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150g dung dịch NaOH 4%. Phần
trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp bằng
A. 22% B. 42,3% C. 57,7% D. 88%
36. để biến 1 số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo, người ta thực hiện quá trình nào sau đây?
A.hiđrô hóa( Ni,t0) B. cô cạn ở nhiệt độ cao
C.làm lạnh D. xà phòng hóa
37. xà phòng được điều chế bằng cách nào sau đây?
A.phân hủy mỡ B.thủy phân mỡ trong kiềm
C.phản ứng của axít với kim loại D.đêhiđrô hóa mỡ tự nhiên
38. đốt cháy hòan tòan este no đơn chức thì thể tích CO2 sinh ra bằng oxi phản ứng, este là
A. etyl axetat B.metyl axetat C.metyl fomiat D.propyl fomiat
39. hỗn hợp M gồm 2 este đơn chức X,Y hơn kém nhau 1nhóm -CH2-, cho 6,7g hỗn hợp M tác dụng vừa
đủ với 100ml dd NaOH 1M thu được 7,4g hỗn hợp 2 muối, CTCT chính xác của X,Y là
A.CH3-COOC2H5 và H-COOC2H5 B.CH3-COOCH=CH2 và H-COOCH=CH2
C. CH3-COOC2H5 và CH3-COOCH3 D. H-COOCH3 và CH3-COOCH3
Trang 9
40. chia m g 1 este E làm 2 phần bằng nhau
Phần 1 đốt cháy hòan tòan sinh ra 4,48lít CO2 (đktc) và 3,6g nước
Phần 2 tác dụng đủ với 100ml dd NaOH 0,5M thu được 3g ancol, giá trị m là
A. 0,88g B. 0,6g C. 0,44g D.8,8g
41. có 0,15mol hỗn hợp 2 este đơn chức tác dụng vừa đủ với 0,25mol NaOH tạo thành hỗn hợp 2 muối và
rượu có khối lượng tương ứng là 23,9g và 2,3g; 2 este đó là:
A.CH3COOC6H5 và CH3COOC2H5 B. CH3COOC6H5 và CH3COOCH3
C. HCOOC6H5 và CH3COOCH3 D. HCOOC6H5 và H3COOCH3
42. Đun 12,0g axit axetic với một lượng dư ancol no, đơn chức và axit không no(có axit H2SO4 đặc làm
xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11,0g este. Hiệu suất của phản ứng este là
A. 70% B. 75% C. 62,5% D. 50%
43. Hỗn hợp gồm rượu đơn chức và axit đơn chức bị este hóa hoàn toàn thu được một este. Đốt cháy hoàn
toàn 0,11g este này thì thu được 0,22g CO2 và 0.09g H2O. CTPT của rượu và axit lần lượt là
A. CH4O và C2H4O2 B.C2H6 và C2H4O2 C. C2H6 và CH2O2 D. C2H6O và C3H6O2
44 Cho chất hữu cơ A chỉ chứa 1 loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dung dịch NaOH 0,5mol thu được a
gam muối và 0,1 mol rượu. lượng NaOH dư có thể trùng hòa hết 0,5 lít HCl 0,4 mol. Công thức tổng quát
của A là
A.RCOOR’ B.(RCOO)2R’ C. (RCOO)3R’ D. R(COOR’)3
45 Dãy các axit béo là
A. axit axetic, axit acrylic, axit propionic. B. Axit panmitic, axit oleic, axit axetic.
C. Axit fomic, axit axetic, axit stearic. D. Axit panmitic, axit stearic, axit oleic.
46. Xà phòng và chất giặt rửa có điểm chung là
A. chứa muối natri có khả năng làm giảm sức căng bề mặt của các chất bẩn
B. các muối được lấy từ phản ứng xà phòng hóa chất béo.
C. Sản phẩm của công nghệ hóa dầu.
D. Có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật
47. Este X có CTPT C7H12O4, khi cho 16g X tác dụng vừa đủ với 200g dung dịch NaOH 4%, thì thu được
một rượu Y và 17,8g hỗn hợp 2 muối. CTCT thu gọn của X là
A. HCOO(CH2)4OOCCH3 B. CH3COO(CH2)OOCCH3
C. C2H5COO(CH2)3OOCCH D. CH3COOCH2CH2OOCC2H5
48. Phenyl axetat được diếu chế bằng phản ứng
A phenol với axit axetic B phenol với axetandehit
C phenol với anhidrit axetic D phenol với axeton
49. Cho các chât sau: CH3COOH, CH3COOCH3, C2H5OH, C2H5COOH. Chiều tăng dần nhiệt độ sôi ( từ
trái sang phải) là
A 1,2,3,4 B 2,3,1,4 C 4,3,2,1 D 3,1,2,4
50. Cho hỗn hợp E gồm 2 este đồng phân X,Y. đốt cháy hoàn toàn E được V CO2 =V Hơi H2O.Biết cần vừa đủ
45 ml dd NaOH 1M để xà phòng hòa 3,33g E. CTCT thu gọn của X, Y là
A CH3COOCH3 và HCOOC2H5 B CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3
C CH3COOC2H5 vàHCOOC3H7 D HCOOC3H7 và C2H5COOCH3
51. Phân tích m (g) một este E thấy tổng khối lượng nguyên tố C và H là 2.8 (g). Nếu đốt cháy hết m (g) E
cần đúng 4.48 (l) O2(đktc). Sản phẩm cháy đưa qua dung dịch NaOH dư thấy khối lượng dung dịch tăng
12,4 (g). CTPT của este E là
A C4H8O2 B C3H6O2 C C2H4O2 D C4H6O2
52. thủy phân hoàn toàn 3.96g chất X (C3H4O2) trong m ôi trường axit. Đc h2 2 chất X1 và X2. cho h2 X1,X2
tac dụng với AgNO3/NH3 (dư). Thu đc a(g) Ag. Gía trị a là
A 21.384 B 19.25 C 23.76 D 28.512
53. xà phòng hóa 8.8g este E bằng dd NaOH thu dc muối X và ancol Y. nung X với O 2 được 5.3g Na2CO3,
hơi H2O và CO2. Cho ancol Y( khan) tac dung hết Na thu dc 6.8g muối Z. tên E là
A etyl axetat B metyl axetat C etyl fomiat D dimetyl oxalat
54. Phát biểu nào sau đây không chính xác ?
A Khi hidro hóa chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.
B Khi thuỷ phân chất béo trong môi truờng kiềm sẽ thu được glixerol và xà phòng.
C Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được các axit và rượu.
D Khi thuỷ phân chất béo trong mt axit sẽ thu được glixerol và các axit béo.
55. Phản ứng tương tác của axit với rượu tạo thành este được gọi là
Trang 10
A. Phản ứng trung hoà. B. Phản ứng ngưng tụ.
C. Phản ứng Este hóa. D. Phản ứng kết hợp.
56. Phản ứng thuỷ phân trong mt kiềm thu được
A. Muối và nước. B. Muối và ancol.
C. Ancol và nước. D. Axit và ancol.
57. Muối của ax béo được gọi là
A.Muối hữu cơ B. Este C. Mỡ D. Xà phòng
58. Đun nóng 8,6g CH 2 = CHCOO − CH 3 với 120 ml dd NaOH 1M. Cô cạn dd sau phản ứng thu được
CHƯƠNG 2. CACBOHIĐRAT
A. BÀI TẬP TỰ LUẬN
I. BÀI TẬP GLUCOZO
Bài 1. Hãy cho biết trong số các cacbohidrat: Glu, fruc, sacca, tinh bột, xenlu thì cacbohidrat nào là mono,
đi, poli Saccarit. Viết công thức cấu tạo thu gọn và phương trình phản ứng thủy phân( nếu có).
Bài 2. Viết các phương trình phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau:
a/ Glucozo tác dụng với dung dịch brom.
b/ Fruc tác dụng với hidro.
c/ Glu tác dụng với dd AgNO3/NH3.
d/ Fruc dụng với Cu(OH)2 .
Bài 3. Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau:
a/ Glu và Gli
b/ Glu, gli, ancol etylic.
c/ glu,gli,andehit axetic.
d/ Glu, axit axetic, fomandehit, etanol.
Bài 4. Cho 200ml dung dịch glucozo phản ứng hoàn toàn với dd AgNO 3 trong NH3 thu được 10,8g bạc.
Tính nồng độ Glucozo đã dùng.
Bài 5. Đun nóng một dung dịch có 18g glu với một lượng vừa đủ dd AgNO 3 trong NH3 thu được mg bạc.
Tính m biết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Bài 6. Đun nóng một dung dịch có 27g glu với một lượng vừa đủ dd AgNO 3 trong NH3 thu được mg bạc.
Tính m biết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Bài 7. Để tráng một chiếc gương soi, người ta phải đun nóng dung dịch chứa 36g Glu với lượng vừa đủ dd
AgNO3 trong NH3 . Tính khối lượng bạc đã sinh ra bám vào mặt gương và khối lượng AgNO3 cần dùng.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Bài 8. Cho Glu lên men thành acol etylic, toàn bộ khí cacbonic sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết
vào dung dịch nước vôi trong dư thấy tạo ra 40g kết tủa. Hãy tính khối lượng glu ban đầu biết hiệu suất
quá trình lên men là 75%.
Bài 9. Cho Glu lên men thành acol etylic, toàn bộ khí cacbonic sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết
vào dung dịch nước vôi trong dư thấy tạo ra 80g kết tủa. Hãy tính khối lượng glu ban đầu biết hiệu suất
quá trình lên men là 75%.
Bài 10. Hòa tan 2,68g hỗn hợp anđehit axetic và glu vào nước ; cho dung dịch thu được vào 35,87ml dung
dịch AgNO3 34% trong Amoniac( khối lượng riêng 1,4g/ml) ; đun nhẹ phản ứng xảy ra hoàn toàn ; lọc bỏ
kết tủa rồi trung hòa nước lọc bằng axit nitric, sau đó cho vào nước lọc đó lượng dư KCl, khi dó xuất hiện
5,74 gam kết tủa. Tính % khối lượng từng chất có trong hỗn hợp ban đầu.
là
A. C2H7N B. C3H9N C. C4H11N D. C5H13N
Câu 39: Cho 3,04g hỗn hợp A gồm 2 amin no đơn chức tác dụng vừa đủ với 400ml dd HCl 0,2M được
5,96g muối. Tìm thể tích N2 (đktc) sinh ra khi đốt hết hỗn hợp A trên ?
A. 0,224 lít B. 0,448 lít C. 0,672 lít D. 0,896 lít
Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, đơn chức phải dùng hết 10,08 lít khí oxi (đktc). Công
thức của amin đó là công thức nào sau đây?
A. C2H5NH2 B.CH3NH2 C. C4H9NH2 D. C3H7NH2
Câu 41. Đốt cháy hoàn toàn 100ml hỗn hợp gồm đimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng kế tiếp thu
được 140ml CO2 và 250ml hơi nước (các thể tích đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của hai
hiđrocacbon là ở đáp án nào?
A. C2H4 và C3H6 B. C2H2 và C3H4 C. CH4 và C2H6 D. C2H6 và C3H8
Câu 42. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin no đơn chức đồng đẳng liên tiếp, ta thu được hỗn hợp sản
phẩm khí với tỉ lệ thể tích nCO2: nH2O = 8 : 17. Công thức của hai amin là ở đáp án nào?
A. C2H5NH2, C3H7NH2 B. C3H7NH2, C4H9NH2 C. CH3NH2, C2H5NH2 D.C4H9NH2, C5H11NH2
Câu 43. Cho 1,52 gam hỗn hợp hai amin no đơn chức (được trộn với số mol bằng nhau) tác dụng vừa đủ
với 200ml dung dịch HCl, thu được 2,98g muối. Kết luận nào sau đây không chính xác?
A. Nồng độ mol của dung dịch HCl bằng 0,2M B. Số mol của mỗi chất là 0,02mol
C. Công thức thức của hai amin là CH5N và C2H7N D. Tên gọi hai amin là metylamin và etylamin
Câu 44. Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,05mol H2SO4 loãng. Khối lượng
muối thu được bằng bao nhiêu gam?
A. 7,1g B. 14,2g C. 19,1g D. 28,4 g
Câu 47. Cho một hỗn hợp A chứa NH3, C6H5NH2 và C6H5OH. A được trung hòa bởi 0,02 mol NaOH hoặc
0,01 mol HCl. A cũng phản ứng với đủ với 0,075 mol Br2 tạo kết tủa. Lượng các chất NH3, C6H5NH3 và
C6H5OH lần lượt bằng bao nhiêu?
A. 0,01 mol; 0,005mol và 0,02mol B. 0,05 mol; 0,005mol và 0,02mol
C. 0,05 mol; 0,002mol và 0,05mol D. 0,01 mol; 0,005mol và 0,02mol
Câu 48. Este X được điều chế từ aminoaxit và rượu etylic. Tỉ khối hơi của X so với hiđro 5,15 . Đốt cháy
hoàn toàn 10,3 gam X thu được 17,6gam khí CO2 và 8,1gam nước và 1,12 lít nitơ (đktc). Công thức cấu tạo
thu gọn của X là công thức nào sau đây?
−
A. H2N − (CH2)2 − COO − C2H5 B. H2N − CH(CH3) − COO
C. H2N − CH2 CH(CH3) − COOH D. H2N − CH2 − COO − CH3
Câu 49. X là một aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm - NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 0,89 gam X tác dụng với
HCl vừa đủ tạo r a 1,255 gam muối. Công thức cấu tạo của X là công thức nào sau đây?
A. H2N − CH2 − COOH B. CH3 − CH(NH2) − COOH
C. CH3 − CH(NH2) − CH2 − COOH D. C3H7 − CH(NH2) − COOH
Câu 50. X là một α−amioaxit no chỉ chứa 1 nhóm − NH2 và 1 nhóm − COOH. Cho 15,1 gam X tác dụng với
HCl dư thu được 18,75 gam muối. Công thức cấu tạo của X là công thức nào?
A. C6H5 − CH(NH2) − COOH B. CH3 − CH(NH2) − COOH
Trang 21
C. CH3 − CH(NH2) − CH2 − COOH D. C3H7CH(NH2)CH2COOH
Câu 51. Chất A có % khối lượng các nguyên tố C, H, O, N lần lượt là 32%, 6,67% 42,66%, 18,67%. Tỉ
khối hơi của A so với không khí nhỏ hơn 3. A vừa tác dụng NaOH vừa tác dụng dd HCl, A có công thức
cấu tạo như thế nào?
A. CH3 − CH(NH2) − COOHB. H2N − (CH2)2 − COOH
C. H2N − CH2 − COOH D. H2N − (CH2)3 − COOH
Câu 52. Chất A có thành phân % các nguyên tố C, H, N lần lượt là 40,45%, 7,86%, 15,73% còn lại là oxi.
Khối lượng mol phân tử của A <100 g/mol. A tác dụng được với NaOH và với HCl, có nguồn gốc từ thiên
nhiên, A có CTCT như thế nào?
A. CH3 − CH(NH2) − COOHB. H2N − (CH2)2 − COOH
C. H2N − CH2 − COOH D. H2N − (CH2)3 − COOH
Câu 53 : Este A được điều chế từ aminoaxit B (chỉ chứa C, H, O, N) và ancol metylic. Tỉ khối hơi của A so
với H2 là 44,5. CTCT của A là
A. H2N – CH2 – CH2 – COOCH3 B. H2N – CH2 – COOCH3
C. H2N – CH2 – CH(NH2) – COOCH3 D. CH3 – CH(NH2) – COOCH3
Câu 54: Đốt cháy hoàn toàn a mol aminoaxit A thu được 2a mol CO2 và a/2 mol N2. Aminoaxit A là
A. H2NCH2COOH B. H2N[CH2]2COOH
C. H2N[CH2]3COOH D. H2NCH(COOH)2
Câu 55:Cho các chất H2NCH2COOH, CH3COOH, CH3NH2. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt các
dung dịch trên?
A. NaOH B. HCl C. CH3OH/HCl D. Quỳ tím
Câu 56: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ?
A. H2N – CH2CONH – CH2CONH – CH2COOH B. H2N – CH2CONH – CH(CH3) – COOH
C. H2N – CH2CH2CONH – CH2COOH D. H2N – CH2CONH – CH2CH2COOH
Câu 57: Trong dung dịch các amino axit thường tồn tại
A. chỉ dạng ion lưỡng cực
B. vừa dạng ion lưỡng cực vừa dạng phân tử với số mol như nhau
C. chỉ dạng phân tử
D. dạng ion lưỡng cực và một phần nhỏ dạng phân tử
Câu 66: Trong phản ứng với các chất hoặc cặp chất dưới đây, phản ứng nào giữ nguyên mạch polime
Trang 27
A. cao su buna + HCl t →
o
B. polistiren 300
o
C →
C. Nilon-6 + H2O →
o t
D. rezol →
o 150 C
Câu 67: Khi clo hóa PVC ta thu được một loại tơ clorin chứa 66,18% clo. Hỏi trung bình một phân tử clo
tác dụng với bao nhiêu mắt xích PVC.
Câu 68: Mô tả của polime nào sau đây là không đúng ?
A. PE được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu điện
B. PVC được dùng làm vật liệu điện, ống dẫn nước, vải che mưa
C. Polimetylmetacrylat được dùng để làm kính máy bay, ôtô, răng giả
D. Nhựa novolac dùng để sản xuất đồ dùng trong gia đình, vỏ máy, dụng cụ điện
Câu 69: Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong định nghĩa về vật liệu compozit : Vật liệu compozit là vật
liệu hỗn hợp gồm ít nhất ...(1)...thành phần vật liệu phân tán vào nhau mà...(2)...
A. (1) hai ; (2) không tan vào nhau B. (1) hai ; (2) tan vào nhau
C. (1) ba ; (2) không tan vào nhau D. (1) ba; (2) tan vào nhau
Câu 70: Theo nguồn gốc, loại tơ nào cùng loại với len ?
A. bông B. visco C. Capron D. xenlulozơ axetat
Câu 71: Loại tơ nào dưới đây thường dùng để may quần áo ấm hoặc bền thành sợi “len” đan áo rét?
A. tơ capron B. tơ lapsan C. tơ nilon-6,6 D. tơ nitron
Trang 29
Câu 15: Axit H2SO4 và các muối sunfat ( SO42− ) có thể nhận biết bằng dung dịch nào sau đây?
A. dd muối Al3+. B. dd muối Mg2+. C. dd quỳ tím. D. dd muối Ba2+.
Câu 16: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng ?
A. Bản chất của liên kết kim loại là lực hút tĩnh điện.
B. Một chất oxi hoá gặp một chất khử nhất thiết phải xảy ra phản ứng hoá học.
C. Với một kim loại, chỉ có thể có một cặp oxi hoá – khử tương ứng.
D. Đã là kim loại phải có nhiệt độ nóng chảy cao.
Câu 17: Fe bị ăn mòn điện hoá khi tiếp xúc với kim loại M để ngoài không khí ẩm. Vậy M là
A. Cu B. Mg C. Al D. Zn
Câu 18: Cho 1 bản kẽm ( lấy dư) đã đánh sạch vào dung dịch Cu(NO3)2, phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy
khối lượng bản kẽm giảm đi 0,01g. Khối lượng muối CuNO3)2 có trong dung dịch là
A. < 0,01 g B. 1,88 g C. ~ 0,29 g D. giá trị khác.
Câu 19: Cho 3 kim loại Ag, Fe, Mg và 4 dung dịch ZnSO4, AgNO3, CuCl2 và CuSO4. Kim loại nào sau đây
khử được cả 4 dung dịch muối?
A. Fe B. Mg. C. Ag D. Tất cả đều sai.
Câu 20: Hoà tan 5,1 gam oxit của kim loại hoá trị 3 cần dùng 54,75 gam dung dịch HCl 20%. Công thức
của oxit kim loại đó là
A. Al2O3. B. Fe2O3. C. Cr2O3. D. Pb2O3.
Câu 21: Trong không khí ẩm, vật làm bằng chất liệu gì dưới đây sẽ xảy ra hiện tượng sắt bị ăn mòn điện
hoá?
A. Sắt tây ( sắt tráng thiếc). B. Sắt nguyên chất. C. Hợp kim gồm Al và Fe. D. Tôn ( sắt tráng
kẽm).
Câu 22: Trường hợp không xảy ra phản ứng là
A. Cu + (dd) HNO3 B. Cu + (dd) Fe2(SO4)3 C. Cu + (dd) HCl D. Fe + (dd) CuSO4
Câu 23: Cho từ từ dung dịch AgNO3 vào dung dịch Na3PO4 thì hiện tượng là
A. Có kết tủa vàng. B. Có kết tủa trắng. C. Không có hiện tượng gì. D. Có hiện tượng sủi bọt khí
Câu 24: Muốn điều chế Pb theo phương pháp thuỷ luyện người ta cho kim loại nào vào dung dịch
Pb(NO3)2:
A. Ca B. Na C. Cu D. Fe
Câu 25: Cho 5,4 gam một kim loại X tác dụng với khí clo dư, thu được 26,7 gam muối. Kim loại X là
A. Mg B. Al C. Cu D. Fe
Câu 26: Cho 13 gam một kim loại X tác dụng với khí clo dư, thu được 27,2 gam muối. Kim loại X là
A. Cu B. Mg C. Zn D. Ag
Câu 27: Hoà tan hoàn toàn 3 gam hợp kim Cu – Ag trong dung dịch HNO3 đặc, người ta thu được 1,568 lit
khí màu nâu đỏ duy nhất (đktc). Thành phần % khối lượng của Cu và Ag lần lượt là
A. 63; 37. B. 36; 64. C. 64; 36. D. 40; 60.
Câu 28: Điện phân dung dịch muối nào sau đây sẽ điều chế được kim loại tương ứng?
A. AgNO3 ( điện cực trơ) B. NaCl C. CaCl2 D. AlCl3
Câu 29: Hoà tan 15 gam Al, Cu trong axit HCl dư, sau phản ứng thu được 3,36 lit khí hiđrô (đktc). Thành
phần % kim loại Al trong hỗn hợp là
A. 28% B. 10% C. 82% D. Kết quả khác.
n+
Câu 30: M là kim loại. Phương trình sau đây: M + ne = M biểu diễn
A. Nguyên tắc điều chế kim loại. B. Tính chất hoá học chung của kim loại.
C. Sự khử của kim loại. D. Sự oxi hoá ion kim loại.
Câu 31: Những tính chất vật lý chung của kim loại như tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, tính ánh kim
được xác định bởi yếu tố nào sau đây?
A. Các electron tự do. B. Khối lượng nguyên tử. C. Các ion dương kim loại. D. Mạng tinh thể kim
loại.
Câu 32: Cho các cặp oxi hoá – khử được sắp xếp theo thứ tự
Na+/Na<Al3+/Al< Fe2+/Fe< Ni2+/Ni< Cu2+/Cu< Fe3+/ Fe2+< Ag+/Ag< Au3+/Au. Trong các kim loại
Na(1), Al(2), Fe(3), Ni(4), Cu(5), Ag(6), Au(7) thì kim loại tác dụng được với dung dịch muối sắt III là
A. 3, 4, 5, 6, 7. B. 2, 3, 4, 5, 6. C. 1, 2, 3, 4, 5. D. 1, 2, 3, 4, 5, 6.
Trang 30
Câu 33: Cho từ từ dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl thì hiện tượng là
A. Có hiện tượng sủi bọt khí. B. Có kết tủa vàng. C. Không có hiện tượng gì. D. Có kết tủa
trắng.
Câu 34: Bột Ag có lẫn tạp chất là bột Fe, Cu và bột Pb. Muốn có Ag tinh khiết có thể ngâm hỗn hợp vào
một lượng dư dung dịch X, sau đó lọc lấy Ag. Dung dịch X là dung dịch của
A. AgNO3 B. NaOH C. H2SO4 D. HCl
Câu 35: Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Bạc B. Vàng C. Đồng D. Chì
Câu 36: Nhúng 2 lá kim loại Zn và Cu vào dung dịch axit H 2SO4 loãng rồi nối 2 lá kim loại bằng một dây
dẫn. Khi đó sẽ có
A. Dòng electron chuyển từ lá đồng sang lá kẽm qua dây dẫn.
B. Dòng electron chuyển từ lá kẽm sang lá đồng qua dây dẫn.
C. Dòng ion H+ trong dung dịch chuyển về lá đồng. D. Cả B và C cùng xảy ra.
Câu 37: Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch CuSO4?
A. Fe B. Al C. Ag D. Zn.
Câu 38: Đốt 1 kim loại trong bình kín chứa clo dư thu được 65 gam muối clorua và thấy thể tích khí clo
trong bình giảm 13,44 lit (đktc). Kim loại đã dùng là:
A. Fe B. Cu C. Zn D. Al
Câu 39: Khi cho hợp kim Fe-Cu vào dung dịch H2SO4 loãng, chủ yếu xảy ra
A. sự thụ động hoá. B. ăn mòn hoá học. C. ăn mòn điện hoá. D. ăn mòn hoá học và điện
hoá.
Câu 40: Nói chung, kim loại dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt. Vậy tính dẫn điện, dẫn nhiệt của các kim
loại sau tăng theo thou tự
A. Al < Ag < Cu B. Cu < Al < Ag C. Al < Cu < Ag D. Tất cả đều sai.
Câu 41: Hợp kim là
A. chất rắn thu được khi trộn lẫn các kim loại với nhau.
B. là chất rắn thu được khi trộn lẫn kim loại với phi kim. C. tất cả đều sai.
D. là chất rắn thu được sau khi nung nóng chảy hỗn hợp các k.loại khác nhau hoặc hhợp k.loại với phi
kim.
Câu 42: Có 1 mẫu bạc lẫn tạp chất là kẽm, nhôm, chì. Có thể làm sạch mẫu bạc này bằng dung dịch:
A. AgNO3. B. HCl C. H2SO4 loãng. D. Pb(NO3)2.
Câu 43: Dung dịch MgSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Chất nào sau đây có thể loại bỏ được tạp chất?
A. Bột Mg dư, lọc. B. Bột Cu dư, lọc. C. Bột Al dư, lọc. D. Bột Fe dư, lọc.
Câu 44: Có 3 ống nghiệm đựng3 dung dịch: Cu(NO3)2; Pb(NO3)2; Zn(NO3)2 được đánh số theo thứ tự ống
là 1, 2, 3. Nhúng 3 lá kẽm( giống hệt nhau) X, Y, Z vào 3 ống thì khối lượng mỗi lá kẽm sẽ
A. X giảm, Y tăng, Z không đổi. B. X tăng, Y giảm, Z không đổi.
C. X giảm, Y giảm, Z không đổi. D. X tăng, Y tăng, Z không đổi.
Câu 45: Hoà tan kim loại m vào dung dịch HNO3 loãng không thấy khí thoát ra. Kim loại M là
A. Ag B. Mg C. Cu D. Pb
Câu 46: Trong dãy điện hoá các kim loại thì cặp Na /Na đứng trước cặp Ca2+/Ca. Nhận xét nào sau đây
+
đúng?
A. Na+ có tính oxi hoá yếu hơn Ca2+ và Na có tính khử mạnh hơn Ca.
B. Na+ có tính oxi hoá mạnh hơn Ca2+. C. Na có tính khử yếu hơn Ca. D. Tất cả đều sai.
Câu 84: Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế theo phương pháp nhiệt luyện ( nhờ chất khử
CO) đi từ oxit kim loại tương ứng
A. Ca, Cu B. Al, Cu C. Mg, Fe D. Fe, Ni
2+ + 3+
Câu 85: Cho các ion: Fe (1); Na (2); Au (3). Thứ tự sắp xếp theo chiều giảm tính oxi hoá là
A. (2) > (1) > (3) B. (3) > (1) > (2) C. (3) > (2) > (1) D. (1) > (2) > (3)
Câu 47: Cho 1 lá sắt vào dung dịch chứa 1 trong những muối sau: ZnCl 2 (1); CuSO4 (2); Pb(NO3)2 (3);
NaNO3 (4); MgCl2 (5); AgNO3 (6). Các trường hợp xảy ra phản ứng là
A. (1); (2); (4); (6). B. (1); (3); (4); (6). C. (2); (3); (6). D. (2); (5); (6).
2+ 3+
Câu 48: Chất nào sau đây có thể oxi hoá Fe thành Fe ?
Trang 31
A. Mg B. Ag+. C. K+. D. Cu2+.
Câu 49: Chất nào sau đây có thể khử Ag+ thành Ag?
A. Pt B. K+. C. H2. D. Au
Câu 50: Các nguyên tử kim loại liên kết với nhau chủ yếu bằng liên kết
A. Ion . B. Cộng hoá trị.
C. Kim loại và cộng hoá trị. D. Kim loại.
Câu 93: Dãy kim loại nào sau đây đều không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội?
A. Al, Fe, Au, Mg. B. Zn, Pt, Au, Mg. C. Al, Fe, Zn, Mg. D. Al, Fe, Au, Pt.
Câu 51: Có m gam hỗn hợp Al, Ag. Cho a gam hỗn hợp trên tác dụng với axit H2SO4 loãng thì có 6,72 lit
khí H2 (đktc) bay ra. Cũng m gam hỗn hợp trên nếu cho phản ứng hết với HNO 3 đặc, nguội thì có 4,48 lit
khí màu nâu đỏ bay ra (đktc) duy nhất. Giá trị của m là
A. 54 gam B. 28 gam C. 27 gam D. Kết quả khác.
Câu 52: Hãy sắp xếp các cặp oxi hoá khử sau theo thứ tự tăng dần tính oxi hoá của các ion kim loại:
Fe2+/Fe (1); Pb2+/Pb (2); 2H+/H2 (3); Ag+/Ag (4); Na+/Na (5); Fe3+/Fe2+ (6); Cu2+/Cu (7).
A. (4) < (6) < (7) < (3) < (2) < (1) < (5). B. (5) < (1) < (2) < (6) < (3) < (7) < (4).
C. (5) < (1) < (2) < (3) < (7) < (6) < (4). D. (5) < (1) < (6) < (2) < (3) < (4) < (7).
Câu 53: Ngâm 1 lá Zn trong 50 ml dung dịch AgNO3 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra xong lấy lá Zn ra sấy
khô, đem cân, thấy
A. Khối lượng lá kẽm tăng 0,215 gam B. Khối lượng lá kẽm giảm 0,755 gam
C. Khối lượng lá kẽm tăng 0,43 gam. D. Khối lượng lá kẽm tăng 0,755 gam
Câu 54: Vỏ tàu biển làm bằng thép thường có ghép những mảnh kim loại khác để làm giảm ăn mòn vỏ tàu
trong nước biển. Kim loại nào trong số các kim loại dưới đây phù hợp tốt nhất cho mục đích này là
A. Magiê B. Chì C. Đồng D. Kẽm
Câu 55: Chất nào sau đây khi tác dụng với axit HNO3 không giải phóng khí?
A. Fe3O4. B. FeCO3. C. Fe2O3. D. CaCO3.
Câu 56: từ dung dịch AgNO3 điều chế Ag bằng cách
A. thêm kiềm vào dung dịch Ag2O rồi dùng khí H2 để khử Ag2O ở nhiệt độ cao.
B. dùng Cu để khử Ag+ trong dung dịch. C. điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 57: Cho 6,4 gam một kim loại X tác dụng với khí clo dư, thu được 13,5 gam muối. Kim loại X là
A. Cu B. Al C. Mg D. Fe
Câu 58: Trong quá trình điện phân, những ion âm di chuyển về
A. Cực dương, ở đây xảy ra sự oxi hoá. B. Cực âm, ở đây xảy ra sự khử.
C. Cực dương, ở đây xảy ra sự khử. D. Cực âm, ở đây xảy ra sự oxi hoá.
Câu 59: Trong số các kim loại: Nhôm, sắt, đồng, chì, crôm thì kim loại cứng nhất là
A. Nhôm B. Đồng C. Sắt D. Crôm
Câu 61: Từ dung dịch Cu(NO3)2 có thể điều chế Cu bằng cách
A. cô cạn dung dịch rồi nhiệt phân muối rắn Cu(NO3)2.
B. cô cạn dung dịch rồi điện phân nóng chảy Cu(NO3)2.
C. dùng Fe khử Cu2+ trong dung dịch Cu(NO3)2. D. Tất cả đều đúng.
Câu 62: Cho hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu. Lấy 9,94 gam X hòa tan trong lượng dư dung dịch HNO 3 loãng
thì thoát ra 3,584 lít khí NO ( đktc). Tổng khối lượng muối khan tạo thành là
A. 39,7g B. 29,7g C. 39,3g D. Kết quả khác
Câu 63: Để khử hoàn toàn 1 lượng oxit kim loại thành kim loại cần vừa đủ V (l) khí H2. Hoà tan lượng kim
loại tạo thành bằng H2SO4 loãng, dư được V (l) H2 (các khí đo cùng điều kiện). Oxit kim loại đó là
A. MgO B. Fe2O3. C. FeO D. CuO
Câu 64: Dung dịch chất có pH < 7 là
A. KCl. B. CH3COOK. C. Na2CO3. D. Al2(SO4)2.
Câu 65: Bản chất của ăn mòn hoá học và ăn mòn điện hoá giống và khác nhau là
A. Giống là cả 2 đều là sự ăn mòn, khác là có và không có phát sinh dòng điện.
B. Giống kà cả 2 đều phát sinh dòng điện, khác là chỉ có ăn mòn hoá học mới là quá trình oxi hoá khử.
C. Giống là cả 2 đều là quá trình oxi hoá khử, khác là có và không có phát sinh dòng điện.
Trang 32
D. Giống là cả 2 đều phản ứng với dung dịch chất điện li, khác là có và không có phát sinh dòng điện.
Câu 66: Câu nói hoàn toàn đúng là
A. Dãy điện hoá của kim loại là một dãy những cặp oxi hoá – khử được xắp xếp theo chiều tăng dần tính
oxi hoá của các kim loại và chiều giảm dần tính khử của các ion kim loại.
B. Cặp oxi hoá khử của kim loại là một cặp gồm một chất oxi hoá và một chất khử.
C. Fe2+ có thể đóng vai trò là chất oxi hoá trong phản ứng này nhưng cũng có thể đóng vai trò chất khử
trong phản ứng khác.
D. Kim loại nhẹ là kim loại có thể dùng dao cắt ra.
Câu 65: Trong dãy điện hoá của kim loại, vị trí 1 số cặp oxi hoá – khử được sắp xếp như sau: Al 3+/Al;
Fe2+/Fe; Ni2+/Ni; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Trong số các kim loại Al, Fe, Ni, Ag, Cu thì dãy các kim loại
tác dụng được với dung dịch muối sắt III là:
A. Al, Fe, Ni, Cu. B. Al, Ag, Ni, Cu. C. Al, Fe, Ni, Ag. D. Ag, Fe, Ni, Cu.
Câu 66: Những kim loại khác nhau có độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau. Sự khác nhau đó được quyết định
bởi đặc điểm nào sau đây?
A. Có tỉ khối khác nhau. B. Mật độ electron tự do khác nhau.
C. Kiểu mạng tinh thể không giống nhau. D. Mật độ các ion dương khác nhau.
Câu 67: Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu người ta dùng cách
A. Ngâm hỗn hợp vào lượng dư dung dịch AgNO3.
B. Ngâm hỗn hợp vào lượng dư dung dịch FeCl2.
C. Nung hỗn hợp với oxi dư rồi hoà tan hỗn hợp thu được vào dung dịch HCl dư.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 68: Cho 3 kim loại Cu, Fe, Al và 4 dung dịch CuSO4, AgNO3, CuCl2 và FeSO4. Kim loại nào sau đây
khử được cả 4 dung dịch muối?
A. Al. B. Tất cả đều sai. C. Fe D. Cu
Câu 130: ý nào không đúng không đúng khi nói về nguyên tử kim loại?
A. Lực liên kết giữa hạt nhân với các electron hoá trị tương đối yếu.
B. Năng lượng ion hoá của kim loại lớn. C. Số electron hoá trị thường ít hơn so với phi kim.
D. Bán kính nguyên tử tương đối lớn hơn so với phi kim trong cùng một chu kỳ.
Câu 69: Chất nào sau đây có thể oxi hoá Ni thành Ni2+?
A. K+. B. H2. C. Al3+. D. Cu2+.
Câu 70: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Sn B. Hg C. Pb D. Al
Câu 71: Cho 4,8 gam một kim loại X tác dụng với khí clo dư, thu được 19 gam muối. Kim loại X là
A. Cu B. Mg C. Al D. Fe
Câu 72: Ngâm 1 vật bằng đồng có khối lượng 10 gam trong 250 gam dung dịch AgNO3 4%. Sau 1 thời
gian lấy vật ra thấy khối lượng AgNO3 trong dung dịch giảm 17%. Khối lượng của vật sau khi lấy vật ra là
A. 9,82 gam. B. 10,76 gam C. 10,80 gam D. 9,60 gam
Câu 73: Cho 19,2 gam 1 kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3 thì thu được 4,48 lit NO (đktc).
Vậy kim loại M là
A. Zn B. Mg C. Cu D. Fe
Câu 74: Hoà tan 2 gam kim loại M (hoá trị II) vào H2SO4 dư rồi cô cạn được 10 gam muối khan. M là
A. Mg B. Cu C. Ca
Câu 75: Cation M+ có cấu hình electron 1s22s22p6. Vậy M là nguyên tố:
A. Ở chu kỳ 2, PNC nhóm III B. Ở chu kỳ 3, PNC nhóm I
C. Ở chu kỳ 3, PNC nhóm III D. Ở chu kỳ 2, PNC nhóm II.
Câu 76: Tính chất hoá học chung của ion kim loại Mn+ là:
A. Tính oxi hoá. B. Tính khử. C. Tính hoạt động mạnh. D. Tính khử và tính oxi hoá.
Câu 77: Dãy các oxit kim loại bị khử bởi H2 khi nung nóng là
A. Al2O3, Fe2O3, ZnO B. Cr2O3, BaO, CuO C. Fe3O4, PbO, CuO. D. CuO, MgO, FeO
Câu 78: Trong các phản ứng hoá học, vai trò của kim loại và ion kim loại là
A. Kim loại là chất khử, ion kim loại có thể là chất oxi hoá hoặc chất khử.
B. Kim loại là chất khử, ion kim loại là chất oxi hoá.
C. Kim loại là chất oxi hoá, ion kim loại là chất khử. D. Đều là chất khử.
Trang 33
Câu 79: “ăn mòn kim loại “ là sự phá huỷ kim loại do
A. Tác động cơ học. B. Kim loại phản ứng hoá học với chất khí hoặc hơi nước ở nhiệt độ cao.
C. Kim loại tác dụng với dung dịch chất điện ly tạo nên dòng diện.
D. Tác dụng hoá học của môi trường xung quanh.
Câu 80: Cách li kim loại với môi trường là một trong những biện pháp chống ăn mòn kim loại. Cách làm
nào sau đây thuộc về phương pháp này?
A. Mạ một lớp kim loại( như crom, niken) lên kim loại.
B. Toạ một lớp màng hợp chất hoá học bền vững lên kim loại( như oxit kim loại, photphat kim loại).
C. Phủ một lớp sơn, vecni lên kim loại. D. Tất cả đều thuộc phương pháp trên.
Câu 81: Khi cho luồng khí hiđrô dư đi qua ống nghiệm chứa Al2O3, FeO, CuO, MgO nung nóng đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thì chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm
A. Al2O3, MgO, Fe, Cu. B. Al, MgO, Fe, CuO. C. Al, MgO, Fe, Cu.D. Al2O3, MgO, FeO, Cu.
2+ + 2+
Câu 82: Cho các ion: Fe (1); Ag (2); Cu (3). Thứ tự tăng dần tính oxi hoá của các ion đó là
A. (2) < (3) < (1). B. (1) < (3) < (2). C. (1) < (2) < (3). D. (2) < (1) < (3).
Câu 83: Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau?
A. Liên kết kim loại khác với liên kết ion. B. Liên kết kim loại giống với liên kết ion.
C. Liên kết kim loại khác với liên kết phối trí. D. Liên kết kim loại khác với liên kết CHT.
Câu 84: Hoà tan 8,1 gam kim loại M bằng HNO3 dư được 0,56 lit NO (đktc). M là kim loại nào dưới đây?
A. Ag B. Mg C. Cu D. Al
Câu 85: Bột Ag có lẫn tạp chất là bột Cu và bột Fe. Dùng hoá chất nào sau đây có thể loại bỏ được tạp chất
A. Dung dịch FeCl3. B. Dung dịch AgNO3. C. Dung dịch FeCl2. D. Dung dịch CuCl2.
Câu 86: Phương pháp thuỷ luyện là phương pháp dùng kim loại có tính khử mạnh để khử ion kim loại
khác trong hợp chất
A. hidroxit kim loại. B. oxit kim loại. C. dung dịch muối. D. muối ở dạng khan.
Câu 87: Chọn câu trả lời sai
A. Trong tự nhiên số lượng kim loại nhiều hơn phi kim.
B. Trong 1 chu kỳ bán kính nguyên tử của kim loại nhỏ hơn của phi kim.
C. Trong 1 chu kỳ, độ âm điện của kim loại nhỏ hơn của phi kim.
D. Trong 1 PNC tính kim loại tăng dần từ trên xuống dưới.
Câu 88: Chất nào sau đây có thể oxi hoá Mg thành Mg2+?
A. Ag+. B. Fe C. Na+. D. Ca2+.
Câu 89: Cation M3+ có cấu hình electron 1s22s22p6. Vậy M là nguyên tố
A. Ở chu kỳ 3, PNC nhóm I B. Ở chu kỳ 3, PNC nhóm III
C. Ở chu kỳ 2, PNC nhóm III D. Ở chu kỳ 2, PNC nhóm II.
Trang 35
Bài 8 . Sục a mol khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 3 g kết tủa. Lọc kết tủa, dung dịch còn lại
mang đun nóng thu được thêm 2 gam kết tủa nữa. Tính a
Bài 9 . Cho 18,4g hỗn hợp hai muối cacbonat của hai KLKT kế tiếp nhau tác dụng hết với dung dịch HCl.
Cô cạn dung dịch Sau phản ứng thu được 20,6g muối khan. Xác định 2 KLKT.
Bài 10 . Cho 10g 1 KLKT tác dụng với nước thu được 5,6 lít hidro (đkc). Xác định KLKT đã dùng.
Bài 11 . Cho 2g một KLKT tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,55g muối. Xác định KLKT đã dùng.
Bài . Cho dung dịch HCl đặc tác dụng với 6,96g MnO2. Lượng khí clo sinh ra tác dụng hoàn toàn với kim
loại M thuộc IIA thu được 7,6g muối. Xác định kim loại M.
Bài 12 . Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaHCO 3 1M và Na2CO3 0,5M thu
được m gam kết tủa. Tính m.
Bài . Hòa tan hoàn toàn 4 g muối cacbonat của 2 KLKT vào dung dịch HCl dư thu được V lít khí thoát ra
(đkc) và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được 5,1g muối khan. Tính V.
Bài 13 . Dung dịch A chứa 5 ion:0,01mol Mg 2+, 0,01 mol Na+, 0,02 mol Ca 2+, 0,02 mol Cl- , Cl- 0,02mol.
a/ Nước trên thuộc loại nước gì? Giải thích?
b/ Nung nước cho đến khi không còn xh kết tủa thì dùng lại. Tính khối lượng kết tủa thu được.
Bài 14 . Dung dịch A chứa 5 ion: Mg 2+, Ba2+,Ca 2+,Cl- 0,1mol, NO3- 0,2mol. Thêm V ml dung dịch K2CO3
1M vào dung dịch A cho đến khi lượng kết tủa thu được lớn nhất. Tính V.
Bài 15. Dung dịch X: 0,1 mol NaOH, 0,15 mol Ba(OH) 2; dung dịch Y: V lít HCl 0,1M và H2SO4 0,05 M.
Đổ X và Y
a/ Tính V để dung dịch thu được có pH=7
b/ Tính khối lượng kết tuat tạo thành.
Trang 37
A.Ca Mg B.Be Ba C.Ca Ba D.Be Mg
Câu 18.Để điều chế NaOH ta dùng phản ứng nào sau đây ?
A.NaCl + H2O NaOH + HCl
B.Ca(OH)2 + 2NaCl 2NaOH + CaCl2
C.2NaCl +2H2O đp d →d 2NaOH +H2 + Cl2
D.Na + KOH NaOH + K
Câu 19.NaOH tác dụng được với muối nào sau đây ?
A.CaCl2 B.CuCl2 C.KCl D.BaCl2
Câu 20. Phản ứng nào sau đây dùng để đ/c NaHCO3
1.CO2 + NaOH NaHCO3
2.Na2CO3 + Ca(HCO3)2 NaHCO3 +CaCO3
3.NaCl + KHCO3 NaHCO3 +KCl
4.Na + Ca(HCO3)2 NaHCO3 + Ca
A.1,2 B.1,3 C. 2,3 D.3,4
Câu 21. Phản ứng nào sau chứng minh NaHCO3 có tính lưỡng tính ?
NaHCO3 + HCl NaCl + H2O + CO2 (1)
2NaHCO3 t→ Na2CO3 +CO2 + H2O (2)
NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O (3)
A.1,2 B.1,3 C.2,3 D.1,2,3
Câu 22. X là muối của Natri .Khi đun nóng X thì không có hiện tượng xãy ra .Khi cho HCl vào X thì thấy
có khí thoát ra.X là muối nào sau đây ?
A.NaCl B.Na2CO3 C. NaHCO3 D.Na2SO4
Câu 23.Muối nào sau đây không tan trong nước ?
A.Na2CO3 B.NaHCO3 C.Ca(HCO3)2 D.CaCO3
Câu 24.Để nhận biết BaSO4 Na2CO3 CaCO3 NaCl ta có thể dùng cặp hóa chất nào sau đây
A.H2O NaOH B.H2O HCl C. NaOH HCl D.H2O CO2
Câu 25.Phản ứng nào sau đây dùng để đ/c CaCO3 ?
1. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
2. Na2CO3 + CaCl2 CaCO3 +2NaCl
3. Ca(HCO3 )2 CaCO3 + CO2 + H2O
A.1,2 B.1,3 C.2,3 D.123
Câu 26.Cho khí CO2 từ từ đến dư vào dd Ca(OH)2 ta thấy xuất hiện ?
A.Kết tủa trắng ,lượng kết tủa tăng dần B.Kết tủa trắng ,lượng kết tủa giảm dần
C.Kết tủa trắng ,lượng kết tủa tăng dần sau đó kết tủa tan
D.Kết tủa trắng,lượng kết tủa giảm dần sau đó kết tủa tan
Câu 27.Cho NaOH từ từ đến dư vào dd AlCl3 ta thấy xuất hiện
A.Kết tủa trắng ,lượng kết tủa tăng dần B.Kết tủa trắng ,lượng kết tủa giảm dần
C.Kết tủa trắng ,lượng kết tủa tăng dần sau đó kết tủa tan
D.Kết tủa trắng,lượng kết tủa giảm dần sau đó kết tủa tan
Câu 28.Kim loại nào sau đây không tan trong nước ?
A.Na B. Ca C.Mg D. K
Câu 29.Kim loại nào sau đây tan trong bazo?
A.Na B.Ca C.Mg D.Al
Câu 30.Kim loại kiềm kiềm thổ ,nhôm đều có chung
A.tính khử B.tính oxi hoá C.tính bazo D.tính axit
Câu 31.Nhóm hoá chất nào sau đây đều tan trong nước ?
A.Na2O CaO Al2O3 B.Na2O CaO MgO
C.Na2O CaO K2O D. Na2O Al2O3 MgO
Câu 32.Cho khí CO2 tứ từ đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 ,ta thấy xuất hiện ?
A.Kết tủa trắng ,lượng kết tủa tăng dần B. Kết tủa trắng,sau đó kết tủa tan
C.Kết tủa trắng ,lượng kết tủa giảm dần
D.Kết tủa trắng trắng lượng kết tủa tăng dần sau đó kết tủa tan
Câu 33.Cho Na vào dd CuSO4 ta thấy xuất hiện ?
A.Có bọt khí B.Chất rắn màu đỏ bám lên Na
C.Có bọt khí và có kết tủa màu xanh D.Có kết tủa màu xanh
Trang 38
Câu 34.Kết luận nào sau đây là chính xác nhất ?
A.nước cứng là nước có chứa ít ion Ca2+ ,Mg2+
B.nước cứng là nước có chứa nhiều ion Ca2+ , Mg2+
C.nướ cứng là nước có chứa ít ion Ca2+ ,Mg2+ HCO3-
D.nước cứng lá nước có chứa nhiều ion Ca2+ Mg2+ HCO3-
Câu 35.Để bảo quản kim loại kiềm người ta
A.ngâm trong dầu hoả B.ngâm trong trong dd kiềm
C.ngâm trong nước D. ngâm trong bezen
Câu 36.Khi cho lương dư Na vào dd Al2(SO4)3 Xãy ra mấy phản ứng ?
A.1 B.2 C. 3 D. 4
Câu 37.Để nhận biết Al và Mg ta dùng hoà chất nào sau đây ?
A.H2O B. HCl C.NaOH D.H2SO4
Câu 38. Vị trí của nhôm trong bảng tuần hoàn là ?
A.Chu kì 3 nhóm IIIA B.Chu kì 4 nhóm IVA C.Chu kì 3 nhóm IVA D. Chu kì 4 nhóm IIIA
Câu 39.Cấu hình electron của nhôm là ?
A.(Ne) 3s2 3p1 B.(Ne) 3s2 3p2 C.(Ne) 3s2 3p3 D. (Ne) 3s2 3p4
Câu 40.Tính chất hoá học đặc trưng của nhôm là ?
A.Tính khử B. tính oxi hoá C. tính khử mạnh D. tính oxi hoá mạnh
Câu 41.Hãy sắp xếp các kim loại Na Fe Ca Al theo chiều tính khử tăng dần ?
A.Fe Ca Na Al B.Na Ca Al Fe
C.Ca Al Fe Na D.Fe Al Ca Na
Câu 46.Cho các chất sau: HCl NaOH Cl2 HNO3. Kim loại nào sau đây phản ứng được với tất cả các
chất trên?
A.Na B.Ca C. Al D. Fe
Câu 47.Ngưới ta thường dùng kim loại nào sau đây để chế tạo các dụng cụ đun nấu trong gia đình ?
A.Cu B.Fe C. Al D.Cr
Câu 48.Phản ứng nào sau đây dùng để sản xuất Al ?
A.3Na + AlCl3 3NaCl + Al
B.2AlCl3 2Al + 3Cl2
C.2Fe + Al2O3 Fe2O3 +2Al
D.2Al2O3 dp n→c 4Al + 3O2
Câu 49.Chất nào sau đây tác dụng được với HCl và NaOH?
A.Na2O B.CaO C.Al2O3 D.Fe2O3
Câu 50.Phản ứng nào sau đây chứng minh nhôm hidroxit có tính kém bền ?
Al(OH)3 + HCl AlCl3 + H2O (1)
Al(OH)3 + NaOH Na[Al(OH)4] (2)
Al(OH)3 Al2O3 + H2O (3)
A.1 B.2 C.3 D.1,2,3
Câu 51.Phản ứng nào sau đây chứng minh Al(OH)3 có tính chất lưỡng tính?
Al(OH)3 + HCl AlCl3 + H2O (1)
Al(OH)3 + NaOH Na[Al(OH)4] (2)
Al(OH)3 Al2O3 + H2O (3)
A.1 2 B.1,3 C.2,3 D.1,2,3
Câu 52.Ng ười ta không dùng các đồ vật bằng nhôm để đựng dung dịch kiềm vì
A. nhôm có tính khử mạnh B. nhôm có lớp oxit b ảo v ệ
C.nhôm phản ứng với dd kiềm D. nhôm có tính bền
Câu 53.Cho muối AlCl3 từ từ đến dư váo dd NaOH ta thấy xuất hiện
A.kết tủa trắng ,lượng kết tủa tăng dần B.kết tủa trắng, lượng kết tủa giảm dần
C.kết tủa trắng,lượng kết tủa tăng dần sau đó kết tủa tan
D.kết tủa trắng lượng kết tủa giảm dần sau đó kết tủa tan
Câu 54.Cho NaOH từ từ đến dư vào dd AlCl3 ta thấy xuất hiện
A.kết tủa trắng ,lượng kết tủa tăng dần B.kết tủa trắng, lượng kết tủa giảm dần
C.kết tủa trắng, lượng kết tủa giảm dầnsau đó kết tủa tan
D.kết tủa trắng ,lượng kết tủa tăng dần sau đó kết tủa tan
Câu 55.Hoá chất nào sau đây dùng để nhận biết Al Al2O3 Mg
Trang 39
A.HCl B.NaOH C.H2O D.HNO3
Câu 56.Cho dd HCl từ từ đến dư vào dd Na[Al(OH)4] ta thấy xuất hiện
A.kết tủa trắng, lượng kết tủa tăng dần B.kết tủa trắng lượng kết tủa giảm dần
C.kết tủa trắng lượng kết tủa giảm dần,sau đó kết tủa tan
D.kết tủa trắng, lượng kết tủa tăng dẩn sau đó kết tủa tan
Câu 57.Trong phènchua có chứa muối nào của nhôm ?
A.AlCl3 B.Al(NO3)3 C.Al2(SO4)3 D.Al2(CO3)3
Câu 58.Công thức hoá học của phèn chua là
A.KAl(SO4)2 .12H2O B.KAl(NO3)2 . 12H2O
C.KAlCl2 .12H2O D. KAl(CO3)2. 12H2O
Câu 59: Đốt magie trong bình chứa khí clo, sau phản ứng thu được 19 gam muối MgCl2. Khối lượng
magie tham gia phản ứng là
A. 4,8 gam B. 7,2 gam C. 2,4 gam D. Kết quả khác.
Câu 60: Đốt Na trong bình chứa 11,2 lit không khí (đktc). Khối lượng Na tham gia phản ứng là (biết oxi
chiếm 20% thể tích không khí)
A. 4,6 gam B. 2,3 gam C. 6,9 gam D. Kết quả khác.
Câu 61: Đốt 5,4 g Al trong bình chứa lưu huỳnh (p.ứng vừa đủ). K.lượng lưu huỳnh tham gia phản ứng là
A. 6,4 gam B. 12,8 gam C. 9,6 gam D. 3,2 gam
Câu 62: Cho Na (Z=11). Cấu hình electron của nguyên tử Na là
A. 1s22s22p63s33p5. B. 1s22s22p63s1. C. 1s22s32p6. D. 1s22s22p53s3.
Câu 63: Đốt cháy 5,4 gam Al trong bình chứa lưu huỳnh (phản ứng vừa đủ). Cho sản phẩm thu được vào
500 ml dung dịch HCl (phản ứng vừa đủ) thì nồng độ mol/l của axit HCl đã dùng là
A. 1,2M B. 1M C. Kết quả khác. D. 1,5M
Câu 64: Cho 10,8 gam Al tác dụng với 9,6 gam lưu huỳnh. Sau phản ứng thu được chất rắn X. Cho chất
rắn X tan hoàn toàn trong 400 ml dung dịch axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 30,05 gam B. 40,05 gam C. Kết quả khác. D. 50,05 gam
+
Câu 65: Ion Na bị khử khi
A. điện phân dung dịch Na2SO4. B. điện phân dung dịch NaCl
C. điện phân dung dịch NaOH D. điện phân nóng chảy NaCl.
Câu 66: Dẫn 1 luồng H2 dư qua hỗn hợp rắn X nung nóng gồm Al2O3, MgO, FeO và CuO. Sau phản ứng
được hỗn hợp rắn Y gồm bao nhiêu kim loại?
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 67: Cho 10,8 gam Al tác dụng với 9,6 gam lưu huỳnh. Sau phản ứng thu được chất rắn X. Khối lượng
chất rắn X là
A. 15 gam B. 20,4 gam C. Kết quả khác. D. 10 gam
Câu68: Đốt natri trong bình chứa khí clo, sau phản ứng thu được 11,7 gam muối NaCl. Khối lượng natri
tham gia phản ứng là:
A. 2,3 gam B. 6,9 gam C. 4,6 gam D. Kết quả khác.
Câu 69: Đốt cháy Na trong bình chứa 4,48 lit oxi (đktc). Khối lượng oxit thu được là
A. 12,8 gam B. 24,8 gam C. 4,6 gam D. Kết quả khác.
Câu 70: Đốt natri trong bình chứa khí clo, sau phản ứng thu được 11,7 gam muối NaCl. Thể tích khí clo
cần dùng (đktc) là
A. 6,72 lit B. 4,48 lit C. Kết quả khác. D. 2,24 lit
Câu 71: Cho m gam Mg tác dụng với HNO3 loãng, dư thì thu được 4,48 lit khí không màu hoá nâu trong
không khí (đktc). Giá trị của m là
A. 8,5 gam B. 4,8 gam C. 7,2 gam D. Kết quả khác.
Câu 72: Người ta có thể dùng thùng bằng nhôm để đựng axit
A. HCl B. H2SO4 đặc, nguội. C. H2SO4 đặc, nóng. D. HNO3 loãng.
Câu 73: Đốt cháy 10,8 gam Al trong không khí. Biết oxi chiếm 20% thể tích không khí thì thể tích không
khí (đktc) cần dùng là
A. 22,4 lit B. 11,2 lit C. 4,48 lit D. Kết quả khác.
Câu 74: Nhôm có thể khử được dãy ion kim loại nào dưới đây?
A. Na+, Cu2+, Mg2+. B. Cu2+, Fe2+, Mg2+. C. Cu2+, Fe2+. D. Cu2+, Mg2+.
Trang 40
Câu 75: Cho Mg (Z=12). Cấu hình electron của ion Mg2+ là
A. 1s22s22p63s1. B. 1s22s22p6. C. 1s22s22p63s23p2. D. 1s22s22p63s2.
Câu 76: Đốt cháy 5,4 gam Al trong bình chứa lưu huỳnh (phản ứng vừa đủ). Khối lượng muối thu được là
A. 17,6 gam B. Kết quả khác. C. 8,8 gam D. 25,7 gam
Câu 77: Cho 10,8 gam Al tác dụng với 9,6 gam lưu huỳnh. Sau phản ứng thu được chất rắn X. Cho chất
rắn X tan hoàn toàn trong 400 ml dung dịch axit HCl. Thể tích khí thu được (đktc) là
A. 13,44 lit B. 8,96 lit C. 11,2 lit D. Kết quả khác.
2+ + 2−
Câu 78: Một dung dịch chứa 0,2 mol Mg ; 0,1 mol Na và 0,25 mol SO4 . Cô cạn dung dịch này sẽ thu
được khối lượng muối khan là
A. Kết quả khác. B. 19,1 gam C. 31,1 gam D. 26,2 gam
Câu 79: Hoà tan 15 gam Al, Cu trong axit HCl dư, sau phản ứng thu được 3,36 lit khí hiđrô (đktc). Nếu
axit dư 10 ml thì thể tích HCl 2M cần dùng là
A. 150 ml B. 160 ml C. 140 ml D. 170 ml
Câu 80: Đốt magie trong bình chứa khí clo, sau phản ứng thu được 19 gam muối MgCl2. Thể tích khí clo
(đktc) cần dùng là
A. Kết quả khác. B. 4,48 lit C. 2,24 lit D. 6,72 lit
Câu 81: Đốt cháy Na trong bình chứa 4,48 lit khí clo (đktc). Khối lượng muối thu được là
A. 13,5 gam B. 28,5 gam C. 23,4 gam D. Kết quả khác.
Câu 82: Hoà tan hoàn toàn 50 gam hỗn hợp Al, Ag trong axit HNO 3 đặc, nguội. Sau phản ứng thu được
4,48 lit khí màu nâu đỏ duy nhất (đktc). Khối lượng Al trong hỗn hợp là
A. 21,6 gam B. 30,5 gam C. 28,6 gam D. Kết quả khác.
Câu 83: Đốt cháy 5,4 gam Al trong bình chứa lưu huỳnh (phản ứng vừa đủ). Cho sản phẩm thu được vào
500 ml dung dịch HCl (phản ứng vừa đủ) thì thể tích khí (đktc) thu được là
A. 6,72 lit B. 2,24 lit C. 4,48 lit D. Kết quả khác.
Câu 84: Cho từ từ dung dịch axit HCl vào ống nghiệm chứa dung dịch Na2CO3 thì hiện tượng thu được là
A. Kết tủa trắng. B. Sủi bọt khí. C. Không hiện tượng gì. D. Vừa có kết tủa trắng vừa sủi bọt khí.
Câu 85: Cho 10,8 gam Al tác dụng với 9,6 gam lưu huỳnh. Sau phản ứng thu được chất rắn X. Cho chất
rắn X tan hoàn toàn trong 400 ml dung dịch axit HCl. Nồng độ mol/l của axit HCl đã dùng là
A. 2M B. 3M C. Kết quả khác. D. 2,5M
Câu 86: Đốt nhôm trong bình chứa khí clo, sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn trong bình tăng 4,26
gam. Khối lượng Al đã tham gia phản ứng là
A. 3,24 gam B. 1,08 gam C. 0,86 gam D. 1,62 gam
Câu 87: Câu 17: Chia m gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Mg, Al , Cu thành 2 phần bằng nhau :
- Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng dư thu được 10,528 lit khí NO2 duy nhất.
- Phần 2: Tác dụng vừa đủ với Cl2 thu được 27,875g hỗn hợp muối clorua.
Khối lượng m gam hỗn hợp kim loại là :
A. 22,38g B. 11,19g C. 44,56g D. Kết quả khác
Câu 88: Hoà tan 1,08 gam Al trong axit HCl dư. Thể tích khí hiđrô (đktc) thu được là
A. 0,672 lit. B. 0,896 lit. C. Kết quả khác. D. 1,344 lit.
Câu 89: Có m gam hỗn hợp Al, Ag. Cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với axit H 2SO4 loãng thì có 6,72 lit
khí H2 (đktc) bay ra. Cũng m gam hỗn hợp trên nếu cho phản ứng hết với HNO 3 đặc, nguội thì có 4,48 lit
khí màu nâu đỏ bay ra (đktc) duy nhất. Nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với axit HNO3 loãng thì thể
tích khí NO (đktc) thu được là
A. 7,37 lit B. 5,973 lit C. 6,97 lit D. Kết quả khác.
Câu 90: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp Mg, Cu trong axit HCl dư, sau phản ứng thu được 4,48 lit khí H 2
(đktc). Khối lượng Cu trong hỗn hợp là
A. 5,2 gam B. 4,8 gam C. Kết quả khác. D. 5,6 gam
2+
Câu 91: Chất nào sau đây có thể oxi hoá Mg thành Mg ?
A. Ca2+. B. Ag+. C. Al D. Na+.
Câu 92: Chọn câu trả lời đúng nhất?
A. Al là axit. B. Al là 1 kim loại lưỡng tính.
C. Mg là 1 kim loại có tính khử mạnh. D. Al(OH)3 là 1 hiđrô xit lưỡng tính.
Trang 41
Chương 7. SẮT VÀ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA SẮT.
A. BÀI TẬP TỰ LUẬN.
I. SẮT VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮT.
Bài 1. Viết phương trình phản ứng trong qua trình chuyển đổi sau:
a/ Fex Oy + Al → Fe + Al2O3
t0
Bài 2. Điền CTHH của chất vào những chỗ trống và lập các phương trình hóa học sau:
a / Fe + H 2 SO4 d
t0
→ SO2 + ..... +
b / Fe + HNO3d
to
→ NO2
c / Fe + HNO3loang
→ NO +
d / FeS + HNO3 → NO + Fe2 ( SO4 )3 +
Bài 3. Cho kim loại Fe vào lọ đựng oxi đun nóng, sau đó để nguội và cho vào bình đựng dung dịch HCl.
Viết các phương trinh phản ứng xảy ra.
Bài 4 . Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các mẫu hợp kim sau: Al-Fe; Al-Cu; Cu- Fe.
Bài 5 . Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt 3 mẫu kim loại Al,Cu,Fe.
Bài . Phân biệt 3 hỗn hợp sau bằng phương pháp hóa học.
a/ Fe và FeO b/ Fe và Fe2O3 c/ FeO và Fe2O3
Bài 6 . Cho 1,4g kim loại X tác dụng với dung dịch HCl thu được muối kim loại có số oxh +2 và 0,56 lít H2
đkc. Xác định X.
Bài 7 . Hòa tan hoàn toàn mg Fe vào dung dịch HNO3 thu được 0,448 lít NO đkc duy nhất. Tính m.
Bài 8 . Cho một ít bột sắt nguyên chất tác dụng hết với dung dịch H 2SO4 loãng thu được 560ml một chất
khí ở đkc. Nếu cho một lượng gấp đôi bột sắt nói trên tác dụng hết với CuSO 4 thì thu được 1 chất rắn. Tính
khối lượng bột sắt đã dùng trong hai trường hợp trên và khối lượng chất rắn thu được.
Bài 9 . Cho 8 g hỗn hợp bột kim loại gồm Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 5,6 lít H 2
đkc. Tính % từng muối có trong dung dịch.
Bài 10 . hòa tan hoàn toàn 3,04g hỗn hợp bột sắt và đồng vào dung dịch HNO 3 loãng thu được 0,896 lít
NO duy nhất (đkc). Xác định % khối lượng từng kim loại.
Bài 11. Cho mg hỗn hợp Al và Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 loãng thu được 2,24 lít NO duy
nhất đkc. Mặt khác cho m gam hỗn hợp này phản ứng với dung dịch HCl thu được 2,8 lít H2 đkc. Tính m.
Bài 12 . Biết 2,3g hỗn hợp gồm MgO,CuO,FeO tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch H2SO4 0,2M. Tính
khối lượng muối thu được.
Bài 13 . Cho bột Fe tiếp xúc với oxi một thời gian, thấy khối lượng đã vượt quá 1,41g. Nếu tạo thành một
oxit duy nhất, hãy xác định CT oxit đó.
Bài 14 . Cho 28,8g hỗn hợp A gồm Fe và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl dư. Được dung dịch B. Cho B
tác dụng với dung dịch NaOH dư, kết tủa thu được nung trong không khí đến khối lượng không đổi được
32g chất rắn. Tính % về khối lượng của Fe và Fe3O4 có tronmg hỗn hợp ban đầu.
Bài 15 . Cho 2,52g một kim loại M tác dụng hết với dung dịch H 2SO4 loãng thu được 6,84 gam muối
sanfat. Xác định kim loại M.
Trang 42
Bài 16. Hỗn hợp A chứa Fe và kim loại M có hóa trị không đổi trong mọi hợp chất . Tỉ lệ số mol của M và
Fe trong hỗn hợp là 1:3. Cho 19,2g hỗn hợp A tan hết trong dung dịch HCl thu được 8,96 lít khí H 2. Cho
19,2 gam hỗn hợp A tác dụng hết với khí clo thì cần 12,32 lít clo đkc. Xác định kim loại M và % khối
lượng các kim loại trong hỗn hợp A.
Bài 17 . Khử hoàn toàn 16g Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung
dịch Ca(OH)2 dư. Tính khối lượng kết tủa thu được.
Bài 18 . Khử ag một oxit Fe bằng CO ở nhiệt độ cao, thu được 0,84g Fe và 0,88 lít CO2.
a/ Viết phương trình phản ứng xảy ra dưới dạng tổng quát.
b/ Xác định CT oxit Fe.
c/ Tính Vml HCl 2M cần dùng để hòa tan hết ag oxit Fe ở trên.
Bài 19. Khử hoàn toàn 0,3 mol FexOy bằng Al thu được 0,4 mol Al2O3 theo sơ đồ phản ứng:
Fex Oy + Al
t0
→ Fe + Al2O3 . Xác định CT oxit Fe.
Bài 20 . Nguyên tử của một nguyên tố có tổng số hạt là 82 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 22.
a/ Xác định X.
b/ Viết cấu hình electron của X.
Bài 21. Cho 1g sắt clorua tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được 2,6492g Ag. Xác định CT của
muối clorua.
Bài . Hỗn hợp A chứa Fe,Ag và Cu ở dạng bột, cho hỗn hợp A vào dung dịch chỉ chứa 1 chất tan, khuấy kĩ
cho đến khi phản ứng kết thúc thì thấy Fe và Cu tan hết và còn lại lượng Ag đúng bằng lượng Ag có trong
A.
a/ Xác định dung dịch B? Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.
b/ Nếu sau phản ứng thu được lượng Ag nhiều hơn g trong A thì dung dịch B chứa chất gì.
Bài 22 . Cho một hỗn hợp gồm có 1,12 g Fe và 0,24g Mg tác dụng với 250ml dung dịch CuSO4. Phản ứng
thực hiện xong người ta thu được kim loại có khối lượng là 1,88g. Tính nồng độ mol của CuSO4 đã dùng.
Bài 23. Hòa tan 58g muối CuSO4.5H2O trong nước được 500ml dung dịch A.
a/ Tính CM của dung dịch A.
b/ Cho dần dần mạt Fe dư vào dung dịch trên. Trình bày hiện tượng quan sát được và giải thích. Viết
phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra dưới dạng phân tử và ion thu gọn. Cho biết vai trò của các
chất tham gia phản ứng. Khối lượng kim loại thu được sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam so với
ban đầu.
Bài 24 . Người luyện gang từ quặng chứa Fe3O4 trong lò cao
a/ Viết các phương trình xảy ra trong lò cao.
b/ Tính khối lượng quặng chứa 92,8% Fe3O4 để có 10 tấn gang chứa 4% và một số tạp chất . Giả thiết hiệu
suất của quá trình là 87,5%.
Bài 25 .
a/ Viết các phương trình phản ứng của quá trình luyện thép từ gang.
Trang 43
b/ Cần bao nhiêu tấn muối chứa 80% sắt (III) sunfat để có một lượng Fe bằng lượng Fe có trong 1 tấn
quặng hematit chứa 64% Fe2O3.
c/ Nếu lấy quặng hematit trên đem luyện gang, rồi luyện thép thì từ 10 tấn quặng sẽ thu được bao nhiêu tấn
thép chứa 0,1%C và các tạp chất. Giả thiết hiệu suất cỉa quá trình là 75%.
Bài 26 . Cho 3,08g Fe vào 150 ml dung dịch AgNO3 1M, lắc kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
m gam chất rắn. Tính m.
Bài 27. Ngâm một lá kim loại M có khối lượng 50g trong dung dịch HCl. Sau khi thu được 336 ml H 2 đkc
thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Xác định kim loại M
Bài 28 . Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít H2 đkc, dung dịch thu được cho bay
hơi được tinh thể FeSO4.7H2O có khối lượng là 55,6g. Tính thể tích H2 giải phóng ra ở đkc.
Bài 29. Một loại quặng sắt trong thiên nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hòa tan quặng này trong dung dịch
HNO3 thấy có khí màu nâu bay ra, dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch BaCl2 thấy có kết tủa
trắng ( không tan trong axit mạnh). Xác định quặng sắt ở trên.
Bài 30 . Để khử hoàn toàn 17,6g hỗn hợp gồm Fe, FeO,Fe3O4, Fe2O3. đến Fe cần vừa đủ 2,24 lít CO đkc.
Tính khối lượng sắt thu được.
Bài 31. Nung một mẫu thép thường có khối lượng 10g trong oxi dư thu được 0,1568 lít khí CO 2 đkc. Xác
định % của cacbon có trong mẫu thép đó.
Bài 32 . Cần bao nhiêu tấn quặng manhetit chứa 80% Fe3O4 để sản xuất được 800 tấn gang có hàm lượng
Fe là 95%. Biết rằng trong quá trình sản xuất lượng Fe hao hụt là 1%.
Bài 33 . Ngâm một đinh sắt nặng 4g trong dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy đinh sắt ra, sấy khô, cân
nặng 4,2857g. Tính khối lượng Fe tham gia phản ứng.
Bài 34 . Hỗn hợp A có FeO, Fe3O4, Fe2O3. Trong hỗn hợp A, mỗi oxit đều có 0,5 mol
a/ Tính khối lượng của hỗn hợp A.
b/ tính khối lượng của oxi có trong hỗn hợp A
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1: Ngâm 1 đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra
khỏi dung dịch, rửa nhẹ, sấy khô, thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8 gam. Nồng độ mol/l của dung
dịch CuSO4 ban đầu là
A. 1,5M B. 0,5M C. 0,6M D. 0,7M
Câu 2: Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe sẽ khử các ion kim
loại theo thứ tự ( ion đặt trước sẽ bị khử trước).
A. Ag+, Pb2+,Cu2+ B. Cu2+,Ag+, Pb2+ C. Pb2+,Ag+, Cu2 D. Ag+, Cu2+, Pb2+
Câu 3: Cho các cặp oxi hoá khử sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Từ trái sang phải tính oxi hoá tăng dần
theo thứ tự Fe2+, Cu2+, Fe3+ và tính khử giảm dần theo thứ tự Fe, Cu, Fe2+. Điều khẳng định nào sau đây là
đúng:
A. Fe không tan được trong dung dịch CuCl2. B. Cu có khả năng tan được trong dung dịch CuCl2.
C. Fe có khả năng tan được trong các dung dịch FeCl3 và CuCl2.
D. Cu có khả năng tan được trong dung dịch FeCl2.
Câu 4: Fe có Z =26. Cấu hình electron của ion Fe2+ là:
A. 1s22s22p63s23p63d44s2. B. 1s22s22p63s23p63d6.
2 2 6 2 6 5 1
C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s . D. Kết quả khác.
Câu 5: Đốt cháy 8,4 gam Fe trong bình chứa lưu huỳnh (phản ứng vừa đủ). Khối lượng muối thu được là
A. 12,0 gam B. 14,5 gam C. Kết quả khác. D. 13,2 gam
Trang 44
Câu 6: Hoà tan 2,4 gam một oxit sắt cần vừa đủ 90 ml dung dịch HCl 1M. Công thức của oxit sắt nói trên
là
A. Fe2O3. B. FeO C. Fe3O4. D. Công thức khác.
Câu 7: Cho 0,64 gam Cu tác dụng với axit HNO3 đặc, dư. Thể tích khí NO2 (đktc) thu được sau phản ứng
là
A. 22,4 ml B. 224 ml C. 448 ml D. 44,8 ml
Câu 8: Từ Fe2O3 người ta điều chế Fe bằng cách
A. điện phân nóng chảy Fe2O3. B. khử Fe2O3 ở nhiệt độ cao. C. nhiệt phân Fe2O3. D. Tất cả đều
đúng.
Câu 9: Cặp kim loại nào sau đây thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội?
A. Mg, Fe B. Al, Ca. C. Al, Fe. D. Zn, Al
Câu 10: Chia m gam hỗn hợp Fe, Cu làm 2 phần bằng nhau:
Phần 1: Cho tác dụng với axit HCl dư thì thu được 2,24 lit khí H2 (đktc).
Phần 1: Cho tác dụng với axit HNO3 loãng thì thu được 4,48 lit khí NO (đktc).
Thành phần % khối lượng kim loại Fe trong hỗn hợp là
A. 26,6%. B. 63,2%. C. 36,8%. D. Kết quả khác.
Câu 11: Câu 14: Hoà tan hoàn toàn 12g hỗn hợp Fe, Cu ( tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3, thu được V lít
( đktc) hỗn hợp khí X ( gồm NO và NO2 ) và dung dịch Y ( chỉ chứa hai muối và axit dư ). Tỉ khối của X
đối với H2 bằng 19. Gía trị của V là
A. 3,36 B. 4,48 C. 2,24 D. 5,60
Câu 12: Khi nung nóng Fe với chất nào sau đây thì tạo ra hợp chất sắt (II)
A. S B. Dung dịch HNO3 C. O2 D. Cl2
Câu 13: Cu tác dụng với dung dịch bạc nitrat theo phương trình ion rút gọn
Cu + 2Ag+ = Cu2+ + 2 Ag. Trong các kết luận sau, kết luận sai là
A. Cu2+ có tính oxi hoá yếu hơn Ag+. B. Cu có tính khử mạnh hơn Ag.
+ 2+
C. Ag có tính oxi hoá mạnh hơn Cu . D. Ag có tính khử yếu hơn Cu.
Câu 14: Liên kết trong hợp kim là liên kết
A. kim loại và cộng hoá trị. B. ion.
C. cộng hoá trị. D. kim loại.
Câu 15: Các tính chất vật lý chung của kim loại gây ra do
A. Trong kim loại có các electron tự do. B. Có nhiều kiểu mạng tjinh thể kim loại.
C. Các kim loại đều là chất rắn. D. Trong kim loại có các electron hoá trị.
Câu 16: Câu 15: Cho hỗn hợp Fe, FeO, Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HNO3 3M thu được
5,376 lít ( đktc) khí NO duy nhất. Số mol muối sau phản ứng là :
A. 0,12 mol B. 0,36mol C. 0,24mol D. 0,4 mol
Câu 17: Khi clo hoá 30g bột đồng và sắt cần 1,4 lit khí clo(đktc).Thành phần % của đồng trong hhợp đầu
là
A. 46,6% B. 55,6% C. 44,5% D. 53,3%
Câu 18: Người ta có thể dùng thùng bằng sắt để đựng
A. ddHCl B. dd H2SO4 loãng. C. dd HNO3 đặc, nguội. D. dd HNO3 loãng.
Câu 19: Khi cho các chất: Ag, Cu, CuO, Al, Fe vào dung dịch axit HCl thì các chất đều bị tan hết là
A. Cu, Al, Fe B. Cu, Ag, Fe C. CuO, Al, Fe D. Al, Fe, Ag
Câu 20: Cho Na kim loại lượng dư vào dung dịch CuCl2 sẽ thu được kết tủa là
A. Cu(OH)2 B. CuCl C. Cu D. Tất cả đều đúng.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hợp kim là hỗn hợp gồm nhiều kim loại khác nhau.
B. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường thấp hơn nhiệt độ nóng chảy của các kim loại tạo nên hợp
kim
C. Tinh thể xêmentit Fe3C thuộc loại tinh thể dung dịch rắn.
D. Hợp kim thường mềm hơn các kim loại tạo nên hợp kim.
Câu 22: Câu 16: Đốt 10,08g phôi bào sắt trong không khí thu được 24gam hỗn hợp B chứa Fe, FeO, Fe 3O4
, Fe2O3 . Hòa tan hoàn toàn B trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lít khí NO duy nhất ( đktc). Gía
trị của V là
Trang 45
A. 4,48 B. 3,36 C. 1,12 D. 2,24
Câu 23: Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Chất nào sau đây có thể loại bỏ được tạp chất?
A. Bột Mg dư, lọc. B. Bột Cu dư, lọc. C. Bột Al dư, lọc. D. Bột Fe dư, lọc.
Câu 24: Cho các cặp oxi hoá – khử sau: Ca / Ca (1); Cu / Cu (2); Fe / Fe (3); Au3+/ Au (4); Na+/ Na (5);
2+ 2+ 2+
Ni2+/ Ni (6). Sắp xếp theo thứ tự tăng tính oxi hoá của các ion kim loại là
A. (6) < (5) < (4) < (3) < (2) < (1). B. (1) < (2) < (3) < (4) < (5) < (6).
C. Kết quả khác. D. (5) < (1) < (3) < (6) < (2) < (4).
Câu 25: Cho Fe (Z=26). Cấu hình electron của nguyên tử Fe là
A. 1s22s22p63s23p63d8. B. 1s22s22p63s23p64s23d6. C. 1s22s22p53s3. D. 1s22s22p63s23p63d64s2.
Câu 26: Đốt cháy 9,6 gam Mg trong không khí. Biết oxi chiếm 20% không khí thì thể tích không khí
(đktc) cần dùng là:
A. 11,2 lit B. 33,6 lit C. 22,4 lit D. 44,8 lit
Câu 27: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong 100 ml dung dịch AgNO3 2M. Giá trị của m là
A. 11,2 gam B. 16,8 gam C. 5,6 gam D. Kết quả khác.
Câu 28: Đốt cháy 16,8 gam Fe trong không khí. Biết oxi chiếm 20% thể tích không khí thì thể tích không
khí (đktc) cần dùng là
A. 4,48 lit B. 11,2 lit C. 22,4 lit D. Kết quả khác.
Câu 29: Hoà tam m gam Cu vào dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư. Dau phản ứng thu được 3,36 lit khí NO
(đktc) duy nhất. Giá trị của m là
A. 6,4 gam B. 14,4 gam C. 9,6 gam. D. 4,8 gam
Câu 30: Phản ứng Fe + HNO3 Fe(NO3)3 + NH4NO3 + H2O. Tổng các hệ số cân bằng của phản ứng là
A. 9 B. 20 C. 64 D. 58
Câu 31: Sắt kim loại bị oxi hoá trong dung dịch bởi ion kim loại nào dưới đây?
A. Fe3+. B. Al3+. C. Zn2+. D. Mg2+.
Câu 32: Chất nào sau đây có thể khử Fe2+ thành Fe?
A. Ag+. B. H+. C. Cu D. Na
Câu 33: Thể tích oxi (đktc) cần để tác dụng hết 4,8 gam kim loại Mg là
A. 3,36 lit. B. 4,48 lit. C. 2,24 lit. D. 1,12 lit.
Câu 34: Hỗn hợp chứa 5,6 gam Fe và 4,8 gam Mg. Cho hỗn hợp tác dụng với axit HCl dư thì thể tích khí
(đktc) thu được là
A. 11,2 lit. B. 6,72 lit C. 4,48 lit D. 8,96 lit
Câu 35: Hoà tan hoàn toàn 24,8 gam hỗn hợp Mg, Cu trong dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng thu được
4,48 lit khí H2 (đktc). Thành phần % kim loại Cu trong hỗn hợp đầu là
A. 80,9%. B. 80,4%. C. 19,6%. D. Kết quả khác.
Câu 36: Chia m gam hỗn hợp Fe, Cu làm 2 phần bằng nhau
Phần 1: Cho tác dụng với axit HCl dư thì thu được 2,24 lit khí H2 (đktc).
Phần 2: Cho tác dụng với axit HNO3 loãng thì thu được 4,48 lit khí NO (đktc). Giá trị của m là
A. 60,8 gam B. 15,2 gam C. 30,4 gam D. Kết quả khác.
Câu 37: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với 400 ml dung dịch HNO3 1M ta thu được dung dịch X và khí NO.
Khối lượng muối có trong dung dịch X là
A. 21,6 gam B. 26,44 gam C. 24,2 gam D. 4,84 gam.
Câu 38: Cho 0,01 mol Fe vào 50 ml dung dịch AgNO31M. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng
Ag thu được là
A. 2,16g B. 5,4g C. 3,24g D. giá trị khác.
Câu 39: Hoà tan 12,8 gam Cu trong axit H2SO4 đặc, nóng, dư thì thể tích khí SO2 (đktc) thu được là
A. 4,48 lit. B. 2,24 lit. C. 6,72 lit. D. Kết quả khác.
Câu 40: Cho 5,02 g hỗn hợp A ở dạng bột gồm Fe và một kim loại M có hoá trị không đổi bằng 2 ( đứng
trước H trong dãy điện hoá). Chia A thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dung dịch HCl dư
thấy có 0,4 mol khí H2. Cho phần 2 tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng đun nóng thấy thoát ra 0,3 mol
khí NO duy nhất. Kim loại M là
A. Mg B. Ni C. Sn D. Zn
Câu 41: Cho 0,1mol Fe vào 500 ml dung dịch AgNO3 1M thì dung dịch thu được chứa
Trang 46
A. AgNO3 B. AgNO3 và Fe(NO3)2 C. Fe(NO3)3 D. AgNO3 và Fe(NO3)3
Câu 42: Hoà tan 15 gam Al, Cu trong axit HCl dư, sau phản ứng thu được 3,36 lit khí hiđrô (đktc). Khối
lượng muối thu được sau phản ứng là
A. 12,25 gam B. 26,7 gam C. 13,35 gam D. Kết quả khác.
Câu 43: Hoà tan 19,2 gam Cu trong axit H2SO4 đặc, nóng thì thể tích khí SO2 (đktc) thu được là
A. 4,48 lit. B. 2,24 lit. C. 6,72 lit. D. 5,60 lit.
Câu 44: Hoà tan 7,2 gam Mg trong axit H2SO4 đặc, nóng thì thể tích khí H2S (đktc) thu được là
A. 2,24 lit. B. 5,60 lit. C. 4,48 lit. D. 6,72 lit.
Câu 45: Vai trò của Fe trong phản ứng Cu + 2Fe(NO3)3 = Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 là
A. chất bị oxi hoá. B. chất khử. C. chất bị khử. D. chất trao đổi.
Câu 46: Cho 1 luồng H2 qua ống sứ đựng 0,8 gam CuO được chất rắn có khối lượng 0,672 gam. Phần trăm
CuO bị khử là
A. 75% B. 60% C. Kết quả khác. D. 80%
Trang 47