You are on page 1of 47

TRƯỜNG THPT XUÂN TÔ

BỘ MÔN HÓA HỌC

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN HÓA 12


NĂM HỌC 2009- 2010

Ghi
Tuần Tiết Kiến thức cần đạt Kĩ năng
chú
Chủ đề 1. Este
1.Khái niệm, đặc điểm cấu tạo phân tử, 1.Viết được công thức cấu tạo của este
danh pháp (gốc _ chức). có tối đa 4 nguyên tử cacbon .
2.Phương pháp điều chế bằng phản 2.Viết các PTHH minh họa tính chất
ứng este hóa. hoá học của este no, đơn chức.
3.Tính chất hoá học của este: 3.Phân biệt được este với các chất khác
1 1→4 Phản ứng thuỷ phân (xúc tác axit), phản như ancol, axit... bằng phương pháp
ứng với dung dịch kiềm (phản ứng xà hóa học;.
phòng hoá). 4.Giải được bài tập: xác định khối
4.Ứng dụng một số este tiêu biểu. lượng este tham gia phản ứng xà phòng
Hiểu được: Este không tan trong nước hoá và sản phẩm, bài tập khác có nội
& có nhiệt độ sôi thấp hơn axít đồng dung liên quan.
phân.
 Trọng tâm: Đặc điểm cấu tạo & cách gọi tên Gốc_Chức ; Phản ứng thủy phân Este trong môi
trường axít, kiềm.
 Luyện tập: Viết CTCT các đồng phân và gọi tên ; Xác định cấu tạo este dựa vào phản ứng thủy phân.
Chủ đề 2. Lipit
1.Khái niệm & phân loại lipit. 1.Viết được các PTHH minh họa tính
2.K/N chất béo, tính chất vật lí, tính chất hoá học của chất béo.
chất hoá học ( Phản ứng thuỷ phân , 2.Phân biệt được dầu ăn & mở bôi trơn
2 5-6 phản ứng xà phòng hoá, phản ứng về thành phần hóa học.
hiđro hóa ở gốc axit béo không no). 3.Giải được bài tập: Tính khối lượng
3.Cách chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo theo pưhh.
chất béo rắn, pư oxi hóa chất béo bởi
oxi KK.
 Trọng tâm: Khái niệm & cấu tạo chất béo; TCHH cơ bản của chất béo là pư thủy phân.
 Luyện tập: Viết CTCT một số CB & đồng phân có gốc axit khác nhau ; Viết PTHH cho phản ứng thủy
phân CB (trong môi trường axit hoặc kiềm); áp dụng tính chỉ số axit và chỉ số xà phòng hóa của CB.
Chủ đề 3. Glucozơ
1.Khái niệm, phân loại cacbohidrat. 1.Viết được CTCT dạng mạch hở của
2.CTCT dạng mạch hở, TCVL (trạng glucozơ và fructozơ.
thái, màu, mùi, t0nc, độ tan), ứng dụng 2.Viết được phương trình hóa học
2 7-8
Glucozơ. chứng minh tính chất của glu.
3.TCHH của glucozo: tính chất của 3.Phân biệt glu và glixerol bằng
ancol đa chức, andehit đơn chức, phản phương pháp hóa học.
ứng lên men rượu. 4.Tính khối lượng glu trong pư.
 Trọng tâm: CTCT dạng mạch hở của glucozơ và fructozơ ; TCHH cơ bản của Glu (pư của các
nhóm chức & pư lên men).
 Luyện tập: Viết CTCT mạch hở của glucozơ và fructozơ ; Phân biệt dd glu với glixerol bằng pư tráng
bạc hoặc pư với Cu(OH)2 hay nước Br2; Phân biệt dd glu với axetanđehit bằng pư với Cu(OH)2; Viết
PTHH biểu diễn các TCHH, từ đó tính khối lượng Glu pư, khối lượng ancol tạo ra,…
3 9-10 Chủ đề 4.
Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
1.CTPT, đặc điểm CT, TCVL (trạng 1.Viết phương trình minh họa tính chất
thái, màu, mùi, vị, độ tan), TCHH của hóa học.
saccarozơ (thủy phân trong môi trường 2.Phân biệt các dung dịch Sacca, glu,
Trang 1
axit), quy trình SX đường trắng gli bằng phương pháp hóa học.
(Sacc)trong CN. 3.Tính khối lượng Glu thu được từ
2.CTPT, đặc điểm CT, TCVL (trạng phản ứng thủy phân các chất theo hiệu
thái, màu, độ tan), TCHH của tinh bột suất.
và xenlu: TC chung (thủy phân), TC
riêng (pư hồ tinh bột với Iot, pư của
Xenlu với HNO3); Ưd.
 Trọng tâm: Đặc điểm CT phân tử của Sacc, Tinh bột và Xenlu; TCHH cơ bản của Sacc, Tinh bột và
Xenlu .
 Luyện tập: Viết PTHH của các pư thủy phân Sacc, Tinh bột và Xenlu; Pư este hóa của Xenlu với
(CH3CO)2O đun nóng, HNO3/H2SO4 đặc; với CH3COOH/H2SO4 đặc, đun nóng; phân biệt các dd: Sacc,
Glu, Gli, anđ axetic; Tính khối lượng Ag hoặc Glu thu được khi thủy phân Sacc, tinh bột & xenlu, rồi cho
sản phẩm pư tham gia pư tráng bạc.
Chủ đề 5. Amin
1.K/N, P/loại, cách gọi tên (theo danh 1.Viết CTCT các amin đơn chức, xác
pháp thay thế & gốc_chức). định được bậc amin theo CTCT.
2.Đặc điểm CT phân tử, TCVL (Trạng 2.Viết phương trình minh họa tính chất
3 11-12
thái, màu, mùi, độ tan) của amin. hóa hoc; Phân biệt anilin và phenol.
3.TCHH điển hình của Amin là tình 3.Giải được bài tập xác định CTPT
bazơ, Anilin có phản ứng thế với Br2 theo số liệu đã cho.
trong nước.
 Trọng tâm: Cấu tạo phân tử, cách gọi tên (theo danh pháp thay thế & gốc_chức); TCHH điển hình
(tính bazơ & pư thế brom vào nhân thơm.
 Luyện tập: Viết cấu tạo & gọi tên một số amin cụ thể (Cấu tạo ↔ Gọi tên);Viết CTCT các đp amin có số
C≤ 4 & gọi tên;So sánh tính bazơ một số amin; nhận biết amin; tính khối lượng amin trong pư với axit
hoặc với brom; Xác định cấu tạo amin dựa vào pư tạo muối.
Chủ đề 6. Amino Axit 1.Viết phương trình chứng minh tính
1.ĐN, đặc điểm cấu tạo, ưd quan trọng chất lưỡng tính của amino axit.
amino axit. 2.Phân biệt amino axit với các chất hữu
4 13-14 2.Tính chất hóa học của amino axit cơ khác bằng PPHH.
(tính lưỡng tính, phản ứng este hóa, 3.Giải được bài tập Xác định CTPT.
phản ứng trùng ngưng của ε & ω -
amino axit).
 Trọng tâm: Đặc điểm cấu tạo của amino axit; TCHH của amino axit: tính lưỡng tính, pư este hóa,
pư trùng ngưng của ε & ω -amino axit.
 Luyện tập: Viết cấu tạo & gọi tên một số amino axit cụ thể (Cấu tạo ↔ Gọi tên);Viết CTCT các đp
amino axit có số C ≤ 3 & gọi tên; nhận biết amino axit; tính khối lượng amino axit trong pư với axit hoặc
với bazơ; Xác định cấu tạo amino axit dựa vào pư tạo muối hoặc sự đốt cháy.
Chủ đề 7. Peptit- Protein.
1.ĐN, đặc điểm cấu tạo phân tử, TCHH 1.Viết PTHH minh họa TCHH của
của peptit (pư thủy phân). peptit & protein.
4 15 -16 2.KN, đặc điểm cấu tạo, TCHH của 2.Phân biệt protein với chất lỏng khác.
protein (sự đông tụ, pư thủy phân, pư
màu của protein với Cu(OH)2).
3.KN enzim & axit nucleic.
 Trọng tâm: Đặc điểm cấu tạo phân tử của peptit & protein; TCHH của peptit & protein: pư thủy
phân, pư màu biure.
 Luyện tập: Viết CTCT một số peptit, đipeptit, tripeptit;Viết PTHH của pư thủy phân các peptit vừa viết;
tính số mắt xích α -amino axit trong phân tử peptit hoặc protein.
5 17-18 Chủ đề 8: Polime
1.KN, đặc điểm cấu tạo, ứng dụng, 1.Từ polime viết được CTCT của
phương pháp tổng hợp polime. polime và ngược lại.
2.KN, thành phần chính, sản xuất và 2.Viết phương trình tổng hợp 1 số
ứng dụng của chất dẻo, vật liệu polime thông dụng.
compozit, tơ, cao su, keo dán tổng hợp. 3.Phân biệt polime thiên nhiên với
Trang 2
polime tổng hợp hoặc nhân tạo.

 Trọng tâm: PP điều chế (pư trùng hợp, trùng ngưng); Thành phần chính & cách SX: chất dẻo, vật
liệu Compozit, tơ, cao su, keo dán tổng hợp.
 Luyện tập: Viết CTCT & gọi tên một số polime(Cấu tạo↔ tên gọi);Viết PTHH của pư tổng hợp một số
polime; tính số mắt xích của polime; tính khối lượng monome hoặc polime tạo ra với hiệu suất pư.
Chủ đề 9. Đại cương kim loại
1.Vị trí, cấu hình e.l.n.c, một số kiểu 1.So sánh bản chất của liên kết kim loại
mạng tinh thể kim loại phổ biến, liên với liên kết ion và liên kết CHT.
kết kim loại. 2.Viết cấu hình electron.
2.TCVL chung:dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt 3.Dự đoán chiều pư oxh_kh dựa vào
và ánh kim. dãy điện hóa.
3.TCHH chung: tính khử (Khử được 4.Viết được các PTHH của pư oxh_kh
PK, ion H+ trong nước, dd axit, ion KL để chứng minh TCHH chung của KL.
trong dd muối). 5.Làm bài tập KL tác dụng với PK, KL
19, 20,
5-6 4.Quy luật sắp xếp dãy ĐH & ý nghĩa. tác dụng với axit, KL tác dụng dd
21, 22
5.KN & ưd hợp kim. muối, KL tác dụng với nước.
6.KN: ăn mòn KL, ăn mòn HH, ăn mòn 6.Bài tập xác định tên kim loại & tính
ĐH; điều kiện xảy ra ăn mòn KL; Cách % khối lượng KL trong hh.
bảo vệ KL khỏi ăn mòn. 7.Phân biệt được ăn mòn hóa học & ăn
7.Nguyên tắc chung & phương pháp mòn điện hóa ở một số hiện tượng thực tế.
điều chế kim loại (điện phân, nhiệt 8.Viết được các PTHH điều chế KL cụ
luyên, thủy luyện). thể; tính khối lượng nguyên liệu SX
được một lượng KL xác định theo hiệu
suất hoặc ngược lại.
 Trọng tâm:
1.Đặc điểm cấu tạo nguyên tử KL & cấu tạo mạng tinh thể KL.
2.TCVL chung & pưhh đặc trưng của KL; dãy điện hóa của KL và ý nghĩa của nó.
3.Ăn mòn điện hóa học; Các PP điều chế KL.
 Luyện tập:
1.Viết cấu hình electron một số KL, toán xác định tên KL.
2.Viết PTHH biểu diễn tính khử của KL; So sánh các cặp oxh_kh & xét chiều pư dựa vào quy tắc α .
3.Giải bài toán xác định tên KL; xác định thành phần hợp kim.
4.Phân biệt được AMHH & AMĐH; giải thích cơ chế AMĐH trong thực tế.
5.Viết PTHH của pư điều chế KL theo PP đã học; bài toán điện phân có sử dụng biểu thức Faraday.
Chủ đề10. KL Kiềm và hợp chất. 1.Viết PTHH minh họa TCHH của
1.Vị trí, cấu hình e.l.n.c của KLK. KLK & một số KL của chúng, viết sơ
2.Một số ưd quan trọng của KLK & đổ đp đ/c KLK.
một số h/ch như: NaOH, NaHCO3, 2.Tính %m kim loại trong hỗn hợp
Na2CO3, KNO3. phản ứng và một số bài tập liên quan.
HS hiểu được:
-TCVL (mềm, KLR nhỏ, t0nc thấp).
23, 24,
6-7 -TCHH: tính Kh mạnh nhất trong số
25
các KL (pư với nước, axit, PK).
-PP Đ/c KLK: đp muối halogenua nóng
chảy.
-TCHH: NaOH (kiềm mạnh); NaHCO3
(lưỡng tính, phân hủy bởi nhiệt);
Na2CO3 (muối của axit yếu); KNO3
(tính oxh mạnh khi đun nóng).
 Trọng tâm:Đặc điểm cấu tạo nguyên tử KLK & các pư đặc trưng KLK; PP đ/c KLK; TCHH cơ bản:
NaOH, NaHCO3, Na2CO3, KNO3.
 Luyện tập:Viết cấu hình electron một số KLK;Viết PTHH biểu diễn pư đặc trưng của KLK & h/ch; Viết
PT đ/c KLK; Bài toán tính theo phương trình, xác định KLK & tính thành phần hh.

Trang 3
Chủ đề 11. KLK Thổ và hợp chất.
1.Vị trí, cấu hình e.l.n.c, TCVL của 1.Viết các PTHH dạng phân tử & ion
KLK thổ. rút gọn minh họa TCHH.
2.TCHH, ưd của KLK thổ & h/ch 2.Tính %m muối hoặc kim loại trong
7 26, 27,
(Ca(OH)2, CaCO3, CaSO4.2H2O). hỗn hợp phản ứng và một số bài tập
28
3.KN về Nước cứng (tính cứng tạm liên quan.
thời, vĩnh cửu, toàn phần), tác hại nước
cứng, cách làm mềm nước cứng; cách
nhận biết ion Ca2+, Mg2+ trong dd.
 Trọng tâm:Đặc điểm cấu tạo nguyên tử KLK thỗ & các pư đặc trưng KLK thỗ; PP đ/c KLK thỗ;
TCHH cơ bản: Ca(OH)2, CaCO3, CaSO4; các loại độ cứng & cách làm mềm.
 Luyện tập:Viết cấu hình electron một số KLK thỗ;Hợp chất của KLK thỗ & nước cứng; Viết PT đ/c
KLK thỗ từ các h/ch; Bài toán tính theo phương trình, xác định KLK thỗ & tính thành phần hh.
Chủ đề. Nhôm và hợp chất.
1.Vị trí, c/h e.l.n.c, TCVL, TTTN, ứng 1.Viết PTHH minh họa TCHH của Al,
dụng của nhôm. hợp chất nhôm.
2.Hiểu được:Nhôm là KL có tính Kh 2.Bài tập: tính %m nhôm trong hh kim
29, 30,
8 khá mạnh (pư PK, dd axit, nước, dd loại đem pư.
31
kiềm, oxit KL); Nguyên tắc & SX
nhôm bằng ppđp oxit nóng chảy; tính
lưỡng tính của Al2O3, Al(OH)3 (vừa td
axit mạnh, vừa ta bazơ mạnh).
 Trọng tâm:Đặc điểm cấu tạo nguyên tử Al & các pư đặc trưng Al; ppđc Al; TCHH cơ bản Al2O3,
Al(OH)3, Al2(SO4)3; nhận biết Al3+ trong dd.
 Luyện tập:Viết PTHH biểu diễn TCHH của Al & h/ch; PTđc Al từ Al2O3, cách nhận biết Al3+, Al2O3,
Al(OH)3, bài toán xác định nồng độ mol của Al3+, AlO2- & tính thành phần hh.
Chủ đề. Fe và hợp chất.
1.Vị trí, c/h e.l.n.c, TCVL của Fe. 1.Viết phương trình minh họa cho tính
2.Tính chất của sắt:Tính Kh trung bình chất của sắt và hợp chất.
(td oxi, S, clo, nước, dd axit, dd muối) 2.Nhận biết các ion Fe2+, Fe3+.
và một số hợp chất quan trọng của sắt 3.Viết các PTHH pư oxh_kh xảy ra
[tính Kh h/ch sắt (II):FeO, Fe(OH)2, trong lò luyện gang, thép.
32, 33, muối sắt (II) & tính oxh h/ch sắt (III): 3.Tính % về khối lượng của Fe trong
8-9
34 Fe2O3, Fe(OH)3, muối sắt (III)]. hỗn hợp phản ứng. Xác định tên kim
3.ĐN, P/loại Gang, SX Gang (nguyên loại dựa vào số liệu thực nghiệm; Tính
tắc, nguyên liệu); ĐN, P/loại thép, SX % về khối lượng các muối Fe hoặc
thép (nguyên tắc chung, phương pháp); oxit Fe có trong hỗn hợp phản ứng;
ứng dụng của gang, thép. Xác định công thức hóa học của oxit
Fe theo số liệu thực nghiệm.

 Trọng tâm:Đặc điểm cấu tạo nguyên tử Fe & các pư đặc trưng Fe; khả năng pư h/ch sắt (II), sắt
(III); ppđc các h/ch sắt (II), sắt (III); thành phần gang, thép; nguyên tắc & các pưhh xảy ra khi luyện
quặng thành gang, luyện gang thành thép.
 Luyện tập:Viết PTHH biểu diễn TCHH của Fe & h/ch; PTđc h/ch Fe từ chất khác, cách nhận biết Al 3+,
bài toán tính theo Ptpư, xác định công thức h/ch & tính thành phần hh.
Chủ đề. Crom và hợp chất.
1.Vị trí, c.h.e hóa trị, TCVL (độ cứng, 1.Viết PTHH minh họa cho tính chất
màu, KLR), Soh của crom;TCHH của của crom & h/ch.
crom là tính khử (pư với oxi, clo, lưu 2.Tính thể tích hoặc nồng độ K2Cr2O7
9 35-36
huỳnh, dd axit). tham gia phản ứng.
2.Tính chất của h/ch crom (III): Cr2O3,
Cr(OH)3 và T/c của h/ch crom (VI):
K2CrO4, K2Cr2O7.
 Trọng tâm:Đặc điểm cấu tạo nguyên tử Cr & các pư đặc trưng Cr; TCHH cơ bản của h/ch Cr 2O3,
Cr(OH)3, CrO3, K2CrO4, K2Cr2O7.
Trang 4
 Luyện tập:Viết PTHH biểu diễn TCHH đặc trưng của Cr & h/ch; bài toán xác định nồng độ mol & tính
thành phần hh.
Chủ đề. Đồng và hợp chất.
1.Vị trí, c.h.e hóa trị, TCVL, ứng dụng 1.Viết PTHH minh họa T/c của đồng &
cùa đồng. hợp chất.
2.Đồng là KL có tính khử yếu (td với 2.Tính % của Cu hoặc hợp chất đồng
10 37 PK, axit có tính oxh mạnh). có trong hỗn hợp và các bài tập khác có
3.T/c của CuO, Cu(OH)2 (tính bazơ, nội dung liên quan.
tính tan), CuSO4.5H2O (màu sắc, tính
tan, pư nhiệt phân); ứng dụng của đồng
& h/ch.
 Trọng tâm:Đặc điểm cấu tạo nguyên tử Cu & các pư đặc trưng của Cu; TCHH cơ bản của h/ch
CuO, Cu(OH)2, CuSO4, CuCl2…
 Luyện tập:Viết PTHH biểu diễn pư đặc trưng của Cu & h/ch; bài toán xác định nồng độ mol & tính
thành phần hh.
Chủ đề. Ni, Zn, Sn, Pb.
1.Vị trí trong BTH, c.h.e hóa trị của Ni, 1.Viết PTHH minh họa T/c của Ni, Zn,
10 38 Zn, Sn, Pb. Sn, Pb.
2.TCHH (tính khử: tác dụng PK, dd 2.Tính thành phần % về khối lượng KL
axit), ứng dụng quan trọng của chúng. trong hh phản ứng.
 Trọng tâm:Đặc điểm cấu tạo nguyên tử Ni, Zn, Sn, Pb; TCHH cơ bản Ni, Zn, Sn, Pb.
 Luyện tập:Viết PTHH biểu diễn pư đặc trưng của Ni, Zn, Sn, Pb; bài toán xác định nồng độ mol & tính
thành phần hh.
Chủ đề.Phân biệt một số chất vô cơ
1.Các pư đặc trưng được dùng để phân 1.Giải lý thuyết một số BT thực
biệt một số cation, anion & một số chất nghiệm phân biệt một số ion, một số
10 39 khí. cation & anion trong dd; một số chất
2.Tiến hành nhận biết các ion riêng biệt khí cho trước (trong các lọ không dán
trong dd, nhận biết một số chất khí nhãn).
riêng biệt.
 Trọng tâm:Các pư đặc trưng được dùng để phân biệt một số cation, anion trong dd; pư đặc trưng
được dùng phân biệt một số chất khí.
 Luyện tập:Phân biệt từ 3 đến 5 cation trong các dd riêng rẽ; nhận biết 3 cation tồn tại đồng thời trong
cùng một dd; Phân biệt từ 3 đến 4 anion trong các dd riêng rẽ; nhận biết 2 anion tồn tại đồng thời trong
cùng một dd; Phân biệt từ 3 đến 4 chất khí trong các bình khí riêng rẽ; nhận biết 2 khí tồn tại đồng thời
trong cùng một hh.
Chủ đề.Hóa học & sự phát triển
KT_XH_MT
1.Vai trò của HH đối với sự phát triển 1.Giải quyết một số tình huống trong
KT; HH góp phần thiết thực giải quyết thực tế về tiết kiệm năng lượng, nhiên
các vấn đề về LT_TP, tơ sợi, thuốc liệu, vật liệu, chất phế thải, thuốc chữa
chữa bệnh, thuốc cai nghiện ma túy; bệnh, lương thực, thực phẩm; vận dụng
10 40
một số khái niệm ô nhiểm môi trường. giải quyết một số tình huống về môi
2.Vấn đề ô nhiểm môi trường có liên trường trong thực tiễn.
quan đến hóa học, trong đời sống, SX 2.Tính khối lượng chất, vật liệu, năng
& học tập có liên quan đến hóa học. lượng SX được bằng con đường hóa
học; tính toán lượng khí thải, chất thải
trong PTN & trong Sx.
 Trọng tâm:Vai trò của HH đối với năng lượng, nhiên liệu, vật liệu, LT_TP, may mặc, sức khỏe con
người; vai trò HH đối với việc ONMT & xử lý chất gây ONMT.

Trang 5
CHƯƠNG I. ESTE- LIPIT
A. BÀI TẬP TỰ LUẬN
I. ESTE
Bài 1.Viết phương trình phản ứng theo công thức tổng quát tạo este từ:
a. Axít no, đơn chức và ancol no đơn chức
b. Axít đơn chức và ancol đơn chức
c. Axít không no, đơn chức (có 1 nối đôi) và ancol no, đơn chức.
d. Axít thơm đơn chức và ancol no, đơn chức
Bài 2.
1.Viết CTCT và gọi tên các este có CTPT C3H6O2; C4H8O2.
2.Viết công thức cấu tạo của các este sau: isopropyl axetat, metyl metacrylat, n-butyl fomiat, phenyl axetat,
metyl benzoat, glixerin triaxetat.
Bài 3.Viết ptpư thuỷ phân của các este sau trong môi trường axit, môi trường kiềm: metyl axetat, isopropyl
fomiat, isobutyl acrylat, metyl benzoat, vinyl axetat, phenyl axetat, glixerin tristearat, etyl axetat.
Bài 4: Hoàn thành các phản ứng hóa học sau:
t0
a) CH3COOC2H5 + NaOH  →
H 0 ,t 0
b) CH3COOC2H5 + HOH ‡ ˆˆˆˆ
ˆˆˆ †
ˆ
c) CH2=CH-COO-CH3 + Br2 →
d) CH3COO-C6H5 + NaOH dư →
t0
e) CH3-COO-CH=CH2 + NaOH  →
0
f) CH2=CH-COO-CH3 + NaOH 
t

g) HCOOC2H5 + Ba(OH)2 →
h) HCOOC2H5 + AgNO3/NH3 →
i) CH3-COOH + CH≡ CH 
xt

Bài 5. Phân biệt các chất lỏng sau
a/ Glixerol, etanol, andehit fomic . b/ Glixerol, axit fomic, etanol, andehit axetic.
c/ phenol, glixerol, benzen, andehit fomic. d/ etyl axetat, glixerol, andehit fomic.
e/ etyl fomiat, glixerol, ancol etylic. f/ etyl axetat, glixerol, axit axetic.
Bài 6. Đốt cháy hoàn toàn 7,4g este đơn chức (B) thu được 13,2g CO2 và 0,3 mol nước. Tìm CTPT, CTCT
và gọi tên B.
32.n CO2
ĐS: neste = =3
m este - 14.n CO2
Bài 7. Đốt cháy hoàn toàn 1,48g este (A) tạo bởi axít hữu cơ no, đơn chức và ancol no, đơn chức thu được
1,344 lít CO2 (đkc). Tìm CTPT, CTCT và gọi tên A.
32.n CO2
ADCT: neste = = 3.
m este - 14.n CO2
Bài 8. Thủy phân hoàn toàn 3g một este đơn chức (B) cần đúng 100ml dd NaOH 0,5M. Tìm CTPT, CTCT
M - 32
và gọi tên B. ĐS: n = este =2.
14
Bài 9. A là este tạo bởi axít no, đơn chức và ancol no, đơn chức.
a.Tìm CTPT A biết d A/O2 = 2,3125
M - 32
ADCT: n = este =3
14
mmuoi
b.Đun 3,7g A với dung dịch NaOH dư thu được 4,1g muối. Tìm CTCT và gọi tên A. R = − 67 = 15
neste

Trang 6
Bài 10. Xà phòng hoá hoàn toàn 1 este đơn A bằng dung dịch NaOH thu được muối B có KLPT bằng
a
24/29 KLPT A. Biết d A/CH4 = 7,25. Tìm CTPT, CTCT và gọi tên A. ĐS: n=6; R = M este . − 67 =29.
b
Bài 11. Phân tích 1,06g một este A thu được 1,32g CO2 và 0,54 g H2O
a.Tìm CTĐGN của A
b.Tìm CTPT của A biết d A/kk = 2,55.
c.Cho A tác dụng với NaOH cho một muối có khối lượng bằng 41/37 khối lượng A. Xác định CTCT và gọi
41
tên A. ĐS: R = M este . − 67 = 15; CH3COOCH3
37
Bài 12. Một hỗn hợp gồm etyl axetat và etyl fomiat. Muốn thủy phân 5,6g hỗn hợp trên cần 25,96ml dung
dịch NaOH 10% (D=1,08g/ml). Xác định thành phần của hỗn hợp. ĐS:x= 0,03 mol, y=0,04 mol.
II. BÀI TẬP LIPIT- CHẤT BÉO
Bài 1. Viết phương trình phản ứng xảy ra giữa dung dịch NaOH với trioleoyl glixerol( Triolein),
tripanmitoyl glixerol(tripanmitin), tristearoyl glyxerol( tristearin).
Bài 2. Hãy viết các trieste ( chất béo) được tạo thành từ glixerol, axit panmitic, axit stearic.
Bài 3. Tổng số mg KOH cần để trung hòa hết lượng axit tự do có trong 1g chất béo gọi là chỉ số axit của chất
béo. Để trung hòa 2,8g chất béo cần 3ml dung dịch KOH 0,1M. Tính chỉ số oxit của mẫu chất béo trên.
Bài 4. Tổng số mg KOH cần để thủy phân hết lượng este có trong 1g chất béo gọi là chỉ số este hóa của
chất béo. Để thủy phân hết este có trong 4g chất béo A cần 5ml dung dịch KOH 0,1M Tính chỉ số este
hóa của mẫu chất béo trên.
Bài 5. Tổng số mg KOH cần để trung hòa hết axit tự do và xà phòng hóa hết lượng este có trong 1g chất
béo gọi là chỉ số xà phòng hóa hóa của chất béo. Để trung hòa hết axit tự do và xà phòng hóa hết lượng
este có trong 4g chất béo cần dùng 10ml dung dịch KOH 0,1M. Tính chỉ số xà phòng hóa của chất béo.
Bài 6. a/ Tính chỉ số axit của 1 chất béo biết rằng để trung hòa hết 14g chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M.
b/ Tính khối lượng KOH cần thiết để trung hòa 10g một chất béo có chỉ số axit bằng 5,6
c/Tính chỉ số xà phòng hóa của chất béo có chỉ số axit bằng 7 chứa tristearoyl có chứa lẫn axit stearic.
Hướng dẫn:
n
KOH = 0,007 : 56 = 0,125 . 10-3 mol.
Lượng axit stearic trong 1g chất béo = 0,125 . 10-3 . 284 = 35,5 . 10-3 g.
Số mol tri stearoylglixerol trong 1g chất béo là:
(1- 35,5 . 10-3) : 890 = 1,0837 . 10-3 mol
Suy ra nKOH = 3. 1,0837 . 10-3 mol
⇒ mKOH = 56. 3. 1,0837 .10-3 . 1000 = 182,06 mg.
Chỉ số xà phòng = 182 + 7 = 189
Bài 7. Để xà phòng hóa hết 100kg chất béo ( triolein) có chỉ số axit bằng 7 cần 14,1g KOH. Tính khối
lượng muối thu được giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Bài 8. Cho 0,25ml NaOH vào 20g chất béo trung tính và nước rồi đun lên. Sau phản ứng kết thúc cần dung
180ml dung dịch HCl 1M để trung hoà lượng NaOH dư.
a.Tính khối lượng NaOH nguyên chất cần xà phòng hoá 1 tấn chất béo trên.
b.Tính khối lượng glixerol và xà phòng thu được từ 1 tấn chất béo đó.
Bài 9. Đun 85g chất béo trung tính với 250ml dd NaOH 2M cho đến khi phản ứng kết thúc. Để trung hòa
lượng NaOH còn dư cần dùng 97ml dung dịch H2SO4 1M.
a.Để xà phòng hoá hoàn toàn 1 tấn chất béo trên cần bao nhiêu kg NaOH nguyên chất.
b.Từ 1 tấn chất béo đó có thể tạo ra bao nhiêu kg glixerol và bao nhiêu kg xà phòng 72%.
Bài 10. Cần bao nhiêu kg chất béo chứa 89% khối lượng trístearin( còn 11% tạp chất trơ bị loại bỏ trong
quá trình nấu xà phòng) để sản xuất được 1 tấn xà phòng chứa 72% khối lượng natri stearat.
Hướng dẫn:
Khối lượng natristearat = 1.72% = 0,72 (tấn) = 720 (kg)
Theo phương trình hóa học: (C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C17H35COONa + C3H5(OH)3
890 (g) 3.306 (g)
x (kg) 720 (kg)
720.890
Rút ra x= = 698 (kg)
3.306
698.100
Khối lượng chất béo có chứa tạp chất cần dùng là: = 784,3 (kg).
89
Trang 7
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân este?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
2. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng
A. Xà phòng hóa B. Hydrat hóa C. Crackinh D. Sự lên men
3. Metyl propionat là tên gọi của hợp chất
A. HCOOC3H7 B. C3H7COOH C. C2H3COOCH3 D. C2H5COOH
4. Công thức chung của este tạo bởi ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic và axit thuộc dãy đồng
đẳng của axit axetic là công thức nào sau đây:
A. CnH2nO2 (n≥2) B. CnH2n + 1O2 (n≥3) C. CnH2n - 1O2 (n≥2) D. CnH2n – 2 O2 (n≥3)
5. Chất nào sau đây không phải là este?
A. C2H5Cl B. CH3 – O – CH3 C. CH3COOC2H5 D. C2H5ONO2
6. Thủy phân chất nào sau đây trong dd NaOH dư tạo 2 muối?
A. CH3 – COO – CH = CH2 B. CH3COO – C2H5
C. CH3COO – CH2 – C6H5 D. CH3COO – C6H5
7. Chất nào sau đây không tạo este với axit axetic?
A. C2H5OH B. CH2OH – CH2OH C. C2H2 D. C6H5OH
8. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phản ứng este hóa luôn xảy ra hoàn toàn
B. Khi thủy phân este no trong môi trường axit sẽ cho axit và rượu
C. Phản ứng giữa axit và rượu là phản ứng thuận nghịch
D. Khi thủy phân este no trong môi trường kiềm sẽ cho muối và rượu
9. Cho CTPT C4H6O2 của một este. Ứng với CTPT này có bao nhiêu đồng phân khi xà phòng hóa cho ra 1
anđehit và bao nhiêu đồng phân cho ra muối của 1 axit không no?
A. 3,2 B. 2, 2 C. 2,1 D. 2,3
10. Tên gọi của este có mạch cacbon không phân nhánh có công thức phân tử C4H8O2 có thể tham gia phản
ứng tráng gương là
A. propyl fomiat B.etyl axetat C. Isopropyl fomiat D. Metyl propionat
11. Hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở C4H8O2 có tổng số đồng phân axit và este là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
12. Dầu chuối là este có tên iso – amyl axetat, được điều chế từ
A. CH3OH, CH3COOH C. C2H5OH, C2H5COOH.
B. CH3 CH CH2 CH2 OH , CH3COOH D. CH3 CH CH2 CH2 CH2OH , CH3COOH
CH3 CH3
13. Cho chuỗi biến hóa sau: C2H2 → X → Y → Z → CH3COOC2H5 . X, Y, Z lần lượt là
A. C2H4, CH3COOH, C2H5OH. B. CH3CHO, C2H4, C2H5OH.
C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH. D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.
14. Một este có 10 nguyên tử C khi bị xà phòng hóa cho ra hai muối và một anđehit. Chọn CTCT của este
này trong 3 công thức sau:
1/ CH2=CH-OOC-COOC6H5 2/ CH2=CHCOO-C6H4(CH3) 3/ CH2=CH-CH2COO-C6H5
A. chỉ có 1 B. chỉ có 2 C. 1,2,3 D. 2 và 3
15. Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dd NaOH sinh ra chất Y có công thức
C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC3H5
16. Thủy phân vinylaxetat bằng dd KOH vừa đủ. Sản phẩm thu được là
A. CH3COOK, CH2=CH-OH. B. CH3COOK, CH3CHO.
C. CH3COOH, CH3CHO. D. CH3COOK, CH3CH2OH.
17. Đốt cháy một este hữu cơ X thu được 13,2g CO2 và 5,4g H2O. X thuộc loại este
A. No, đơn chức B. Mạch vòng, đơn chức
C. Hai chức, no D. Có 1 liên kết đôi, chưa xác định nhóm chức
18. Đốt cháy este no, đơn chức E phải dùng 0,35 mol O2, thu được 0,3 mol CO2. CTPT của E là
A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2
19. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este thu được 19,8g CO2 và 0,45 mol H2O. Công thức phân tử este là
A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2

Trang 8
20. Đốt cháy hoàn toàn ag hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình
đựng dd nước vôi trong, thấy khối lượng bình tăng 6,2g, số mol của CO2 và H2O sinh ra lần lượt là
A. 0,1 và 0,1 mol B. 0,1 và 0,01 mol C. 0,01 và 0,1 mol D. 0,01 và 0,01 mol
21. Đốt cháy hoàn toàn 3,7g một este đơn chức X thu được 3,36lit khí CO 2 (đktc) và 2,7g nước. Công thức
phân tử của X là
A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H8O2
22. Đốt cháy hoàn toàn a mol este A tạo bời ancol no, đơn chức, mạch hở và axit không no (chứa một liên
kết đôi ), đơn chức, mạch hở thu được 4,48l CO2 (đktc) và 1,8 gam nước. Giá trị của a là
A. 0,05 mol B. 0,1 mol C. 0,15 mol D. 0,2 mol
23. Khi đốt cháy hoàn toàn este X cho số mol CO2 bằng số mol H2O. Để thủy phân hoàn toàn 6,0g este X
cần dùng dd chứa 0,1 mol NaOH. Công thức phân tử của este là
A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2
24. Thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ
Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 bằng 23. Tên của X là
A. etyl axetat B. Metyl axetat C. metyl propionat D. propyl fomat
25. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 0,3 mol CO2 và 0,3 mol nước. Nếu cho 0,1 mol X tác dụng
hết với NaOH thì thu được 8,2g muối. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC2H3 B. CH3COOCH3 C. HCOOC2H5 D. CH3COOC2H5
26. Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dạng hết với dd KOH, thu được muối và 2,3 gam ancol
etylic. Công thức của este là
A. CH3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. C2H5COOC2H5 D. HCOOC2H5
27. Đốt cháy hoàn toàn ag hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. sản phẩm cháy được dẫn vào bình
đựng dd Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 12,4g. khối lượng kết tủa tạo ra là
A. 12,4g B. 20g C. 10g D. 28,183g
28. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dd Ca(OH) 2 dư thu được 20g kết tủa.
CTPT của X là
A. HCOOCH3 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. CH3COOC2H5
29. Thực hiện phản ứng este hóa mg CH3COOH bằng một lượng vừa đủ C2H5OH thu được 0,02 mol este
(giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%) thì giá trị của m là
A. 2,1g B. 1,2g C. 1,1g D. 1,4 g
30. Thủy phân hoàn toàn 8,8g este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch KOH 1M vừa đủ thu được
4,6g một ancol Y. Tên gọi của X là
A. etyl fomat B. etyl propionate C. etyl axetat D. propyl axetat
31. 1,76 gam một este X của axit cacboxylic no, đơn chức và một ancol no, đơn chức phản ứng vừa hết với
40ml dd NaOH 0,5M thu được chất X và chất Y. đốt cháy hoàn toàn 1,2 g chất Y thu được 2,64g CO 2
và 1,44 g nước. CTCT của este X là
A. CH3COO – CH2CH2CH3 B. CH3CH2COO – CH3
C. CH3COO – CH3 D. HCOO – CH2CH2CH3
32. Đun 12g axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có H2SO4 đặc xt). Đến khi phản ứng kết thúc thu
được 11g este. Hiệu suất phản ứng este hóa là
A. 70% B. 75% C. 62,5% D. 50%
33. 10,4 g hỗn hợp X gồm axit axetat và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150g dung dịch NaOH 4%. Phần
trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp bằng
A. 22% B. 42,3% C. 57,7% D. 88%
36. để biến 1 số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo, người ta thực hiện quá trình nào sau đây?
A.hiđrô hóa( Ni,t0) B. cô cạn ở nhiệt độ cao
C.làm lạnh D. xà phòng hóa
37. xà phòng được điều chế bằng cách nào sau đây?
A.phân hủy mỡ B.thủy phân mỡ trong kiềm
C.phản ứng của axít với kim loại D.đêhiđrô hóa mỡ tự nhiên
38. đốt cháy hòan tòan este no đơn chức thì thể tích CO2 sinh ra bằng oxi phản ứng, este là
A. etyl axetat B.metyl axetat C.metyl fomiat D.propyl fomiat
39. hỗn hợp M gồm 2 este đơn chức X,Y hơn kém nhau 1nhóm -CH2-, cho 6,7g hỗn hợp M tác dụng vừa
đủ với 100ml dd NaOH 1M thu được 7,4g hỗn hợp 2 muối, CTCT chính xác của X,Y là
A.CH3-COOC2H5 và H-COOC2H5 B.CH3-COOCH=CH2 và H-COOCH=CH2
C. CH3-COOC2H5 và CH3-COOCH3 D. H-COOCH3 và CH3-COOCH3
Trang 9
40. chia m g 1 este E làm 2 phần bằng nhau
Phần 1 đốt cháy hòan tòan sinh ra 4,48lít CO2 (đktc) và 3,6g nước
Phần 2 tác dụng đủ với 100ml dd NaOH 0,5M thu được 3g ancol, giá trị m là
A. 0,88g B. 0,6g C. 0,44g D.8,8g
41. có 0,15mol hỗn hợp 2 este đơn chức tác dụng vừa đủ với 0,25mol NaOH tạo thành hỗn hợp 2 muối và
rượu có khối lượng tương ứng là 23,9g và 2,3g; 2 este đó là:
A.CH3COOC6H5 và CH3COOC2H5 B. CH3COOC6H5 và CH3COOCH3
C. HCOOC6H5 và CH3COOCH3 D. HCOOC6H5 và H3COOCH3
42. Đun 12,0g axit axetic với một lượng dư ancol no, đơn chức và axit không no(có axit H2SO4 đặc làm
xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11,0g este. Hiệu suất của phản ứng este là
A. 70% B. 75% C. 62,5% D. 50%
43. Hỗn hợp gồm rượu đơn chức và axit đơn chức bị este hóa hoàn toàn thu được một este. Đốt cháy hoàn
toàn 0,11g este này thì thu được 0,22g CO2 và 0.09g H2O. CTPT của rượu và axit lần lượt là
A. CH4O và C2H4O2 B.C2H6 và C2H4O2 C. C2H6 và CH2O2 D. C2H6O và C3H6O2
44 Cho chất hữu cơ A chỉ chứa 1 loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dung dịch NaOH 0,5mol thu được a
gam muối và 0,1 mol rượu. lượng NaOH dư có thể trùng hòa hết 0,5 lít HCl 0,4 mol. Công thức tổng quát
của A là
A.RCOOR’ B.(RCOO)2R’ C. (RCOO)3R’ D. R(COOR’)3
45 Dãy các axit béo là
A. axit axetic, axit acrylic, axit propionic. B. Axit panmitic, axit oleic, axit axetic.
C. Axit fomic, axit axetic, axit stearic. D. Axit panmitic, axit stearic, axit oleic.
46. Xà phòng và chất giặt rửa có điểm chung là
A. chứa muối natri có khả năng làm giảm sức căng bề mặt của các chất bẩn
B. các muối được lấy từ phản ứng xà phòng hóa chất béo.
C. Sản phẩm của công nghệ hóa dầu.
D. Có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật
47. Este X có CTPT C7H12O4, khi cho 16g X tác dụng vừa đủ với 200g dung dịch NaOH 4%, thì thu được
một rượu Y và 17,8g hỗn hợp 2 muối. CTCT thu gọn của X là
A. HCOO(CH2)4OOCCH3 B. CH3COO(CH2)OOCCH3
C. C2H5COO(CH2)3OOCCH D. CH3COOCH2CH2OOCC2H5
48. Phenyl axetat được diếu chế bằng phản ứng
A phenol với axit axetic B phenol với axetandehit
C phenol với anhidrit axetic D phenol với axeton
49. Cho các chât sau: CH3COOH, CH3COOCH3, C2H5OH, C2H5COOH. Chiều tăng dần nhiệt độ sôi ( từ
trái sang phải) là
A 1,2,3,4 B 2,3,1,4 C 4,3,2,1 D 3,1,2,4
50. Cho hỗn hợp E gồm 2 este đồng phân X,Y. đốt cháy hoàn toàn E được V CO2 =V Hơi H2O.Biết cần vừa đủ
45 ml dd NaOH 1M để xà phòng hòa 3,33g E. CTCT thu gọn của X, Y là
A CH3COOCH3 và HCOOC2H5 B CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3
C CH3COOC2H5 vàHCOOC3H7 D HCOOC3H7 và C2H5COOCH3
51. Phân tích m (g) một este E thấy tổng khối lượng nguyên tố C và H là 2.8 (g). Nếu đốt cháy hết m (g) E
cần đúng 4.48 (l) O2(đktc). Sản phẩm cháy đưa qua dung dịch NaOH dư thấy khối lượng dung dịch tăng
12,4 (g). CTPT của este E là
A C4H8O2 B C3H6O2 C C2H4O2 D C4H6O2
52. thủy phân hoàn toàn 3.96g chất X (C3H4O2) trong m ôi trường axit. Đc h2 2 chất X1 và X2. cho h2 X1,X2
tac dụng với AgNO3/NH3 (dư). Thu đc a(g) Ag. Gía trị a là
A 21.384 B 19.25 C 23.76 D 28.512
53. xà phòng hóa 8.8g este E bằng dd NaOH thu dc muối X và ancol Y. nung X với O 2 được 5.3g Na2CO3,
hơi H2O và CO2. Cho ancol Y( khan) tac dung hết Na thu dc 6.8g muối Z. tên E là
A etyl axetat B metyl axetat C etyl fomiat D dimetyl oxalat
54. Phát biểu nào sau đây không chính xác ?
A Khi hidro hóa chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.
B Khi thuỷ phân chất béo trong môi truờng kiềm sẽ thu được glixerol và xà phòng.
C Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được các axit và rượu.
D Khi thuỷ phân chất béo trong mt axit sẽ thu được glixerol và các axit béo.
55. Phản ứng tương tác của axit với rượu tạo thành este được gọi là
Trang 10
A. Phản ứng trung hoà. B. Phản ứng ngưng tụ.
C. Phản ứng Este hóa. D. Phản ứng kết hợp.
56. Phản ứng thuỷ phân trong mt kiềm thu được
A. Muối và nước. B. Muối và ancol.
C. Ancol và nước. D. Axit và ancol.
57. Muối của ax béo được gọi là
A.Muối hữu cơ B. Este C. Mỡ D. Xà phòng
58. Đun nóng 8,6g CH 2 = CHCOO − CH 3 với 120 ml dd NaOH 1M. Cô cạn dd sau phản ứng thu được

khối lượng rắn là


A. 9, 4 g B. 12, 6 g C. 10, 2 g D.Cả A, B, C đều sai
59. Hỗn hợp Y gồm hai Este đơn chức mạch hở là đồng phân của nhau. Cho m (g) hỗn hợp Y tác dụng
vừa đủ với 100ml dd NaOH 0,5 M, thu được 1 muối của 1 axitcacboxylic và hỗn hợp hai rượu. Mặt khác
đcht m (g) hh Y cần dùng 5, 6(l) oxi và thu được 4, 48(l) CO 2 (đktc) công thức cấu tạo của hai Este trong
hh Y là
A. CH 3 COOCH 3 & HCOOC 2 H 5
B. C 2 H 5 COOCH 3 & HCOOC 3 H 7
C. CH 3COOCH 3 & CH 3COOC 2 H 5
D HCOOCH 2 − CH 2 − CH 3 & HCOO − CH [ CH 3 ] 2
60. HH X gồm hai Este no, đơn chúc, mạch hở. ĐCHT X cần dùng vừa đủ 3, 976(l) oxi (đktc) thu được 6,
38(g) CO 2 . Mặt khác, X td với dd NaOH thu được 1 muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. CTPT của hai
Este trong X là
A. C 2 H 4 O2 & C 3 H 6 O2 B. C 3 H 4 O2 & C 4 H 6 O2
C. C 3 H 6 O2 & C 4 H 8 O2 D. C 2 H 4 O2 & C 5 H 10 O2
61. Cho các chất lỏng sau: axit axetic, glyxerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, có thể chỉ dùng
A.Nước và quỳ tím B.Nước và dung dịch NaOH.
C.Chỉ dung dịch NaOH. D.Nước Brom.
62. Để trung hòa 14g 1 chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0.1M. Chỉ số axit của chất béo đó là
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
63. Thủy phân 8.8g este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4.6 g
ancol Y và
A. 4.1 g muối B. 4.2 g muối C. 8.2 g muối D. 3.4 g muối
64. Từ các ancol C3H8O và các axit C4H8O2 có thể tạo ra bao nhiêu este là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
65. Đun nóng hỗn hợp gồm 3 ancol đơn chức thu được 21,6 gam nước và 6 ete số mol bằng nhau. Vây sô
mol mỗi ete là
A 0.1 B 0.2 C 0.15 D 0.008
66. Đốt cháy hoàn toàn a mol một ancol đơn chức, có một liên kết đôi trong phân tử thu được b mol CO 2
và c mol H2O.Vây biểu thức nào sau đây đúng?
A a= b-2c B a=b - c C b= a – c D b= 2a + c
67. Cho các phát biểu sau
a. Chất béo là Trieste của glixerol với các monocacboxylic có số chẵn nguyên tử cacbon, mạch
cacbon dài, không phân nhánh.
b. Lipit gồm chất béo, sáp, steroid, photpholipit…
c. Chất béo là các chất lỏng.
d. Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit béo thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và
được gọi là dầu.
e. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
f. Chất béo là thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.
Những phát biểu đúng là
A. a,b,d,e. C. c,d,e.
B. a,b,c. D. b,d,f.
68. Trong các chất sau, hợp chất nào thuộc loại lipit?
A. (C17H31COO)3C3H5 C. (C6H5COO)3C3H5
B. (C16H33COO)3C3H5 D. (C2H5COO)3C3H5
69. Lượng tristearin thu được từ 1 tấn chất béo triolein với hiệu suất 80% là
Trang 11
A. 706,32 Kg C. 986,22 Kg B. 805,43 Kg D. 876.36 Kg

CHƯƠNG 2. CACBOHIĐRAT
A. BÀI TẬP TỰ LUẬN
I. BÀI TẬP GLUCOZO
Bài 1. Hãy cho biết trong số các cacbohidrat: Glu, fruc, sacca, tinh bột, xenlu thì cacbohidrat nào là mono,
đi, poli Saccarit. Viết công thức cấu tạo thu gọn và phương trình phản ứng thủy phân( nếu có).
Bài 2. Viết các phương trình phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau:
a/ Glucozo tác dụng với dung dịch brom.
b/ Fruc tác dụng với hidro.
c/ Glu tác dụng với dd AgNO3/NH3.
d/ Fruc dụng với Cu(OH)2 .
Bài 3. Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau:
a/ Glu và Gli
b/ Glu, gli, ancol etylic.
c/ glu,gli,andehit axetic.
d/ Glu, axit axetic, fomandehit, etanol.
Bài 4. Cho 200ml dung dịch glucozo phản ứng hoàn toàn với dd AgNO 3 trong NH3 thu được 10,8g bạc.
Tính nồng độ Glucozo đã dùng.
Bài 5. Đun nóng một dung dịch có 18g glu với một lượng vừa đủ dd AgNO 3 trong NH3 thu được mg bạc.
Tính m biết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Bài 6. Đun nóng một dung dịch có 27g glu với một lượng vừa đủ dd AgNO 3 trong NH3 thu được mg bạc.
Tính m biết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Bài 7. Để tráng một chiếc gương soi, người ta phải đun nóng dung dịch chứa 36g Glu với lượng vừa đủ dd
AgNO3 trong NH3 . Tính khối lượng bạc đã sinh ra bám vào mặt gương và khối lượng AgNO3 cần dùng.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Bài 8. Cho Glu lên men thành acol etylic, toàn bộ khí cacbonic sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết
vào dung dịch nước vôi trong dư thấy tạo ra 40g kết tủa. Hãy tính khối lượng glu ban đầu biết hiệu suất
quá trình lên men là 75%.
Bài 9. Cho Glu lên men thành acol etylic, toàn bộ khí cacbonic sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết
vào dung dịch nước vôi trong dư thấy tạo ra 80g kết tủa. Hãy tính khối lượng glu ban đầu biết hiệu suất
quá trình lên men là 75%.
Bài 10. Hòa tan 2,68g hỗn hợp anđehit axetic và glu vào nước ; cho dung dịch thu được vào 35,87ml dung
dịch AgNO3 34% trong Amoniac( khối lượng riêng 1,4g/ml) ; đun nhẹ phản ứng xảy ra hoàn toàn ; lọc bỏ
kết tủa rồi trung hòa nước lọc bằng axit nitric, sau đó cho vào nước lọc đó lượng dư KCl, khi dó xuất hiện
5,74 gam kết tủa. Tính % khối lượng từng chất có trong hỗn hợp ban đầu.

II. BÀI TẬP SACCAROZO- TINH BOT- XENLULOZO


Bài 1. Viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) trong các trường hợp sau:
a/ Thủy phân sacca, tinh bột, xenlu.
b/ Thủy phân tinh bột trong môi trường axit sau đó lấy sản phẩm cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong
NH3
c/ Đun nóng xelu với hỗn hợp HNO3/ H2SO4 đặc.
Bài 2. Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau:
a/ Sacca, glu, gli.
b/ Acol etylic, sacca, glu, gli.
c/ Ancol etylic, củ cải đường, kẹo mạch nha.
Bài 3. Để tráng bạc một số ruột phích người ta thủy phân 100 gam sacca, sau đó tiến hành tráng bạc.
a/ Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b/ Tính khối lượng bạc tạo ra.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn
Bài 3. Khi thủy phân mg sacca thu được 270g hỗn hợp sản phẩm. Tính khối lượng sacca đem thủy phân
biết hiệu suất 100% và 75%.
Bài 4. Từ nguyên liệu là vỏ bào, mùn cưa ( chứa 50% xenlu) người ta có thể điều chế acol etylic với hiệu
suất 70%. Từ ancol có thể điều chế cao su buna với hiệu suất 75%. Tính khối lượng nguyên liệu cần dùng
để xản xuất 1 tấn cao su buna.
Trang 12
Bài 5. Thủy phân 62,5g dung dịch Sacca 17,1% trong môi trường axit ( vừa đủ) ta thu được dung dịch X.
Cho dd AgNO3 trong NH3 vào dung dịch X, đun nhẹ thu được mgam Ag. Tính m biết hiệu suất phản ứng
là 100%.
Bài 6. Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một Cacbohidrat X thu được 5,28g CO2 và 1,98g nước.
Tìm CTPT của X, biết rằng tỉ lệ khối lượng H và O là 0,125 :1.
Bài 7. Đốt cháy hoàn toàn 0,171 mol một Cacbohidrat X thu được 0,264g CO2 và 0,099g nước.
Tìm CTPT của Xvà gọi tên X. Biết rằng MX= 342 và có phản ứng tráng bạc.
Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu? Biết hiệu suất
quá trình lên men đạt 80%.
Bài 8. Tính khối lượng xenlu và axit nitric cần dùng để điều chế 0,5 tấn xenlulozo trinitrat, biết sự hao hụt
là 20%.
Bài 9. Xenlulozo trinitrat là chất dễ cháy nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozo và axitnitric. Muốn điều chế
28,7kg xenlulozo trinitrat cần dùng V lít HNO3 96% ( d= 1,52g/ml. Tính V.
Bài 10. Phân tử khối của xenlu từ bông là 5900000 và từ bông là 1750000. Tính số mắc xích C 6H10O5 có
trong một phân tử mỗi loại xenlu trên.
Bài 11. Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành acol etylic, hiệu suất mỗi quá trình lên men là
80%. Tính khối lượng ancol thu được
Bài 12. Khí CO2 chiếm 0,03% thể tích không khí . Muốn tạo ra 500g tinh bột thì cần bao nhiêu lít không
khí (đkc) để cung cấp đr CO2 cho phản ứng quang hợp?
Bài 13. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ CO 2 sinh ra hấp thụ
hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong, thu được 275g kết tủa và dung dịch Y. Đun kĩ dung dịch Y thu
được thêm 50g kết tủa. Tính m.
Bài 14. Tính tổng khối lượng glu đem lên men rượu, biết rằng khi cho toàn bộ sản phẩm khí hấp thụ hết
vào 1 lít dung dịch NaOH 2M ( d= 1,05g/ml) thì thu dược hỗn hợp hai muối có tồng nồng độ là 12,27%.
Hiệu suất quá trình lên men là 70%.
Bài 15. Đốt cháy hoàn toàn 0,0855g một Cacbohidrat X. Sản phẩm dẫn vào nước vôi trong thu được 0,1g
kết tủa và dung dịch A, đồng thời khối lượng dung dịch tăng 0,0851g. Đun nóng dung dịch A lại được 0,1g
kết tủa nữa. Tìm CTPT của X biết rằng 0,4104 g X khi làm bay hơi thu được thể tích đúng bằng thể tích
0,0552g hỗn hợp hơi ancol etylic và axit axetic tromng cùng điều kiện.

B. TRẮC NGHIỆM CACBOHIDRAT


Câu 1:Cho biết chất nào sau đây thuộc monosacarit?
A.Glucozơ B.Saccarozơ C.Tinh bột D.Xenlulozơ
Câu 2:Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử, nhưng khi đun nóng với dung dịch
H2SO4 lại có thể cho phản ứng tráng gương. Đó là do
A. Đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng.
B.Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ.
C.Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ .
D.Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành fructozơ.
Câu 3:Trong công nghiệp chế tạo ruột phích, người ta thường sử dụng phản ứng hoá học nào sau
đây?
A.Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
B.Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
C.Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
D.Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 4:Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch),đó là loại
đường nào?
A.Glucozơ B.Mantozơ C.Saccarozơ D.Fructozơ
Câu 5:Hãy chọn phát biểu đúng?
A.Oxi hoá ancol thu được anđehit. B.Oxi hoá ancol bậc 1 ta thu được xeton.
C.Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức. D.Fructozơ là hợp chất hữu cơ đa chức.
Câu 6:Chỉ dùng thêm một hoá chất nào sau đây để phân biệt 3 chất: Glixerol, Ancol etylic,
Glucozơ.
A.Quỳ tím B.CaCO3 C.CuO D.Cu(OH)2/NaOH (t0)
Trang 13
Câu 7:Fructozơ không phản ứng được với chất nào sau đây?
A.Cu(OH)2/NaOH (t0) B.AgNO3/NH3 (t0)
C.H2 (Ni/t0) D.Br2
Câu 8:Phản ứng nào sau đây dùng để chứng minh trong công thức cấu tạo của glucozơ có nhiều
nhóm –OH ở kề nhau?
A.Cho glucozơ tác dụng với H2,Ni,t0.
B.Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam.
C.Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3,t0.
D.Cho glucozơ tác dụng với dung dịch nước Br2.
Câu 9:Cho các chất hữu cơ sau:Saccarozơ, glucozo và anđehit axetic. Thuốc thử nào sau đây có
thể phân biệt được các chất trong dãy chất trên?
A.Cu(OH)2/NaOH (t0) B.AgNO3/NH3 C. Na D.Br2/H2O
Câu 10:Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là?
A.Glucozơ B.Fructozơ C.Saccarozơ D.Mantozơ
Câu 11:Sắp xếp các chất Glucozơ, Fructozơ,Saccarozơ theo thứ tự độ ngọt tăng dần?
A.Glucozơ < Saccarozơ < Fructozơ. B.Fructozơ < glucozơ < Saccarozơ
C.Glucozơ < Fructozơ < Saccarozơ. D. Saccarozơ <Fructozơ < glucozơ.
Câu 12:Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A.Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B.Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
C.Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. D.Tinh bột, saccarozơ, fructozơ.
Câu 13 :Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
A.Glucozơ và fructozơ là 2 chất đồng phân của nhau.
B.Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
C.Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu nước brom.
D.Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng cộng H2(Ni/t0).
Câu 14:Một hợp chất cacbohiđrat (X) có các phản ứng theo sơ đồ sau:
X Cu(OH
)  → dung dịch xanh lam t → kết tủa đỏ gạch.
/ NaOH 0
2

Vậy X không phải là chất nào dưới đây?


A.Glucozơ B.Fructozơ C.Saccarozơ D.Mantozơ.
Câu 15: Dữ kiện nào sau đây chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit?
A.Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch màu xanh lam.
B.Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao cho kết tủa đỏ gạch.
C.Glucozơ phản ứng với dung dịch CH3OH/HCl cho ete.
D.Glucozơ phản ứng với kim loại Na giải phóng H2.
Câu 16: Thứ tự thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được các chất lỏng: dd glucozơ, benzen,
ancol etylic, glixerol?
A.Cu(OH)2, Na B.AgNO3/NH3 ,Na C.Br2,Na C.HCl, Na.
Câu 17:Thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được các chất sau:Fructozơ, fomanđehit, etanol.
A.Cu(OH)2 B.AgNO3/NH3 C.Na D.Br2.
Câu 18: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, t0 là
A.propin, ancol etylic, glucozơ B.glixerol, glucozơ, anđehit axetic.
C.propin, propen, propan. D.glucozơ, propin, anđehit axetic.
Câu 19: nhận xét nào sau đây không đúng?
A. khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt B. ruột bánh mì ngọt hơn vỏ bánh
C. nước ép chuối chín cho phản ứng tráng bạc D. nhỏ iốt lên miếng chuối xanh sẽ xuất hiện màu
xanh tím.
Câu 20: phản ứng nào glucozơ là chất khử?
A. tráng gương B. tác dụng với Cu(OH)2/OH-
C. tác dụng với H2 xúc tác Ni D. tác dụng với nước Brom
Câu 21: để chứng minh trong phân tử glucozơ có 5 nhóm -OH người ta cho dd glucozơ phản ứng với
A. dd AgNO3 / NH3 B.kim loại K C. CH3COOH D. Cu(OH)2/OH-
Câu 22: nhận xét nào sau đây đúng?
A. xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối nhỏ.
Trang 14
B. xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột.
C. xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
D. xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối rất lớn nhưng phân tử khối của xenlulozơ lớn hơn nhiều so với
tinh bột.
Câu 23:Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, mantozơ, glixerol, etilenglicol,
metanol. Số lượng dung dịch có thể hoà tan Cu(OH)2 là
A.4 B.5 C.6 D.7
Câu 24: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic,mantozơ, glixerol, etilenglicol,
axetilen, fructozơ.Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A.3 B.4 C.5 D.6
Câu 25:Cho các chất: X.glucozơ; Y.fructozơ; Z.Saccarozơ; T.Xenlulozơ. Các chất phản ứng được
với dung dịch AgNO3/NH3,t0 cho ra Ag là
A.Z, T B.X, Z C.Y, Z D.X, Y
Câu 26:Saccarozơ và glucozơ đều có
A.Phản ứng với dung dịch NaCl.
B.Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
C.Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
D.Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng. Câu 44: Câu
27:Cho 5,4 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag
thu được là
A. 2,16 gam B.3,24 gam C.4,32 gam D.6,48 gam
Câu 28: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO 3/NH3, giả sử hiệu suất phản ứng là
75% thấy Ag kim loại tách ra. Khối lượng Ag kim loại thu được là
A.24,3 gam B.32,4 gam C.16,2 gam D.21,6 gam.
Câu 29:Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được

A.360 gam B.250 gam C.270 gam D.300 gam
Câu 30: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là
A.184 gam B.138 gam C.276 gam D.92 gam
Câu 31: cho tòan bộ lượng khí CO2 sinh ra khi lên men 0,1mol glucozơ vòa 100ml dd Ca(OH)2 0,12M,
tính khối lượng muối tạo thành
A. 1,944g B.1,2g C.9,72g D.1,224g
Câu 32: cho 8,55g cacbohiđrat A tác dụng với HCl rồi cho sản phẩm thu được tác dụng với lượng dư dd
AgNO3 /NH3 thu được 10,8g kết tủa, A có thể là
A. glucozơ B. fructozơ C. saccarozơ D.xenlulozơ
Câu 33: lên men m g glucozơ với H= 90%, lượng CO2 sinh ra hấp thu hết vào dd nước vôi trong thu được
10g kết tủa, khối lượng dd sau phản ứng giảm 3,4g so với khối lượng dd nước vôi trong ban đầu, giá trị m

A.13 B.30 C.15 D.20
Câu 34: đun nóng 250g dd glucozơ với dd AgNO3 /NH3 thu được 15g Ag, nồng độ của dd glucozơ là
A.5% B.10% C.15% D.30%
Câu 35: từ 10 tấn khoai chứa 20% tinh bột lên men rượu thu được 1135,8lít rượu etylic tinh khiếtcó D =
0,8g/ml, hiệu suất phản ứng điều chế là
A. 60% B.70% C.80% D.90%
Câu 36: thuốc thử nào trong các thuốc thử dưới đây dùng để nhận biết được tất cả các dd trong dãy sau:
ancol etylic, đường củ cải, đường mạch nha
A. dd AgNO3 / NH3 B. Cu(OH)2 C. Na kim loại D.dd CH3COOH
Câu 37: một gluxit không có tính khử có phân tử khối là 342 đvC, để tráng gương hết 10,8g Ag người ta
phải cho 8,55g X tác dụng với dd HCl rồi cho tất cả sản phẩm thu được tác dụng với dd AgNO 3 / NH3, đun
nhẹ, CTPT của gluxit X là
A. C6H12O6 B. C12H22O11 C. (C6H10O5)n D.kết quả khác
Câu 38: khi đốt cháy 1 gluxit người ta thu được khối lượng H2O và CO2 theo tỉ lệ 33:88, CTPT của gluxit
là 1 trong các chất nào sau đây?
A. C6H12O6 B. C12H22O11 C. (C6H10O5)n D.Cn(H2O)m
Trang 15
Câu 39 : dùng 340,1 kg xenlulozơ và 420kg HNO3 nguyên chất có thể thhu được bao nhiêu tấn xenlulozơ
trinitrat, biết quá trình sản xuất hao hụt 20%?
A. 0,6 tấn B. 0,85 tấn C. 0,5 tấn D.0,75 tấn
Câu 40: khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu biết
hiệu suất lên men đạt 80%?
A. 290kg B.295,3kg C.300kg D.350kg
Câu 41: từ 1 tấn nước mía chứa 13% saccarozơ có thể thu được bao nhiêu kg saccarozơ, cho biết hiệu suất
phản ứng lên men đạt 80%?
A. 104kg B.105kg C.110kg D.124kg
Câu 42 : tiến hành thủy phân m g bột gạo chứa 80% tinh bột rồi lấy tòan bộ dd thu được thực hiện phản
ứng tráng gương thì được 5,4g Ag hiệu suất 50%, tìm m?
A.2,62g B.10,125g C.6,48g D. 2,53g
Câu 43 : biết khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất 0,8g/ml , hiệu suất lên men la 96%, số gam
glucozơ dùng để điều chế 200 lít dd rượu etylic 300 là
A. 97,83 B.90,26 C.45,08 D.102,86
Câu 44: V không khí ở đktc ( có chứ 0,03% CO2) cần để cung cấp CO2 cho phản ứng quang hợp tạo 50g
tinh bột là
A. 41,48 lít B. 2240lít C.138266,7 lít D.0,0012lít
Câu 45: cho m g tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%, tòan bộ lượng khí sinh ra được hấp
thụ hòan tòan vào dd Ca(OH)2 thu được 550g kết tủa và dd X, đun kĩ dd X thu thêm được 100g kết tủa nữa,
giá trị m là
A. 550 B.810 C.650 D.750
Câu 46: từ glucozơ điều chế cao su buna theo sơ đồ sau: Glucozơ  ancol etylic  but-1,3-đien cao su
buna, hiệu suất của quá trình điều chế là 75%, muốn thu được 32,4kg cao su buna thì khối kượng glucozơ
cần dùng là:
A. 144kg B. 108kg C. 81kg D. 96kg
Câu 47: cho 2,5kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol etylic. Tính thể tích ancol etylic 400 thu
được biết ancol etylic có khối lượng riêng là 0,8g/ml và quá trình chế biến anol etylic hao hụt 10%
A.3194,4ml B.27850ml C. 2875ml D.23000ml
Câu 48: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
tinh bột A1A2A3A4CH3COOC2H5 các chất A1,A2,A3,A4 có CTCT thu gọn lần lượt là
A.C6H12O6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH
B.C12H22O11, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH
C.glicozen, C6H12O6 , CH3CHO , CH3COOH
D.C12H22O11 , C2H5OH , CH3CHO , CH3COOH
Câu 49: thủy phân hòan tòan 6,25g dd saccarozơ 17,1%(vừa đủ) ta thu được dd A, cho dd AgNO 3/NH3 vào
dd A và đun nhẹ thu được bao nhiêu g Ag kết tủa
A. 6,75 g B. 13,5 g C. 26 g D. 15 g
Câu 50: Hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được: dd táo xanh, dd táo chín, dd KI?
A. O3 B. O2 C. dd AgNO3 D.dd iot
CHƯƠNG 3. AMIN, AMINO AXIT, PROTEIN
A. BÀI TẬP TỰ LUẬN.
I. AMIN.
Bài 1.
Viết CTCT, gọi tên và chỉ rõ bậc từng amin đồng phân có CTPT sau:
a/ C3H9N b/ C4H11N c/ C7H9N ( vòng benzen)
Bài 2.
Viết phương trình phản ứng trong các trường hợp sau:
a/ metylamin tác dụng với dd HCl b/ anilin tác dụng với nước brom.
c/ N,N- ddimetylamin tác dụng với HCl
Bài 3.
Trình bày phương pháp hóa học để tách riêng các amin sau:
a/ Hỗn hợp khí CH4 và CH3NH2 b/ Hỗn hợp chất lỏng :C6H6,C6H5OH,C6H5NH2
Bài 4.
Trình bày pp hóa học để nhận biết các dd của các chất có trong từng dãy sau:
a/ C2H5NH2, C6H5NH2, glucozo, Glixerol b/ CH3NH2, C6H5OH, CH3COOH, CH3CHO
Trang 16
c/ metanol, gli, glu, anilin
Bài 5.
Sắp xếp các amin sau theo chiều tăng dần tính bazo
a/ etylamin, metylamin,phenylamin. Amoniac b/ etylamin, dimetylamin, phenyl amin, di, phenyl amin.
Bài 6.
Cho m gam metylamin tác dụng với 3,65g HCl thì được 6,75g muối A. Tính m.
b/ Cho m gam etylamin tác dụng với 3,65g HCl thu được 12,65g A. Tính khối lượng etylamin tham gia
phản ứng.
Bài 7.
a/ Tính thể tích nước brom( d= 1,3)cần dùng để điều chế 4,4g tribromanilin
b/ Tính khối lượng anilin có trong dung dịch A. Biết khi cho tác dụng với nước brom thu được 6,6g kết tủa
trắng. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Bài 8.
Đốt cháy hoàn toàn 5,9 g Amin đơn chức X thu được 6,72 lít CO2, 1,12 lít N2 ( Các thể tích khí đo ở đkc)
và 8,1g nước. Xác định CTPT của A.
Bài 9.
Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X người ta thu được 10,125g nước và 8,4 lít khí CO 2 và 1,4 lít N2
(đkc).
a/ Xác định CTPT của X.
b/ Viết CTCT và gọi tên X.
Bài 10.
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no, đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau thu được 2,24 lít khí CO 2 (đkc)
và 3,6g nước. Xác định CTPT của từng amin.
Bài 11.
1. Cho 6,75g amin đơn chức A vào dd HCl dư thu được 12,225g muối. Xác định CTPT của A.
2. Cho 7,75g amin đơn chức A vào dd HCl dư thu được 16,875g muối.
a/ Tính mA b/ Xác định CTPT của A
II. AMINO AXIT
Bài 1.
Viết các đồng phân amino axit ứng với CTPT C4H9O2N và gọi tên theo danh pháp thay thế.
Bài 2.
a/ Viết các phương trình phản ứng giữa axit α - aminopropionic , axit glutamic với dung dịch HCl và dung
dịch NaOH. Qua đó kết luận về tính chất của các amino axit.
b/ Viết phương trình phản ứng điều chế polienanamit, policaproamit.
c/ Trong số các chất hữu cơ đã học có 4 chất có cùng công thức phân tử C3H7O2N vừa có khả năng tác
dụng với NaOH vừa có khả năng tác dụng với HCl. Hãy viết CTCT của 4 chất hữu cơ đó.
Bài 3.
Phân biệt các dung dịch glixyl, axit propionic, butylamin
Bài 4.
Một α - amino axit no X chỉ chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 14,5g X tác dụng với dd
HCl dư thu được 18,15g muối clorua của X. Viết các CTCT có thể có của X.
Bài 5.
1 mol amino axit no, đon chức X tác dụng vừa hết với 1 mol HCl sinh ra muối Y có hàm lượng clo là
28,287%. Các định CTPT của X.
Bài 6.
A là một amino axit trong phân tử ngoài nhóm amino và nhóm cacboxyl không có nhóm chức nào khác.
0,1 mol A phản ứng vừa hết với 100ml dung dịch HCl 1M tạo ra 18,35g muối. Mặt khác 22,05g A tác
dụng với một lượng NaOH dư tạo ra 28,65g muối.
a/ Xác định CTPT của A.
b/ Viết CTCT của A biết Acos mạch không phân nhánh và nhóm amino ở vị trí α
Bài 7.
Cho 0,1mol hợp chất A tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch HCl 1,25M sau đó cô cạn dung dịch thì được
18,75g muối. Mặt khác nếu cho 0,1mol A tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, rồi đem cô cạn thì được
17,3g muối.
Xác định CTPT và viết CTCT của A biết rằng A không làm mất màu dung dịch KMnO4
Bài 8.
Trang 17
Cho 2g hỗn hợp hai amino axit no chứa một chức axit, một chức amino tác dụng với 40,15g dung dịch
HCl 205 được dung dịch A. Để tác dụng hết với các chất có trong A cần 140ml dung dịch KOH 3M. Mặt
khác đốt cháy ag hỗn hợp hai amino axittreen và cho sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch NaOH dư thì
khối lượng bình này tăng thêm 32,8g. Biết rằng khi đốt cháy thu được khí nito dạng đơn chức. Xác định
CTPT của 2 amino axit trên biết tỉ lệ khối lượng của chứng là 1,37.
Bài 9.
Đốt cháy hoàn toàn một lượng amino axit no, đơn chức X thu được CO2 và N2 theo tỉ lệ thể tích 4:1. Xác
định CTCT thu gọn của X.
Bài 10.
Đốt cháy hoàn toàn một lượng amino axit no, đơn chức X thu được CO 2 và H2O theo tỉ lệ thể tích 6:7. Xác
định CTCT thu gọn của X.
Bài 11.
Chất A là 1 amino axit mà phân tử không chứa thêm nhóm chức hữu cơ nào khác. Cho 100g dung dịch A
0,2M tác dụng vừa đủ với 160ml dung dịch NaOH 0,25M thu được dung dịch B. Cô cạn B thu được 3,82g
muối khan. Mặt khác 80g dung dịch 7,35% của A phản ứng hết với 50ml dung dịch HCl 0,8M.
a/ Xác định CTPT của A.
b/ Viết CTCT của A biết rằng A có mạch C không phân nhánh và nhóm amino ở vị trí α
Bài 12.
Hợp chất X chứa các nguyên tố C,H,N,O và có phân tử khối là 89. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol X thu
được hơi nước, 3 mol CO2 và 0,5 mol N2. Biết rằng X là HC lưỡng tính và tác dụng được với dung dịch
Brom. Xác định CTCT của X.
Bài 13.
HCHC X có phân tử khối nhỏ hơn phân tử khối của benzen, chứa 4 nguyên tố C,H,O,N trong đó H chiếm
9,09%, N chiếm 18,18% về khối lượng. Đốt cháy hoàn toàn 7,7g chất X thu được 4,928 lít CO2 đo ở
27,3oC, 1atm. X tác dụng được với dung dịch NaOH và HCl. Xác định CTCT của X.
Bài 14.
α - amino axit X có phần trăm khối lượng các nguyên tố C,H,N lần lượt bằng 40,45%, 1,86%, 15,73%, còn
lại là oxi. Xác định CTPT của X biết trong X có 1 nito.
Bài 15.
Este A được điều chế từ amino axit B ( chứa C,H,N,O) và ancol etylic. Tỉ khối hơi của A so với H 2 bằng
44,5. Đốt cháy hoàn toàn 8,9gam este A thu được 13,2g CO2 và 6,3gam nước và 1,12 lít N2 (đkc). Xác định
CTPT, Viết CTCT của A,B.

III. PEPTIT- PROTEIN


Bài 1.
Phân biệt các chất lỏng:
a/ glu, gli, etanol, lòng tắng trứng.
b/ glu, gli, HTB, lòng tắng trứng.
c/ Xà phòng, lòng trắng trứng, HTB, glixerol.
Bài 2.
Hãy viết các dipeptit có thể tạo thành từ glixyyl, alanin
Bài 3.
Thủy phân hoàn toàn pentapeptit ta thu được các amino axit A,B,C,D. Thủy phân không hoàn toàn X ta
thu được các dipeptit BD,CA,DC, AE và tripeptit DCA . Xác định trình tự gốc amino axit trong pentapeptit
Bài 4.
Khi thủy phân 500g protein A thu được 170g alanin. Tính số mol alanin có trong protein trên Nếu phân tử
A có 50 000 thì số mắt xích alanin là bao nhiêu?

B. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN


Câu 1: Có 4 hóa chất: metylamin (1), etylamin (2), điphenylamin (3), đimetylamin (4). Thứ tự tăng dần lực
bazơ là
A. (4) < (1) < (2) < (3) B.(2) < (3) < (1) < (4)
C. (2) < (3) < (1) < (4) D.(3) < (2) < (1) < (4)
Câu 2 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Khi thay H trong hiđrocacbon bằng nhóm NH2 ta thu được amin
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ đa chức có 2 nhóm NH2 và COOH
Trang 18
C. Khi thay H trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon ta thu được amin.
D. Khi thay H trong phân tử H2O bằng gốc hiđrocacbon ta thu được ancol.
Câu 3 : Hợp chất CH3 − N(CH 3 ) − CH 2CH 3 có tên là
A. Trimetylmetanamin B. Đimetyletanamin
C. N-Đimetyletanamin D. N,N-đimetyletanamin
Câu 4 : Có thể nhận biết lọ đựng dung dịch CH3NH2 bằng cách
A. Ngửi mùi B. Thêm vài giọt H2SO4 C. Dùng Quì tím D.Thêm vài giọt NaOH
Câu 5 : Ứng với công thức C3H9N có số đồng phân amin là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 6 : Ứng với công thức C4H11N có số đồng phân amin bậc 2 là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 7: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
A. dd HCl B. dd NaOH C. nước Br2 D.dd NaCl
Câu 8 : Chất nào là amin bậc 2 ?
A. H2N – [CH2] – NH2 B. (CH3)2CH – NH2 C. (CH3)2NH – CH3 D. (CH3)3N
Câu 9: Để chứng minh tính lưỡng tính của NH2 − CH2 − COOH (X), ta cho X tác dụng với
A. HCl, NaOH B. Na2CO3, HCl C. HNO3, CH3COOH D. NaOH, NH3
Câu 10. Cho các nhận định sau:
(1) Alanin làm quỳ tím hóa xanh.
(2) Axit Glutamic làm quỳ tím hóa đỏ.
(3) Lysin làm quỳ tím hóa xanh.
(4) Axit ε -amino caporic là nguyên liệu để sản xuất nilon–6.
Số nhận định đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 11. Cho các câu sau đây:
(1) Khi cho axit Glutamic tác dụng với NaOH dư thì tạo sản phẩm là bột ngọt, mì chính.
(2) Phân tử các amino axit chỉ có một nhóm NH2 và một nhóm COOH.
(3) Dung dịch của các amino axit đều có khả năng làm quỳ tím chuyển màu.
(4) Các mino axit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường.
Số nhận định đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12. Một amino axit có công thức phân tử là C4H9NO2. Số đồng phân amino axit là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 13 : Thuốc thử có thể nhận biết 3 chất hữu cơ : axit aminoaxetic, axit propionic, etylamin là
A. NaOH B. HCl C. Quì tím D. CH3OH/HCl
Câu 14 : Cho các câu sau:
(1) Peptit là hợp chất được hình thnh từ 2 đến 50 gốc α amino axit.
(2) Tất cả các peptit đều phản ứng màu biure.
(3) Từ 3 α - amino axit chỉ có thể tạo ra 3 tripeptit khác nhau.
(4) Khi đun nóng dung dịch peptit với dung dịch kiềm, sản phẩm sẽ có phản ứng màu biure.
Số nhận xét đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 15 : Cho các phát biểu sau:
(1) Phân tử đipeptit có hai liên kết peptit.
(2) Phân tử tripeptit có 3 liên kết peptit.
(3) Số lkết peptit trong ptử peptit mạch hở có n gốc α - amino axit là n -1.
(4) Có 3 α -amino axit khác nhau, có thể tạo ra 6 peptit khác nhau có đầy đủ các gốc α -amino axit đó.
Số nhận định đúng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 16 : Để phân biệt xà phòng, hồ tinh bột, lòng trắng trứng ta sẽ dùng thuốc thử nào sau đây ?
A. Chỉ dùng I2 B. Kết hợp I2 và Cu(OH)2
C. Chỉ dùng Cu(OH)2 D. Kết hợp I2 và AgNO3/NH3
Câu 17 : Cho các câu sau:
(1) Amin là loại hợp chất có chứa nhóm –NH2 trong phân tử.
(2) Hai nhóm chức –COOH và –NH2 trong amino axit tương tác với nhau thành ion lưỡng cực.
Trang 19
(3) Poli peptit là polime mà phân tử gồm 11 đến 50 mắc xích α -amino axit nối với nhau bởi các liên kết
peptit.
(4) Protein là polime mà phân tử chỉ gồm các polipeptit nối với nhau bằng liên kết peptit.
Số nhận định đúng trong các nhận định trên là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 18 : Cho các dung dịch sau đây: CH3NH2; NH2-CH2-COOH; CH3COONH4, lòng trắng trứng
(anbumin). Để nhận biết ra abumin ta không thể dùng cách nào sau đây?
A. Đun nóng nhẹ B. Cu(OH)2 C. HNO3 D. NaOH
Câu 19 : Bradikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit có công thức là
Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg
Khi thủy phân không hoàn toàn peptit này có thể thu được bao nhiêu tri peptit mà thành phần có chứa
phenyl alanin (phe).
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 20 : Lý do no sau đây làm cho protein bị đông tụ?
(1) Do nhiệt. (2) Do axit.
(3) Do Bazơ. (4) Do Muối của Kim loại nặng.
A. có 1 lí do ở trên B. có 2 lí do ở trên C. có 3 lí do ở trên D. có 4 lí do ở trên
Câu 21: Hợp chất nào không phải là amino axit?
A. H2N − CH2 − COOH B. CH3 − NH − CH2 − COOH
C. CH3 – CH2 − CO − NH2 D. HOOC − CH2(NH2) − CH2 − COOH
Câu 22: Polipeptit (− NH − CH2 − CO −)n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng
A. axit glutamic B. Glyxin C. axit β -amino propionic D. alanin
Câu 23 : H2N − CH2 − COOH phản ứng được với
(1)NaOH. (2) CH3COOH (3) C2H5OH
A. (1,2) B. (2,3) C. (1,3) D. (1,2,3)
Câu 24 : Cho các chất sau đây:
(1) Metyl axetat. (2) Amoni axetat.
(3) Glyxin. (4) Metyl amoni fomiat.
(5) Metyl amoni nitrat (6) Axit Glutamic.
Có bao nhiêu chất lưỡng tính trong các chất cho ở trên
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 25: Alanin có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong các chất cho sau đây: Ba(OH) 2; CH3OH;
H2N − CH2 − COOH; HCl, Cu, CH3NH2, C2H5OH, Na2SO4, H2SO4. ?
A. 7 B. 4 C. 5 D. 6
+ NaOH + HCl
Câu 26: Cho sơ đồ biến hóa sau: Alanin → X  →Y
Chất Y là chất nào sau đây ?
A. CH3-CH(NH2)-COONa B. H2N-CH2-CH2-COOH
C. CH3-CH(NH3Cl)COOH D. CH3-H(NH3Cl)COONa
Câu 27: Thuốc thử thích hợp để nhận biết 3 dung dịch sau đây: Axit fomic; Glyxin; axit α , δ
diaminobutyric là
A. AgNO3/NH3 B. Cu(OH)2 C. Na2CO3 D. Quỳ tím
Câu 28: Có 4 dung dịch lỗng không màu đựng trong bốn ống nghiệm riêng biệt, không dán nhãn: Abumin,
Glixerol, CH3COOH, NaOH. Chọn một trong các thuộc thử sau để phân biệt 4 chất trên là
A. Quỳ tím B. Phenol phtalein C.HNO3 đặc D. CuSO4
Câu 29 : Thuốc thử nào dưới đây để nhận biết được tất cả các dung dịch cac chất trong dãy sau: lòng trắng
trứng, glucozơ, Glixerol và hồ tinh bột ?
A. Cu(OH)2 B. Dd AgNO3/NH3 C. Dd HNO3 đặc D. Dd Iot
Câu 30: Cho các phản ứng :
H2N–CH2–COOH + HCl → Cl–H3N+–CH2–COOH.
H2N–CH2–COOH + NaOH → H2N–CH2–COONa + H2O.
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic
A. chỉ có tính axit B. có tính chất lưỡng tính C.chỉ có tính bazơ D.có tính oxi hóa và tính khử
Câu 31: Có bao nhiêu peptit mà phân tử có 3 gốc aminoaxit khác nhau ?
A. 3 chất B. 4 chất C. 5 chất D. 6 chất
Câu 32 : Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ?
Trang 20
A. H2N – CH2CONH – CH2CONH – CH2COOH B. H2N – CH2CONH – CH(CH3) – COOH
C. H2N – CH2CH2CONH – CH2CH2COOH D. H2N – CH2CH2CONH – CH2COOH
Câu 33: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 8,15 g B. 0,85 g C. 7,65 g D. 8,10 g
Câu 34: Thể tích nước brom 3% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 4,4g tribromanilin là
A. 164,1ml B. 49,23ml C. 146,1ml D. 16,41ml
Câu 35: Khối lượng anilin cần dùng để tác dụng với nước brom thu được 6,6g kết tủa trắng là
A. 1,86g B. 18,6g C. 8,61g D. 6,81g
Câu 36: Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với
HCl dư thu được 15,06 gam muối. X có thể là
A. axit glutamic B. valin C. glixin D. alanin
Câu 37: 1 mol a-aminoaxit X tác dụng vứa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,287%.
Công thức cấu tạo của X là
A. CH3 – CH(NH2) – COOH B. H2N – CH2 – CH2 – COOH
C.NH2 – CH2 – COOH D. H2N – CH2 – CH(NH2) – COOH
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức thu được V H O = 1,5V CO . Công thức phân tử của amin
2 2


A. C2H7N B. C3H9N C. C4H11N D. C5H13N
Câu 39: Cho 3,04g hỗn hợp A gồm 2 amin no đơn chức tác dụng vừa đủ với 400ml dd HCl 0,2M được
5,96g muối. Tìm thể tích N2 (đktc) sinh ra khi đốt hết hỗn hợp A trên ?
A. 0,224 lít B. 0,448 lít C. 0,672 lít D. 0,896 lít
Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, đơn chức phải dùng hết 10,08 lít khí oxi (đktc). Công
thức của amin đó là công thức nào sau đây?
A. C2H5NH2 B.CH3NH2 C. C4H9NH2 D. C3H7NH2
Câu 41. Đốt cháy hoàn toàn 100ml hỗn hợp gồm đimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng kế tiếp thu
được 140ml CO2 và 250ml hơi nước (các thể tích đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của hai
hiđrocacbon là ở đáp án nào?
A. C2H4 và C3H6 B. C2H2 và C3H4 C. CH4 và C2H6 D. C2H6 và C3H8
Câu 42. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin no đơn chức đồng đẳng liên tiếp, ta thu được hỗn hợp sản
phẩm khí với tỉ lệ thể tích nCO2: nH2O = 8 : 17. Công thức của hai amin là ở đáp án nào?
A. C2H5NH2, C3H7NH2 B. C3H7NH2, C4H9NH2 C. CH3NH2, C2H5NH2 D.C4H9NH2, C5H11NH2
Câu 43. Cho 1,52 gam hỗn hợp hai amin no đơn chức (được trộn với số mol bằng nhau) tác dụng vừa đủ
với 200ml dung dịch HCl, thu được 2,98g muối. Kết luận nào sau đây không chính xác?
A. Nồng độ mol của dung dịch HCl bằng 0,2M B. Số mol của mỗi chất là 0,02mol
C. Công thức thức của hai amin là CH5N và C2H7N D. Tên gọi hai amin là metylamin và etylamin
Câu 44. Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,05mol H2SO4 loãng. Khối lượng
muối thu được bằng bao nhiêu gam?
A. 7,1g B. 14,2g C. 19,1g D. 28,4 g
Câu 47. Cho một hỗn hợp A chứa NH3, C6H5NH2 và C6H5OH. A được trung hòa bởi 0,02 mol NaOH hoặc
0,01 mol HCl. A cũng phản ứng với đủ với 0,075 mol Br2 tạo kết tủa. Lượng các chất NH3, C6H5NH3 và
C6H5OH lần lượt bằng bao nhiêu?
A. 0,01 mol; 0,005mol và 0,02mol B. 0,05 mol; 0,005mol và 0,02mol
C. 0,05 mol; 0,002mol và 0,05mol D. 0,01 mol; 0,005mol và 0,02mol
Câu 48. Este X được điều chế từ aminoaxit và rượu etylic. Tỉ khối hơi của X so với hiđro 5,15 . Đốt cháy
hoàn toàn 10,3 gam X thu được 17,6gam khí CO2 và 8,1gam nước và 1,12 lít nitơ (đktc). Công thức cấu tạo
thu gọn của X là công thức nào sau đây?

A. H2N − (CH2)2 − COO − C2H5 B. H2N − CH(CH3) − COO
C. H2N − CH2 CH(CH3) − COOH D. H2N − CH2 − COO − CH3
Câu 49. X là một aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm - NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 0,89 gam X tác dụng với
HCl vừa đủ tạo r a 1,255 gam muối. Công thức cấu tạo của X là công thức nào sau đây?
A. H2N − CH2 − COOH B. CH3 − CH(NH2) − COOH
C. CH3 − CH(NH2) − CH2 − COOH D. C3H7 − CH(NH2) − COOH
Câu 50. X là một α−amioaxit no chỉ chứa 1 nhóm − NH2 và 1 nhóm − COOH. Cho 15,1 gam X tác dụng với
HCl dư thu được 18,75 gam muối. Công thức cấu tạo của X là công thức nào?
A. C6H5 − CH(NH2) − COOH B. CH3 − CH(NH2) − COOH
Trang 21
C. CH3 − CH(NH2) − CH2 − COOH D. C3H7CH(NH2)CH2COOH
Câu 51. Chất A có % khối lượng các nguyên tố C, H, O, N lần lượt là 32%, 6,67% 42,66%, 18,67%. Tỉ
khối hơi của A so với không khí nhỏ hơn 3. A vừa tác dụng NaOH vừa tác dụng dd HCl, A có công thức
cấu tạo như thế nào?
A. CH3 − CH(NH2) − COOHB. H2N − (CH2)2 − COOH
C. H2N − CH2 − COOH D. H2N − (CH2)3 − COOH
Câu 52. Chất A có thành phân % các nguyên tố C, H, N lần lượt là 40,45%, 7,86%, 15,73% còn lại là oxi.
Khối lượng mol phân tử của A <100 g/mol. A tác dụng được với NaOH và với HCl, có nguồn gốc từ thiên
nhiên, A có CTCT như thế nào?
A. CH3 − CH(NH2) − COOHB. H2N − (CH2)2 − COOH
C. H2N − CH2 − COOH D. H2N − (CH2)3 − COOH
Câu 53 : Este A được điều chế từ aminoaxit B (chỉ chứa C, H, O, N) và ancol metylic. Tỉ khối hơi của A so
với H2 là 44,5. CTCT của A là
A. H2N – CH2 – CH2 – COOCH3 B. H2N – CH2 – COOCH3
C. H2N – CH2 – CH(NH2) – COOCH3 D. CH3 – CH(NH2) – COOCH3
Câu 54: Đốt cháy hoàn toàn a mol aminoaxit A thu được 2a mol CO2 và a/2 mol N2. Aminoaxit A là
A. H2NCH2COOH B. H2N[CH2]2COOH
C. H2N[CH2]3COOH D. H2NCH(COOH)2
Câu 55:Cho các chất H2NCH2COOH, CH3COOH, CH3NH2. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt các
dung dịch trên?
A. NaOH B. HCl C. CH3OH/HCl D. Quỳ tím
Câu 56: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ?
A. H2N – CH2CONH – CH2CONH – CH2COOH B. H2N – CH2CONH – CH(CH3) – COOH
C. H2N – CH2CH2CONH – CH2COOH D. H2N – CH2CONH – CH2CH2COOH
Câu 57: Trong dung dịch các amino axit thường tồn tại
A. chỉ dạng ion lưỡng cực
B. vừa dạng ion lưỡng cực vừa dạng phân tử với số mol như nhau
C. chỉ dạng phân tử
D. dạng ion lưỡng cực và một phần nhỏ dạng phân tử

CHƯƠNG 4. POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME


A. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1.
1. Vì sao không dùng xà phòng có độ kiềm cao để giặt quần áo làm bằng nilon, len, tơ tằm, không nên giặt
bằng nước quá nóng hoặc ủi quá nóng các đồ dùng trên?
2. Dựa trên nguồn gốc thì các polime như sợi bông, len, polietilen, poli(vinyl clorua), cao su buna, tơ
capron, tơ enan, xenlulozơ axetat, đay, gai, tơ tằm, tơ visco thuộc loại nào? Dựa vào phương pháp tổng hợp
thì các polime như PE, PP, PVC, cao su buna, cao su clopren, tơ capron, tơ enan, tơ lapsan thuộc loại tơ
nào?
3. Các polime như PP, PVC, cao su tự nhiên, tơ capron, cao su lưu hóa, nhựa rezit, amilopectin có cấu tạo
polime mạch không phân nhánh, mạch nhánh hay mạch không gian?
Bài 2. Viết phương trình hóa học và gọi tên sản phẩm của phản ứng polime hóa các monome sau:
a / CH 3 − CH = CH 2
b / CH 2 = CCl − CH = CH2
c / NH 2 − [CH 2 ]4 -COOH
d/ CH 2 =C(CH3 )-CH=CH2
e / CH 2OH − CH 2 OH + m − C6 H4 (COOH)2
Bài 3. Gọi tên các polime sau:
(a) (-CH2-CH2-)n (b) (-CH2-CH(CH3)-)n (c) (-CH2-CHCl-)n (d) (-CH2-CCl2-)n
(e) (-CH2-CH(C6H5)-)n (f) (-CH2-CHCN-)n (g) (-CF2-CF2-)n (h) (-CH2-
C(CH3)CO2CH3-)n
(i) (-CH2-CHOOCCH3- )n (j) (-CH2CH=C(CH3)CH2-)n (k) (-CH2-CH=CCl-CH2-)n
Bài 4. Viết phương trình phản ứng tổng hợp
a/ PVC, poli(vinyl axetat) từ etilen.
Trang 22
b/ polibutadien và polime đồng trùng hợp giữa butadien và stiren từ butan và etylbenzen.
c/ polistiren d/ polienantamit( nilon-7)
e/ nilon-6( policaproamit)
f/ cao su bu na- S
g/ Cao su bu na –N
h/ nhựa phenol- fomandehit từ phenol và andehitfomic.
* Để điều chế 1 tấn từng polime trên cần bao nhiêu tấn monome biết rằng hiệu suất 90%.
Bài 5. Tính hệ số polime hóa của PE, PVC và xenlulozo biết hệ số polime hóa lần lượt là 420.000, 250.000
và 1.620.000
Bài 5. Chất X có CTPT C8H10O. X có thể tham gia vào quá trình chuyển hóa sau:
− H 2O
X  → Y 
trung .hop
→ polistiren
Hai chất X,Y có CTCT và tên như thế nào? Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy nói trên.
Bài 6. Từ nguyên liệu là axetilen và các chất vô cơ cần thiết khác hãy viết các phương trình điều chế
poli(vinyl axetat) và poli (vinyl ancol)
Bài 7. Chất X có công thức phân tử C4H8O. Cho X tác dụng với H2 dư ( Ni,to) được chất Y. Đun Y ở
nhiệt độ cao được Z. Trùng hợp Z thu được poliisobuten.
Hãy xác định X,Y,Z và viết các phương trình xảy ra.
Bài 8. Khi clo hóa PVC, tính trung bình cứ k mắt xích trong PVC phản ứng với 1 phân tử clo. Sau khi clo
hóa, thu được polime có chứa 63,96% clo về khối lương. Tính k.
Bài 9. trùng hợp 65g stiren bằng cách đun nóng chất này với lượng nhỏ chất xúc tác benzoyl peoxit. Cho
toàn bộ hỗn hợp sau phản ứng ( đã bỏ benzoyl peoxit ) vào 1 lít dung dịch brom 0,15M; sau đó them KI dư
vào thấy sinh ra 6,35g iot.
a/ Viết phương trình hóa học của các phản ứng.
b/ Tính hiệu suất phản ứng trùng hợp stiren.
Bài 10. Khi cho một loại cao su buna- S tác dụng với brom ( tan trong CCl4) người ta nhận thấy cứ 1,05g
cao su đó có thể tác dụng hết với 0,8g brom. Hãy tính tỉ lệ giữa số mắt xích butadien và số mắt xích stiren
trong loại cao su nói trên.
Bài 11. Người ta tổng hợp poli(metyl meta crylat) từ axit và ancol tương ứng qua hai giai đoạn là este hóa
(60%) và trùng hợp ( H= 80%).
a/ Viết các phương trình hóa học của phản ứng.
b/ Tính khối lượng axit và ancol cần dùng để thu được 12 tấn polime.
Bài 12. Để đốt cháy hoàn toàn 6,5g chất A cần dùng hết 9,24 lít oxi. Sản phẩm cháy gồm có 5,85g nước và
7,28g lít hỗn hợp khí gồm CO2 và N2 (đkc).
a/ Xác định CTPT của A biết rằng M= 131
b/ Viết CTCT của A biết A là ε - amino axit.
c/ Viết phương trình phản ứng điều chế polime từ A.
Bài 13. Để sản xuất tơ clorin, người ta clo hóa PVC bằng clo. Polime thu được ( có tên peclovinyl) chứa
66,7% clo. Giả thiết hệ số polime hóa n không thay đổi sau phản ứng.
a/ Hãy tính xem trung bình có bao nhiêu mắt xích – CH 2-CH2Cl- trong phân tử PVC thì có 1 mắt xích bị
clo hóa.
b/ Viết CTCT một đoạn phân tử peclorovinyl đã cho ở trên.
Bài 14. Cứ 5,668g cao su bu na –S phản ứng hết với 3,462g brom. Xác định tỉ lệ mắt xích butadien và
stiren trong cao su bu na –S.

B. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN


Câu 1: Điền từ thích hợp vào các chỗ trống trong định nghĩa về polime : “Polime là những hợp chất có
phân tử khối ...(1)..., do nhiều đơn vị nhỏ (gọi là ....(2)....) liên kết với nhau tạo nên.
A. (1): trung bình; (2): monome B. (1): rất lớn; (2): mắt xích
C. (1): rất lớn; (2): monome D. (1): trung bình; (2): mắt xích.
Câu 2: Cho công thức: (-NH-[CH2]6-CO-)n .Giá trị n trong công thức này không thể gọi là
A. Hệ số polime hóa B. Độ polime hóa
C. Hệ số trùng hợp D. Hệ số trùng ngưng.
Câu 3: Phát biểu không đúng là
A. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau tạo nên.
B. Hệ số n mắt xích trong công thức polime gọi là hệ số trùng hợp.
Trang 23
C. Những phân tử nhỏ có liên kết đôi hoặc vòng kém bền được gọi là monome.
D. Polime tổng hợp được tổng hợp bằng phương pháp trùng hợp hoặc trùng ngưng.
Câu 4: Trong bốn polime cho dưới đây, theo nguồn gốc, polime cùng loại polime với tơ capron là
A. tơ tằm B. tơ nilon- 6,6 C. xenlulozơ trinitrat D. cao su thiên nhiên.
Câu 5: Trong bốn polime cho dưới đây, polime cùng loại polime với cao su Buna là
A. Poliisopren. B. Nhựa phenolfomanđehit. C. Poli(vinyl axetat). D. Policaproamit.
Câu 6: Nhận xét về tính chất vật lý chung của polime không đúng là
A. Hầu hết là những chất rắn, không bay hơi.
B. Đa số nóng chảy ở một khoảng nhiệt độ rộng, hoặc không nóng chảy mà bị phân hủy khi đun nóng.
C. Đa số không tan trong các dung môi thông thường, một số tan trong dung môi thích hợp tạo dung
dịch nhớt.
D. Hầu hết polime đều đồng thời có tính dẻo, tính đàn hồi và có thể kéo thành sợi dai, bền.
Câu 7: Phát biểu sau đây không đúng là
A. Polime có khối lượng phân tử rất cao và kích thước phân tử rất lớn
B. Polime là hợp chất mà phân tử gồm nhiều mắt xích liên kết với nhau
C. Protit không thuộc loại hợp chất polime
D. Các polime đều khó bị hoà tan trong các chất hữu cơ.
Câu 8: Đặc điểm cấu tạo của các phân tử nhỏ (monome) tham gia phản ứng trùng hợp là
A. phải là hiđrocacbon B. phải có 2 nhóm chức trở lên
C. phải là anken hoặc ankađien. D. phải có một liên kết đôi hoặc vòng no không bền.
Câu 9: Quá trình điều chế tơ nào dưới đây là quá trình trùng hợp?
A. Tơ nitron (tơ olon) từ acrilonitrin. B. Tơ capron từ axit ε- aminocaproic
C. Tơ nilon - 6,6 từ hexametilenđiamin và axit ađipic. D. Tơ lapsan từ etilenglicol và axit
terephtalic.
Câu 10: Polime (- CH2- CH(CH3)-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
của monome nào dưới đây?
A. CH2=CH-CH3
B. CH2=C(CH3)-CH=CH2
C. CH2=CH-CH3 và CH2=C(CH3)- CH2 -CH=CH2
D. CH2=CH-CH3 và CH2=C(CH3)- CH=CH2
Câu 11: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren; clobezen; isopren; but-1-en.
B. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.
C. 1,2-điclopropan; vinyl axetilen; vinyl benzen; toluen.
D. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en.
Câu 12: Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế theo sơ đồ.
X → Y → Z → PVC. chất X là
A. etan. B. butan. C. metan. D. propan.
Câu 13: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime)
đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ (như nước) gọi là phản ứng
A. nhiệt phân. B. trao đổi.
C. trùng hợp. D. trùng ngưng
Câu 14: Polime thiên nhiên: tinh bột (C6H10O5)n; cao su isopren (C5H8)n; tơ tằm (-NH-R-CO-)n.
Polime có thể được coi là sản phẩm trùng ngưng là
A. tinh bột (C6H10O5) B. tinh bột (C6H10O5); cao su isopren (C5H8)n.
C. cao su isopren (C5H8)n D. tinh bột (C6H10O5); tơ tằm (-NH-R-CO-)n
Câu 15: Chất hoặc cặp chất sau đây có phản ứng trùng ngưng là
A. ancol etylic và hexametilenđiamin B. axit ω -aminoenantoic
C. axit stearic và etylen glicol D. axit eloric và glixerol
Câu 16: Trong các cặp chất sau, cặp chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. CH2 = CH-Cl và CH2 = CH-OCO - CH3. B. CH2 = CH - CH = CH2 và C6H5-CH=CH2.
C. CH2 = CH-CH=CH2 và CH2 = CH-CN. D. HOCH2- CH2OH và p-HOOC-C6H4-COOH.
Câu 17: Chất hoặc cặp chất dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. phenol và fomanđehit B. butađien-1,3 và stiren.
Trang 24
C. axit ađipic và hexametilen điamin D. axit ε-aminocaproic
Câu 18: Poli(vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. C2H5COOCH=CH2. B. CH2=CHCOO-C2H5.
C. CH3COOCH=CH2. D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 19: Dãy gồm tất cả các chất đều là chất dẻo là
A. Polietilen; tơ tằm, nhựa rezol. B. Polietilen; cao su thiên nhiên, PVA.
C. Polietilen; đất sét ướt; PVC. D. Polietilen; polistiren; bakelit (nhựa đui đèn)
Câu 20: Polime sau đây thực tế không sử dụng làm chất dẻo ?
A. Poli(metylmetacrylat) B. Poliacrilonitrin C. Poliphenol fomanđehit. D. Poli(vinyl clorua)
Câu 21: Thường dùng poli(vinyl axetat) để làm vật liệu
A. Chất dẻo B. Tơ C. Cao su D. Keo dán.
Câu 22: Poli(vinylancol) được tạo ra từ
A. phản ứng trùng hợp CH2=CH(OH)
B. phản ứng thủy phân poli(vinyl axetat) trong môi trường kiềm.
C. phản ứng cộng nước vào axetilen
D. phản ứng giữa axit axetic với axetilen.
Câu 23: Nhựa rezol được tổng hợp bằng phương pháp đun nóng phenol với
A. HCHO trong môi trường bazơ. B. CH3CHO trong môi trường axit.
C. HCHO trong môi trường axit. D. HCOOH trong môi trường axit.
Câu 24: Nhựa novolac được tổng hợp bằng phương pháp đun nóng phenol với
A. HCHO trong môi trường bazơ. B. CH3CHO trong môi trường bazơ.
C. HCHO trong môi trường axit. D. HCOOH trong môi trường axit.
Câu 25: Nhựa rezit được điều chế bằng cách
o
A. Đun nóng nhựa rezol ở 150 C để tạo mạng không gian.
o
B. Đun nóng nhựa novolac ở 150 C để tạo mạng không gian.
o
C. Đun nóng nhựa novolac với lưu huỳnh ở 150 C để tạo mạng không gian.
o
D. Đun nóng nhựa rezol với lưu huỳnh ở 150 C để tạo mạng không gian.
Câu 26: Mô tả ứng dụng của polime dưới đây không đúng là
A. PE được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu điện.
B. PVC được dùng làm vật liệu điện, ống dẫn nước, vải che mưa…
C. Poli(metyl metacrylat) làm kính máy bay, ô tô, đồ dân dụng, răng giả.
D. Nhựa novolac dùng để sản xuất đồ dùng, vỏ máy, dụng cụ điện...
Câu 27: Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong định nghĩa về vật liệu compozit. “Vật liệu compozit
là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất ....(1)...thành phần vật liệu phân tán vào nhau mà........(2)....
A. (1) hai; (2) không tan vào nhau B. (1) hai; (2) tan vào nhau
C. (1) ba; (2) không tan vào nhau D. (1) ba; (2) tan vào nhau
Câu 28: Phát biểu về cấu tạo của cao su thiên nhiên dưới đây không đúng là
A. Cao su thiên nhiên là polime của isopren.
B. Các mắt xích của cao su tự nhiên đếu có cấu hình trans-
C. Cao su thiên nhiên có thể tác dụng với H2 ; HCl ; Cl2,…. và đặc biệt là lưu huỳnh.
D. Các phân tử cao su xoắn lại hoặc cuộn tròn vô trật tự.
Câu 29: Tính chất dưới đây không phải là tính chất của cao su tự nhiên là
A. Không tan trong xăng và benzen. B. Không dẫn điện và nhiệt.
C. Không thấm khí và nước. D. Tính đàn hồi
Câu 30: Qua nghiên cứu thực nghiệm cho thấy cao su thiên nhiên là polime của
A. buta-1,4-đien. B. buta-1,3-đien. C. 3-metybuta-1,3-đien. D. 2-metybuta-1,3-đien.
Câu 31: Bản chất của sự lưu hoá cao su là
A. tạo cầu nối đisunfua giúp cao su có cấu tạo mạng không gian. B. tạo loại cao su nhẹ hơn.
C. giảm giá thành cao su. D. làm cao su dễ ăn khuôn.
Câu 32: Phát biểu sau đây không đúng là:
A. Cao su isopren tổng hợp là vật liệu polime có cấu tạo tương tự cao su thiên nhiên.
B. Cao su thiên nhiên thuộc loại hợp chất hiđrocacbon.
C. Cao su có tính đàn hồi, không dẫn điện và không dẫn nhiệt.
Trang 25
D. Cao su lưu hóa có cấu tạo mạch hở không nhánh gồm nhiều sợi xen kẽ nhau.
Câu 33: Loại cao su dưới đây được sản xuất từ polime của phản ứng đồng trùng hợp là
A. cao su Buna B. cao su Buna-S C. cao su isopren D. cao su cloropren.
Câu 34: Cao su được sản xuất từ sản phẩm trùng hợp của buta-1,3-đien với CN-CH=CH2 có tên
gọi thông thường là
A. cao su Buna. B. cao su Buna-S. C. cao su Buna- N. D. cao su cloropren.
Câu 35: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
Câu 36: Tơ gồm 2 loại là
A. tơ hóa học và tơ tổng hợp. B. tơ thiên nhiên và tơ nhân tạo.
C. tơ hóa học và tơ thiên nhiên. D. tơ tổng hợp và tơ nhân tạo.
Câu 37: Trong các chất sau, chất không phải sợi nhân tạo là
A. tơ visco. B. tơ poliamit. C. tơ axetat. D. tơ đồng amoniac.
Câu 38: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enan.
Những tơ thuộc loại tơ nhân tạo là
A. Tơ tằm và tơ enan. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ axetat.
Câu 39: Nilon–6,6 là một loại
A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco.
Câu 40: Theo nguồn gốc, loại tơ dưới đây cùng loại với len là
A. bông B. capron C. visco D. xenlulozơ axetat.
Câu 41: Loại tơ dưới đây thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo
rét là A. tơ capron B. tơ nilon -6,6 C. tơ capron D. tơ nitron.
Câu 42: Tơ sợi axetat được sản xuất từ
A. visco. B. sợi amiacat đồng.
C. poli(vinylaxetat). D. xenlulozơđiaxetat và xenlulozơtriaxetat.
Câu 43: Tơ nilon- 6,6 được sản xuất từ
A. hexacloxiclohexan. B. poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin.
C. poliamit của axit ε - aminocaproic. D. polieste của axit ađipic và etylen glicol.
Câu 44: Tơ lapsan được sản xuất từ
A. polieste của axit ađipic và etylen glicol. B. poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin.
C. poliamit của axit ε - aminocaproic. D. polieste của axit terephtalic và etylen glicol.
Câu 45: Trong số các polime sau đây: tơ tằm, sợ bông, len, tơ enan, tơ visco, sợi đay, nilon-6,6, tơ
axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là
A. tơ tằm, sợi bông, nilon-6,6. B. sợi bông, len, tơ axetat, tơ visco.
C. sợi bông, len, tơ enan, nilon-6,6. D. tơ visco, sợi bông, sợi đay, tơ axetat.
Câu 46: Phát biểu sai là
A. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ tằm và len là protit; của sợi bông là xenlulozơ.
B. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ nilon là poliamit
C. Quần áo nilon, len, tơ tằm không nên giặt với xà phòng có độ kiềm cao
D. Tơ nilon, tơ tằm, len rất bền vững với nhiệt.
Câu 47: Phát biểu sau đây không đúng là
A. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit (C6H10O6)n nhưng xenlulozơ có thể kéo sợi, còn tinh
bột thì không.
B. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt và không bị thuỷ phân trong môi trường axit hoặc kiềm.
C. Phân biệt tơ nhân tạo và tơ tự nhiên bằng cách đốt, tơ tự nhiên cho mùi khét.
D. Đa số các polime đều không bay hơi do khối lượng phân tử lớn và lực liên kết phân tử lớn.
Câu 48: Poli (metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
A. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH. B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-
[CH2]6-COOH.
C. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH. D. CH2=CH-COOCH3 và H2N-
[CH2]6-COOH.
Câu 49: Phát biểu sau đây đúng là
A. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
Trang 26
B. Tơ visco là tơ tổng hợp.
C. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
D. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
Câu 50: Kết luận nào sau đây không hoàn toàn đúng:
A. Cao su là những polime có tính đàn hồi. B. Nilon - 6,6 thuộc loại tơ tổng hợp
C. Vật liệu compozit có thành phần chính là các polime D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên
Câu 51: Số dạng cấu trúc của polime là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 52: Polime dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit là
A. Amilozơ B. Glicogen C. Cao su lưu hóa D. Xenlulozơ.
Câu 53: Cho các polime: PE, PVC, polibutađien, poliisopren, nhựa rezit, amilozơ, amilopectin,
xenlulozơ, cao su lưu hoá. Dãy gồm tất cả các polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là
A. PE, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ, cao su lưu hoá .B. PE, PVC,
polibutađien, nhựa rezit, poliisopren, xenlulozơ.
C. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ. D. PE, PVC,
polibutađien, poliisopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ.
Câu 54: Cho các polime : polietilen, xenlulozơ, amilozơ, amilopectin, poli(vnyl clorua), glicozen,
tơ nilon-6,6; poli(vinyl axetat). Các polime có cấu trúc mạch phân nhánh là
A. xenlulozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(vinyl axetat) B. amilopectin, PVC, tơ
nilon - 6,6; poli(vinyl axetat)
C. amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(vinyl axetat) D. amilopectin,
glicozen.
Câu 55: Hai polime đều có cấu trúc mạng không gian là
A. nhựa rezit, cao su lưu hóa. B. amilopectin, glicozen.
C. nhựa rezol, nhựa rezit. D. cao su lưu hóa, keo dán epoxi.
Câu 56: Một loại polietilen có phân tử khối là 50000. Hệ số trùng hợp của loại polietilen đó khoảng
A. 920. B. 1230. C. 1529. D. 1786
Câu 57: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 (u) và của một đoạn mạch tơ capron
là 17176 (u). Số lượng mắt xích trong một đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là
A. 113 và 152. B. 121 và 114. C. 113 và 114. D. 121 và 152.
Câu 58: Polime X có phân tử khối là 336000 và hệ số trùng hợp là 12000. Vậy X là
A. PE. B. PP. C. PVC. D. Teflon.
Câu 59: Khi đốt cháy một polime Y thu được khí CO2 và hợi nước theo tỉ lệ số mol tương ứng là
1 :1. Vậy Y là
A. poli(vinyl clorua). B. polistiren. C. polipropilen. D. xenlulozơ.
Câu 60: Sau khi trùng hợp 1 mol etilen thì thu được sản phẩm có phản ứng vừa đủ với 16 gam brom.
Hiệu suất phản ứng và khối lượng polime thu được là
A. 80% ; 22,4 gam. B. 90% ; 25,2 gam. C. 20% ; 25,2 gam. D. 10%; 28 gam.
Câu 61: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ
3
đồ trên thì cần V m khí thiên nhiên (đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên,
hiệu suất của cả quá trình là 50%)
A. 224,0. B. 448,0. C. 286,7. D. 358,4.
Câu 62: Cao su Buna không tham gia phản ứng
A. cộng H2. B. tác dụng với dd NaOH.
C. tác dụng với Cl2 khi chiếu sáng. D. cộng brôm.
Câu 63: Polime sau đây có phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là
A. polistiren. B. poli(metyl metacrylat). C. xenlulozơ. D. amilopectin.
Câu 64: Dựa trên nguồn gốc thì trong bốn loại polime dưới đây, polime nào cùng loại polime với tơ
lapsan
A. tơ tằm B. xenlulozơ axetat C. poli(vinyl clorua) D. cao su thiên nhiên
Câu 65: Trong các phản ứng giữa các cặp chất sau đây, phản ứng nào làm giảm mạch polime
A. poli(vinyl clorua) + Cl2 t → B. cao su thiên nhiên + HCl t →
o o

C. poli(vinyl axetat) + H2O OH - o


,t
→ D. amilozơ + H2O  H,t →
+ o

Câu 66: Trong phản ứng với các chất hoặc cặp chất dưới đây, phản ứng nào giữ nguyên mạch polime
Trang 27
A. cao su buna + HCl t →
o
B. polistiren 300
o
C →
C. Nilon-6 + H2O  →
o t
D. rezol  →
o 150 C

Câu 67: Khi clo hóa PVC ta thu được một loại tơ clorin chứa 66,18% clo. Hỏi trung bình một phân tử clo
tác dụng với bao nhiêu mắt xích PVC.
Câu 68: Mô tả của polime nào sau đây là không đúng ?
A. PE được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu điện
B. PVC được dùng làm vật liệu điện, ống dẫn nước, vải che mưa
C. Polimetylmetacrylat được dùng để làm kính máy bay, ôtô, răng giả
D. Nhựa novolac dùng để sản xuất đồ dùng trong gia đình, vỏ máy, dụng cụ điện
Câu 69: Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong định nghĩa về vật liệu compozit : Vật liệu compozit là vật
liệu hỗn hợp gồm ít nhất ...(1)...thành phần vật liệu phân tán vào nhau mà...(2)...
A. (1) hai ; (2) không tan vào nhau B. (1) hai ; (2) tan vào nhau
C. (1) ba ; (2) không tan vào nhau D. (1) ba; (2) tan vào nhau
Câu 70: Theo nguồn gốc, loại tơ nào cùng loại với len ?
A. bông B. visco C. Capron D. xenlulozơ axetat
Câu 71: Loại tơ nào dưới đây thường dùng để may quần áo ấm hoặc bền thành sợi “len” đan áo rét?
A. tơ capron B. tơ lapsan C. tơ nilon-6,6 D. tơ nitron

CHƯƠNG 5. ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI


A. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1. Liên kết kim loại là gì? So sánh liên kết ion với liên kết CHT?
Bài 2.
a/ Viết cấu hình electron của K+, Cl, Ar, Na+.
b/ Tính số p,e,n của các hạt trên.
c/ So sánh bán kính nguyên tử của K với Na, K+ với Na+.
Bài 3. Nguyên tử A, B,C có cấu hình e lớp ngoài cùng là 2p6, 3p1, 4s1, 2p5
a/ Viết cấu hình A,B,C .
b/ Xác định vị trí của A,B,C,D trong BTH.
c/ A,B,C,D là kim loại, phi kim hay khí hiếm. Vì sao?
Bài 4. Cho các ion: Ca2+, Al3+, Fe2+, Fe3+.
a/ Viết cấu hình electron của các ion trên
b/ Xác định số e lớp ngoài cùng của từng ion.
Bài 5: Sắp xếp theo chiều tăng dần:
a/ Bán kính nguyên tử của: Na; Mg; K; Ba.
b/ Tính dẫn điện của Ag; Cu; Al; Fe.
c/ Khối lượng riêng của Li; Al; Fe; Os.
d/ Nhiệt độ nóng chảy của: Hg; Cr; W.
e/ Tính cứng của Na; Mg; Cr; Cu.
Bài 6:
a/ Cho bột sắt vào dd hỗn hợp Pb(NO3)2 và AgNO3 phản ứng oxi hóa khử xảy ra đầu tiên là phản ứng nào?
Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b/ Khi cho hỗn hợp Zn và Fe vào dd chứa hỗn hợp AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau phản ứng, người ta thu được 3
kim loại. Hãy viết các phản ứng oxi hóa – khử lần lượt xảy ra.
Bài 7. Hãy nêu và giải thích hiện tượng trong các thí nghiệm:
a/ Cho đinh sắt vào dung dịch HCl
b/ Cho lá Cu vào dd HCl
c/ Kẹp chặt lá Cu vào đinh sắt và cho vào dung dịch HCl.
Bài 8. Hãy giải thích vai trò của thiếc và kẽm khi chúng được tráng lên các đồ vật bằng sắt để chống ăn
mòn kim loại
Bài 9. Chọn phương pháp thích hợp để điều chế các kim loại từ các chất: CaCl2, Al2O3, NaOH, Fe3O4, CuO,
Ag2S. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
Bài 10. Diện phân dung dịch chứa hỗn hợp CuSO 4 và H2SO4 với điện cực trơ cường độ dòng là 5A trong
thời gian 9650s. Sau khi ngừng điện phân dd vẫn còn màu xanh. Tính khối lượng các chất sinh ra ở các
điện cực.
Bài 11. Cho 1,93g hỗn hợp gồm Fe và Al vào dung dịch chứa hỗn hợp Cu(NO3)2 và 0,03mol AgNO3. Sau
khi phản ứng hoàn toàn thu được 6,44g 2 kim loại. Tính khối lượng Fe và Al có trong hỗn hợp đầu.
Trang 28
Bài 12. Điện phân dd muối sunfat kim loại bằng điện cực trơ với 3A. Sau 1930s thấy khối lượng catot tăng
1,92g. Tính khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam.
Bài 13. Cho hỗn hợp gồm 9,75g Zn và 5,6g Fe vào dung dịch HNO3 loãng rồi khuấy kĩ. Sau khi phản ứng
hoàn toàn thu được 1,12lit khí N2 ( sản phẩm khử duy nhất đo ở đktc). Tính tổng khối lượng muối trong dd
sau phản ứng.
B. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.
Câu 1: Giả sử cho 9,6 gam bột Cu vào 100 ml dung dịch AgNO3 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được
m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 32,4 gam. B. 2,16 gam C. 12,64 gam. D. 11,12 gam
Câu 2: Hoà tan hoàn toàn 50 gam hỗn hợp Al, Ag trong axit HNO3 đặc, nguội. Sau phản ứng thu được
4,48 lit khí màu nâu đỏ duy nhất (đktc). Khối lượng muối thu được sau phản ứng là:
A. 42 gam B. 34 gam C. 24 gam D. Kết quả khác.
Câu 3: Thứ tự hoạt động của 1 số kim loại: Mg > Zn > Fe > Pb > Cu > Hg. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Nguyên tử Mg có thể khử ion kẽm trong dung dịch.
B. Nguyên tử Pb có thể khử ion kẽm trong dung dịch.
C. Nguyên tử Cu có thể khử ion kẽm trong dung dịch.
D. Nguyên tử Fe có thể khử ion kẽm trong dung dịch.
Câu 4: Trong sự ăn mòn tấm tôn (lá sắt tráng kẽm) khi để ngoài không khí ẩm thì
A. Sắt bị ăn mòn, kẽm được bảo vệ. B. Kẽm bị khử, sắt bị oxi hoá.
C. Kẽm là cực âm, sắt là cực dương. D. Sắt bị khử, kẽm bị oxi hoá.
Câu 5: Dung dịch Cu(NO3)2 có lẫn tạp chất AgNO3. Chất nào sau đây có thể loại bỏ được tạp chất
A. Bột Fe dư, lọc. B. Bột Cu dư, lọc. C. Bột Ag dư, lọc. D. Bột Al dư, lọc.
2+
Câu 6: Chất nào sau đây có thể oxi hoá Zn thành Zn ?
A. Fe B. Ag+. C. Al3+. D. Mg2+.
Câu 7: Cho 3 kim loại Cu, Fe, Al và 4 dung dịch ZnSO4, AgNO3, CuCl2 và MgSO4. Kim loại nào sau đây
khử được cả 4 dung dịch muối?
A. Cu B. Fe C. Al. D. Tất cả đều sai.
Câu 8: Phương trình phản ứng hoá học sai là
A. Al + 3Ag+ = Al3+ + Ag. B. Zn + Pb2+ = Zn2+ + Pb.
C. Cu + Fe2+ = Cu2+ + Fe. D. Cu + 2Fe3+ = 2Fe2+ + Cu2+.
Câu 9: Chọn câu trả lời đúng nhất
A. An mòn kim loại là sự phá huỷ kim loại do kim loại tiếp xúc với dung dịch axit tạo ra dòng điện.
B. Sự ăn mòn kim loại là sự phá huỷ kim loại bởi chất khí hay hơi nước ở nhiệt độ cao.
C. Tất cả đều đúng.
D.Sự phá huỷ kim loại hay hợp kim dưới dạng h.học của môi trường xung quanh gọi là sự ăn mòn kim
loại.
Câu 10: phương pháp nhiệt luyện là phương pháp dùng chất khử như C, Al, CO, H2 ở nhiệt độ cao để khử
ion kim loại trong hợp chất. Hợp chất đó là
A. muối rắn. B. dung dịch muối. C. hidroxit kim loại. D. oxit kim loại.
Câu 11: Khi điện phân dung dịch CuCl2( điện cực trơ) thì nồng độ dung dịch biến đổi
A. tăng dần. B. không thay đổi.
C. Chưa khẳng định được vì chưa rõ nồng độ phần trăm hay nồng độ mol. D. giảm dần.
Câu 12: Nhóm kim loại không tan trong cả axit HNO3đ nóng và axit H2SO4đ nóng là
A. Ag, Pt B. Pt, Au C. Cu, Pb D. Ag, Pt, Au
Câu 13: Một vật bằng hợp kim Zn-Cu để trong không khí ẩm ( có chứa khí CO2) xảy ra ăn mòn điện hoá.
Quá trình xảy ra ở cực dương của vật là
A. quá trình khử Cu. B. quá trình khử ion H+. C. quá trình oxi hoá ion H+. D. quá trình khử Zn.
Câu 14: Kim loại có các tính chất vật lý chung là
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.

Trang 29
Câu 15: Axit H2SO4 và các muối sunfat ( SO42− ) có thể nhận biết bằng dung dịch nào sau đây?
A. dd muối Al3+. B. dd muối Mg2+. C. dd quỳ tím. D. dd muối Ba2+.
Câu 16: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng ?
A. Bản chất của liên kết kim loại là lực hút tĩnh điện.
B. Một chất oxi hoá gặp một chất khử nhất thiết phải xảy ra phản ứng hoá học.
C. Với một kim loại, chỉ có thể có một cặp oxi hoá – khử tương ứng.
D. Đã là kim loại phải có nhiệt độ nóng chảy cao.
Câu 17: Fe bị ăn mòn điện hoá khi tiếp xúc với kim loại M để ngoài không khí ẩm. Vậy M là
A. Cu B. Mg C. Al D. Zn
Câu 18: Cho 1 bản kẽm ( lấy dư) đã đánh sạch vào dung dịch Cu(NO3)2, phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy
khối lượng bản kẽm giảm đi 0,01g. Khối lượng muối CuNO3)2 có trong dung dịch là
A. < 0,01 g B. 1,88 g C. ~ 0,29 g D. giá trị khác.
Câu 19: Cho 3 kim loại Ag, Fe, Mg và 4 dung dịch ZnSO4, AgNO3, CuCl2 và CuSO4. Kim loại nào sau đây
khử được cả 4 dung dịch muối?
A. Fe B. Mg. C. Ag D. Tất cả đều sai.
Câu 20: Hoà tan 5,1 gam oxit của kim loại hoá trị 3 cần dùng 54,75 gam dung dịch HCl 20%. Công thức
của oxit kim loại đó là
A. Al2O3. B. Fe2O3. C. Cr2O3. D. Pb2O3.
Câu 21: Trong không khí ẩm, vật làm bằng chất liệu gì dưới đây sẽ xảy ra hiện tượng sắt bị ăn mòn điện
hoá?
A. Sắt tây ( sắt tráng thiếc). B. Sắt nguyên chất. C. Hợp kim gồm Al và Fe. D. Tôn ( sắt tráng
kẽm).
Câu 22: Trường hợp không xảy ra phản ứng là
A. Cu + (dd) HNO3 B. Cu + (dd) Fe2(SO4)3 C. Cu + (dd) HCl D. Fe + (dd) CuSO4
Câu 23: Cho từ từ dung dịch AgNO3 vào dung dịch Na3PO4 thì hiện tượng là
A. Có kết tủa vàng. B. Có kết tủa trắng. C. Không có hiện tượng gì. D. Có hiện tượng sủi bọt khí
Câu 24: Muốn điều chế Pb theo phương pháp thuỷ luyện người ta cho kim loại nào vào dung dịch
Pb(NO3)2:
A. Ca B. Na C. Cu D. Fe
Câu 25: Cho 5,4 gam một kim loại X tác dụng với khí clo dư, thu được 26,7 gam muối. Kim loại X là
A. Mg B. Al C. Cu D. Fe
Câu 26: Cho 13 gam một kim loại X tác dụng với khí clo dư, thu được 27,2 gam muối. Kim loại X là
A. Cu B. Mg C. Zn D. Ag
Câu 27: Hoà tan hoàn toàn 3 gam hợp kim Cu – Ag trong dung dịch HNO3 đặc, người ta thu được 1,568 lit
khí màu nâu đỏ duy nhất (đktc). Thành phần % khối lượng của Cu và Ag lần lượt là
A. 63; 37. B. 36; 64. C. 64; 36. D. 40; 60.
Câu 28: Điện phân dung dịch muối nào sau đây sẽ điều chế được kim loại tương ứng?
A. AgNO3 ( điện cực trơ) B. NaCl C. CaCl2 D. AlCl3
Câu 29: Hoà tan 15 gam Al, Cu trong axit HCl dư, sau phản ứng thu được 3,36 lit khí hiđrô (đktc). Thành
phần % kim loại Al trong hỗn hợp là
A. 28% B. 10% C. 82% D. Kết quả khác.
n+
Câu 30: M là kim loại. Phương trình sau đây: M + ne = M biểu diễn
A. Nguyên tắc điều chế kim loại. B. Tính chất hoá học chung của kim loại.
C. Sự khử của kim loại. D. Sự oxi hoá ion kim loại.
Câu 31: Những tính chất vật lý chung của kim loại như tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, tính ánh kim
được xác định bởi yếu tố nào sau đây?
A. Các electron tự do. B. Khối lượng nguyên tử. C. Các ion dương kim loại. D. Mạng tinh thể kim
loại.
Câu 32: Cho các cặp oxi hoá – khử được sắp xếp theo thứ tự
Na+/Na<Al3+/Al< Fe2+/Fe< Ni2+/Ni< Cu2+/Cu< Fe3+/ Fe2+< Ag+/Ag< Au3+/Au. Trong các kim loại
Na(1), Al(2), Fe(3), Ni(4), Cu(5), Ag(6), Au(7) thì kim loại tác dụng được với dung dịch muối sắt III là
A. 3, 4, 5, 6, 7. B. 2, 3, 4, 5, 6. C. 1, 2, 3, 4, 5. D. 1, 2, 3, 4, 5, 6.
Trang 30
Câu 33: Cho từ từ dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl thì hiện tượng là
A. Có hiện tượng sủi bọt khí. B. Có kết tủa vàng. C. Không có hiện tượng gì. D. Có kết tủa
trắng.
Câu 34: Bột Ag có lẫn tạp chất là bột Fe, Cu và bột Pb. Muốn có Ag tinh khiết có thể ngâm hỗn hợp vào
một lượng dư dung dịch X, sau đó lọc lấy Ag. Dung dịch X là dung dịch của
A. AgNO3 B. NaOH C. H2SO4 D. HCl
Câu 35: Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Bạc B. Vàng C. Đồng D. Chì
Câu 36: Nhúng 2 lá kim loại Zn và Cu vào dung dịch axit H 2SO4 loãng rồi nối 2 lá kim loại bằng một dây
dẫn. Khi đó sẽ có
A. Dòng electron chuyển từ lá đồng sang lá kẽm qua dây dẫn.
B. Dòng electron chuyển từ lá kẽm sang lá đồng qua dây dẫn.
C. Dòng ion H+ trong dung dịch chuyển về lá đồng. D. Cả B và C cùng xảy ra.
Câu 37: Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch CuSO4?
A. Fe B. Al C. Ag D. Zn.
Câu 38: Đốt 1 kim loại trong bình kín chứa clo dư thu được 65 gam muối clorua và thấy thể tích khí clo
trong bình giảm 13,44 lit (đktc). Kim loại đã dùng là:
A. Fe B. Cu C. Zn D. Al
Câu 39: Khi cho hợp kim Fe-Cu vào dung dịch H2SO4 loãng, chủ yếu xảy ra
A. sự thụ động hoá. B. ăn mòn hoá học. C. ăn mòn điện hoá. D. ăn mòn hoá học và điện
hoá.
Câu 40: Nói chung, kim loại dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt. Vậy tính dẫn điện, dẫn nhiệt của các kim
loại sau tăng theo thou tự
A. Al < Ag < Cu B. Cu < Al < Ag C. Al < Cu < Ag D. Tất cả đều sai.
Câu 41: Hợp kim là
A. chất rắn thu được khi trộn lẫn các kim loại với nhau.
B. là chất rắn thu được khi trộn lẫn kim loại với phi kim. C. tất cả đều sai.
D. là chất rắn thu được sau khi nung nóng chảy hỗn hợp các k.loại khác nhau hoặc hhợp k.loại với phi
kim.
Câu 42: Có 1 mẫu bạc lẫn tạp chất là kẽm, nhôm, chì. Có thể làm sạch mẫu bạc này bằng dung dịch:
A. AgNO3. B. HCl C. H2SO4 loãng. D. Pb(NO3)2.
Câu 43: Dung dịch MgSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Chất nào sau đây có thể loại bỏ được tạp chất?
A. Bột Mg dư, lọc. B. Bột Cu dư, lọc. C. Bột Al dư, lọc. D. Bột Fe dư, lọc.
Câu 44: Có 3 ống nghiệm đựng3 dung dịch: Cu(NO3)2; Pb(NO3)2; Zn(NO3)2 được đánh số theo thứ tự ống
là 1, 2, 3. Nhúng 3 lá kẽm( giống hệt nhau) X, Y, Z vào 3 ống thì khối lượng mỗi lá kẽm sẽ
A. X giảm, Y tăng, Z không đổi. B. X tăng, Y giảm, Z không đổi.
C. X giảm, Y giảm, Z không đổi. D. X tăng, Y tăng, Z không đổi.
Câu 45: Hoà tan kim loại m vào dung dịch HNO3 loãng không thấy khí thoát ra. Kim loại M là
A. Ag B. Mg C. Cu D. Pb
Câu 46: Trong dãy điện hoá các kim loại thì cặp Na /Na đứng trước cặp Ca2+/Ca. Nhận xét nào sau đây
+

đúng?
A. Na+ có tính oxi hoá yếu hơn Ca2+ và Na có tính khử mạnh hơn Ca.
B. Na+ có tính oxi hoá mạnh hơn Ca2+. C. Na có tính khử yếu hơn Ca. D. Tất cả đều sai.
Câu 84: Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế theo phương pháp nhiệt luyện ( nhờ chất khử
CO) đi từ oxit kim loại tương ứng
A. Ca, Cu B. Al, Cu C. Mg, Fe D. Fe, Ni
2+ + 3+
Câu 85: Cho các ion: Fe (1); Na (2); Au (3). Thứ tự sắp xếp theo chiều giảm tính oxi hoá là
A. (2) > (1) > (3) B. (3) > (1) > (2) C. (3) > (2) > (1) D. (1) > (2) > (3)
Câu 47: Cho 1 lá sắt vào dung dịch chứa 1 trong những muối sau: ZnCl 2 (1); CuSO4 (2); Pb(NO3)2 (3);
NaNO3 (4); MgCl2 (5); AgNO3 (6). Các trường hợp xảy ra phản ứng là
A. (1); (2); (4); (6). B. (1); (3); (4); (6). C. (2); (3); (6). D. (2); (5); (6).
2+ 3+
Câu 48: Chất nào sau đây có thể oxi hoá Fe thành Fe ?
Trang 31
A. Mg B. Ag+. C. K+. D. Cu2+.
Câu 49: Chất nào sau đây có thể khử Ag+ thành Ag?
A. Pt B. K+. C. H2. D. Au
Câu 50: Các nguyên tử kim loại liên kết với nhau chủ yếu bằng liên kết
A. Ion . B. Cộng hoá trị.
C. Kim loại và cộng hoá trị. D. Kim loại.
Câu 93: Dãy kim loại nào sau đây đều không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội?
A. Al, Fe, Au, Mg. B. Zn, Pt, Au, Mg. C. Al, Fe, Zn, Mg. D. Al, Fe, Au, Pt.
Câu 51: Có m gam hỗn hợp Al, Ag. Cho a gam hỗn hợp trên tác dụng với axit H2SO4 loãng thì có 6,72 lit
khí H2 (đktc) bay ra. Cũng m gam hỗn hợp trên nếu cho phản ứng hết với HNO 3 đặc, nguội thì có 4,48 lit
khí màu nâu đỏ bay ra (đktc) duy nhất. Giá trị của m là
A. 54 gam B. 28 gam C. 27 gam D. Kết quả khác.
Câu 52: Hãy sắp xếp các cặp oxi hoá khử sau theo thứ tự tăng dần tính oxi hoá của các ion kim loại:
Fe2+/Fe (1); Pb2+/Pb (2); 2H+/H2 (3); Ag+/Ag (4); Na+/Na (5); Fe3+/Fe2+ (6); Cu2+/Cu (7).
A. (4) < (6) < (7) < (3) < (2) < (1) < (5). B. (5) < (1) < (2) < (6) < (3) < (7) < (4).
C. (5) < (1) < (2) < (3) < (7) < (6) < (4). D. (5) < (1) < (6) < (2) < (3) < (4) < (7).
Câu 53: Ngâm 1 lá Zn trong 50 ml dung dịch AgNO3 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra xong lấy lá Zn ra sấy
khô, đem cân, thấy
A. Khối lượng lá kẽm tăng 0,215 gam B. Khối lượng lá kẽm giảm 0,755 gam
C. Khối lượng lá kẽm tăng 0,43 gam. D. Khối lượng lá kẽm tăng 0,755 gam
Câu 54: Vỏ tàu biển làm bằng thép thường có ghép những mảnh kim loại khác để làm giảm ăn mòn vỏ tàu
trong nước biển. Kim loại nào trong số các kim loại dưới đây phù hợp tốt nhất cho mục đích này là
A. Magiê B. Chì C. Đồng D. Kẽm
Câu 55: Chất nào sau đây khi tác dụng với axit HNO3 không giải phóng khí?
A. Fe3O4. B. FeCO3. C. Fe2O3. D. CaCO3.
Câu 56: từ dung dịch AgNO3 điều chế Ag bằng cách
A. thêm kiềm vào dung dịch Ag2O rồi dùng khí H2 để khử Ag2O ở nhiệt độ cao.
B. dùng Cu để khử Ag+ trong dung dịch. C. điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 57: Cho 6,4 gam một kim loại X tác dụng với khí clo dư, thu được 13,5 gam muối. Kim loại X là
A. Cu B. Al C. Mg D. Fe
Câu 58: Trong quá trình điện phân, những ion âm di chuyển về
A. Cực dương, ở đây xảy ra sự oxi hoá. B. Cực âm, ở đây xảy ra sự khử.
C. Cực dương, ở đây xảy ra sự khử. D. Cực âm, ở đây xảy ra sự oxi hoá.
Câu 59: Trong số các kim loại: Nhôm, sắt, đồng, chì, crôm thì kim loại cứng nhất là
A. Nhôm B. Đồng C. Sắt D. Crôm
Câu 61: Từ dung dịch Cu(NO3)2 có thể điều chế Cu bằng cách
A. cô cạn dung dịch rồi nhiệt phân muối rắn Cu(NO3)2.
B. cô cạn dung dịch rồi điện phân nóng chảy Cu(NO3)2.
C. dùng Fe khử Cu2+ trong dung dịch Cu(NO3)2. D. Tất cả đều đúng.
Câu 62: Cho hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu. Lấy 9,94 gam X hòa tan trong lượng dư dung dịch HNO 3 loãng
thì thoát ra 3,584 lít khí NO ( đktc). Tổng khối lượng muối khan tạo thành là
A. 39,7g B. 29,7g C. 39,3g D. Kết quả khác
Câu 63: Để khử hoàn toàn 1 lượng oxit kim loại thành kim loại cần vừa đủ V (l) khí H2. Hoà tan lượng kim
loại tạo thành bằng H2SO4 loãng, dư được V (l) H2 (các khí đo cùng điều kiện). Oxit kim loại đó là
A. MgO B. Fe2O3. C. FeO D. CuO
Câu 64: Dung dịch chất có pH < 7 là
A. KCl. B. CH3COOK. C. Na2CO3. D. Al2(SO4)2.
Câu 65: Bản chất của ăn mòn hoá học và ăn mòn điện hoá giống và khác nhau là
A. Giống là cả 2 đều là sự ăn mòn, khác là có và không có phát sinh dòng điện.
B. Giống kà cả 2 đều phát sinh dòng điện, khác là chỉ có ăn mòn hoá học mới là quá trình oxi hoá khử.
C. Giống là cả 2 đều là quá trình oxi hoá khử, khác là có và không có phát sinh dòng điện.
Trang 32
D. Giống là cả 2 đều phản ứng với dung dịch chất điện li, khác là có và không có phát sinh dòng điện.
Câu 66: Câu nói hoàn toàn đúng là
A. Dãy điện hoá của kim loại là một dãy những cặp oxi hoá – khử được xắp xếp theo chiều tăng dần tính
oxi hoá của các kim loại và chiều giảm dần tính khử của các ion kim loại.
B. Cặp oxi hoá khử của kim loại là một cặp gồm một chất oxi hoá và một chất khử.
C. Fe2+ có thể đóng vai trò là chất oxi hoá trong phản ứng này nhưng cũng có thể đóng vai trò chất khử
trong phản ứng khác.
D. Kim loại nhẹ là kim loại có thể dùng dao cắt ra.
Câu 65: Trong dãy điện hoá của kim loại, vị trí 1 số cặp oxi hoá – khử được sắp xếp như sau: Al 3+/Al;
Fe2+/Fe; Ni2+/Ni; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Trong số các kim loại Al, Fe, Ni, Ag, Cu thì dãy các kim loại
tác dụng được với dung dịch muối sắt III là:
A. Al, Fe, Ni, Cu. B. Al, Ag, Ni, Cu. C. Al, Fe, Ni, Ag. D. Ag, Fe, Ni, Cu.
Câu 66: Những kim loại khác nhau có độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau. Sự khác nhau đó được quyết định
bởi đặc điểm nào sau đây?
A. Có tỉ khối khác nhau. B. Mật độ electron tự do khác nhau.
C. Kiểu mạng tinh thể không giống nhau. D. Mật độ các ion dương khác nhau.
Câu 67: Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu người ta dùng cách
A. Ngâm hỗn hợp vào lượng dư dung dịch AgNO3.
B. Ngâm hỗn hợp vào lượng dư dung dịch FeCl2.
C. Nung hỗn hợp với oxi dư rồi hoà tan hỗn hợp thu được vào dung dịch HCl dư.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 68: Cho 3 kim loại Cu, Fe, Al và 4 dung dịch CuSO4, AgNO3, CuCl2 và FeSO4. Kim loại nào sau đây
khử được cả 4 dung dịch muối?
A. Al. B. Tất cả đều sai. C. Fe D. Cu
Câu 130: ý nào không đúng không đúng khi nói về nguyên tử kim loại?
A. Lực liên kết giữa hạt nhân với các electron hoá trị tương đối yếu.
B. Năng lượng ion hoá của kim loại lớn. C. Số electron hoá trị thường ít hơn so với phi kim.
D. Bán kính nguyên tử tương đối lớn hơn so với phi kim trong cùng một chu kỳ.
Câu 69: Chất nào sau đây có thể oxi hoá Ni thành Ni2+?
A. K+. B. H2. C. Al3+. D. Cu2+.
Câu 70: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Sn B. Hg C. Pb D. Al
Câu 71: Cho 4,8 gam một kim loại X tác dụng với khí clo dư, thu được 19 gam muối. Kim loại X là
A. Cu B. Mg C. Al D. Fe
Câu 72: Ngâm 1 vật bằng đồng có khối lượng 10 gam trong 250 gam dung dịch AgNO3 4%. Sau 1 thời
gian lấy vật ra thấy khối lượng AgNO3 trong dung dịch giảm 17%. Khối lượng của vật sau khi lấy vật ra là
A. 9,82 gam. B. 10,76 gam C. 10,80 gam D. 9,60 gam
Câu 73: Cho 19,2 gam 1 kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3 thì thu được 4,48 lit NO (đktc).
Vậy kim loại M là
A. Zn B. Mg C. Cu D. Fe
Câu 74: Hoà tan 2 gam kim loại M (hoá trị II) vào H2SO4 dư rồi cô cạn được 10 gam muối khan. M là
A. Mg B. Cu C. Ca
Câu 75: Cation M+ có cấu hình electron 1s22s22p6. Vậy M là nguyên tố:
A. Ở chu kỳ 2, PNC nhóm III B. Ở chu kỳ 3, PNC nhóm I
C. Ở chu kỳ 3, PNC nhóm III D. Ở chu kỳ 2, PNC nhóm II.
Câu 76: Tính chất hoá học chung của ion kim loại Mn+ là:
A. Tính oxi hoá. B. Tính khử. C. Tính hoạt động mạnh. D. Tính khử và tính oxi hoá.
Câu 77: Dãy các oxit kim loại bị khử bởi H2 khi nung nóng là
A. Al2O3, Fe2O3, ZnO B. Cr2O3, BaO, CuO C. Fe3O4, PbO, CuO. D. CuO, MgO, FeO
Câu 78: Trong các phản ứng hoá học, vai trò của kim loại và ion kim loại là
A. Kim loại là chất khử, ion kim loại có thể là chất oxi hoá hoặc chất khử.
B. Kim loại là chất khử, ion kim loại là chất oxi hoá.
C. Kim loại là chất oxi hoá, ion kim loại là chất khử. D. Đều là chất khử.
Trang 33
Câu 79: “ăn mòn kim loại “ là sự phá huỷ kim loại do
A. Tác động cơ học. B. Kim loại phản ứng hoá học với chất khí hoặc hơi nước ở nhiệt độ cao.
C. Kim loại tác dụng với dung dịch chất điện ly tạo nên dòng diện.
D. Tác dụng hoá học của môi trường xung quanh.
Câu 80: Cách li kim loại với môi trường là một trong những biện pháp chống ăn mòn kim loại. Cách làm
nào sau đây thuộc về phương pháp này?
A. Mạ một lớp kim loại( như crom, niken) lên kim loại.
B. Toạ một lớp màng hợp chất hoá học bền vững lên kim loại( như oxit kim loại, photphat kim loại).
C. Phủ một lớp sơn, vecni lên kim loại. D. Tất cả đều thuộc phương pháp trên.
Câu 81: Khi cho luồng khí hiđrô dư đi qua ống nghiệm chứa Al2O3, FeO, CuO, MgO nung nóng đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thì chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm
A. Al2O3, MgO, Fe, Cu. B. Al, MgO, Fe, CuO. C. Al, MgO, Fe, Cu.D. Al2O3, MgO, FeO, Cu.
2+ + 2+
Câu 82: Cho các ion: Fe (1); Ag (2); Cu (3). Thứ tự tăng dần tính oxi hoá của các ion đó là
A. (2) < (3) < (1). B. (1) < (3) < (2). C. (1) < (2) < (3). D. (2) < (1) < (3).
Câu 83: Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau?
A. Liên kết kim loại khác với liên kết ion. B. Liên kết kim loại giống với liên kết ion.
C. Liên kết kim loại khác với liên kết phối trí. D. Liên kết kim loại khác với liên kết CHT.
Câu 84: Hoà tan 8,1 gam kim loại M bằng HNO3 dư được 0,56 lit NO (đktc). M là kim loại nào dưới đây?
A. Ag B. Mg C. Cu D. Al
Câu 85: Bột Ag có lẫn tạp chất là bột Cu và bột Fe. Dùng hoá chất nào sau đây có thể loại bỏ được tạp chất
A. Dung dịch FeCl3. B. Dung dịch AgNO3. C. Dung dịch FeCl2. D. Dung dịch CuCl2.
Câu 86: Phương pháp thuỷ luyện là phương pháp dùng kim loại có tính khử mạnh để khử ion kim loại
khác trong hợp chất
A. hidroxit kim loại. B. oxit kim loại. C. dung dịch muối. D. muối ở dạng khan.
Câu 87: Chọn câu trả lời sai
A. Trong tự nhiên số lượng kim loại nhiều hơn phi kim.
B. Trong 1 chu kỳ bán kính nguyên tử của kim loại nhỏ hơn của phi kim.
C. Trong 1 chu kỳ, độ âm điện của kim loại nhỏ hơn của phi kim.
D. Trong 1 PNC tính kim loại tăng dần từ trên xuống dưới.
Câu 88: Chất nào sau đây có thể oxi hoá Mg thành Mg2+?
A. Ag+. B. Fe C. Na+. D. Ca2+.
Câu 89: Cation M3+ có cấu hình electron 1s22s22p6. Vậy M là nguyên tố
A. Ở chu kỳ 3, PNC nhóm I B. Ở chu kỳ 3, PNC nhóm III
C. Ở chu kỳ 2, PNC nhóm III D. Ở chu kỳ 2, PNC nhóm II.

Chương 6. KIM LOẠI KIỀM- KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ NHÔM.


A. BÀI TẬP TỰ LUẬN.

I. KIM LOẠI KIỀM


Bài 1. Cho cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6.
a/ Hãy xác định vị trí của M trong BTH.
b/ Xác định kim loại M.
Bài 2. Cho 39g kali vào 362g nước thu được dung dịch A. Tính nồng độ dung dịch A.
Bài 3. Điện phân nóng chảy muối clorua của KLK thu được 0,896 lít khí (đkc) ở anot và 3,12g kim loại ở
catot. Xác định CTPT của muối.
Bài 4. Cho 3,1g hỗn hợp hai KLK liên tiếp nhau trong BTH tác dụng hết với nước thu được 1,12 lít khí
đkc và dung dịch kiềm.
a/ Xác định tên KLK và %m từng kim loại.
b/ Tính khối lượng HCl 2M cần dùng để trung hòa hết lượng dung dịch kiềm và khối lượng muối clorua
thu được.
Bài 5. Cho 3,04g hỗn hợp KOH và NaOH tác dụng với axit HCl thu được 4,15g hỗn hợp muối. Tính %
khối lượng từng muối có trong hỗn hợp.
Trang 34
Bài 6. 3 gam hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm M tác dụng với nước. Để trung hòa dung dịch thu được
cần 800ml dung dịch HCl 0,25M. Xác định kim loại M.
Bài 7. Hòa tan 4,7g K2O vào 195,3g nước thu được dung dịch A. Tính C% của dung dịch A.
Bài 8. Cho 17g hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm đứng kế tiếp nhau trong nhóm IA tác dụng với nước thu
được 6,72 lít H2 đkc và dung dịch Y.
a/ Xác định 2 KLK
b/Tính thể tích HCl 2M dùng để trung hòa hết dung dịch Y.
Bài 9. Nung nóng 7,26g hỗn hợp gồm NaHCO3 và Na2CO3 thu được 0,84 lít khí CO2 (đkc). Xác định khối
lượng mỗi chất trong hỗn hợp trước và sau phản ứng.
Bài 10. Nung nóng 4,84g hỗn hợp gồm NaHCO3 và KHCO3 thu được 0,56 lít khí CO2 (đkc). Xác định khối
lượng mỗi chất trong hỗn hợp trước và sau phản ứng.
Bài 11. Cho a g NaHCO3 và Na2CO3 có số mol bằng nhau tác dụng với H2SO4 loãng dư. Khí sinh ra dẫn
vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Tính m.
Bài 12. Cho 2,464 lít CO2 (đkc) đi qua dung dịch NaOH người ta thu được 11,44g hỗn hợp muối. Xác định
khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp.
Bài 13. Điện phân dung dịch NaOH với cường độ dòng điện không đổi 10A trong 268 giờ. Sau điện phân
còn lại 100g dung dịch NaOH 24%. Tính C% NaOH trước điện phân.

II. KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT


Bài 1.
a/ Hãy viết phương trình đầy đủ của các phản ứng sau:
1. Mg + HNO3 đặc → khí A
2. CaOCl2 + HCl →khí B
3. NaHSO3 + H2SO4 → khí C
4. Ca(HCO3)2 + HNO3 → khí D
b/ Cho khí A tác dụng với nước, khí B tác dụng với bột sắt, khí C tác dụng với dung dịch KMnO4 và khí D
tác dụng với dung dịch Ca(OH)2. Hãy viết phương trình hóa học cho mỗi trường hợp.
c/ Cho riêng từng khí tác dụng với dung dịch NaOH. Viết phương trình hóa học của phản ứng.
Bài 2.
a/ Nước cứng là gì? Phân loại? Hãy nêu cách làm mềm nước cứng? Viết phương trình minh họa?
b/ Trong nước tự nhiên có lẫn một số muối Ca(NO 3)2, Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. hãy tìm một
hợp chất thích hợp để kết tủa cation có trong các muối đó, viết phương trình phản ứng xảy ra.
c/ Cho các dung dịch sau: NaOH, Na2CO3, Ca(OH)2, HCl. Dung dịch nào có thể làm giảm tính cứng tạm
thời của nước. Giải thích và viết các phương trình phản ứng xảy ra.
Bài 3.Từ CaCO3, NaCl, H2O viết các phương trình hóa học điều chế các chất NaOH, NaClO 3, NaClO,
CaOCl2, Na2CO3. Nêu một số ứng dụng chính của sản phẩm.
Bài 3. Có 4 ống nghiệm không nhãn đựng 4 dung dịch Ba(OH)2, H2SO4, Na2CO3, ZnSO4. Không dung
ftheem thuốc thử hãy nhận biết các dung dịch trên.
Bài 4. Trong 1 bình nước có chứa 0,01 mol Na+, 0,02 mol Ca2+, 0,005 mol Mg2+, 0,05 mol HCO3- và
0,01 mol Cl-.
a/ Hãy cho biết nước trong binmhf thuộc loại nước cứng tạm thời hay vĩnh cửu. Vì sao?
b/ Đun sôi nước trong bình cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hãy cho biết:
1. Số mol của các ion còn lại trong bình.
2. Tính cứng của nước có thay đổi không?
Bài . Sục 6,72 lít CO2 (đkc) vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Tính khối lượng kết tủa thu được.
Bài 4. Cho 100 g CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít CO2. Dẫn toàn bộ khí CO2 sinh ra
vào dung dịch chứa 60g NaOH. Tính khối lượng muối tạo thành.
Bài 5. Cho 2,84g hỗn hợp MgCO3 và CaCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl dư thấy có 672ml khí bay ra
đkc. Tính %m mỗi muối có trong hỗn hợp ban đầu.
Bài 6 . Có 28,1g hỗn hợp MgCO3 và BaCO3 trong đó MgCO3 chiếm a% về khối lượng. Cho hỗn hợp vào
dung dịch HCl dư thu được V lít CO2. Dẫn toàn bộ khí thu được vào 0,2 mol Ca(OH)2 thu được m gam kết
tủa. Tính a để kết tủa thu được là lớn nhất, bé nhất.
Bài 7. Cho 2,8g CaO vào nước được dung dịch A. Sục 1,68 lít CO2 đkc vào dung dịch A.
1. Tính khối lượng kết tủa thu được.
2. Khi đun nóng A cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m gam rắn. Tính m.

Trang 35
Bài 8 . Sục a mol khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 3 g kết tủa. Lọc kết tủa, dung dịch còn lại
mang đun nóng thu được thêm 2 gam kết tủa nữa. Tính a
Bài 9 . Cho 18,4g hỗn hợp hai muối cacbonat của hai KLKT kế tiếp nhau tác dụng hết với dung dịch HCl.
Cô cạn dung dịch Sau phản ứng thu được 20,6g muối khan. Xác định 2 KLKT.
Bài 10 . Cho 10g 1 KLKT tác dụng với nước thu được 5,6 lít hidro (đkc). Xác định KLKT đã dùng.
Bài 11 . Cho 2g một KLKT tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,55g muối. Xác định KLKT đã dùng.
Bài . Cho dung dịch HCl đặc tác dụng với 6,96g MnO2. Lượng khí clo sinh ra tác dụng hoàn toàn với kim
loại M thuộc IIA thu được 7,6g muối. Xác định kim loại M.
Bài 12 . Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaHCO 3 1M và Na2CO3 0,5M thu
được m gam kết tủa. Tính m.
Bài . Hòa tan hoàn toàn 4 g muối cacbonat của 2 KLKT vào dung dịch HCl dư thu được V lít khí thoát ra
(đkc) và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được 5,1g muối khan. Tính V.
Bài 13 . Dung dịch A chứa 5 ion:0,01mol Mg 2+, 0,01 mol Na+, 0,02 mol Ca 2+, 0,02 mol Cl- , Cl- 0,02mol.
a/ Nước trên thuộc loại nước gì? Giải thích?
b/ Nung nước cho đến khi không còn xh kết tủa thì dùng lại. Tính khối lượng kết tủa thu được.
Bài 14 . Dung dịch A chứa 5 ion: Mg 2+, Ba2+,Ca 2+,Cl- 0,1mol, NO3- 0,2mol. Thêm V ml dung dịch K2CO3
1M vào dung dịch A cho đến khi lượng kết tủa thu được lớn nhất. Tính V.
Bài 15. Dung dịch X: 0,1 mol NaOH, 0,15 mol Ba(OH) 2; dung dịch Y: V lít HCl 0,1M và H2SO4 0,05 M.
Đổ X và Y
a/ Tính V để dung dịch thu được có pH=7
b/ Tính khối lượng kết tuat tạo thành.

III. NHÔM VÀ HỢP CHẤT


Bài 1. Có 2 chất rắn Mg, Al2O3, Al. Hãy nhận biết các chất đã cho bằng phương pháp hóa học. Viết
phương trình hóa học.
Bài 2.
a/ dung dịch NaOH.từ từ đến dư vào các dung dịch Al2(SO4)3, AlCl3, Al(NO3)3. Hãy nêu hiện tượng và
viết các phương trình phản xảy ra.
b/dung dịch NH3 từ đến dư vào các dung dịch Al2(SO4)3, AlCl3, Al(NO3)3. Hãy nêu hiện tượng và viết các
phương trình phản xảy ra.
Bài 3. Chất nào sau đây là lưỡng tính, viết phương trình chứng minh: Al, Al2O3, Al(OH)3, ZnO, ZnCl2,
AlCl3
Bài 4. Nhận biết các chất trong mỗi dãy sau:
a/ Al,Mg,Ca,Na
b/ dung dịch NaCl, CaCl2, AlCl3
c/ oxit: CaO, MgO,Al2O3.
d/ dung dịch NaOH, AlCl3 không dung ftheem thuốc thử.
e hidroxit: NaOH, Ca(OH)2, Al(OH)3
Bài 5. Cho một lượng hỗn hợp Mg- Al vào dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít H2. Mặt khác cho lượng
hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 6,72 lít H2 đkc. Tính %m từng kim loại có
trong hỗn hợp ban đầu.
Bài 6 . Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO 3 thu được hỗn hợp 2 khí gồm 0,05 mol N2O và
0,01 mol NO. Tính m.
Bài 7. Cho 5,4g Al vào 100 ml dung dịch KOH 0,2M thu được V lít khí đkc. Tính V.
Bài 8. Cho 10g hỗn hợp Al, Al2O3, tác dụng với NaOH dư. Phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 6,72 lít
H2 đkc.
a/ Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b/ Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu
Bài 9 Cho 31,2g hỗn hợp Al, Al2O3, tác dụng với NaOH dư. Phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 13,44 lít
H2 đkc.
a/ Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b/ Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
c/ Thể tích NaOH 4M cần dùng ( biết rằng trong thí nghiệm này người ta dùng dư 10 cm 3 so với thể tích
cần dùng)
Bài 10 Cho 150 cm3 dung dịch NaOH 7M tác dụng với 100 cm3 dung dịch Al2(SO4)3 . Xác định nồng độ
các chất sau phản ứng.
Trang 36
Bài 11. Cho 100ml dung dịch AlCl3 1M tác dụng với 200ml dung dịch NaOH. Kết tủa tạo thành được làm
khô và nung đến khối lượng không đổi cân nặng 2,55g. Tính nồng độ NaOH đem dùng.
Bài 12. Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp 2 khí gồm 0,05 mol N2O và
0,01 mol NO. Tính m.
Bài 13. Viết các phương trình hóa học của dãy chuyển hóa sau:
KCl  1
→ KClO3  2
→ KCl 3
→ KOH  4
→ KHCO3  5
→ Na2 CO3 
6
→ Na2 CO3
↑ 14 7
KAlO2 Na
↑ 13
8
Al2O3 ←
12
 Al (OH )3 ←
11
 NaAlO2 ←
10
 NaOH ←
9
 Na2 O2

B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN


Câu 1. Kim loại kiềm nằm ở nhóm mấy trong bảng tuần hoàn ?
A. IA B.IIA C. IIIA D.IVA
Câu 2. Cấu hình electron nào sau đây của kim loại kiềm ?
A.ns1 B.ns2 C.ns2np1 D.ns2np2
Câu 3.Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy ,nhiệt độ sôi, tính cứng thấp là do
A.có tính khử mạnh B.lực liên kết kim loại trong mạng tinh thể yếu
C. có bán kính nguyên tử nhỏ D khối lượng riêng nhỏ
Câu 4.Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại kiềm là ?
A.Tính khử B. tính oxi hóa C.tính khử mạnh D.tính oxi hóa mạnh
Câu 5.Oxit của kim loại kiềm có công thức hóa học là ?
A.MO B.M2O C.MO2 D.M2O3
Câu 6.Hidroxit của kim loại kiềm có công thức hóa học là ?
A. MOH B. M(OH)2 C. M(OH)3 D.M(OH)4
Câu 7.Kim loại kiềm thổ nằm ở nhóm mấy trong bảng tuần hoàn ?
A.IA B.IIA C. IIIA D. IVA
Câu 8.Cấu hình electron nào sau đây của kim loại kiềm thổ ?
A.ns1 B.ns2 C.ns2np1 D.ns2np2
Câu 9.Phát biểu nào sau đây chính xác nhất ?
A.Các kim loại kiềm ,kiềm thổ đều có tính khử
B.Các kim loại kiềm ,kiềm thổ đều có cấu hình electron giống nhau
C.Tính khử của kim loại kiềm yếu hơn kim loại kiềm thổ thuộc cùng chu kì
D.Kim loại kiềm có tính cứng cao hơn kim loại kiềm thổ
Câu 10. Để điều chế các kim loại kiềm ,kiềm thổ ta dùng phương pháp nào sau đây?
A. Nhiệt luyện B.thủy luyện C.điện phân dung dịch D. điện phân nóng chảy
Câu 11.Trong thành phần của nước cứng có chứa nhiều ion nào sau đây ?
A.Mg 2+,Na+ B.Mg2+ , K+ C.Mg2+ Ca2+ D. Ca2+ K+
Câu 12. Nước cứng tạm thời có chứa những muối nào sau đây ?
A. Mg(HCO3)2 Ca(HCO3)2 B. Mg(HCO3)2 CaCl2
C. MgCl2 CaCl2 D. MgSO4 CaSO4
Câu 13.Nước cứng vĩnh cữu có chứa các ion nào sau đây
A.HCO3- Cl- B. SO42- Cl- C. SO42- HCO3- D. HCO3- SO42- Cl-
Câu 14.Hóa chất nào sau đây dùng để làm để làm mềm cước cứng tạm thời ?
A.Ca(OH)2 B.HCl C.Na2CO3 D. Ca(OH)2 Na2CO3
Câu 15.Hóa chất nào sau đây dùng để làm để làm mềm cước cứng vĩnh cửu ?
A.Ca(OH)2 B.HCl C.Na2CO3 D.Ca(OH)2 Na2CO3
Câu 16.Phương trình phản ứng nào sau đây viết chưa chính xác ?
A.2Na + 2H2O  2NaOH + H2
B.2K + Cl2  2 KCl
C.2Na + CuSO4  Na2SO4 + Cu
D.2K + 2 HCl 2 KCl + H2
Câu 17.Nhóm kim loại kiềm thổ nào sau đây tan trong nước ở đk thường ?

Trang 37
A.Ca Mg B.Be Ba C.Ca Ba D.Be Mg
Câu 18.Để điều chế NaOH ta dùng phản ứng nào sau đây ?
A.NaCl + H2O  NaOH + HCl
B.Ca(OH)2 + 2NaCl  2NaOH + CaCl2
C.2NaCl +2H2O  đp d →d 2NaOH +H2 + Cl2
D.Na + KOH  NaOH + K
Câu 19.NaOH tác dụng được với muối nào sau đây ?
A.CaCl2 B.CuCl2 C.KCl D.BaCl2
Câu 20. Phản ứng nào sau đây dùng để đ/c NaHCO3
1.CO2 + NaOH  NaHCO3
2.Na2CO3 + Ca(HCO3)2  NaHCO3 +CaCO3
3.NaCl + KHCO3  NaHCO3 +KCl
4.Na + Ca(HCO3)2  NaHCO3 + Ca
A.1,2 B.1,3 C. 2,3 D.3,4
Câu 21. Phản ứng nào sau chứng minh NaHCO3 có tính lưỡng tính ?
NaHCO3 + HCl  NaCl + H2O + CO2 (1)
2NaHCO3  t→ Na2CO3 +CO2 + H2O (2)
NaHCO3 + NaOH  Na2CO3 + H2O (3)
A.1,2 B.1,3 C.2,3 D.1,2,3
Câu 22. X là muối của Natri .Khi đun nóng X thì không có hiện tượng xãy ra .Khi cho HCl vào X thì thấy
có khí thoát ra.X là muối nào sau đây ?
A.NaCl B.Na2CO3 C. NaHCO3 D.Na2SO4
Câu 23.Muối nào sau đây không tan trong nước ?
A.Na2CO3 B.NaHCO3 C.Ca(HCO3)2 D.CaCO3
Câu 24.Để nhận biết BaSO4 Na2CO3 CaCO3 NaCl ta có thể dùng cặp hóa chất nào sau đây
A.H2O NaOH B.H2O HCl C. NaOH HCl D.H2O CO2
Câu 25.Phản ứng nào sau đây dùng để đ/c CaCO3 ?
1. Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 + H2O
2. Na2CO3 + CaCl2  CaCO3 +2NaCl
3. Ca(HCO3 )2  CaCO3 + CO2 + H2O
A.1,2 B.1,3 C.2,3 D.123
Câu 26.Cho khí CO2 từ từ đến dư vào dd Ca(OH)2 ta thấy xuất hiện ?
A.Kết tủa trắng ,lượng kết tủa tăng dần B.Kết tủa trắng ,lượng kết tủa giảm dần
C.Kết tủa trắng ,lượng kết tủa tăng dần sau đó kết tủa tan
D.Kết tủa trắng,lượng kết tủa giảm dần sau đó kết tủa tan
Câu 27.Cho NaOH từ từ đến dư vào dd AlCl3 ta thấy xuất hiện
A.Kết tủa trắng ,lượng kết tủa tăng dần B.Kết tủa trắng ,lượng kết tủa giảm dần
C.Kết tủa trắng ,lượng kết tủa tăng dần sau đó kết tủa tan
D.Kết tủa trắng,lượng kết tủa giảm dần sau đó kết tủa tan
Câu 28.Kim loại nào sau đây không tan trong nước ?
A.Na B. Ca C.Mg D. K
Câu 29.Kim loại nào sau đây tan trong bazo?
A.Na B.Ca C.Mg D.Al
Câu 30.Kim loại kiềm kiềm thổ ,nhôm đều có chung
A.tính khử B.tính oxi hoá C.tính bazo D.tính axit
Câu 31.Nhóm hoá chất nào sau đây đều tan trong nước ?
A.Na2O CaO Al2O3 B.Na2O CaO MgO
C.Na2O CaO K2O D. Na2O Al2O3 MgO
Câu 32.Cho khí CO2 tứ từ đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 ,ta thấy xuất hiện ?
A.Kết tủa trắng ,lượng kết tủa tăng dần B. Kết tủa trắng,sau đó kết tủa tan
C.Kết tủa trắng ,lượng kết tủa giảm dần
D.Kết tủa trắng trắng lượng kết tủa tăng dần sau đó kết tủa tan
Câu 33.Cho Na vào dd CuSO4 ta thấy xuất hiện ?
A.Có bọt khí B.Chất rắn màu đỏ bám lên Na
C.Có bọt khí và có kết tủa màu xanh D.Có kết tủa màu xanh
Trang 38
Câu 34.Kết luận nào sau đây là chính xác nhất ?
A.nước cứng là nước có chứa ít ion Ca2+ ,Mg2+
B.nước cứng là nước có chứa nhiều ion Ca2+ , Mg2+
C.nướ cứng là nước có chứa ít ion Ca2+ ,Mg2+ HCO3-
D.nước cứng lá nước có chứa nhiều ion Ca2+ Mg2+ HCO3-
Câu 35.Để bảo quản kim loại kiềm người ta
A.ngâm trong dầu hoả B.ngâm trong trong dd kiềm
C.ngâm trong nước D. ngâm trong bezen
Câu 36.Khi cho lương dư Na vào dd Al2(SO4)3 Xãy ra mấy phản ứng ?
A.1 B.2 C. 3 D. 4
Câu 37.Để nhận biết Al và Mg ta dùng hoà chất nào sau đây ?
A.H2O B. HCl C.NaOH D.H2SO4
Câu 38. Vị trí của nhôm trong bảng tuần hoàn là ?
A.Chu kì 3 nhóm IIIA B.Chu kì 4 nhóm IVA C.Chu kì 3 nhóm IVA D. Chu kì 4 nhóm IIIA
Câu 39.Cấu hình electron của nhôm là ?
A.(Ne) 3s2 3p1 B.(Ne) 3s2 3p2 C.(Ne) 3s2 3p3 D. (Ne) 3s2 3p4
Câu 40.Tính chất hoá học đặc trưng của nhôm là ?
A.Tính khử B. tính oxi hoá C. tính khử mạnh D. tính oxi hoá mạnh
Câu 41.Hãy sắp xếp các kim loại Na Fe Ca Al theo chiều tính khử tăng dần ?
A.Fe Ca Na Al B.Na Ca Al Fe
C.Ca Al Fe Na D.Fe Al Ca Na
Câu 46.Cho các chất sau: HCl NaOH Cl2 HNO3. Kim loại nào sau đây phản ứng được với tất cả các
chất trên?
A.Na B.Ca C. Al D. Fe
Câu 47.Ngưới ta thường dùng kim loại nào sau đây để chế tạo các dụng cụ đun nấu trong gia đình ?
A.Cu B.Fe C. Al D.Cr
Câu 48.Phản ứng nào sau đây dùng để sản xuất Al ?
A.3Na + AlCl3  3NaCl + Al
B.2AlCl3  2Al + 3Cl2
C.2Fe + Al2O3  Fe2O3 +2Al
D.2Al2O3  dp n→c 4Al + 3O2
Câu 49.Chất nào sau đây tác dụng được với HCl và NaOH?
A.Na2O B.CaO C.Al2O3 D.Fe2O3
Câu 50.Phản ứng nào sau đây chứng minh nhôm hidroxit có tính kém bền ?
Al(OH)3 + HCl  AlCl3 + H2O (1)
Al(OH)3 + NaOH  Na[Al(OH)4] (2)
Al(OH)3  Al2O3 + H2O (3)
A.1 B.2 C.3 D.1,2,3
Câu 51.Phản ứng nào sau đây chứng minh Al(OH)3 có tính chất lưỡng tính?
Al(OH)3 + HCl  AlCl3 + H2O (1)
Al(OH)3 + NaOH  Na[Al(OH)4] (2)
Al(OH)3  Al2O3 + H2O (3)
A.1 2 B.1,3 C.2,3 D.1,2,3
Câu 52.Ng ười ta không dùng các đồ vật bằng nhôm để đựng dung dịch kiềm vì
A. nhôm có tính khử mạnh B. nhôm có lớp oxit b ảo v ệ
C.nhôm phản ứng với dd kiềm D. nhôm có tính bền
Câu 53.Cho muối AlCl3 từ từ đến dư váo dd NaOH ta thấy xuất hiện
A.kết tủa trắng ,lượng kết tủa tăng dần B.kết tủa trắng, lượng kết tủa giảm dần
C.kết tủa trắng,lượng kết tủa tăng dần sau đó kết tủa tan
D.kết tủa trắng lượng kết tủa giảm dần sau đó kết tủa tan
Câu 54.Cho NaOH từ từ đến dư vào dd AlCl3 ta thấy xuất hiện
A.kết tủa trắng ,lượng kết tủa tăng dần B.kết tủa trắng, lượng kết tủa giảm dần
C.kết tủa trắng, lượng kết tủa giảm dầnsau đó kết tủa tan
D.kết tủa trắng ,lượng kết tủa tăng dần sau đó kết tủa tan
Câu 55.Hoá chất nào sau đây dùng để nhận biết Al Al2O3 Mg
Trang 39
A.HCl B.NaOH C.H2O D.HNO3
Câu 56.Cho dd HCl từ từ đến dư vào dd Na[Al(OH)4] ta thấy xuất hiện
A.kết tủa trắng, lượng kết tủa tăng dần B.kết tủa trắng lượng kết tủa giảm dần
C.kết tủa trắng lượng kết tủa giảm dần,sau đó kết tủa tan
D.kết tủa trắng, lượng kết tủa tăng dẩn sau đó kết tủa tan
Câu 57.Trong phènchua có chứa muối nào của nhôm ?
A.AlCl3 B.Al(NO3)3 C.Al2(SO4)3 D.Al2(CO3)3
Câu 58.Công thức hoá học của phèn chua là
A.KAl(SO4)2 .12H2O B.KAl(NO3)2 . 12H2O
C.KAlCl2 .12H2O D. KAl(CO3)2. 12H2O
Câu 59: Đốt magie trong bình chứa khí clo, sau phản ứng thu được 19 gam muối MgCl2. Khối lượng
magie tham gia phản ứng là
A. 4,8 gam B. 7,2 gam C. 2,4 gam D. Kết quả khác.
Câu 60: Đốt Na trong bình chứa 11,2 lit không khí (đktc). Khối lượng Na tham gia phản ứng là (biết oxi
chiếm 20% thể tích không khí)
A. 4,6 gam B. 2,3 gam C. 6,9 gam D. Kết quả khác.
Câu 61: Đốt 5,4 g Al trong bình chứa lưu huỳnh (p.ứng vừa đủ). K.lượng lưu huỳnh tham gia phản ứng là
A. 6,4 gam B. 12,8 gam C. 9,6 gam D. 3,2 gam
Câu 62: Cho Na (Z=11). Cấu hình electron của nguyên tử Na là
A. 1s22s22p63s33p5. B. 1s22s22p63s1. C. 1s22s32p6. D. 1s22s22p53s3.
Câu 63: Đốt cháy 5,4 gam Al trong bình chứa lưu huỳnh (phản ứng vừa đủ). Cho sản phẩm thu được vào
500 ml dung dịch HCl (phản ứng vừa đủ) thì nồng độ mol/l của axit HCl đã dùng là
A. 1,2M B. 1M C. Kết quả khác. D. 1,5M
Câu 64: Cho 10,8 gam Al tác dụng với 9,6 gam lưu huỳnh. Sau phản ứng thu được chất rắn X. Cho chất
rắn X tan hoàn toàn trong 400 ml dung dịch axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 30,05 gam B. 40,05 gam C. Kết quả khác. D. 50,05 gam
+
Câu 65: Ion Na bị khử khi
A. điện phân dung dịch Na2SO4. B. điện phân dung dịch NaCl
C. điện phân dung dịch NaOH D. điện phân nóng chảy NaCl.
Câu 66: Dẫn 1 luồng H2 dư qua hỗn hợp rắn X nung nóng gồm Al2O3, MgO, FeO và CuO. Sau phản ứng
được hỗn hợp rắn Y gồm bao nhiêu kim loại?
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 67: Cho 10,8 gam Al tác dụng với 9,6 gam lưu huỳnh. Sau phản ứng thu được chất rắn X. Khối lượng
chất rắn X là
A. 15 gam B. 20,4 gam C. Kết quả khác. D. 10 gam
Câu68: Đốt natri trong bình chứa khí clo, sau phản ứng thu được 11,7 gam muối NaCl. Khối lượng natri
tham gia phản ứng là:
A. 2,3 gam B. 6,9 gam C. 4,6 gam D. Kết quả khác.
Câu 69: Đốt cháy Na trong bình chứa 4,48 lit oxi (đktc). Khối lượng oxit thu được là
A. 12,8 gam B. 24,8 gam C. 4,6 gam D. Kết quả khác.
Câu 70: Đốt natri trong bình chứa khí clo, sau phản ứng thu được 11,7 gam muối NaCl. Thể tích khí clo
cần dùng (đktc) là
A. 6,72 lit B. 4,48 lit C. Kết quả khác. D. 2,24 lit
Câu 71: Cho m gam Mg tác dụng với HNO3 loãng, dư thì thu được 4,48 lit khí không màu hoá nâu trong
không khí (đktc). Giá trị của m là
A. 8,5 gam B. 4,8 gam C. 7,2 gam D. Kết quả khác.
Câu 72: Người ta có thể dùng thùng bằng nhôm để đựng axit
A. HCl B. H2SO4 đặc, nguội. C. H2SO4 đặc, nóng. D. HNO3 loãng.
Câu 73: Đốt cháy 10,8 gam Al trong không khí. Biết oxi chiếm 20% thể tích không khí thì thể tích không
khí (đktc) cần dùng là
A. 22,4 lit B. 11,2 lit C. 4,48 lit D. Kết quả khác.
Câu 74: Nhôm có thể khử được dãy ion kim loại nào dưới đây?
A. Na+, Cu2+, Mg2+. B. Cu2+, Fe2+, Mg2+. C. Cu2+, Fe2+. D. Cu2+, Mg2+.
Trang 40
Câu 75: Cho Mg (Z=12). Cấu hình electron của ion Mg2+ là
A. 1s22s22p63s1. B. 1s22s22p6. C. 1s22s22p63s23p2. D. 1s22s22p63s2.
Câu 76: Đốt cháy 5,4 gam Al trong bình chứa lưu huỳnh (phản ứng vừa đủ). Khối lượng muối thu được là
A. 17,6 gam B. Kết quả khác. C. 8,8 gam D. 25,7 gam
Câu 77: Cho 10,8 gam Al tác dụng với 9,6 gam lưu huỳnh. Sau phản ứng thu được chất rắn X. Cho chất
rắn X tan hoàn toàn trong 400 ml dung dịch axit HCl. Thể tích khí thu được (đktc) là
A. 13,44 lit B. 8,96 lit C. 11,2 lit D. Kết quả khác.
2+ + 2−
Câu 78: Một dung dịch chứa 0,2 mol Mg ; 0,1 mol Na và 0,25 mol SO4 . Cô cạn dung dịch này sẽ thu
được khối lượng muối khan là
A. Kết quả khác. B. 19,1 gam C. 31,1 gam D. 26,2 gam
Câu 79: Hoà tan 15 gam Al, Cu trong axit HCl dư, sau phản ứng thu được 3,36 lit khí hiđrô (đktc). Nếu
axit dư 10 ml thì thể tích HCl 2M cần dùng là
A. 150 ml B. 160 ml C. 140 ml D. 170 ml
Câu 80: Đốt magie trong bình chứa khí clo, sau phản ứng thu được 19 gam muối MgCl2. Thể tích khí clo
(đktc) cần dùng là
A. Kết quả khác. B. 4,48 lit C. 2,24 lit D. 6,72 lit
Câu 81: Đốt cháy Na trong bình chứa 4,48 lit khí clo (đktc). Khối lượng muối thu được là
A. 13,5 gam B. 28,5 gam C. 23,4 gam D. Kết quả khác.
Câu 82: Hoà tan hoàn toàn 50 gam hỗn hợp Al, Ag trong axit HNO 3 đặc, nguội. Sau phản ứng thu được
4,48 lit khí màu nâu đỏ duy nhất (đktc). Khối lượng Al trong hỗn hợp là
A. 21,6 gam B. 30,5 gam C. 28,6 gam D. Kết quả khác.
Câu 83: Đốt cháy 5,4 gam Al trong bình chứa lưu huỳnh (phản ứng vừa đủ). Cho sản phẩm thu được vào
500 ml dung dịch HCl (phản ứng vừa đủ) thì thể tích khí (đktc) thu được là
A. 6,72 lit B. 2,24 lit C. 4,48 lit D. Kết quả khác.
Câu 84: Cho từ từ dung dịch axit HCl vào ống nghiệm chứa dung dịch Na2CO3 thì hiện tượng thu được là
A. Kết tủa trắng. B. Sủi bọt khí. C. Không hiện tượng gì. D. Vừa có kết tủa trắng vừa sủi bọt khí.
Câu 85: Cho 10,8 gam Al tác dụng với 9,6 gam lưu huỳnh. Sau phản ứng thu được chất rắn X. Cho chất
rắn X tan hoàn toàn trong 400 ml dung dịch axit HCl. Nồng độ mol/l của axit HCl đã dùng là
A. 2M B. 3M C. Kết quả khác. D. 2,5M
Câu 86: Đốt nhôm trong bình chứa khí clo, sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn trong bình tăng 4,26
gam. Khối lượng Al đã tham gia phản ứng là
A. 3,24 gam B. 1,08 gam C. 0,86 gam D. 1,62 gam
Câu 87: Câu 17: Chia m gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Mg, Al , Cu thành 2 phần bằng nhau :
- Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng dư thu được 10,528 lit khí NO2 duy nhất.
- Phần 2: Tác dụng vừa đủ với Cl2 thu được 27,875g hỗn hợp muối clorua.
Khối lượng m gam hỗn hợp kim loại là :
A. 22,38g B. 11,19g C. 44,56g D. Kết quả khác
Câu 88: Hoà tan 1,08 gam Al trong axit HCl dư. Thể tích khí hiđrô (đktc) thu được là
A. 0,672 lit. B. 0,896 lit. C. Kết quả khác. D. 1,344 lit.
Câu 89: Có m gam hỗn hợp Al, Ag. Cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với axit H 2SO4 loãng thì có 6,72 lit
khí H2 (đktc) bay ra. Cũng m gam hỗn hợp trên nếu cho phản ứng hết với HNO 3 đặc, nguội thì có 4,48 lit
khí màu nâu đỏ bay ra (đktc) duy nhất. Nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với axit HNO3 loãng thì thể
tích khí NO (đktc) thu được là
A. 7,37 lit B. 5,973 lit C. 6,97 lit D. Kết quả khác.
Câu 90: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp Mg, Cu trong axit HCl dư, sau phản ứng thu được 4,48 lit khí H 2
(đktc). Khối lượng Cu trong hỗn hợp là
A. 5,2 gam B. 4,8 gam C. Kết quả khác. D. 5,6 gam
2+
Câu 91: Chất nào sau đây có thể oxi hoá Mg thành Mg ?
A. Ca2+. B. Ag+. C. Al D. Na+.
Câu 92: Chọn câu trả lời đúng nhất?
A. Al là axit. B. Al là 1 kim loại lưỡng tính.
C. Mg là 1 kim loại có tính khử mạnh. D. Al(OH)3 là 1 hiđrô xit lưỡng tính.
Trang 41
Chương 7. SẮT VÀ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA SẮT.
A. BÀI TẬP TỰ LUẬN.
I. SẮT VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮT.
Bài 1. Viết phương trình phản ứng trong qua trình chuyển đổi sau:
a/ Fex Oy + Al  → Fe + Al2O3
t0

Bài 2. Điền CTHH của chất vào những chỗ trống và lập các phương trình hóa học sau:
a / Fe + H 2 SO4 d 
t0
→ SO2 + ..... +
b / Fe + HNO3d 
to
→ NO2
c / Fe + HNO3loang 
→ NO +
d / FeS + HNO3 → NO + Fe2 ( SO4 )3 +
Bài 3. Cho kim loại Fe vào lọ đựng oxi đun nóng, sau đó để nguội và cho vào bình đựng dung dịch HCl.
Viết các phương trinh phản ứng xảy ra.
Bài 4 . Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các mẫu hợp kim sau: Al-Fe; Al-Cu; Cu- Fe.
Bài 5 . Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt 3 mẫu kim loại Al,Cu,Fe.
Bài . Phân biệt 3 hỗn hợp sau bằng phương pháp hóa học.
a/ Fe và FeO b/ Fe và Fe2O3 c/ FeO và Fe2O3
Bài 6 . Cho 1,4g kim loại X tác dụng với dung dịch HCl thu được muối kim loại có số oxh +2 và 0,56 lít H2
đkc. Xác định X.
Bài 7 . Hòa tan hoàn toàn mg Fe vào dung dịch HNO3 thu được 0,448 lít NO đkc duy nhất. Tính m.
Bài 8 . Cho một ít bột sắt nguyên chất tác dụng hết với dung dịch H 2SO4 loãng thu được 560ml một chất
khí ở đkc. Nếu cho một lượng gấp đôi bột sắt nói trên tác dụng hết với CuSO 4 thì thu được 1 chất rắn. Tính
khối lượng bột sắt đã dùng trong hai trường hợp trên và khối lượng chất rắn thu được.
Bài 9 . Cho 8 g hỗn hợp bột kim loại gồm Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 5,6 lít H 2
đkc. Tính % từng muối có trong dung dịch.
Bài 10 . hòa tan hoàn toàn 3,04g hỗn hợp bột sắt và đồng vào dung dịch HNO 3 loãng thu được 0,896 lít
NO duy nhất (đkc). Xác định % khối lượng từng kim loại.
Bài 11. Cho mg hỗn hợp Al và Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 loãng thu được 2,24 lít NO duy
nhất đkc. Mặt khác cho m gam hỗn hợp này phản ứng với dung dịch HCl thu được 2,8 lít H2 đkc. Tính m.
Bài 12 . Biết 2,3g hỗn hợp gồm MgO,CuO,FeO tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch H2SO4 0,2M. Tính
khối lượng muối thu được.
Bài 13 . Cho bột Fe tiếp xúc với oxi một thời gian, thấy khối lượng đã vượt quá 1,41g. Nếu tạo thành một
oxit duy nhất, hãy xác định CT oxit đó.
Bài 14 . Cho 28,8g hỗn hợp A gồm Fe và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl dư. Được dung dịch B. Cho B
tác dụng với dung dịch NaOH dư, kết tủa thu được nung trong không khí đến khối lượng không đổi được
32g chất rắn. Tính % về khối lượng của Fe và Fe3O4 có tronmg hỗn hợp ban đầu.
Bài 15 . Cho 2,52g một kim loại M tác dụng hết với dung dịch H 2SO4 loãng thu được 6,84 gam muối
sanfat. Xác định kim loại M.

Trang 42
Bài 16. Hỗn hợp A chứa Fe và kim loại M có hóa trị không đổi trong mọi hợp chất . Tỉ lệ số mol của M và
Fe trong hỗn hợp là 1:3. Cho 19,2g hỗn hợp A tan hết trong dung dịch HCl thu được 8,96 lít khí H 2. Cho
19,2 gam hỗn hợp A tác dụng hết với khí clo thì cần 12,32 lít clo đkc. Xác định kim loại M và % khối
lượng các kim loại trong hỗn hợp A.
Bài 17 . Khử hoàn toàn 16g Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung
dịch Ca(OH)2 dư. Tính khối lượng kết tủa thu được.
Bài 18 . Khử ag một oxit Fe bằng CO ở nhiệt độ cao, thu được 0,84g Fe và 0,88 lít CO2.
a/ Viết phương trình phản ứng xảy ra dưới dạng tổng quát.
b/ Xác định CT oxit Fe.
c/ Tính Vml HCl 2M cần dùng để hòa tan hết ag oxit Fe ở trên.
Bài 19. Khử hoàn toàn 0,3 mol FexOy bằng Al thu được 0,4 mol Al2O3 theo sơ đồ phản ứng:

Fex Oy + Al 
t0
→ Fe + Al2O3 . Xác định CT oxit Fe.

Bài 20 . Nguyên tử của một nguyên tố có tổng số hạt là 82 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 22.
a/ Xác định X.
b/ Viết cấu hình electron của X.
Bài 21. Cho 1g sắt clorua tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được 2,6492g Ag. Xác định CT của
muối clorua.
Bài . Hỗn hợp A chứa Fe,Ag và Cu ở dạng bột, cho hỗn hợp A vào dung dịch chỉ chứa 1 chất tan, khuấy kĩ
cho đến khi phản ứng kết thúc thì thấy Fe và Cu tan hết và còn lại lượng Ag đúng bằng lượng Ag có trong
A.
a/ Xác định dung dịch B? Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.
b/ Nếu sau phản ứng thu được lượng Ag nhiều hơn g trong A thì dung dịch B chứa chất gì.
Bài 22 . Cho một hỗn hợp gồm có 1,12 g Fe và 0,24g Mg tác dụng với 250ml dung dịch CuSO4. Phản ứng
thực hiện xong người ta thu được kim loại có khối lượng là 1,88g. Tính nồng độ mol của CuSO4 đã dùng.
Bài 23. Hòa tan 58g muối CuSO4.5H2O trong nước được 500ml dung dịch A.
a/ Tính CM của dung dịch A.
b/ Cho dần dần mạt Fe dư vào dung dịch trên. Trình bày hiện tượng quan sát được và giải thích. Viết
phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra dưới dạng phân tử và ion thu gọn. Cho biết vai trò của các
chất tham gia phản ứng. Khối lượng kim loại thu được sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam so với
ban đầu.
Bài 24 . Người luyện gang từ quặng chứa Fe3O4 trong lò cao
a/ Viết các phương trình xảy ra trong lò cao.
b/ Tính khối lượng quặng chứa 92,8% Fe3O4 để có 10 tấn gang chứa 4% và một số tạp chất . Giả thiết hiệu
suất của quá trình là 87,5%.
Bài 25 .
a/ Viết các phương trình phản ứng của quá trình luyện thép từ gang.
Trang 43
b/ Cần bao nhiêu tấn muối chứa 80% sắt (III) sunfat để có một lượng Fe bằng lượng Fe có trong 1 tấn
quặng hematit chứa 64% Fe2O3.
c/ Nếu lấy quặng hematit trên đem luyện gang, rồi luyện thép thì từ 10 tấn quặng sẽ thu được bao nhiêu tấn
thép chứa 0,1%C và các tạp chất. Giả thiết hiệu suất cỉa quá trình là 75%.
Bài 26 . Cho 3,08g Fe vào 150 ml dung dịch AgNO3 1M, lắc kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
m gam chất rắn. Tính m.
Bài 27. Ngâm một lá kim loại M có khối lượng 50g trong dung dịch HCl. Sau khi thu được 336 ml H 2 đkc
thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Xác định kim loại M
Bài 28 . Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít H2 đkc, dung dịch thu được cho bay
hơi được tinh thể FeSO4.7H2O có khối lượng là 55,6g. Tính thể tích H2 giải phóng ra ở đkc.
Bài 29. Một loại quặng sắt trong thiên nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hòa tan quặng này trong dung dịch
HNO3 thấy có khí màu nâu bay ra, dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch BaCl2 thấy có kết tủa
trắng ( không tan trong axit mạnh). Xác định quặng sắt ở trên.
Bài 30 . Để khử hoàn toàn 17,6g hỗn hợp gồm Fe, FeO,Fe3O4, Fe2O3. đến Fe cần vừa đủ 2,24 lít CO đkc.
Tính khối lượng sắt thu được.
Bài 31. Nung một mẫu thép thường có khối lượng 10g trong oxi dư thu được 0,1568 lít khí CO 2 đkc. Xác
định % của cacbon có trong mẫu thép đó.
Bài 32 . Cần bao nhiêu tấn quặng manhetit chứa 80% Fe3O4 để sản xuất được 800 tấn gang có hàm lượng
Fe là 95%. Biết rằng trong quá trình sản xuất lượng Fe hao hụt là 1%.
Bài 33 . Ngâm một đinh sắt nặng 4g trong dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy đinh sắt ra, sấy khô, cân
nặng 4,2857g. Tính khối lượng Fe tham gia phản ứng.
Bài 34 . Hỗn hợp A có FeO, Fe3O4, Fe2O3. Trong hỗn hợp A, mỗi oxit đều có 0,5 mol
a/ Tính khối lượng của hỗn hợp A.
b/ tính khối lượng của oxi có trong hỗn hợp A
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1: Ngâm 1 đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra
khỏi dung dịch, rửa nhẹ, sấy khô, thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8 gam. Nồng độ mol/l của dung
dịch CuSO4 ban đầu là
A. 1,5M B. 0,5M C. 0,6M D. 0,7M
Câu 2: Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe sẽ khử các ion kim
loại theo thứ tự ( ion đặt trước sẽ bị khử trước).
A. Ag+, Pb2+,Cu2+ B. Cu2+,Ag+, Pb2+ C. Pb2+,Ag+, Cu2 D. Ag+, Cu2+, Pb2+
Câu 3: Cho các cặp oxi hoá khử sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Từ trái sang phải tính oxi hoá tăng dần
theo thứ tự Fe2+, Cu2+, Fe3+ và tính khử giảm dần theo thứ tự Fe, Cu, Fe2+. Điều khẳng định nào sau đây là
đúng:
A. Fe không tan được trong dung dịch CuCl2. B. Cu có khả năng tan được trong dung dịch CuCl2.
C. Fe có khả năng tan được trong các dung dịch FeCl3 và CuCl2.
D. Cu có khả năng tan được trong dung dịch FeCl2.
Câu 4: Fe có Z =26. Cấu hình electron của ion Fe2+ là:
A. 1s22s22p63s23p63d44s2. B. 1s22s22p63s23p63d6.
2 2 6 2 6 5 1
C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s . D. Kết quả khác.
Câu 5: Đốt cháy 8,4 gam Fe trong bình chứa lưu huỳnh (phản ứng vừa đủ). Khối lượng muối thu được là
A. 12,0 gam B. 14,5 gam C. Kết quả khác. D. 13,2 gam
Trang 44
Câu 6: Hoà tan 2,4 gam một oxit sắt cần vừa đủ 90 ml dung dịch HCl 1M. Công thức của oxit sắt nói trên

A. Fe2O3. B. FeO C. Fe3O4. D. Công thức khác.
Câu 7: Cho 0,64 gam Cu tác dụng với axit HNO3 đặc, dư. Thể tích khí NO2 (đktc) thu được sau phản ứng

A. 22,4 ml B. 224 ml C. 448 ml D. 44,8 ml
Câu 8: Từ Fe2O3 người ta điều chế Fe bằng cách
A. điện phân nóng chảy Fe2O3. B. khử Fe2O3 ở nhiệt độ cao. C. nhiệt phân Fe2O3. D. Tất cả đều
đúng.
Câu 9: Cặp kim loại nào sau đây thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội?
A. Mg, Fe B. Al, Ca. C. Al, Fe. D. Zn, Al
Câu 10: Chia m gam hỗn hợp Fe, Cu làm 2 phần bằng nhau:
Phần 1: Cho tác dụng với axit HCl dư thì thu được 2,24 lit khí H2 (đktc).
Phần 1: Cho tác dụng với axit HNO3 loãng thì thu được 4,48 lit khí NO (đktc).
Thành phần % khối lượng kim loại Fe trong hỗn hợp là
A. 26,6%. B. 63,2%. C. 36,8%. D. Kết quả khác.
Câu 11: Câu 14: Hoà tan hoàn toàn 12g hỗn hợp Fe, Cu ( tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3, thu được V lít
( đktc) hỗn hợp khí X ( gồm NO và NO2 ) và dung dịch Y ( chỉ chứa hai muối và axit dư ). Tỉ khối của X
đối với H2 bằng 19. Gía trị của V là
A. 3,36 B. 4,48 C. 2,24 D. 5,60
Câu 12: Khi nung nóng Fe với chất nào sau đây thì tạo ra hợp chất sắt (II)
A. S B. Dung dịch HNO3 C. O2 D. Cl2
Câu 13: Cu tác dụng với dung dịch bạc nitrat theo phương trình ion rút gọn
Cu + 2Ag+ = Cu2+ + 2 Ag. Trong các kết luận sau, kết luận sai là
A. Cu2+ có tính oxi hoá yếu hơn Ag+. B. Cu có tính khử mạnh hơn Ag.
+ 2+
C. Ag có tính oxi hoá mạnh hơn Cu . D. Ag có tính khử yếu hơn Cu.
Câu 14: Liên kết trong hợp kim là liên kết
A. kim loại và cộng hoá trị. B. ion.
C. cộng hoá trị. D. kim loại.
Câu 15: Các tính chất vật lý chung của kim loại gây ra do
A. Trong kim loại có các electron tự do. B. Có nhiều kiểu mạng tjinh thể kim loại.
C. Các kim loại đều là chất rắn. D. Trong kim loại có các electron hoá trị.
Câu 16: Câu 15: Cho hỗn hợp Fe, FeO, Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HNO3 3M thu được
5,376 lít ( đktc) khí NO duy nhất. Số mol muối sau phản ứng là :
A. 0,12 mol B. 0,36mol C. 0,24mol D. 0,4 mol
Câu 17: Khi clo hoá 30g bột đồng và sắt cần 1,4 lit khí clo(đktc).Thành phần % của đồng trong hhợp đầu

A. 46,6% B. 55,6% C. 44,5% D. 53,3%
Câu 18: Người ta có thể dùng thùng bằng sắt để đựng
A. ddHCl B. dd H2SO4 loãng. C. dd HNO3 đặc, nguội. D. dd HNO3 loãng.
Câu 19: Khi cho các chất: Ag, Cu, CuO, Al, Fe vào dung dịch axit HCl thì các chất đều bị tan hết là
A. Cu, Al, Fe B. Cu, Ag, Fe C. CuO, Al, Fe D. Al, Fe, Ag
Câu 20: Cho Na kim loại lượng dư vào dung dịch CuCl2 sẽ thu được kết tủa là
A. Cu(OH)2 B. CuCl C. Cu D. Tất cả đều đúng.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hợp kim là hỗn hợp gồm nhiều kim loại khác nhau.
B. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường thấp hơn nhiệt độ nóng chảy của các kim loại tạo nên hợp
kim
C. Tinh thể xêmentit Fe3C thuộc loại tinh thể dung dịch rắn.
D. Hợp kim thường mềm hơn các kim loại tạo nên hợp kim.
Câu 22: Câu 16: Đốt 10,08g phôi bào sắt trong không khí thu được 24gam hỗn hợp B chứa Fe, FeO, Fe 3O4
, Fe2O3 . Hòa tan hoàn toàn B trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lít khí NO duy nhất ( đktc). Gía
trị của V là
Trang 45
A. 4,48 B. 3,36 C. 1,12 D. 2,24
Câu 23: Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Chất nào sau đây có thể loại bỏ được tạp chất?
A. Bột Mg dư, lọc. B. Bột Cu dư, lọc. C. Bột Al dư, lọc. D. Bột Fe dư, lọc.
Câu 24: Cho các cặp oxi hoá – khử sau: Ca / Ca (1); Cu / Cu (2); Fe / Fe (3); Au3+/ Au (4); Na+/ Na (5);
2+ 2+ 2+

Ni2+/ Ni (6). Sắp xếp theo thứ tự tăng tính oxi hoá của các ion kim loại là
A. (6) < (5) < (4) < (3) < (2) < (1). B. (1) < (2) < (3) < (4) < (5) < (6).
C. Kết quả khác. D. (5) < (1) < (3) < (6) < (2) < (4).
Câu 25: Cho Fe (Z=26). Cấu hình electron của nguyên tử Fe là
A. 1s22s22p63s23p63d8. B. 1s22s22p63s23p64s23d6. C. 1s22s22p53s3. D. 1s22s22p63s23p63d64s2.
Câu 26: Đốt cháy 9,6 gam Mg trong không khí. Biết oxi chiếm 20% không khí thì thể tích không khí
(đktc) cần dùng là:
A. 11,2 lit B. 33,6 lit C. 22,4 lit D. 44,8 lit
Câu 27: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong 100 ml dung dịch AgNO3 2M. Giá trị của m là
A. 11,2 gam B. 16,8 gam C. 5,6 gam D. Kết quả khác.
Câu 28: Đốt cháy 16,8 gam Fe trong không khí. Biết oxi chiếm 20% thể tích không khí thì thể tích không
khí (đktc) cần dùng là
A. 4,48 lit B. 11,2 lit C. 22,4 lit D. Kết quả khác.
Câu 29: Hoà tam m gam Cu vào dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư. Dau phản ứng thu được 3,36 lit khí NO
(đktc) duy nhất. Giá trị của m là
A. 6,4 gam B. 14,4 gam C. 9,6 gam. D. 4,8 gam
Câu 30: Phản ứng Fe + HNO3  Fe(NO3)3 + NH4NO3 + H2O. Tổng các hệ số cân bằng của phản ứng là
A. 9 B. 20 C. 64 D. 58
Câu 31: Sắt kim loại bị oxi hoá trong dung dịch bởi ion kim loại nào dưới đây?
A. Fe3+. B. Al3+. C. Zn2+. D. Mg2+.
Câu 32: Chất nào sau đây có thể khử Fe2+ thành Fe?
A. Ag+. B. H+. C. Cu D. Na
Câu 33: Thể tích oxi (đktc) cần để tác dụng hết 4,8 gam kim loại Mg là
A. 3,36 lit. B. 4,48 lit. C. 2,24 lit. D. 1,12 lit.
Câu 34: Hỗn hợp chứa 5,6 gam Fe và 4,8 gam Mg. Cho hỗn hợp tác dụng với axit HCl dư thì thể tích khí
(đktc) thu được là
A. 11,2 lit. B. 6,72 lit C. 4,48 lit D. 8,96 lit
Câu 35: Hoà tan hoàn toàn 24,8 gam hỗn hợp Mg, Cu trong dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng thu được
4,48 lit khí H2 (đktc). Thành phần % kim loại Cu trong hỗn hợp đầu là
A. 80,9%. B. 80,4%. C. 19,6%. D. Kết quả khác.
Câu 36: Chia m gam hỗn hợp Fe, Cu làm 2 phần bằng nhau
Phần 1: Cho tác dụng với axit HCl dư thì thu được 2,24 lit khí H2 (đktc).
Phần 2: Cho tác dụng với axit HNO3 loãng thì thu được 4,48 lit khí NO (đktc). Giá trị của m là
A. 60,8 gam B. 15,2 gam C. 30,4 gam D. Kết quả khác.
Câu 37: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với 400 ml dung dịch HNO3 1M ta thu được dung dịch X và khí NO.
Khối lượng muối có trong dung dịch X là
A. 21,6 gam B. 26,44 gam C. 24,2 gam D. 4,84 gam.
Câu 38: Cho 0,01 mol Fe vào 50 ml dung dịch AgNO31M. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng
Ag thu được là
A. 2,16g B. 5,4g C. 3,24g D. giá trị khác.
Câu 39: Hoà tan 12,8 gam Cu trong axit H2SO4 đặc, nóng, dư thì thể tích khí SO2 (đktc) thu được là
A. 4,48 lit. B. 2,24 lit. C. 6,72 lit. D. Kết quả khác.
Câu 40: Cho 5,02 g hỗn hợp A ở dạng bột gồm Fe và một kim loại M có hoá trị không đổi bằng 2 ( đứng
trước H trong dãy điện hoá). Chia A thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dung dịch HCl dư
thấy có 0,4 mol khí H2. Cho phần 2 tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng đun nóng thấy thoát ra 0,3 mol
khí NO duy nhất. Kim loại M là
A. Mg B. Ni C. Sn D. Zn
Câu 41: Cho 0,1mol Fe vào 500 ml dung dịch AgNO3 1M thì dung dịch thu được chứa
Trang 46
A. AgNO3 B. AgNO3 và Fe(NO3)2 C. Fe(NO3)3 D. AgNO3 và Fe(NO3)3
Câu 42: Hoà tan 15 gam Al, Cu trong axit HCl dư, sau phản ứng thu được 3,36 lit khí hiđrô (đktc). Khối
lượng muối thu được sau phản ứng là
A. 12,25 gam B. 26,7 gam C. 13,35 gam D. Kết quả khác.
Câu 43: Hoà tan 19,2 gam Cu trong axit H2SO4 đặc, nóng thì thể tích khí SO2 (đktc) thu được là
A. 4,48 lit. B. 2,24 lit. C. 6,72 lit. D. 5,60 lit.
Câu 44: Hoà tan 7,2 gam Mg trong axit H2SO4 đặc, nóng thì thể tích khí H2S (đktc) thu được là
A. 2,24 lit. B. 5,60 lit. C. 4,48 lit. D. 6,72 lit.
Câu 45: Vai trò của Fe trong phản ứng Cu + 2Fe(NO3)3 = Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 là
A. chất bị oxi hoá. B. chất khử. C. chất bị khử. D. chất trao đổi.
Câu 46: Cho 1 luồng H2 qua ống sứ đựng 0,8 gam CuO được chất rắn có khối lượng 0,672 gam. Phần trăm
CuO bị khử là
A. 75% B. 60% C. Kết quả khác. D. 80%

Trang 47

You might also like