You are on page 1of 2

Bộ môn Hoá Hữu cơ Ngày 18 tháng 07 năm 2023

CÂU HỎI ÔN TẬP VÀ THI HOÁ HỮU CƠ


Cho ngành Kỹ thuật Hoá học

PHẦN I
1. Các trạng thái lai hoá của nguyên tử cacbon trong hợp chất hữu cơ. Lấy ví dụ minh hoạ cho
các phân tử etan, etylen, axetylen. Bản chất các loại liên kết ,  và ảnh hưởng của các liên
kết này đến tính chất các hợp chất hữu cơ.
2. Bản chất của hiệu ứng cảm ứng. Ảnh hưởng của nó đến tính chất các hợp chất hữu cơ.
3. Bản chất của hiệu ứng liên hợp. Ảnh hưởng của nó đến tính chất các hợp chất hữu cơ.
4. Bản chất của hiệu ứng siêu liên hợp. Ảnh hưởng của nó đến tính chất các hợp chất hữu cơ.
5. Trong các chất Cl-CH2-CO-NH2; CH3-CH=CH-CHO; p-O2N-C6H4-OH có những hiệu ứng
gì? Các hiệu ứng đó ảnh hưởng như thế nào đến tính chất các hợp chất đó?
6. Khái niệm axit-bazơ của Bronsted và Lewis. Cho ví dụ minh họa bằng phản ứng cụ thể.
7. Sắp xếp tính axit của các hợp chất sau: CH3OH; (CH3)2CHOH; (CH3)3COH; CH3COOH;
ClCH2COOH; C6H5OH. Giải thích.
8. Sắp xếp tính bazơ của các hợp chất sau: CH3NH2; (CH3)2NH; C6H5NH2; p-O2N-C6H4-NH2;
C6H5NHCH3. Giải thích.
9. So sánh tính linh động của nguyên tử H của nhóm CH2 trong các hợp chất sau và giải thích:
CH3-CH2-COCl, CH3-CO-CH2-COOC2H5, Cl-CO-CH2-COOC2H5, CH3-CH2-COOC2H5
10. Cấu tạo của benzen. Giải thích tính thơm của benzen.
11. Qui luật thế electrophil vào vòng benzen. Lấy ví dụ minh họa.
12. So sánh khả năng phản ứng thế electrophil của benzen, toluen và nitrobenzen. Giải thích.
13. So sánh khả năng phản ứng axyl hóa của các dẫn xuất axit cacboxylic. Giải thích.
14. Thế nào là phản ứng SN1, SN2. Trình bày cơ chế và cho ví dụ minh họa.
15. Thế nào là phản ứng AE, AN. Trình bày cơ chế và cho ví dụ minh họa.
16. Thế nào là phản ứng E1, E2. Trình bày cơ chế và cho ví dụ minh họa.
17. Phân loại hydroxy axit. Bằng phản ứng nào có thể phân biệt các loại -, -, -hydroxy axit.
Xác định công thức cấu tạo của 3 hydroxy axit sau: axit lactic, axit citric và axit tartaric.
18. Cấu tạo phân tử và cấu trúc của glucose.
19. Cấu trúc của tinh bột và cellulose.
20. So sánh tính axit-bazơ của pyrol, anilin và pyridin. Giải thích và minh họa bằng các phản ứng
hoá học.
PHẦN II
21. Hóa tính của n-butan. Khi clo hoá n-butan (có chiếu sáng) thu được 2 dẫn xuất monoclobutan.
Trình bày cơ chế phản ứng và tính tỷ lệ sản phẩm biết rằng nguyên tử hydro ở cacbon bậc 2
dễ thế hơn ở cacbon bậc 1 là 4 lần.
22. Hoá tính của propylen. Giải thích qui tắc Maccopnicop và Kharash.
23. Hoá tính của propin. Giải thích tính axit của propin.
24. Hoá tính của buta-1,3-dien.
25. Hoá tính của toluen C6H5CH3.
26. Hóa tính của etylclorua. So sánh khả năng tham gia phản ứng thủy phân của etylclorua với
vinyl- và allylclorua.
27. Khi đun nóng 1-clopropan với rượu kiềm sẽ xảy ra đồng thời 2 phản ứng thế và tách loại.
Trình bày cơ chế và sản phẩm tạo thành. Nếu thay dung dịch rượu kiềm bằng dung dịch kiềm
trong nước thì tỷ lệ sản phẩm có thay đổi không? Giải thích.
28. Tính chất hoá học của etyl magie bromua C2H5MgBr.

1
Bộ môn Hoá Hữu cơ Ngày 18 tháng 07 năm 2023

29. Hoá tính của C2H5OH. So sánh tính axit của rượu etylic với các đồng phân của C3H7OH. Giải thích.
30. Tính chất hoá học của phenol C6H5OH.
31. Tính chất hoá học của axetandehit CH3CHO.
32. Tính chất hoá học của benzandehit C6H5CHO.
33. Tính chất hóa học của axit axetic. Trình bày cơ chế phản ứng este hóa của axit axetic với rượu
etylic.
34. Trình bày cơ chế của phản ứng thủy phân este trong môi trường axit và bazơ.
35. Điều chế và hoá tính của amin mạch hở. Phản ứng phân biệt amin các bậc khác nhau.
36. Tính chất hoá học của nitrobenzen.
37. Tính chất hoá học của anilin.
38. Tính chất hoá học của muối diazoni.
39. Tính chất hoá học của pyrrol. Giải thích tính thơm của pyrrol và so sánh với benzen.
40. Cấu trúc và tính chất hoá học của pyridin.
PHẦN III
41. Từ propan, metan, Clo, Na, rượu kiềm, ete khan, chất khử, H2SO4; điều chế isobutylen và
2,2,4-trimetylpentan (isooctan).
42. Từ metanol, HBr, Mg, ete khan, chất oxi hoá, nước; điều chế rượu n-propylic và isopropylic.
43. Từ metan, Clo, Mg, CO2, C2H5OH, ete khan, H2O, H2SO4; điều chế 2-metylpropanol-2 và
etyl axetat.
44. Từ etan, metan, Clo, Na, ete khan, rượu kiềm, HCl, chất xúc tác; điều chế polyetylen,
polyisobutylen và PVC.
45. Từ etanol, chất oxi hoá, vôi tôi xút, Br2, HBr, Na, ete khan, peroxit, rượu kiềm, H2O; điều
chế propan, propanol-1, polypropylen.
46. Từ propylen, HBr, peroxit, Mg, ete khan, H 2O, chất oxi hoá, NaOH, H2SO4; điều chế
2-metylpentanol-2, 2-metylpentanol-3 và 2-metylpentandiol-2,3.
47. Từ metyl axetilen, Mg, ete khan, HgSO4, H2SO4, H2O, axetilen, chất khử, Na/NH3; điều chế
axeton và isopren.
48. Từ axetilen, H2O, HgSO4, chất khử, chất oxi hoá, HBr, Mg, ete khan và CaCO3; điều chế
2-metylbutanol-2.
49. Từ axetilen và các chất vô cơ thích hợp; điều chế axeton, metanol và etyl formiat.
50. Từ este dietyl malonat, metan và các chất vô cơ thích hợp; điều chế axit propionic và axit adipic.
51. Từ metan, benzen và các hoá chất vô cơ cần thiết khác; điều chế 2-metyl-4-nitrophenol.
52. Từ benzen và các hoá chất vô cơ cần thiết; điều chế các đồng phân của dihydroxybenzen.
53. Từ benzen, metan cùng với các hoá chất vô cơ cần thiết; điều chế aspirin và metyl salixylat.
54. Từ metan, benzen, và các hoá chất vô cơ cần thiết; điều chế các axit o-, m-, p-flobenzoic.
55. Từ benzen và các hoá chất vô cơ cần thiết; điều chế m-dibrombenzen và 1,3,5-
tribrombenzen.
56. Từ benzen và các hoá chất vô cơ cần thiết; điều chế o-, m-, p-bromphenol.
57. Từ benzen, metan và các chất vô cơ cần thiết; điều chế các axit o-, m-, p-phtalic.
58. Từ benzen và các chất vô cơ cần thiết; điều chế axit sunfanilic (hay axit p-amino
benzensunfonic) và axit m-aminobenzensunfonic.
59. Từ benzen, metan và các hoá chất vô cơ cần thiết; điều chế indigo. Tại sao lại gọi indigo là
thuốc nhuộm hoàn nguyên.
60. Từ benzen, metan và các hoá chất vô cơ cần thiết; điều chế heliantin. Trình bày cơ chế
chuyển màu của heliantin.

Ghi chó: Sinh viªn kh«ng viÕt, vÏ vµo tê c©u hái nµy vµ ph¶i mang lªn phßng thi ®Ó sö dông.

You might also like