Professional Documents
Culture Documents
cực
- đặc điểm benzen, phenol
-chất chữa vô sinh methandrostenolon
-hệ Z/E, Z tăng thì….
-xen phủ bên là liên kết gì π
-công dụng vitamin C L-ascorbic acid có thể điều trị được bệnh scorbut chất chống
oxy hoá , D-ascorbic chỉ có tác dụng lm chất chống oxy hoá
-vùng bức xạ tia tử ngoại; xa 100-200nm, gần 200-300nm
năng lượng kích thích vi sóng 10-4 kcal
-khái niệm alkan+ công thức
-quy trình Craking
-cấu dạng ghế bền vì sao vì không có sức căng góc và sức căng che khuất
-C10H16 gọi là monoterpen
-phân loại dẫn xuất halogen
-công dụng pyrocatechin và hydroquinon chất hiện hình trong kĩ thuật ảnh
-điều kiện thế vị trí ortho, para nhóm thế loại I: +I, +C
-hệ liên hợp -C hút e
- phản ứng liên hợp dùng mũi tên gì cong
-sắp xếp độ tăng axid giữa acid&alcol
-Gốc tự do là gì là (khi phân cắt đồng ly cặp electron được chia đôi và mỗi tiểu
phân mang một electorn tự do) Là những tiểu phân có chứa 1 điện tử tự do (không
cặp đôi) ở nguyên tử carbon( trên orbital p có 1 điện tử)
-dạng kích thích vùng điện tử
-lai hoá sp2 gồm 1s và 2p
Ứng dụng anisol chế tạo nước hoa và dùng trong tổng hợp hữu cơ
Hiệu ứng siêu liên hợp tăng theo số lượng liên kết C-H ở vị trí anpha α so với liên
kết đôi hoặc carbocation
Dẫn xuất halogen
Bức xạ tia tử ngoại
R/S( nhìn phân tử theo hướng C*-d) độ hơn cấp của các nhóm thế giảm dần cùng
chiều KĐH :R, ngược chiều :S
Tốc độ SN1
Pinen
Nhóm thế loại 2
Xen phủ trục, bên
1. Hiệu ứng cảm ứng là gì? Sự phân cực của liên kết, lan truyền theo mạch xích ma
2. Học full các ptpu trong slide
3. Chất tinh khiết là gì là chất sau khi tinh chế nhiều lần như kết tinh, cất phân
đoạn … Có nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy, chỉ số khúc xạ và đỉnh đặc trưng của
phổ ko đổi
4. Phổ hồng ngoại
5. Góc của sp3 là bao nhiêu độ 129,28 or 109.50
6. Độ dài liên kết
7. Danh pháp syn/anti căn cứ vào vị trí không gian của H ( không phải R) và OH
8. Ethy clorid dùng để làm gì thuốc gây mê tại chỗ C2H5CL
9. Tính chất vật lý phenol đa số phenol đều là chất kết tinh màu trắng , có mùi đặc
biệt
10. Tính ester hóa của alcol tăng theo chiều nào alcol bậc III< bậc II< bậc I
11. Phản ứng chuyển vị
12. cis-terpin có lk h nội ptu p-menthan-1,8-diol
Hiệu ứng siêu liên hợp tăng theo số lượng liên kết C-H ở vị trí α so với liên kết đôi
hoặc carbocation
Sắp xếp các chất theo độ giảm tính axit ( có trong quyển bài tập )
Phản ứng azo hóa N=N-Ar, sulfonic hóa -SO3H, halogen hóa halogen X
Carbanion bền vững khi có các nhón hút điện tử..-I,-C.
Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi tăng theo số ntu C và giảm khi có nhánh
Hypocromic giảm cường độ hấp thụ
Phản ứng nitro hóa : nhóm thế Y là-NO2
Formol: ngâm xác và các phủ tạng mẫu, dùng trong công nghiệp thuộc da
Cholesterol có trong các mô động vật có nhiều trong sỏi mật, là chất trung gian
sinh tổng hợp hormon steroid, acid mật
C25H40 sesterterpen n=5
C30H45 Triterpen n=6
Trúng slide nha:))
đề có nhiều câu pt, bị lỗi rất nhiều pt
Học bảng vùng bức xạ điện tử tia tử ngoại khả kiến mức năng lượng
Phổ hồng ngoại 4000-400
Ứng dụng của mấy chất
Tóm lại hết slide k bỏ chỗ nào:))
Pinen
Nhiệt độ sôi của HC
Khả kiến dạng kích thích điện tử
Sắp xếp hiệu ứng cảm ứng -I +I
Đk tạo thành lk
Pứ chuyển vị
Carben là những tiêu phân có 2 điện tử ko lk lớp ngoài cùng ở ngtu C
Cơ chế tách loại E2 2 ptu 1 gđ, 2ptu tham gia vào gđ chậm của pư
Thuốc trị giun đũa SATONIN ( một dẫn chất có oxy cua selinen) sesquiterpen
Theo ông Kekule thì benzen ntn dễ tham gia phản ứng cộng hợp hơn phản ứng thế
và không bền với tác nhân oxy hoá, khác với thực tế
NO2+ là tác nhân ái điện tử hay tác nhân ái nhân tác nhân ái điện tử
Pứ của toluen vs gốc hso3- thế vào vtri o- : acid o-toluensulfonic
Mật độ e ảh đến tính thơm
Pứ của gốc vinyl vs allyl
Học hết slide auto A nhé
Lai hoá sp , sp2 , sp3
Lý thuyết Aldehyde, ceton, Alkan , cycloalkan
Vào nhiều pthh
Ứng dụng các chất
Các hiệu ứng
Ở trạng thái cơ bản, lớp ngoài cùng của nguyên tử carbon còn có..một.orbital trống
là..2pz.
Vùng xen phủ cực đại của các orbital ng.tử càng. Lớn..thì lk được tạo thành càng.
Bền..và năng lượng thoát ra khi ht lk càng.lớn..(chương 1 trong slide)
SN1 cơ chế đơn phân tử, bậc mấy 1 phân tử 2 giai đoạn
Licopen là gì (chất rắn màu đỏ tím sẫm tan trong benzen và carbon disulfid, hầu
như không tan trong alcol...) polyterpen
Chủ yếu vào phương trình phản ứng có C6h5...
Lý thuyết vào nhiều 5 chương đầu
Eucalyptol có trong tinh dầu bạch đàn, chè đồng là chất lỏng không màu, mùi long
não, điểm sôi ở 170
Hệ danh pháp syn/anti, D/L
Cấu dạng thuyền, ghế
Học kỹ phần ứng dụng
Đề có nhiều phương trình
Gọi tên theo -ch2- carbinol danh pháp carbbonyl
Hiệu ứng siêu liên hợp tăng theo số lượng liên kết CH ở vị trí anpha so với liên kết
đôi hoặc carbocation
Tần số sóng hay số sóng phụ thuộc...vào khối lượng, hằng số lực liên kết, cấu trúc
hoá học của phân tử
Cấu dạng xen kẽ và che khuất cái nào bền hơn cấu dạng xen kẽ bền hơn
Tính chất vật lý của pinen: các pinen đều là chất lỏng, mùi đặc biệt. không tan
trong nước, tan trong dung môi hữu cơ
Nhóm thế loại 2 tăng hay giảm e
Dẫn chất nitro tan trong kiềm và acid không KHÔNG
Điền từ số lượng tử l=0 và carbon ở trạng thái kích thích có mấy e độc thân 4
Chuyển vị hướng lam băng hấp thụ sang bước sóng ngắn hơn
Nhóm mang màu là những nhóm không no, gây ra hấp thụ điện tử
Sắp xếp giảm dần tính acid
Cảm ứng I của H bằng hay khác 0 IH=0
Phổ IR của Allen, alkan nhớ hết các số tại đề đổi câu hỏi
Phản ứng vào nhiều của phenol, alcol ( học kĩ)
Lai hoá sp có dạng gì dạng thẳng 1800
Định nghĩa của alcol, sulfon
Phản ứng của dẫn chất nitro, sulfon
Góc sp là bao nhiêu 180 . Phổ của c=o . Nói chung nhiều phổ lắm .
Caroten là gì? C40H56
Trúng test cũng nhiều.Ngoài cùng của c là …. E độc thân. Còn phương trình nhiều
nhưng sai mất 8 cái rồi . Còn đâu trúng 4cái trong test
Vô nhiều pt phần anđehit với benzen , br , cl
Phản ứng tách loại (E) tách ra nhưng ko thêm ntu vào và lm thay đổi lai hoá của
cacbon
Tinh chế các chất hữu cơ ở dạng rắn
Nhiệt độ sôi của chất hữu cơ lỏng tinh khiết nhiệt độ sôi là nhiệt độ mà tại đó chất
lỏng biến thành hơi, tướng lỏng và tướng hơi ở trạng thái cân bằng. Nhiệt độ sôi
của chất lỏng phụ thuộc vào áp suất
Sp gồm những liên kết nào
Khử hóa pinacon 2C6H5-CHO(+Na, 2H+) C6H5-CHOH-CHOH-C6H5
Pư cannizaro Oxh khử nội phân tử :2Ar-CHO Ar-COOH +Ar-CH2OH
Hiệu ứng cảm ứng I ( sự phân cực của các lk , lan truyền theo mạch xích ma )
Hiệu ứng liên hợp C ( là hiệu ứng sinh ra do sự phân cực của các lk pi được lan
truyền trong hệ thống liên hợp )
Tân số radio dạng kích thích- Thay đổi spin hạt nhân
Anethol - chất thơm dùng trong CN nước hoa , xà phòng , thuốc đánh răng
Yperit - chất độc chiến tranh gây hoại tử đường hô hấp và da
PƯ thế ái nhân (SN)
C25H40 Sesterterpen
BrCH2-CH=CH-CH2Br ( 54%) cộng 1,4
CH2=CH-CHBr-Ch2Br (46%)
Menthol thiên nhiên là chất kết tinh , điểm chảy 43 độ C , không tan trong nước ,
tan trong dung môi hữu cơ
Carotenoid là sắc tố màu đỏ có trong cà rốt và nhiều thực vật khác cũng như trong
mỡ động vật
C1-C4 khí , C5-C19 lỏng , từ C20 rắn
Bixiclo + [ số C ở các cầu nối ( ghi từ số lớn đến số nhỏ )] + tên hđc mạch HỞ
tương ứng
- Đọc hết test cô cho (trúng nhiều phương trình pư)
- orbitan s hình cầu, orbitan p hình 2 quả cầu tiếp tuyến
- Lk xích ma mũi tên thẳng, lk pi mũi tên cong, lk nội phân tử
- Độ tan lk cộng hóa trị ít tan trong nước tan nhiều trong dung môi hữu cơ dd các
chất hữu cơ thuòng ko dẫn điện, lk ion tan nhiều trong nước
- Đặc điểm hệ liên hợp giảm rất ít khi tăng chiều mạch
- % ankan trong tự nhiên 75% methan 15% ethan 5% propan
- Độ dài lk H-C của anken
- Tên gọi các phản ứng thế
- Pư ngưng tụ là gì phản ứng thế kèm theo sự loại nước, alcol, amoniac…
- Carben là những tiểu phân có 2 điện tử ko liên kết ở lớp ngoài cùng nguyên tử
carbon
- Cơ chế tách loại E2
- Vùng bức xạ điện tử
- Danh pháp cycloankan 2 vòng
- Sức căng bề mặt, sức căng lập thể
- Phân loại terpen
- Nhóm thế loại 2: định hướng thế vào vtri meta của benzen
- Clorofom: thuốc mê, B-naphtol: khử trùng
Học thuộc lòng slide không bỏ lại chữ nào là ok ạ, 60 câu-30', nhiều phương trình,
độ bền tiểu phân, phổ hồng ngoại, hiệu ứng liên hợp, khái niệm lai hoá, cloroform
là gì,
methol là ancol bậc mấy BẬC 1 terpin là ancol bậc 2
, dạng gì, ứng dụng, hiệu ứng cảm ứng, carbanion, carbacation, kn nhóm mang
màu là những nhóm không no gây ra hấp thụ điện từ, sắp xếp tính acid giảm dần,..
dạng câu hỏi giống trong test
- Ở trạng thái cơ bản, lớp ngoài cx của nguyên tử C còn có..một....orbital trống
là...2pz....
- Sự phân cực của liên kết:
- Tinh chế các chất hữu cơ ở dạng rắn là phương pháp : dựa vào độ tan khác nhau
của các chất tỏng dung môi để tách. Dung môi: alcol, ether, diclomethan,
cloroform, ethyaxetat
- Carbanion là những anion mà điện tích âm tập trung chủ yếu ở nguyên tử carbon(
trên orbital p có 2 điện tử)
- Đn alkadien
- Khi thực hiện pư thế RX + Y, nếu nhóm thế Y là R’CO thì pư tên là pư acyl hoá
- Góc của lai hóa sp 180
- Đặc điểm của hiệu ứng cảm ứng i: giảm rất nhanh khi tăng chiều dài mạch
- Quy tắc chiếu Fisơ: chỉ có thể quay quanh trong mặt phẳng giấy, k đc đưa ra khỏi
mp
- Carben là gì là những tiểu phân có 2 điẹn tử không liên kết ở lớp ngoài cùng ở
ngtu carbon
- Vùng bức xạ điện từ tia tử ngoại gần ( vùng thạch anh) có năng lượng kích thích
là: 143-82 Kcal
-Chuyển vị hướng lam hay chuyển vị hypsocromic: chuyển dịch băng hấp thụ sang
bước sóng ngắn hơn do nhóm thế hoặc dung môi
- Phổ khối(MS) là
- Cyclopentan hầu như k bị căng và có cấu dạng k phẳng,
- Acid hydnocarpic (cyclopentan undecanoic) và đồng đẳng là acid chaulmogric
(cyclopentan tridecanoic) có tính diệt khuẩn mạnh dùng để chữa bệnh hủi
- Hoocmon vỏ thượng thận có tác dụng điều trị viêm khớp
- Eucalyptol có trong tinh dầu bạch đàn, chè đồng, chất lỏng k màu, mùi long não,
sôi 170 độ
- Vitamin A là sp OXH lưỡng phân của caroten, kết tinh vàng nhạt, có trog dầu gan
cá.
- Những nhóm thế tăng hoạt và định hướng ortho, para có ảnh hưởng mạnh
hơn những nhóm hạ hoạt và định hướng meta
- Các dẫn chất mono nitro hóa là là dẫn chất thu được khi thế một nguyên tử hidro
bằng 1 nhóm nitro
- Đặc điểm các dẫn chất trinitro của m-tertbutyl toluen và 1,3-dimethyl-5-tertbutyl
benzen có mùi thơm giống cây xạ cầy hương -> làm chất thơm trong công nghiệp
mỹ phẩm và xà phòng
- ArSO3H + PCl5= ArSO2Cl +POCl3 +HCl
- Ứng dụng của Sulfamid: có tác dụng ức chế sự phát triển của 1 số vi khuẩn, trị 1
số bệnh nhiễm trùng
- CH3-CH(CH3)CH2OH: gọi theo danh pháp Carbinol isopropylcarbonyl
- Nhiều ester của acid vô cơ acid phosphoric, acid thiophosphoric đc sd làm thuốc
trừ sâu
- Pyrocatechin và hydroquinon: chất hiện hình trong kỹ thuật ảnh
- Tính chất lí học của Aldehit, ceton, quinon