2. Phổ IR C=O: 1660-1740 3. Nhiệt độ sôi: Axit > ancol > amin > este > xeton > anđehit > dẫn xuất halogen > ete > CxH 4. C10h16 là: Monoterpen 5. Phân loại terpen: 5 loại 6. Đặc điểm benzen, phenol: chứa vogf thơm 7. Terpin chữa ho long đờm 8. Công dụng vitaminC: Hấp thụ sắt, Rối loạn di truyền ở trẻ sơ sinh, Tăng protein trong nước tiểu , Loạn nhịp tim, Cảm lạnh thông thường, Ban đỏ sau khi làm thủ thuật thẩm mỹ trên da, Nhiễm trùng đường hô hấp, Viêm dạ dày,…. 9. Vùng bức xạ tia tử ngoại: trên 200nm 10. Cấu dạng ghế bền vì nhìn nó bền 11. Phân loại dẫn xuất halogen: 3 loại 12. phản ứng liên hợp dùng mũi tên gì: 2 chiều 13. sắp xếp độ tăng axid giữa acid&alcol 14. Gốc tự do là gì: là bất cứ phân tử hóa học nào có 1 điện tử duy nhất 15. lai hoá sp2 gồm: 1s và 2p 16. nhóm thế loại 1: thế vào nhân thơm 17. nhóm thế loại 2: thế vào nhánh 18. tốc độ phản ứng SN1: 1 phân tử chậm 1 phân tử bình thường 19. sp3 có 1s 3p 20. Halogen X tên pư: pư halogen hoá 21. sự h/c có 2 nhóm thế: mạnh, hạ hoạt ý 22. tính chất vật lý của phenol: chất kết tinh màu trắng có mùi đặc biệt 23. carbocation: cắt đứt dị li liên kết hoặc H+ vào liên kết đôi,ba 24. cấu dạng xiclohexan: tập trung 1 vad 3 25. pyrocatechin và hydroquinon: hiện hình trong kĩ thuật ảnh 26. thế ortho và para: ortho12, para14 27. Dẫn xuất halogen của hidrocacbon là sản phẩm thu được khi thay thế nguyên tử H trong phân tử hiđrocacbon bằng nguyên tử halogen như Clo, Brom, Iot, Flo 28. OA có spin đối song 29. Cloroform CHCl3 thuốc mê 30. Anisol chế tạo nc hoa và dùng tổng hợp hữu cơ 31. Các tiêu chuẩn tinh khiết có nhiệt độ sôi nhiệt độ nc chỉ số khúc xạ ko đổi 32. Alcol dựa vào -OH chia lm mấy loại: 2loaij gồm đơn chức và đa chức 33. Hydrocarbon cyclanic là hydrocacbon no mạch vòng, công thức chung là CnH2n 34. Nếu trên vòng benzen có nhóm thế loại I thì mật độ e ròi rạc 35. Sulfamid ức chế sự phát triển của nhiễm khuẩn 36. Góc của sp3 là bao nhiêu độ: 109,5 độ 37. Độ dài liên kết là khoảng cách giữa hai hạt nhân của hai nguyên tử tạo liên kết 38. Tính ester hóa của alcol tăng theo chiều nào: 3<2<1 39. Tính acid hóa của alcol tăng theo chiều nào:1>2>3 40. Chất tinh khiết là chất không lẫn chất khác, chỉ có một nguyên tố hoặc là một hợp chất không có thành phần của hợp chất hoặc nguyên tố khác và nó có tính chất nhất định, không thay đổi 41. Carbanion bền vững khi có các nhón hút điện tử 42. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi tăng theo số ntu C và giảm khi có nhánh 43. Hypocromic giảm cường độ hấp thụ 44. C25H40 sesterterpen 45. C30H45 Triterpen 46. Formol: chất ướp xác-mummy set 47. Cholesterol có trong các mô động vật 48. Tác nhân ái điện tử E+: tích điện dương hoặc còn orbital trống 49. điều kiện tạo thành liên kết: hiệu độ âm điện giữa hai nguyên tử liên kết ≥ 1,7 50. Khả kiến dạng kích thích: 400-700nm 51. Licopen là gì (cr màu đỏ tím sẫm...) 52. Cơ chế tách loại E2: hai phân tử tham gia vào giai đoạn chậm của phản ứng 53. SN1 cơ chế 1 phân tủ hai giai đoạn 54. SN2 cơ chế 2 phân tủ 1 giai đoạn 55. Vùng xen phủ của các orbital nguyên tử càng lớn thì liên kết được tạo thành càng bền và năng lượng thoát ra khi hình thành liên kết càng lớn 56. Nhóm thế loại 2: định hướng thế vào vtri meta của benzen 57. Vitamin A được tách ra khỏi cà rốt lần đầu tiên năm 1938 58. Vùng bức xạ điện từ tia tử ngoại gần ( vùng thạch anh) có năng lượng kích thích là: 143-82 Kcal 59. Quy tắc chiếu Fisơ: chỉ có thể quay quanh trong mặt phẳng giấy, k đc đưa ra khỏi mp 60. Chuyển vị hướng lam hay chuyển vị hypsocromic: chuyển dịch băng hấp thụ sang bước sóng ngắn hơn do nhóm thế hoặc dung môi 61. Cyclopentan hầu như k bị căng và có cấu dạng k phẳng 62. Acid hydnocarpic và đồng đẳng là acid chaulmogric có tính diệt khuẩn mạnh dùng để chữa bệnh hủi 63. Hoocmon vỏ thượng thận có tác dụng điều trị viêm khớp 64. Eucalyptol có trong tinh dầu bạch đàn, chè đồng, chất lỏng k màu, mùi long não, sôi 170 độ 65. Vitamin A là sp OXH lưỡng phân của caroten, kết tinh vàng nhạt, có trog dầu gan cá 66. Những nhóm thế tăng hoạt và định hướng ortho, para có ảnh hưởng mạnh hơn những nhóm hạ hoạt và định hướng meta 67. Nhiều ester của acid vô cơ acid phosphoric, acid thiophosphoric đc sd làm thuốc trừ sâu 68.