Professional Documents
Culture Documents
Câu Các orbital s được xác định trong mỗi lớp bởi số lượng tử phụ l = … và có
hỏi dạng hình cầu, tâm của hình cầu là hạt nhân nguyên tử.
A {0}
Câu Ở trạng thái cơ bản, lớp ngoài cùng của nguyên tử carbon còn có …
hỏi orbital trống là …
A {một/2pz; 1/2pz ; một/2pz; 1/2pz}
1
D Liên kết hydro liên phân tử làm giảm nhiệt độ nóng chảy t°c và giảm nhiệt
độ sôi tos nhưng liên kết hydro nội phân tử không có ảnh hưởng này
Câu Nguyên tử H liên kết với C trong liên kết C – H có hiệu ứng
hỏi
A I=0
B I>0
C I<0
D I≠0
Câu Sắp xếp thứ tự nhóm mang điện tích âm theo chiều tăng dần hiệu ứng +I
hỏi
A -O‾ < S‾ < Se‾
B -O‾ < Se‾ < S‾
C S‾ < -O‾ < Se‾
D Se‾ < -O‾ < S‾
Câu Hãy sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng pKa (độ giảm axit):
hỏi CH3SO2CH2COOH (1), etanol (2), p – CH3C6H4OH (3), (CH3)3CCOOH (4)
A 1>4>3>2
B 3>2>1>4
C 1>2>3>4
D 4>3>2>1
Câu Cho dãy các axit: phenic, picric, p-nitrophenol, từ trái sang phải tính chất
hỏi axit:
A tăng
2
B giảm
C không thay đổi
D vừa tăng vừa giảm
Câu Có mấy loại cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ đồng phân và cấu dạng
hỏi
A 4
B 1
C 2
D 3
Câu Để gọi tên cấu trúc các hợp chất theo hệ danh pháp R/S. Nếu công thức ở
hỏi dạng không gian, nhìn theo hướng C*d
A Chiều quay độ hơn cấp của các nhóm thế từ lớn đến bé thuận chiều kim
đồng hồ là đồng phân R, ngược chiều là S.
B Chiều quay độ hơn cấp của các nhóm thế từ bé đến lớn thuận chiều kim
đồng hồ là đồng phân R, ngược chiều là S.
C Chiều quay độ hơn cấp của các nhóm thế từ lớn đến bé thuận chiều kim
đồng hồ là đồng phân S, ngược chiều là R.
D Chiều quay độ hơn cấp của các nhóm thế từ bé đến lớn thuận chiều kim
đồng hồ là đồng phân S, ngược chiều là R.
3
B Là phản ứng trong đó một nguyên tử hay nhóm nguyên tử trong phân tử
được thay thế bằng nguyên tử hay nhóm nguyên tử khác có thể giống nhau.
C Là phản ứng trong đó một nguyên tử hay nhóm nguyên tử trong phân tử
được thay thế bằng nguyên tử hay nhóm nguyên tử khác có thể khác nhau.
D Là phản ứng trong đó một nguyên tử hay nhóm nguyên tử trong phân tử
được thay thế bằng nguyên tử hay nhóm nguyên tử khác có thể giống hoặc
khác nhau.
Câu Khi thực hiện phản ứng thế RX +Y, nếu nhóm thế Y là N=N-Ar thì phản
hỏi ứng có tên là
A Phản ứng azo hóa
B Phản ứng nitro hóa
C Phản ứng halogen hóa
D Phản ứng aryl hóa
Câu Carbocation
hỏi
A Được tạo thành khi cắt đứt dị ly liên kết cộng trị hoặc khi cộng hợp proton
H+ vào nối đôi, nối ba.
B Được tạo thành khi cắt đứt dị ly liên kết cộng trị hoặc khi cộng hợp proton
H+ vào nối đơn.
C Được tạo thành khi cắt đứt đồng ly liên kết cộng trị hoặc khi cộng hợp
proton H+ vào nối đôi, nối ba.
D Được tạo thành khi cắt đứt đồng ly liên kết cộng trị hoặc khi cộng hợp
proton H+ vào nối đơn.
4
Câu Độ bền của các tiểu phân
hỏi
A Độ bền của các tiểu phân phụ thuộc vào cấu trúc điện tử. Mật độ điện tích
trên carbocation và carbanion càng giảm thì năng lượng càng thấp và càng
bền.
B Độ bền của các tiểu phân phụ thuộc vào cấu trúc điện tử. Mật độ điện tích
trên carbocation và carbanion càng tăng thì năng lượng càng thấp và càng
bền.
C Độ bền của các tiểu phân phụ thuộc vào cấu trúc điện tử. Mật độ điện tích
trên carbocation và carbanion càng giảm thì năng lượng càng cao và càng
bền.
D Độ bền của các tiểu phân phụ thuộc vào cấu trúc điện tử. Mật độ điện tích
trên carbocation và carbanion càng giảm thì năng lượng càng thấp và càng
kém bền.
Câu Tinh chế các chất hữu cơ ở dạng rắn là phương pháp
hỏi
A Dựa vào độ tan khác nhau của các chất trong dung môi để tách. Dung môi:
alcol, ether, dicloromethan, cloroform, ethylacetat …
B Dựa vào độ tan giống nhau của các chất trong dung môi để tách. Dung
môi: alcol, ether, dicloromethan, cloroform, ethylacetat …
C Dựa vào độ tan khác nhau của dung môi trong các chất để tách. Dung môi:
alcol, ether, dicloromethan, cloroform, ethylacetat …
D Dựa vào độ tan giống nhau của dung môi trong các chất để tách. Dung
môi: alcol, ether, dicloromethan, cloroform, ethylacetat …
5
trạng thái cân bằng. Nhiệt độ sôi của chất lỏng không phụ thuộc vào áp
suất. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi là những tiêu chuẩn xác định độ
tinh khiết của chất rắn hoặc chất lỏng.
Câu Vùng bức xạ điện từ bức xạ gama, tia X và tia vũ trụ có độ dài sóng là
hỏi
A < 100 nm
B < 286 nm
C < 200 nm
D < 250 nm
Câu Vùng bức xạ điện từ vi sóng có năng lượng kích thích là:
hỏi
A 10-4 Kcal
B 10-6 Kcal
C 10-3 Kcal
D 10-5 Kcal
Câu Quang phổ hồng ngoại (IR): Các chất hữu cơ hấp thụ bức xạ hồng ngoại ở
hỏi những tần số trong vùng từ … và biến thành năng lượng dao động của
phân tử.
A 10000-100 cm-1
B 10000-110 cm-1
C 10000-120 cm-1
D 10000-130 cm-1
I. ALKAN - HYDROCARBON NO
6
nhau có thể quay tự do quanh trục liên kết nên alkan có các đồng phân cấu
dạng.
B Do tính chất đối xứng trục của liên kết s, hai nguyên tử carbon không liên
kết với nhau có thể quay tự do quanh trục liên kết nên alkan có các đồng
phân cấu dạng.
C Do tính chất đối xứng trục của liên kết s, hai nguyên tử carbon liên kết với
nhau không thể quay tự do quanh trục liên kết nên alkan có các đồng phân
cấu dạng.
D Do tính chất đối xứng trục của liên kết s, hai nguyên tử carbon không liên
kết với nhau không thể quay tự do quanh trục liên kết nên alkan có các
đồng phân cấu dạng.
Câu Trong phổ hồng ngoại của alkan, nhóm –CH3 có dải hấp thụ yếu ở
hỏi
A 1380 cm-1
B 2805-3000 cm-1
C 1400-1470 cm-1
D 750 cm-1
ALKEN -ALKIN
Lý thuyết
Câu Alken
hỏi
A Là hydrocarbon mạch hở, có một liên kết đôi trong phân tử. CTTQ: C nH2n
(n≥2)
7
B Là hydrocarbon mạch hở, có hai liên kết đôi trong phân tử. CTTQ: C nH2n
(n≥2)
C Là hydrocarbon mạch hở, có nhiều liên kết đôi trong phân tử. CTTQ:
CnH2n (n≥2)
D Là hydrocarbon mạch hở, có ba liên kết đôi trong phân tử. CTTQ: C nH2n
(n≥2)
Câu Trong phổ hồng ngoại IR của alken, liên kết C-H của nhóm -CH=CH2 hấp
hỏi thụ tại
A 3100, 1420, 915 cm-1
B 3100 cm-1
C 1420 cm-1
D 915 cm-1
Câu Sản phẩm của phản ứng tách hydro halogenid từ các dẫn xuất
hỏi monohalogen là
ị /
R-CH2-CX(CH3)-CH3 ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯
A R-CH=C(CH3)-CH3 + HX
B R-CH=CH-CH3 + HX
C R-CH=C(CH3)=CH2 + HX
D R=C=C(CH3)-CH3 + HX
Câu Danh pháp hydrocarbon cyclanic khi hai vòng có một nguyên tử carbon
hỏi chung:
8
A Spiro + [số nguyên tử C riêng (ghi từ vòng nhỏ đến số lớn) ] + tên
hiđrocacbon mạch hở tương ứng
B Spiro + [số nguyên tử C chung (ghi từ vòng nhỏ đến số lớn) ] + tên
hiđrocacbon mạch hở tương ứng
C Spiro + [số nguyên tử C riêng (ghi từ vòng lớn đến số nhỏ ] + tên
hiđrocacbon mạch hở tương ứng
D Spiro + [số nguyên tử C chung (ghi từ vòng lớn đến số nhỏ) ] + tên
hiđrocacbon mạch hở tương ứng
Câu Phổ hồng ngoại IR của cyclan. Liên kết –CH2- trong cyclan hấp thụ tại
hỏi
A 1440-1470 cm-1
B 1440-1480 cm-1
C 1440-1490 cm-1
D 1440-1500 cm-1
Câu Streptidin:
hỏi
A Dẫn xuất m-diguanidino của cyclohexatreol, là phần không đường của
chất kháng sinh.
B Dẫn xuất m-diguanidino của cyclohexatreol, là phần không đường của
chất kháng khuẩn.
C Dẫn xuất m-diguanidino của cyclohexatreol, là phần không đường của
chất kháng nấm.
D Dẫn xuất m-diguanidino của cyclohexatreol, là phần không đường của
9
chất kháng vi rút.
Câu Người ta phân loại terpen theo số đơn vị isopren có trong phân tử C10H16
hỏi gọi là
A Monoterpen
B Sesquiterpen
C Diterpen
D Triterpen
10
Câu Tính chất lý học
hỏi
A (+) camphor là chất rắn, màu trắng, mùi mạnh đặc trưng, không tan trong
nước, tan trong dung môi hữu cơ.
B (+) camphor là chất lỏng, màu trắng, mùi mạnh đặc trưng, không tan trong
nước, tan trong dung môi hữu cơ.
C (+) camphor là chất khí, màu trắng, mùi mạnh đặc trưng, không tan trong
nước, tan trong dung môi hữu cơ.
D (+) camphor là chất dạng dàu, màu trắng, mùi mạnh đặc trưng, không tan
trong nước, tan trong dung môi hữu cơ.
Câu Licopen là
hỏi
A Chất rắn màu đỏ tím sẫm, tan trong benzen và carbon disulfid, hầu như
không tan trong alcol.
B Chất rắn màu đỏ sẫm, tan trong benzen và carbon disulfid, hầu như không
tan trong alcol.
C Chất rắn màu tím sẫm, tan trong benzen và carbon disulfid, hầu như không
tan trong alcol.
D Chất rắn màu đỏ tím nhạt, tan trong benzen và carbon disulfid, hầu như
không tan trong alcol.
Câu Sự định hướng phản ứng thế của benzen và dẫn chất: Ảnh hưởng của
hỏi nhóm thế
A Nhóm thế làm giảm mật độ electron của nhân thơm là những nhóm thế hút
electron có hiệu ứng - I , - C (nhóm thế loại II).
B Nhóm thế làm giảm mật độ electron của nhân thơm là những nhóm thế
đẩy electron có hiệu ứng - I , - C (nhóm thế loại II).
C Nhóm thế làm tăng mật độ electron của nhân thơm là những nhóm thế hút
electron có hiệu ứng - I , - C (nhóm thế loại II).
D Nhóm thế làm tăng mật độ electron của nhân thơm là những nhóm thế đẩy
11
electron có hiệu ứng - I , - C (nhóm thế loại II).
Câu Naphthalen:
hỏi
A Dễ thăng hoa, có mùi đặc biệt nên dùng để đuổi gián, rệp (băng phiến).
Một số HC thơm khác như crizen, piren … có khả năng gây ung thư.
B Khó thăng hoa, có mùi đặc biệt nên dùng để đuổi gián, rệp (băng phiến).
Một số HC thơm khác như crizen, piren … có khả năng gây ung thư.
C Dễ thăng hoa, có mùi đặc biệt nên dùng để đuổi gián, rệp (băng phiến).
Một số HC thơm khác như crizen, piren … có khả năng chữa ung thư.
D Khó thăng hoa, có mùi đặc biệt nên dùng để đuổi gián, rệp (băng phiến).
Một số HC thơm khác như crizen, piren … có khả năng chữa ung thư.
Câu Dựa vào gốc hydrocarbon, người ta chia dẫn xuất halogen thành mấy loại
hỏi
A 2
B 1
C 3
D 4
Câu Ảnh hưởng của cơ chất và dung môi lên phản ứng ái nhân. Cấu tạo gốc
hỏi alkyl và dung môi có ảnh hưởng đến tốc độ và cơ chế của phản ứng thế ái
nhân. Tốc độ SN2
A Methyl > gốc bậc nhất > gốc bậc 2 >> gốc bậc 3
B Methyl < gốc bậc nhất < gốc bậc 2 << gốc bậc 3
C Methyl > gốc bậc 2 > gốc bậc nhất >> gốc bậc 3
D Methyl > gốc bậc nhất > gốc bậc 3 >> gốc bậc 2
12
B (CH3CH2CH2)2CuI + LiI
C (CH3CH2CH2)2LiI + LiI
D (CH3CH2CH2)2I + LiCu
Câu Tính chất vật lý của dẫn xuất nitro: Sự chuyển dịch yếu p → π ٭có mặt
hỏi trong phổ điện tử của nitro alkan trong vùng
A 2700 Ao
B 2070 Ao
C 2007 Ao
D 2600 Ao
13
Câu Sản phẩm của phản ứng sau là:
hỏi , , ,
C6H5NO2 ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯
A C6H5NH2
B C6H5N=O
C C6H5NH-OH
D C6H5N3
ALCOL
Câu Căn cứ vào số lượng nhóm –OH người ta chia alcol thành:
hỏi
A mono alcol, polyalcol
B mono alcol
C polyalcol
D Loại khác
14
Câu Alcol béo là alcol có:
hỏi
A Nhóm –OH liên kết với gốc hydrocarbon béo. Tùy vào gốc hydrocarbon là
no hay không no, mạch thẳng hay mạch vòng người ta còn phân biệt alcol
béo no, không no, alcol vòng
B Nhóm –OH liên kết với gốc hydrocarbon béo
C Nhóm –OH liên kết với gốc hydrocarbon không n
D Nhóm –OH liên kết với gốc hydrocarbon mạch vòng
Câu Sản phẩm A, B của phản ứng sau lần lượt là:
hỏi [ ] [ ]
R-CH2-OH A B
A R-CHO; RCOOH
B RCOOH; R-CHO
C R-COR; RCOOH
D R-COOR; RCOOH
15
( )
CH2=CH-CHO + C2H5OH ⎯⎯⎯⎯
A CH3-CHO + CH2=CH-CH2OH
B CH3-COOH + CH2=CH-CH2OH
C CH3-OH + CH2=CH-CH2OH
D CH3-CHO + CH2=CH-COOH
PHENOL
Câu Phenol
hỏi
A Làm ngưng albumin nên có tác dụng sát khuẩn, dung dịch 1/10 có tác
dụng tẩy uế.
B Làm ngưng albumin nên có tác dụng diệt vi rút, dung dịch 1/10 có tác
dụng tẩy uế.
C Làm ngưng albumin nên có tác dụng sát khuẩn, dung dịch 1/10 có tác
dụng kháng khuẩn.
D Làm ngưng albumin nên có tác dụng sát khuẩn, dung dịch 1/10 có tác
dụng kháng vi rút.
16
D Dùng trong tổng hợp hữu cơ
Câu Cho biết tác nhân của của phản ứng sau:
hỏi C H Cl → → C H OH
6 5 6 5
A X: NaOH; Y: HCl
B X: HCl; Y: NaOH
C X: HCl; Y: HCl
D X: NaOH; Y: NaOH
Câu Cho biết sản phẩm chính của phản ứng sau:
hỏi /
CH3CH2COOC6H5 ⎯⎯⎯⎯⎯⎯
A 1-(4-hydroxyphenyl)propan-1-one
B 1-(2-hydroxyphenyl)propan-1-one
C CH3CH2COOH + C6H5OH
D CH3CH2CHO + C6H5OH
Chương: ALDEHYD-CETON-QUINON
17
B Aldehyde, cetone và quinone là những chất ít tan trong nước do nhóm
chức carbonyl không phân cực.
C Aldehyde, cetone và quinone là những chất hoàn toàn không tan trong
nước do nhóm chức carbonyl không phân cực.
D Aldehyde, cetone và quinone là những chất tan tốt trong nước do nhóm
chức carbonyl không phân cực.
Câu Sản phẩm trung gian (X) của phản ứng sau là gì?
hỏi , ( )
R-C≡N ⎯⎯⎯⎯⎯ X ⎯⎯⎯⎯⎯ Y
A R-CH=NH
B R-CHO
C R-CH2NH2
D R-COOH
Câu Phản ứng sau có xảy ra hay không, nếu xảy ra thì phản ứng thế vào vị trí
hỏi nào của nhân thơm?
C6H5CH2CH2COCl ⎯⎯
A Phản ứng có xảy ra và thế vào vị trí ortho của vòng benzen
B Phản ứng không xảy ra
C Phản ứng có xảy ra và thế vào vị trí meta của vòng benzen
D Phản ứng có xảy ra và thế vào vị trí para của vòng benzen
18
hỏi (CH3)2C=O + NaHSO3
A (CH3)2C(OH)SO3Na
B (CH3)2C(OH)SO2
C CH3CH2CH(OH)SO3Na
D CH3CH2CH(OH)SO3H
Câu Cho biết sản phẩm trung gian (X) của chuỗi phản ứng sau?
hỏi
C6H5CHO + CH3OH ⎯ X → Y
A C6H5-CH(OH)-CH2CHO
B C6H5COOH + CH3CHO
C C6H5CHO + CH3COOH
D C6H5CH=CH-CHO
19
B HOOC-CH=CH-COOH
C Bị oxy hóa thành CO2 vì Na2Cr2O7 / H2SO4 là chất oxy hóa mạnh.
D CH2=CH-COOH
20