Professional Documents
Culture Documents
dentaU = Q - A
Q=2451,824×10 = 24518,24 J
A= PdentaV=P(V2 – V1)=PV2=nRT=8,314×(273+20) x(10/18)=1353,33 J
Vậy dentaU = 24518,24-1353,33=23164,91 J
Câu 2. Cho 450g hơi nước ngưng tụ ở 100 C dưới áp suất không đổi
1atm. Nhiệt hoá hơi của nước ở nhiệt độ nà bằng 539 cal/g. Tính Q
tỏa ?
A. 242550 cal. C. -242550 cal.
B. 24255 cal. D. – 24255 cal.
Câu 3. Cho phản ứng xảy ra ở P=const :
2 H2 (g) + CO (g) = CH3OH (g), nhiệt tạo thành chuẩn ở 25 C
của CO và CH3OH lần lượt là - 110,5 và – 201,2 kJ/mol. Tính hiệu
ứng nhiệt phản ứng ở 298 K ?
A. - 907 kJ. B. - 90.7 kJ. C. 90.7 kJ. D.
907 kJ.
Câu 4. Cho phản ứng CaCO3 (r) = CaO (r) + CO2 (k), biết :
Biến thiên enthalpy ở 298 K : 42,5 Kcal/mol.
Biến thiên entropy ở 298 K : 38,4 cal/mol.
Xác định nhiệt độ tại đó bắt đầu xảy ra phản ứng :
A. 500 C . B. 1000.4 C. C. 1106.77 K. D. 1106.78 K.
Câu 5. Xét phản ứng : (NH2)2CO (dd) + H2O (l) = CO2 (dd) + 2
NH3 (dd)
Biết delta H 298 K (kcal/mol): -76.3 -68.3 -98.7 -19.3
Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng ở điều kiện chuẩn ?
A. -7.3 Kcal/mol. B. 7.3 Kcal/mol. C. 7.3 Kcal. D. -
7.3 Kcal
Câu 6. Đại lượng nào dưới đây không phải là hàm trạng thái :
A. Enthalpy, entropy, nhiệt dung đẳng áp.
B. Nhiệt độ, áp suất, thế đẳng tích.
C. Năng lượng tự do Gibbs., nội năng.
D. Công w , nhiệt q.
Câu 7. Xét hệ NO (k) + ½ O2 (k) -> NO2 (k) thực hiện trong bình
kín có thể tích không đổi, sau phản ứng được đưa về nhiệt độ đầu.
Hệ này là :
A. Hệ kín & đồng thể. C. Hệ cô lập & đồng thể.
B. Hệ kín & dị thể. D. Hệ cô lập & dị thể.
Câu 8. Chọn phát biểu sai :
1. Khí quyển là một hệ đồng thể và đồng nhất.
2. Dung dịch NaCl 0.1M là hệ đồng thể và đồng nhất.
3. Benzen và nước là hệ dị thể.
4. Quá trình nung vôi CaCO3 (r) 🡪 CaO (r) + CO2 (k) trong lò hở là
hệ cô lập.
A. 1, 2. B. 1, 4. C. 2, 3. D. 2,4.
Câu 9. Chọn phát biểu đầy đủ và chính xác của định luật Hess :
A. Hiệu ứng nhiệt của phản ưng không phụ thuộc vào các giai đoạn trung gian.
B. Hiệu ứng nhiệt đẳng áp ( gọi tắt là hiệu ứng nhiệt ) của phản ứng chỉ phụ
thuộc vào trạng thái đầu và trạng thái cuối của hệ, không phụ thuộc vào chất.
C. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu và trạng thái
cuối của chất đầu và sản phẩm chứ không phụ thuộc vào các giai đoạn trung gian
của qua trình.
D. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng là sinh nhiệt.
Câu 10. Đại lượng nào sau đây là thông số khuếch độ ( thông số
dung độ ) :
A. Nhiệt T B. Áp suất P .C. Khối lượng riêng d. D. Năng lượng Gibbs.
Câu 11. Cho phản ứng : CaCO3 (r) = CaO (r) + CO2 (k), biết :
Sinh nhiệt 298 K : -288.5 -151.9 -94.1 (
kcal/mol )
Entropi 298 K : 22.2 9.5 51.1 (
cal/mol )
Nhiệt độ cần thiết gần nhất để phản ứng bắt đầu xảy ra là :
A. 500 C. B. 1000.4 C. C. 836.4 C. D. 1109.4 C.
Câu 12. Cho phản ứng : 4 H2 (k) + 2 CO (k) = H2O (l) + C2H5OH
(l), biết :
Nhiệt tạo thành 298 K : -26.4 -68.3 -66.4 (
Kcal/mol )
Entropy 298 K : 31.2 9.5 16.7 38.4 (
Cal/mol )
Nhiệt độ cần thiết độ cần thiết để phản ứng bắt đầu xảy ra là :
A. 100 C. B. 923.34 C. C. 650.34 C. D. 450.34 C.
Câu 13. Biết nhiệt sinh tiêu chuẩn của B2O3 (r), H2O (l), CH4 (k) và
C2H2 (k) lần lượt là -1273.5, -285.8, -74.7, 2.28 kJ.mol. Chất dễ bị
phân huỷ nhất là :
A. H2O. B. C2H2. C. CH4. D. B2O3.
Câu 14. Chọn phát biểu không chính xác : Ở một nhiệt độ xác dịnh :
1. Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của mọi đơn chất bền bằng 0.
2. Nhiệt tạo thành càng âm, hợp chất càng kém bền.
3. Tất cả các chất đều có nhiệt đốt cháy âm.
4. Trong cùng dãy đồng đẳng, M tăng thì nhiệt tạo thành giảm.
A. 1, 2. B. 2, 4. C. 1, 4. D. 1, 3.
Câu 15. Đốt cháy than chì bằng khí oxy người ta thu được 33g CO2
và có 70,9 kcal thoát ra ( đktc ), nhiệt tạo thành chuẩn của CO2
(kcal/mol) là :
A. 94.5. B. -94.5. C. -70.9. D. 68.6.
Câu 17. Tính nhiệt tạo thành chuẩn (kcal/mol) của CH3OH (l), biết :
C (r) + O2 (k) = CO2 (k) H = -94 kcal/mol.
H2 (k) + ½ O2 (k) = H2O (l) H = -68.5 kcal/mol.
CH3OH (l) + 1,5 O2 (k) = CO2 (k) + 2 H2O (k) H = -171 kcal/mol.
A. 60. B. -60. C. -402. D. 402.
Câu 18. Từ các giá trị enthalpy ở cùng điều kiện của các phản ứng :
2 SO2 (k) + O2 (k) = 2 SO3 (k) H= -196 kJ.
2 S (r) + 3 O2 (k) = 2 SO3 (k) H= -790 kJ.
Tính giá trị enthalpy ở cùng điều kiện của phản ứng: S (r) + O2 (k)
= SO2 (k) ?
A. -297 kJ. B. -594 kJ. C. 594 kJ. D. 294 kJ.
V. Cân bằng hoá học - Chuyển dịch cân bằng - Chiều phản
ứng.
Câu 1. Biết tốc độ phản ứng tăng 3 lần khi nhiệt độ lên 10 C. Tốc độ
phản ứng tăng bao nhiêu lần khi tăng nhiệt của hệ từ 25 C lên 55 C
?
A. 9. B. 12. C. 27. D. 6.
Câu 2. Cho cân bằng hoá học: 2 SO2 (k) + O2 (k) = 2 SO3 (k) , phản
ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Chọn phát biểu đúng :
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất của hệ phản ứng.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.
Câu 3. Cho cân bằng hoá học: 2 SO2 (k) + O2 (k) = 2 SO3 (k), phản
ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Nếu :
1. Tăng nhiệt độ.
2. Giảm thể tích bình phản ứng.
3. Thêm He nhưng giữ cho áp suất không đổi.
Trường hợp làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là :
A. 2. B. 1. C. 2, 3. D. 1, 2.
A. 13. B. 11. C. 1. D. 3.
Câu 14. pH của một dung dịch đơn acid HA 0.15M đo được là 2.8 🡪
pKa = ?
A. 4.78 . B. 3.42 . C. 4.58 . D.
2.33 .
Câu 15. Tính pH của hệ khi cho 50 ml dung dịch NaOH 0.1M vào 50
ml dung dịch HF 0.1N . Biết pKa = 3.18 .