You are on page 1of 27

CÂU HỎI ÔN TẬP HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÔ CƠ.

I. Đương lượng - Đương lượng gam - Định luật đương


lượng.
Câu 1. Đương lượng của một nguyên tố :
A. Là lượng hợp chất đó có thể kết hợp hay thay thế cho một mol nguyên tử
hydro, ½ mol phân tử oxi khi tham gia phản ứng hoá học.
B. Là lượng nguyên tố có trong một mol chất ở trạng thái kích thích.
C. Là lượng nguyên tố tham gia phản ứng thế với 1 mol nguyên tử hydro tạo
thành hợp chất bền.
D. Là lượng nguyên tố đó có thể kết hợp hoặc thay thế cho một mol nguyên tử
hydro, ½ mol phân tử oxi khi tham gia phản ứng hóa học.
Câu 2. Đương lượng của một hợp chất :
A. Là lượng chất đó trao đổi oxi hoá – khử với khí oxi
B. Là lượng chất đó tham gia phản ứng trao đổi với chất khác.
C. Là khối lượng chất đó tương tác vừa đủ với một lượng hydro hoặc chất bất
kỳ.
D. Là khối lượng hợp chất đó tác dụng vừa đủ với ½ mol phân tử oxi.
Câu 3. Đương lượng gam của nguyên tố hay hợp chất :
A. Là đương lượng của nguyên tố, hợp chất đó tính theo bội số Avogadro.
B. Là đương lượng tính theo đơn vị gam của nguyên tố, hợp chất.
C. Là lượng gam của nguyên tố, hợp chất tham gia phản ứng hoá học.
D. Là lượng gam của nguyên tố, hợp chất tính theo bội số Avogadro.
Câu 4. Biểu thức tính đương lượng của nguyên tố :
A. Đ = A/n . C. Đ = e/n .
B. Đ = m/M . D. Đ = n/V .
Câu 5. Biểu thức tính đương lượng của hợp chất :
A. Đ = M/n .
B. Đ = m/M .
C. Đ = A/n .
D. Đ = A/m .
Câu 6. Khi cho dung dịch NaOH 0,3N vào 200mL dung dịch HCN
0,6N, cần lấy bao nhiêu ml NaOH để phản ứng hết ?
A. 400 . C. 0.4 .
B. 40 . D. 0.04 .
Câu 7. Xác định đương lượng của acid trong phản ứng: H3PO4 +
2NaOH − Na2HPO4 + 2H2O
A. 98 . C. 40 .
B. 49 . D. 80 .
Câu 8. Xác định đương lượng của chất gạch dưới: K2Cr2O7+3H2S
+4H2SO4 − Cr2(SO4)3 + 3S + K2SO4 + 7H2O
A. Đ ( K2Cr2O7) = 98, Đ ( H2S ) = 34 .
B. Đ ( K2Cr2O7) = 49, Đ ( H2S ) = 34 .
C. Đ ( K2Cr2O7) = 98, Đ ( H2S ) = 17 .
D. Đ ( K2Cr2O7) = 49, Đ ( H2S ) = 17 .
Câu 9 Xác định hệ số đương lượng và đương lượng của các chất
gạch dưới: FeSO4 + BaCl2 − BaSO4 + FeCl2
A. n = 1, Đ = 152 .
B. n = 1, Đ = 56 .
C. n = 2, Đ = 76 .
D. n = 2, Đ = 28 .
II. Cấu tạo nguyên tử - Hệ thống tuần hoàn hoá học.
Câu 1. Nguyên tố A có electron cuối cùng xác định bởi bộ 4 số lượng
tử : n= 3, l= 2, ml= - 2, ms= - ½. A là :
A. Ni . C. Cr .
B. Zn . D. Fe .
Câu 2. Xét phân nhóm chính trong bảng tuần hoàn, tính chất kim
loại và tính khử biến đổi như thế nào ?
A. Trong một phân nhóm chính đi từ trên xuống dưới, tính kim loại tăng dần.
B. Trong một phân nhóm chính di từ trên xuống dưới, tính khử giảm dẩn dần.
C. Trong một chu kỳ di từ trái sang phải, tính kim loại tăng dần.
D. Trong một chu kỳ đi từ trái sang phải, tính khử tăng dần.
Câu 3. Nguyên tố B có electron cuối cùng được xác định bởi bộ 4 số
lượng tử : n= 4, l= 0, ml= 0, ms = - ½
A. Zn . B. Ca . C. Fe . D. K .
Câu 4. Xác định cấu hình electron của ion Fe2+ ?
A. [Ar] 3d5 4s0 .
B. [Ar] 4s1 3d5 .
C. [Ar] 3d5 4s1 .
D. [Ar] 3d6 4s0 .
Câu 5. Chọn nhận định đúng :
A. Lớp gồm các electron có mức năng lượng bằng nhau.
B. Phân lớp gồm các electron có mức năng lượng gần nhau.
C. Orbital ( còn gọi là quỹ đạo, vân đạo hay đám mây electron ) miêu tả hình
dáng vùng không gian phân bố có xác suất tìm thấy electron trong nguyên tử.
D. Orbital nguyên tử còn được biết là MO.
Câu 6. Cho các phát biểu sau :
a. Số lượng tử chính n xác định trạng thái năng lượng của electron.
b. Số lượng tử chính n đặc trưng cho lớp electron.
c. Số lượng tử chính n là một số tự nhiên. nguyên dương
d. Tại n= 1 ( mức căn bản ), electron có năng lượng cao nhất.
e. Khi n tăng, năng lượng electron giảm.
f. Số lượng tử phụ l dặc trưng cho phân lớp, xác định giá trị momen
động lượng orbital của electron.
g. Số lượng tử phụ l là một số tự nhiên. nguyên dương
h. l càng lớn, phân mức năng lượng càng cao.
i. Orbital s có dạng hình tròn. cầu
j. Orbital p có dạng 2 khối cầu tiếp xúc.
k. Orbital d có dạng 4 khối cầu biến dạng tiếp xúc.
l. Số lượng tử từ ml đặc trưng cho sự định hướng các orbital nguyên
tử trong từ trường.
m. Số lượng tủ từ ml cho biết orbital của electron.
n. Số lượng tử spin ms xác định trạng thái chuyển động chung riêng
của electron.
o. Trạng thái chuyển động riêng của electron được giải thích bằng
sự tự quay của electron quanh trục riêng của nó.
p. Trạng thái riêng của electron chỉ có 2 giá trị: + ½ , - ½ .
Số câu đúng là :
A. 13 . B. 11 . C. 9 . D. 10 .
Câu 7. Cấu hình năng lượng của nguyên tố Fe là :
A. [Ar] 3d6 4s2 . C. [Ar] 4s2 3d5 .
B. [Ar] 3d5 4s2 . D. [Ar] 4s2 3d6 .
Câu 8. Cấu hình electron của nguyên tố Ca
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 .
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d2 .
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 .
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 .
Câu 9. Cho cấu hình electron của Cr : [Ar] 3d5 4s1. Cho biết chu kỳ
và phân nhóm của Cr trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố.
A. Chu kỳ 4, phân nhóm IA.
B. Chu kỳ 4, phân nhóm VIA.
C. Chu kỳ 4, phân nhóm VIB.
D. Chu kỳ 4, phân nhóm IB.
Câu 10. Tồn tại một bộ bốn số lượng tử của nguyên tử A :
A. n= 3, l= 0, ml= 1, ms= + ½ .
B. n= 3, l= 0, ml= 0, ms= + ½ .
C. n= 3, l= 3, ml= 1, ms= + ½ .
D. n= 3, l= 0, ml= 2, ms= + ½ .
Câu 11. Thứ tự ưu tiên sắp xếp electron theo những qui tắc :
Nguyên lý vững bền (1) , Nguyên lý Pauli (2) , Quy tắc Hund (3) ,
Quy tắc Kleshkovski (4) , Qui tắc bán bão hoà (5) .
A. (1), (2), (3), (4), (5). C. (1), (5), (3), (2), (4).
B. (1), (4), (5), (2), (3). D. (1), (4), (3), (2), (5).
Câu 12. Trong hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học, các
nguyên tố được sắp xếp vào bảng theo nguyên tắc :
A. Thứ tự tăng dần điện tích hạt nhân từ trái sang phải, từ trên xuống dưới.
B. Thứ tự tăng dần khối lượng nguyên tử từ trái sang phải, từ trên xuống dưới.
C. Thứ tự tăng dần lớp vỏ nguyên tử từ trái sang phải, từ trên xuống dưới.
D. Thứ tự tăng dần tính oxi hoá từ trái sang phải, từ trên xuống dưới.
Câu 13. Cấu hình electron của Zn : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2.
Hãy cho biết chu kỳ, phân nhóm của Zn trong bảng tuần hoàn và
tính chất của Zn:
A. Chu kỳ 4, nhóm IIA, tính kim loại.
B. Chu kỳ 4, nhóm IIB, tính kim loại.
C. Chu kỳ 3, nhóm IIA, tính phi kim.
D. Chu kỳ 3, nhóm IIB, tính kim loại.
Câu 14. Sắp xếp nguyên tử và ion theo chiều bán kính tăng dần : Na,
Mg2+, Al3+, Na+ , F- , O2-
A. Na < Mg2+ < Al3+ <Na+ < F- < O2-
B. Mg2+ < Al3+ < Na < Na+ < O2- < F-
C. F- < O2- < Na < Na+ < Mg2+ < Al3+
D. Al3+ < Mg2+ < Na+ < Na < F- < O2-
Câu 15. Độ âm điện của một nguyên tố là:
A. Khả năng nhường e của nguyên tố đó.
B. Khả năng nhận e của nguyên tố đó.
C. Đại lượng đặc trưng cho khả năng hút electron liên kết về phía nó của một
nguyên tố.
D. Cá A,B,C.
III. Liên kết hoá học.
Câu 1. Năng lượng liên kết được định nghĩa là :
A. Năng lượng toả ra khi hai nguyên tử tham gia liên kết.
B. Năng lượng thu vào khi hình thành liên kết.
C. Năng lượng cần cung cấp để tạo thành liên kết.
D. Năng lượng cần tiêu tốn để phá huỷ liên kết
Câu 2. Độ dài liên kết được định nghĩa là :
A. Tổng bán kính cùa 2 nguyên tử đã tham gia liên kết
B. 2 lần bán kính của nguyên tử nhỏ hơn
C. 2 lần bán kính của nguyên tử lớn hơn
D. Khoảng cách giữa hai nhân nguyên tử đã tham gia vào liên kết
Câu 3. Nhận xét đúng về đặc điểm của liên kết ion :
A. Mỗi ion tạo điện trường xung quanh nó, nên liên kết ion xảy ra theo mọi
hướng nên thường nói liên kết ion là liên kết không có hướng.
B. Không có tính bão hoà, nghĩa là mỗi ion có thể liên kết được nhiều ion xung
quanh nó.
C. Rất bền
D. Tất cả đều đúng.
Câu 4. Phát biểu nào chưa chính xác :
A. Độ dài liên kết là khoảng cách 2 hạt nhân nguyên tử liên kết.
B. Năng lượng liên kết là năng lượng cần thiết để phá vỡ liên kết có trong 1
mol chất.
C. Góc liên kết là góc được tạo bởi 1 nguyên tử liên kết trực tiếp với 2 nguyên
tử khác.
D. Độ bội liên kết bằng số cặp electrong góp chung.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không phù hợp với lý thuyết liên kết -
hóa trị (VB):
A. Liên kết cộng hóa trị được hình thành do sự kết đôi của 2 electron spin trái
dấu, ta nói ở đây có sự xen phủ của 2 obitan nguyên tử.
B. Công hóa trị của một nguyên tố bằng số electron độc thân (ở trạng thái cơ
bản và kích thích).
C. Liên kết cộng hóa trị bền khi mức độ xen phủ lớn.
D. Nitơ có hóa trị V trong hợp chất HNO3.
Câu 6. Phát biểu nào dưới đây là đúng: Sự lai hóa obitan nguyên tử
có thể xảy ra giữa:
A. Các obitan nguyên tử có cùng số lượng tử chính n.
B. Các obitan nguyên tử có năng lượng xấp xĩ nhau, có tính chất đối xứng
giống nhau đối với trực nối tâm của 2 nguyên tử.
C. Các obitan nguyên tử có cùng số lượng tử phụ l.
D. Các obitan nguyên tử có năng lượng khác nhau.
Câu 7. Bản chất của liên kết ion là:
A. Sự dùng chung cặp electron hóa trị.
B. Lực tĩnh điện giữa các ion trái dấu.
C. Sự xen phủ của các obitan nguyên tử hóa trị.
D. Sự chuyển electron từ nguyên tử này sang nguyên tử kia.
Câu 8: Mỗi liên kết cộng hóa trị được tạo thành theo phương pháp
VB:
A. Bằng 2 electron có các số lượng tử ms cùng dấu.
B. Bằng sự chuyển elctron từ nguyên tử này sang nguyên tử khác.
C. Bằng 2 electron có các số lượng tử ms khác dấu.
D. Bằng lực tĩnh điện giữa 2 nguyên tử tham gia liên kết.
Câu 9: Trạng thái hoá trị của một nguyên tố:
A. Bằng số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố đó.
B. Bằng số electron ở phân lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố đó.
C. Bằng số electron độc thân của nguyên tử nguyên tố đó ở trạng thái cơ bản và
trạng thái kích thích có thể xảy ra khi phản ứng.
D. Bằng số electron độc thân của nguyên tử nguyên tố đó ở trạng thái cơ bản.
Câu 10. Nguyên tử Be, B, C trong các phân tử BeH2, BF3, CH4 có
kiểu lai hoá tương ứng là:
A. sp, sp2, sp3 .
B. sp, sp3, sp2 .
C. sp2, sp3, sp .
D. sp3, sp, sp2 .
Câu 11. Dạng hình học của các phân tử BF3, CH4+, C2H2 lần lượt

A. Tam giác phẳng, tứ diện, lưỡng chóp.
B. Tứ diện, lưỡng tháp, tứ diện.
C. Tam giác phẳng, tứ diện đều, đường thẳng
D. Lưỡng tháp, tứ diện, đường thắng
Câu 12. Trong các phân tử N2, CO, HBr, NH3, NH4NO2, NO2, NO,
Cl2; phân tử nào có liên kết cho nhận ?
A. N2, CO, HBr, NH3.
B. NH3, Cl2, N2, CO.
C. CO, HBr, NH3, NH4NO2.
D. CO, NH4NO2, NO2, NO.
Câu 13. Cấu hình electron phân tử sau đây: ( KK ) (sigma s)^2
(sigma sao s)^2 ( πx,y )^4 (sigma z)^2 (π sao x)^1 là phù hợp với
tiểu phân :
A. BO. B. CO. C. NO. D.
NO+.
Câu 14. Hợp chất có liên kết ion :
A. HCl, NH3, CH4.
B. CaO, NaCl, K2O.
C. FeO, MgS, Al2O3.
D. B, C đều đúng.
Câu 15. Chỉ ra các phân tử có liên kết cộng hoá trị không phân cực :
A. N2, HCl, NaCl.
B. MgO, H2O, H2S.
C. CH4, NH3, P2O5.
D. N2, Cl2, H2.
Câu 16. Phân tử nào vừa có LK CHT vừa có LK Ion ?
A. Cl2O B. NaClO C. CH2O D. PH3
Câu 17. Hợp chất nào sau đây tuân theo quy tắc bát tử:
A. ZnCl2.
B. Al2O3.
C. FeS.
D. AgNO3.
Câu 18. Các hợp chất nào dưới đây không tuân theo quy tắc bát tử:
A. H2S. C. PCl3.
B. N2O5. D. SF6.
Câu 19. Trong các nguyên tử trung tâm (có gạch dưới) của các phân
tử: H2O, SO2, CH4, BeCl2; nguyên tử có trạng thái lai hoá sp là:
A. H2O.
B. SO2.
C. CH4.
D. BeCl2
Câu 20. Trong các nguyên tử trung tâm của các phân tử: H2O, SO2,
BF3, BeCl2; nguyên tử có trạng thái lai hoá sp3 là:
A. H2O. B. SO2. C. BF3. D. BeCl2.
Câu 21. Nguyên tử A có 20 proton, nguyên tử B có 17 proton.Công
thức của hợp chất vá kiểu liên kết được hình thành giữa hai nguyên
tử của hai nguyên tố đó là:
A. AB, liên kết ion.
B. AB2, liên kết ion.
B. A2B, liên kết ion.
C. AB2, liên kết cộng hoá trị
Câu 22. X có độ âm điện là 0,93. Hợp chất XY là hợp chất Ion. Độ
âm điện của Y là :
A. Nhỏ hơn 2,63,
B. Lớn hơn 2,63.
C. Nhỏ hơn 0,77.
D. Lớn hơn 0,77
Câu 23. Theo thuyết MO, trong các tiểu phân sau đây, tiểu phân nào
có bậc liên kết bằng 1:
A. H2 +. B. H2. C. He2 + D. He2 2+
Câu 24. Bậc liên kết của O2 – là:
A. 1.0. B. 0.5. C. 1.5. D. 0.
Câu 25. Trong phân tử HClO4 có loại liên kết nào ?
A. 1 liên kết Ion, 1 liên kết cộng hoá trị và 3 liên kết phối trí.
B. 1 liên kết Ion, 2 liên kết cộng hoá trị và 2 liên kết phối trí.
C. 2 liên kết cộng hoá trị và 3 liên kết phối trí.
H-O-Cl(->O)3
D. 1 liên kết cộng hoá trị và 4 liên kết phối trí.
Câu 26. Trong phân tử NH4Cl, có các loại liên kết :
A. Cộng hoá trị. B. Ion. C. Cho nhận. D. Cả A,B,C.
Câu 27. Cho các phân tử : CO2, H2O, CCl4, SO2; các chất có phân
tử phân cực là :
A. CO2, H2O. B. CO2, CCl4. C. H2O, CCl4. D. H2O; SO2.
Câu 28. Trong phân tử CHCl2-CH=CH2 , từ trái sang phải các
nguyên tử cacbon lần lượt có trạng thái lai hoá là :
A. sp3, sp3, sp3.
B. sp2, sp2, sp2.
C. sp2, sp, sp2.
D. sp3, sp2, sp2.
Câu 29. Liên kết Cl-O trong các ion : ClO-, ClO2 -, ClO3 - và ClO4 -
có độ dài tương ứng : 1.7; 1.64; 1.57 và 1.42 ( Angstrom ). Chọn
phát biểu sai :
A. Độ bền ion tăng dần.
B. Năng lượng liên kết tăng dần.
C. Tính bền của các ion giảm dần.
D. Bậc liên kết tăng dần.
Câu 30. Chọn phát biểu sai :
1. Độ dài liên kết là khoảng cách giữa hai hạt nhân nguyên tử liên
kết ( đơn vị angstrom ).
2. Năng lượng liên kết là năng lượng cần tiêu tốn để phá vỡ liên kết (
đơn vị J/mol, cal/mol ).
3. Góc hoá trị là một đại lượng đặc trưng cho tất cả các loại phân tử.
4. Mọi loại liên kết hoá học đều có bản chất điện.
5. Độ phân cực của một phân tử bằng tổng độ phân cực của các liên
kết có trong phân tử đó.
A. 1,3,5. C. 3,4,5.
B. 3,5 D. Tất cả đều đúng.
Câu 31. Chọn phát biểu đúng :
A. Liên kết cộng hoá trị kiểu sigma là kiểu liên kết cộng hoá trị có mức năng
lượng thấp nhất.
B. Liên kết π là liên kết được hình thành trên cơ sở sự che phủ của các orbital
nguyên tử nằm trên trục nối 2 hạt nhân.
C. Sự định hướng của liên kết cộng hoá trị được quyết định bởi sự lai hoá của
nguyên tử liên kết với nguyên tử trung tâm tham gia tạo liên kết.
D. Liên kết cộng hoá trị được hình thành trên 2 cơ chế : Cho nhận và ghép đôi.
Câu 32. Chọn phát biểu sai : Theo thuyết liên kết hoá trị VB
A. Liên kết cộng hoá trị hình thành do sự kết đôi của 2 electron có spin trái dấu,
ở đây có sự xen phủ của 2 orbital nguyên tử.
B. Liên kết cộng hoá trị càng bền khi mức độ phủ của các AO càng lớn.
C. N có 5 liên kết cộng hoá trị trong hợp chất axit nitric.
D. Số liên kết cộng hoá trị của một nguyên tử trong phân tử bằng số orbital hoá
trị của nó tham gia che phủ.
Câu 33. Sự lai hoá sp3 của nguyên tử trung tâm trong dãy : SiO4 4-,
PO4 3-, SO4 2-, ClO4 - giảm dần do :
A. Kích thước các nguyên tử trung tâm tham gia lai hoá tăng dần.
B. Năng lượng các AO tham gia lai hoá tăng dần.
C. Sự chênh lệch năng lượng giữa các phân lớp electron 3s và 3p tăng dần.
D. Tất cả đều sai.
Câu 34. Tiểu phân có cấu trúc tứ diện đều là :
A. NH4+ B. SF4 C. XeF4 D. SO2Cl2
Câu 35. Sắp xếm các hợp chất CHT theo chiều tăng dần góc liên kết
: 1. CH4, 2. NH3, 3. H2O.
A. 1,2,3. B. 2,1,3. C. 3,2,1. D. 3,1,2
Câu 36. Những phân tử nào trong số các phân tử sau đây có momen
lưỡng cực bằng không : H2, H2S, CO2, NH3, H2O, SO2.
A. H2, H2S. B. CO2, NH3. C. H2O, SO2. D. H2, CO2.
Câu 37. Chọn phát biểu sai về phương pháp MO :
A. Các electron trong phân tử chịu ảnh hưởng của tất cả hạt nhân nguyên tử
trong phân tử.
B. Các electron phân bố theo các quy tắc như trong nguyên tử đa electron ( trừ
quy tắc Kleskovxki )
C. MO liên kết có năng lượng lớn hơn AO ban đầu.
D. Ngoài các MO liên kết và phản liên kết còn có các MO không liên kết.
Câu 38. Theo thuyết MO, bậc liên kết của CO, CN- và NO+ lần lượt
là :
A. 1, 3, 2 .
B. Bằng nhau và bằng 3.
C. 2, 2.5, 3.
D. Bằng nhau và bằng 2.5.
Câu 39. Chọn phát biểu đúng :
A. O2 có bậc liên kết bé hơn O2 +.
B. Năng lượng liên kết của O2 + lớn hơn O2.
C. Liên kết O2 có độ dài lớn hơn O2 +.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 40. Chọn phát biểu đúng :
A. Liên kết giữa hai phi kim loại luôn luôn là liên kết cộng hoá trị.
B. Liên kết giữa kim loại và phi kim loại luôn luôn là liên kết ion.
C. Liên kết giữa hai kim loại là liên kết ion.
D. Hợp chất nào có chưa O và N đều cho được liên kết hidro.
Câu 41. Trong các loại liên kết sau, liên kết nào có năng lượng liên
kết nhỏ nhất :
A. Ion. C. Van der Waals.
B. Cộng hoá trị. D. Hydrogen.
Câu 42. Chọn phát biểu đúng :
A. Liên kết cộng hoá trị là liên kết mạnh nhất.
B. Liên kết Van Der Waals tồn tại cả bên trong một phân tử hữu hạn.
C. Liên kết ion yếu hơn liên kết cộng hoá trị.
D. Tất cả các loại hợp chất hoá học được tạo thành từ ít nhất một trong ba loại
liên kết mạnh là ion, cộng hoá trị và kim loại.
Câu 43. Chọn phát biểu sai về hợp chất ion :
A. Có nhiệt độ nóng chảy cảo.
B. Dẫn điện ở trạng thái tinh thể.
C. Phân ly thành ion khi tan trong nước.
D. Dẫn điện và nhiệt tốt ở trạng thái nóng chảy.
Câu 44. Loại liên kết nào là chủ yếu trong metanol ?
A. Ion B. CHT. C. Hydro. D. Van der Waals
Câu 45. Chọn phát biểu sai :
A. Các liên kết Hydro và VanderWaals là liên kết yếu, nội phân tử.
B. Các loại liên kết đều có bản chất điện.
C. Liên kết hydro liên phân tử sẽ làm tăng nhiệt độ sôi của chất lỏng.
D. Liên kết kim loại là liên kết không định chỗ.
IV. Nhiệt hoá học - Nguyên lý nhiệt động lực học.
Câu 1. Tính biến thiên nội năng khi làm bay hơi 10g H2O ở 20 C ?
Chấp nhận hơi nước như khí lý tưởng và bỏ qua thể tích nước lỏng.
Biết nhiệt hoá hơi của nước ở 20 C bằng 2451.824 J/g.
A. 23165 J. C. 231.65 J.
B. 2361.5 J. D. 231650 J.
Biến thiên nội năng khi làm bay hơi 10g H2O là:

dentaU = Q - A

Q=2451,824×10 = 24518,24 J
A= PdentaV=P(V2 – V1)=PV2=nRT=8,314×(273+20) x(10/18)=1353,33 J
Vậy dentaU = 24518,24-1353,33=23164,91 J

Câu 2. Cho 450g hơi nước ngưng tụ ở 100 C dưới áp suất không đổi
1atm. Nhiệt hoá hơi của nước ở nhiệt độ nà bằng 539 cal/g. Tính Q
tỏa ?
A. 242550 cal. C. -242550 cal.
B. 24255 cal. D. – 24255 cal.
Câu 3. Cho phản ứng xảy ra ở P=const :
2 H2 (g) + CO (g) = CH3OH (g), nhiệt tạo thành chuẩn ở 25 C
của CO và CH3OH lần lượt là - 110,5 và – 201,2 kJ/mol. Tính hiệu
ứng nhiệt phản ứng ở 298 K ?
A. - 907 kJ. B. - 90.7 kJ. C. 90.7 kJ. D.
907 kJ.
Câu 4. Cho phản ứng CaCO3 (r) = CaO (r) + CO2 (k), biết :
Biến thiên enthalpy ở 298 K : 42,5 Kcal/mol.
Biến thiên entropy ở 298 K : 38,4 cal/mol.
Xác định nhiệt độ tại đó bắt đầu xảy ra phản ứng :
A. 500 C . B. 1000.4 C. C. 1106.77 K. D. 1106.78 K.
Câu 5. Xét phản ứng : (NH2)2CO (dd) + H2O (l) = CO2 (dd) + 2
NH3 (dd)
Biết delta H 298 K (kcal/mol): -76.3 -68.3 -98.7 -19.3
Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng ở điều kiện chuẩn ?
A. -7.3 Kcal/mol. B. 7.3 Kcal/mol. C. 7.3 Kcal. D. -
7.3 Kcal
Câu 6. Đại lượng nào dưới đây không phải là hàm trạng thái :
A. Enthalpy, entropy, nhiệt dung đẳng áp.
B. Nhiệt độ, áp suất, thế đẳng tích.
C. Năng lượng tự do Gibbs., nội năng.
D. Công w , nhiệt q.
Câu 7. Xét hệ NO (k) + ½ O2 (k) -> NO2 (k) thực hiện trong bình
kín có thể tích không đổi, sau phản ứng được đưa về nhiệt độ đầu.
Hệ này là :
A. Hệ kín & đồng thể. C. Hệ cô lập & đồng thể.
B. Hệ kín & dị thể. D. Hệ cô lập & dị thể.
Câu 8. Chọn phát biểu sai :
1. Khí quyển là một hệ đồng thể và đồng nhất.
2. Dung dịch NaCl 0.1M là hệ đồng thể và đồng nhất.
3. Benzen và nước là hệ dị thể.
4. Quá trình nung vôi CaCO3 (r) 🡪 CaO (r) + CO2 (k) trong lò hở là
hệ cô lập.
A. 1, 2. B. 1, 4. C. 2, 3. D. 2,4.
Câu 9. Chọn phát biểu đầy đủ và chính xác của định luật Hess :
A. Hiệu ứng nhiệt của phản ưng không phụ thuộc vào các giai đoạn trung gian.
B. Hiệu ứng nhiệt đẳng áp ( gọi tắt là hiệu ứng nhiệt ) của phản ứng chỉ phụ
thuộc vào trạng thái đầu và trạng thái cuối của hệ, không phụ thuộc vào chất.
C. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu và trạng thái
cuối của chất đầu và sản phẩm chứ không phụ thuộc vào các giai đoạn trung gian
của qua trình.
D. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng là sinh nhiệt.
Câu 10. Đại lượng nào sau đây là thông số khuếch độ ( thông số
dung độ ) :
A. Nhiệt T B. Áp suất P .C. Khối lượng riêng d. D. Năng lượng Gibbs.
Câu 11. Cho phản ứng : CaCO3 (r) = CaO (r) + CO2 (k), biết :
Sinh nhiệt 298 K : -288.5 -151.9 -94.1 (
kcal/mol )
Entropi 298 K : 22.2 9.5 51.1 (
cal/mol )
Nhiệt độ cần thiết gần nhất để phản ứng bắt đầu xảy ra là :
A. 500 C. B. 1000.4 C. C. 836.4 C. D. 1109.4 C.
Câu 12. Cho phản ứng : 4 H2 (k) + 2 CO (k) = H2O (l) + C2H5OH
(l), biết :
Nhiệt tạo thành 298 K : -26.4 -68.3 -66.4 (
Kcal/mol )
Entropy 298 K : 31.2 9.5 16.7 38.4 (
Cal/mol )
Nhiệt độ cần thiết độ cần thiết để phản ứng bắt đầu xảy ra là :
A. 100 C. B. 923.34 C. C. 650.34 C. D. 450.34 C.
Câu 13. Biết nhiệt sinh tiêu chuẩn của B2O3 (r), H2O (l), CH4 (k) và
C2H2 (k) lần lượt là -1273.5, -285.8, -74.7, 2.28 kJ.mol. Chất dễ bị
phân huỷ nhất là :
A. H2O. B. C2H2. C. CH4. D. B2O3.
Câu 14. Chọn phát biểu không chính xác : Ở một nhiệt độ xác dịnh :
1. Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của mọi đơn chất bền bằng 0.
2. Nhiệt tạo thành càng âm, hợp chất càng kém bền.
3. Tất cả các chất đều có nhiệt đốt cháy âm.
4. Trong cùng dãy đồng đẳng, M tăng thì nhiệt tạo thành giảm.
A. 1, 2. B. 2, 4. C. 1, 4. D. 1, 3.
Câu 15. Đốt cháy than chì bằng khí oxy người ta thu được 33g CO2
và có 70,9 kcal thoát ra ( đktc ), nhiệt tạo thành chuẩn của CO2
(kcal/mol) là :
A. 94.5. B. -94.5. C. -70.9. D. 68.6.
Câu 17. Tính nhiệt tạo thành chuẩn (kcal/mol) của CH3OH (l), biết :
C (r) + O2 (k) = CO2 (k) H = -94 kcal/mol.
H2 (k) + ½ O2 (k) = H2O (l) H = -68.5 kcal/mol.
CH3OH (l) + 1,5 O2 (k) = CO2 (k) + 2 H2O (k) H = -171 kcal/mol.
A. 60. B. -60. C. -402. D. 402.
Câu 18. Từ các giá trị enthalpy ở cùng điều kiện của các phản ứng :
2 SO2 (k) + O2 (k) = 2 SO3 (k) H= -196 kJ.
2 S (r) + 3 O2 (k) = 2 SO3 (k) H= -790 kJ.
Tính giá trị enthalpy ở cùng điều kiện của phản ứng: S (r) + O2 (k)
= SO2 (k) ?
A. -297 kJ. B. -594 kJ. C. 594 kJ. D. 294 kJ.
V. Cân bằng hoá học - Chuyển dịch cân bằng - Chiều phản
ứng.
Câu 1. Biết tốc độ phản ứng tăng 3 lần khi nhiệt độ lên 10 C. Tốc độ
phản ứng tăng bao nhiêu lần khi tăng nhiệt của hệ từ 25 C lên 55 C
?
A. 9. B. 12. C. 27. D. 6.
Câu 2. Cho cân bằng hoá học: 2 SO2 (k) + O2 (k) = 2 SO3 (k) , phản
ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Chọn phát biểu đúng :
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất của hệ phản ứng.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.
Câu 3. Cho cân bằng hoá học: 2 SO2 (k) + O2 (k) = 2 SO3 (k), phản
ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Nếu :
1. Tăng nhiệt độ.
2. Giảm thể tích bình phản ứng.
3. Thêm He nhưng giữ cho áp suất không đổi.
Trường hợp làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là :
A. 2. B. 1. C. 2, 3. D. 1, 2.

Câu 4. Cho phương trình hoá học: 2 N2 (k) + 3 H2 (k) 2 NH3


(k).
Nếu ở trạng thái cân bằng nồng độ của NH3 là 0,30mol/l, của N2 là
0,05mol/l và của H2 là 0,10mol/l. Hằng số cân bằng của hệ là giá trị
nào sau đây?
A. 3600. B. 360000. C. 36000. D. 360.
Câu 5. Cho các cân bằng sau:
(1) 2 NH3 (k) ⇌ N2 (k) + 3 H2 (k), ΔH > 0 thu
(2) 2 SO2 (k) + O2 (k) ⇌ 2 SO3 (k), ΔH < 0
(3) CaCO3 (r) ⇌ CaO (r) + CO2 (k), ΔH > 0
(4) H2 (k) + I2 (k) ⇌ 2 HI (k), ΔH < 0
Trong các cân bằng trên cân bằng nào sẽ chuyển dịch theo chiều
thuận khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất?
A. 1, 3. B. 1, 4. C. 1, 2, 3, 4. D. 2, 4.
Câu 6. Cho cân bằng trong bình kín: CO (k) + H2O (k) ⇄ CO2 (k) +
H2 (k)
∆H < 0.
Trong các yếu tố:
1. Tăng nhiệt độ.
2. Thêm một lượng hơi nước
3. Thêm một lượng H2.
4. Tăng áp suất chung của hệ.
5. Dùng chất xúc tác.
Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là ?
A. 1, 2, 4. B. 2, 3, 4. C. 1, 4, 5. D. 1, 2, 3.
Câu 7. Cho biết yếu tố nào không làm chuyển dịch cân bằng ?
A. Nồng dộ. B. Áp suất. C. Xúc tác. D. Nhiệt độ.
Câu 8. Quá trình tự xảy ra hay phản ứng xảy ra theo chiều thuận
khi thế đẳng áp đẳng nhiệt ( biến thiên năng lượng tự do Gibbs ) :
A. Âm. B. Dương. C. Bằng 0. D. Ø.
Câu 9. Quá trình nóng chảy của nước đá ở 0 C, P= 1 atm, G = 0.
Vậy quá trình nóng chảy của nước đó ở 298 K, 1 atm thì G có dấu :
A. G < 0. B. G > 0. C. G = 0. D. Ø.
Câu 10. Chọn phát biểu đúng : Chiều tự xảy ra của phản ứng :
A. Khuynh hướng chuyển đến trạng thái có nội năng nhỏ nhất và xác suất lớn
nhất.
B. Khuynh hướng enthalpy > 0 và entropy <0.
C. Khuynh hướng đạt đến trạng thái kích thích.
D. Tất cả đều đúng.
VI. Dung dịch - Cân bằng acid base – pH của dung dịch.
Câu 1. NH3 có pKb = 4.74 . Vậy pH của dung dịch NH3 0.12M là :
A. 11.24 . B. 11.17 . C. 11.71 . D. 2.83 .
Câu 2. C6H5NH2 có pKb = 9.42 . Vậy pH của 100 ml dung dịch
C6H5NH2 0.01M là :
A. 8.92 . B. 5.71 . C. 9.0 . D. 8.29 .
Câu 3. CH3COOH có pKb = 9.26 .Vậy pH của dung dịch
CH3COOH 0.1M là : 2.87
A. 2.3 . B. 2.78 . C. 3.24 . D. 5.56 .
Câu 4. NH3 có pKb = 4.74 .Vậy pH dung dịch đệm gồm NH3 0.12M
và NH4Cl 0.1M là :
pH = pKa – log(Csau/Ctrc)
A. 8.253 . B. 9.34 . C. 9.29 . D. 10.26 .
Câu 5. Tính [OH-] trong 1 lít dung dịch NH3 0.1M ?Biết pKb = 4.74
x^2=(0.1-x)x10^(-4.74)
A. 0.00135 M. B. 0.00424 M. C. 0.0135 M . D. 0.0424 M.
Câu 6. Dung dịch nào sau đây có môi trường kiềm : Na2CO3, NaCl,
K2SO4, CH3COONa, NH4Cl, AlCl3 ?
A. NaCl, NH4Cl.
B. CH3COONa, AlCl3.
C. CH3COONa, Na2CO3.
D. K2SO4, NaCl.
Câu 7. Chất lưỡng tính theo thuyết proton ( thuyết Bronsted Lowry
) trong các chất sau : NH4+, CO3 2-, HCO3 -, H2O, HCl.
A. HCO3 -, CO3 2-. B. HCO3 -, H2O. C. HCO3 -, HCl. D. NH4 +, HCl.
Câu 8. Theo thuyết proton, cặp acid base liên hợp xuất phát từ các
chất : CH3COOH, H2PO4, NH4+ là :
A. CH3COOH/CH3COO -, H3PO4/H2PO4 -, H2PO4 -/HPO4 2-, NH4 +/NH3.
B. CH3COOH/CO2 , H2PO4 -/HPO4 2-, NH4 +/NH3.
C. CH3COOH/CH3COO -, H2PO4 -/PO4 3-, NH4 +/NH3.
D. CH3COOH/CH3COO -, H2PO4 -/HPO4 2-, NH4 +/NH2-.
Câu 9. Chọn câu trả lời đúng :
A. Base liên hợp của một acid mạnh là một base mạnh và ngược lại.
B. Đối với cặp acid base liên hợp, trong dung dịch nước ta có Ka.Kb = Kw với
Kw là tích số ion của nước.
C. Dung dịch NH3 có pKb = 4.74 ta suy ra pKa = 4.74.
D. Theo thuyết proton, độ điện ly không cùng bản chất với độ thuỷ phân.
Câu 10. Chọn phát biểu đúng :
A. Acid càng yếu, pKa càng nhỏ.
B. Dung dịch một base yếu có pH càng lớn khi pKb của nó càng nhỏ.
C. Base càng mạnh khi pKb càng lớn.
D. Acid càng mạnh thì pKa càng lớn.
Câu 11. pH của nước thế nào nếu cho thêm 0.01 mol NaOH vào 100
lít nước :
A. Tăng 2 đơn vị. C. Giảm 4 đơn vị.
B. Giảm 2 đơn vị. D. Tăng 4 đơn vị.
Câu 12. Chọn phát biểu sai :
A. Trong Solvat hoá, tương tác giữa tiểu phân và chất tan là yếu tố hàng đầu
quyết định sự tạo thành dung dịch.
B. Độ tan S biểu diễn số gam chất tan tan tối đa trong 100 g dung môi ( với
chất rắn ).
C. Solvat hoá là quá trình chuyển pha của chất từ pha này sang pha khác.
D. Hầu hết chất rắn có độ tan tăng khi nhiệt độ tăng, khoảng 95%.
Câu 13. Dung dịch CH3COOH 0.1M có độ điện ly alpha = 0.01. pH
=?

A. 13. B. 11. C. 1. D. 3.
Câu 14. pH của một dung dịch đơn acid HA 0.15M đo được là 2.8 🡪
pKa = ?
A. 4.78 . B. 3.42 . C. 4.58 . D.
2.33 .
Câu 15. Tính pH của hệ khi cho 50 ml dung dịch NaOH 0.1M vào 50
ml dung dịch HF 0.1N . Biết pKa = 3.18 .

A. 8.1 . B. 5.9 . C. 6.1 . D. 7.9 .


Câu 16. Tính pH của hệ khi cho 50 ml dung dịch HCl 0.1N vào 80
ml dung dịch NH4OH 0.1N. Biết pKb = 4.75
A. 4.55 . B. 9.45 . C. 4.75 . D.
9.25 .
Câu 17. Sắp xếp các dung dịch sau theo thứ tự tăng dần pH :
Sulfuric acid, acetic acid, hydrochloric acid, Sodium carbonate.
A. Na2CO3 < CH3COOH < HCl = H2SO4.
B. H2SO4 < HCl < CH3COOH < Na2CO3.
C. H2SO4 = HCl < CH3COOH < Na2CO3.
D. Na2CO3 < CH3COOH < H2SO4 < HCl.
Câu 18. Các yếu tố ảnh hưởng đến độ tan gồm :
A. Bản chất của dung môi và chất tan.
B. Nhiệt độ, áp suất.
C. Môi trường.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 19. Chọn phát biểu đúng :
A. Chất có cực tan tốt trong chất không cực.
B. Liên kết hydro giảm độ tan của chất tan.
C. Tương tác hút giữa chất tan và dung môi càng mạnh thì quá trình tan càng
thuận lợi.
D. Benzen tan ít trong nước.
Câu 20. Tính pH của dung dịch muối NaCN 0.2M, biết pKa = 9.32 .
A. 11.31 . B. 11.16 . C. 9.78 . D.
10.73 .
Câu 21. Tính pH của dung dịch NH4Cl 0.5M, biết pKb = 4.75 .
A. 4.78 B. 5.125 . C. 4.89 D.
4.87 .

Phần 2 : Đề tham khảo :


Đề 1 : 20 câu 15 phút
Câu 1. Nguyên tố A có electron cuối cùng xác định bởi 4 số lượng tử
n= 3, l= 2, ml= -1, ms = - ½ . A là :
A. Cu. B. Zn . C. Co. D. Fe.
Câu 2. Nguyên tố B có electron cuối cùng xác định bởi 4 số lượng tử
n= 3, l= 1, ml= 0, ms= - ½ . B là :
A. Cl. B. Br. C. O. D. S.
Câu 3. Cho cấu hình electron của P : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3. Electron
cuối cùng được đặc trưng bởi bộ bốn số lượng tử :
A. n= 3, l= 1, ml= 1, ms = - ½ .
B. n= 3, l= 1, ml= 1, ms = + ½ .
C. n= 3, l= 1, ml= -1, ms = - ½ .
D. n= 3, l= 1, ml= 1, ms = + ½ .
Câu 4. Cấu hình electron của K là [Ar] 4s1. Cho biết bộ bốn số
lượng tử đặc trưng cho electron cuối cùng của K+ là :
A. n= 4, l= 0, ml= 0, ms = - ½ .
B. n= 4, l= 0, ml= 0, ms = + ½ .
C. n= 3, l= 1, ml= -1, ms = - ½ .
D. n= 3, l= 1, ml= 1, ms = - ½ .
Câu 5. Cho biết cấu hình e của Br ( Z = 35 ) là :
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d9 4s2 4p6
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p5
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d9 4p6
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 4p5
Câu 6. Cho biết cấu hình e của Cu ( Z = 29 ) là :
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d9 4s2.
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1.
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d9.
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d10.
Câu 7. Cho biết cấu hình e của Co 2+ ( Z = 27 ) là :
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d7 4s2.
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d7.
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s2.
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d5.
Câu 8. Cho biết cấu hình e của S 2- ( Z = 16 ) là :
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4.
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5.
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6.
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p7.
Câu 9. Xét các nguyên tố thuộc phân nhóm chính trong bảng tuần
hoàn, tính chất phi kim và tính oxi hoá của chúng biến đổi thế nào ?
A. Trong một phân nhóm chính đi từ trên xuống dưới, tính phi kim tăng dần.
B. Trong một phân nhóm chính đi từ trên xuống dưới, tính phi kim giảm dần.
C. Trong một phân nhóm chính đi từ trái sang phải tính phi kim giảm dần.
D. Trong một phân nhóm chính đi từ trái sang phải tính oxy hoá giảm dần.
Câu 10. Trong phân tử Etilen có bao nhiêu liên kết hoá học được
hình thành ?
A. 1 liên kết sigma C-C và 4 liên kết sigma C-H.
B. 1 liên kết sigma C=C và 4 liên kết sigma C-H.
C. 1 liên kết sigma C-C, 1 liên kết pi C=C và 4 liên kết sigma C-H.
D. 1 liên kết pi C=C và 4 liên kết sigma C-H.
Câu 11. Trong H2O, nguyên tử trung tâm ở trạng thái lai hoá nào ?
A. sp. B. sp2. C. sp3. D. sp3d.
Câu 12. Công thức tính pH của dung dịch đơn axit yếu là :
A. pH = ½ ( pKa – logCA ).
B. pH = 14 – ½ ( pKa – logCA ).
C. pH = ½ ( pKa + logCA ).
D. pH = 14 – ½ ( pKa + logCA ).
Câu 13. CH3COOH có pKb = 9.26. pH của 100 ml dung dịch
CH3COOH 0.15M là :
A. 2.78 . B. 2.83 . C. 3.24 . D.
2.56 .
Câu 14. HNO2 có pKa = 3.35. pH của 100 ml dung dịch HNO2
0.12M là :
A. 2.53 . B. 2.38 . C. 2.135 . D.
2.56 .
Câu 15. CH3NH2 có pKb = 3.43. pH của 100 ml dung dịch CH3NH2
0.1M là :
A. 8.00 . B. 10.125 . C. 11.785 . D.
9.29 .
Câu 16. Độ bội liên kết giữa hai nguyên tử C và O trong phân tử CO
là :
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17. Theo thuyết MO, phân tử O2 :
A. Thuận từ. B. Nghịch từ. C. Trơ về mặt hoá học. D.
Kém bền.
Câu 18. Đương lượng của Fe2O3 là :
A. 28. B. 56/3. C. 160/3. D.
80/3.
Câu 19. Khi G = 0, phản ứng C (r) + O2 (k) = CO2 (k) H < 0 chuyển
dịch :
A. Chiều thuận. B. Chiều nghịch. C. Cân bằng. D.
Không.
Câu 20. Liên kết ion có đặc trưng nào :
A. Bão hoà. B. Không phân cực. C. Không định hướng. D. Cả
a và b.

You might also like