Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Đối với 1 nguyên tử ở trạng thái trung hoà điện, số lượng của:
A. Proton bằng số nucleons
B. Proton bằng số neutrons
C. Neutron bằng số electron
D. Proton bằng số electron
Câu 2: Khi electron di chuyển từ quỹ đạo gần hạt nhân vào quỹ đạo xa
hạt nhân nguyên tử sẽ:
A. Không thu phát năng lượng
B. Thu nhân năng lượng
C. Phát ra năng lượng
D. Ban đầu nó phát ra sau đó thu vào năng lượng
Câu 3: Nguyên tố đồng vị là nguyên tố:
A. Có cùng vị trí trên bảng phân loại tuần hoàn
B. Có cùng vị trí trên bảng phân loại tuần hoàn và có cùng tính chất vật
lý
C. Có cùng vị trí trên bảng phân loại tuần hoàn và có cùng tính chất hoá
học
D. Có cùng tính chất vật lý
Câu 4: Trong phân rã alpha:
A. Z giảm 4 và A giảm 4
B. Z giảm 2 và A giảm 2
C. Z giảm 4 và A giảm 2
D. Z giảm 2 và A giảm 4
Câu 5: Công thức của phân rã - :
A. n0 → p+ + e-
B. n0 → p+ + e+
C. p+ → n0 + e+
D. p+ → n0 + e-
Câu 6: Đồng vị phóng xạ là hạt nhân có:
A. Cùng số Z khác số A
B. Cùng số A và Z
C. Cùng số A khac số Z
D. Cùng số N khác số Z
Câu 7: Trong kí hiệu 131I, số 131 là:
A. Số lượng electron
B. Số lượng neutron
C. Tổng số neutron và proton
D. Số thứ tự nguyên tử
Câu 8: Điều nào sau đây là một nucleon:
A. Beta
B. Proton
C. Electron
D. Alpha
Câu 9: Số thứ tự của nguyên tử trong bảng phân loại tuần hoàn các
nguyên tố hoá học được định nghĩa:
A. Số lượng proton cộng với số lượng neutron trong hạt nhân
B. Nghịch đảo của số khối
C. Số lượng của proton trong hạt nhân
D. Số lượng của neutron trong hạt nhân
Câu 10: Hiện tượng phóng xạ là:
A. Là hiện tượng hạt nhân nguyên tử tự biến đổi để trở thành hạt nhân
nguyên tử khác
B. Là hiện tượng hạt nhân nguyên tử chuyển từ một trạng thái năng
lượng cao về một trạng thái năng lượng thấp hơn
C. Là hiện tượng hạt nhân nguyên tử tự biến đổi để trở thành hạt nhân
nguyên tử khác hoặc từ một trạng thái năng lượng cao về một trạng
thái năng lượng thấp hơn
D. Là hiện tượng hạt nhân nguyên tử tự biến đổi để trở thành hạt nhân
nguyên tử khác hoặc từ một trạng thái năng lượng cao về một trạng
thái năng lượng thấp hơn, trong quá trình biến đổi đó hạt nhân phát ra
tia phóng xạ hay bức xạ hạt nhân
Câu 11: Một hạt anpha bao gồm:
A. 2 protons và 2 neutrons
B. 1 proton và 1 neutron
C. 1 proton và 2 neutrons
D. 2 protons và 1 neutron
Câu 12: Trong phân rã +:
A. Một neutron biến thành một proton và một positron
B. Một neutron biến thành một proton và một loại electron
C. Một proton biến thành một neutron và một positron
D. Một proton biến thành một neutron và một loại electron
Câu 13: Trong phân rã - :
A. Một neutron biến thành một proton và một positron
B. Một neutron biến thành một proton và một loại electron
C. Một proton biến thành một neutron và một positron
D. Một proton biến thành một neutron và một loại electron
Câu 14: Bản chất của bức xạ , +, -, neutron là:
A. Hạt vi mô có khối lượng tĩnh
B. Hạt vi mô mang điện tích âm
C. Hạt không mang điện
D. Sóng điện từ
Câu 15: Bản chất của bức xạ gamma là:
A. Hạt mang điện tích dương
B. Hạt mang điện tích âm
C. Hạt không mang điện
D. Sóng điện từ
Câu 16: Phân rã phóng xạ tuân theo quy luật của:
A. Hàm Lo ga rít
B. Hàm số tuyến tính
C. Hàm số sin
D. Hàm số mũ
Câu 17: Thời gian (chu kỳ) bán rã của một nguồn phóng xạ là:
A. Hoạt độ phóng xạ phân rã còn ½ so với ban đầu
B. Hợp chất còn ½ hạn dung
C. ½ lượng chất đó ra khỏi cơ thể
D. ½ hợp chất bị cơ thể chuyển hoá
Câu 18: Đơn vị nào sau đây là đơn vị quốc tế để dùng đo hoạt độ phóng
xạ:
A. Curie
B. Becquerel
C. Gray
D. Câu A và B
Câu 19: 1 MBq là:
A. 1 phân rã trong 1 giây
B. 1 ngàn phân rã trong 1 giây
C. 1 triệu phân rã trong 1 giây
D. 1 trăm phân rã trong 1 giây
Câu 20: Liều hấp thụ có liên quan đến:
A. Sự ion hoá một thể tích không khí
B. Năng lượng bị giữ lại trong 1 thể tích vật chất
C. Sự ion hoá một khối lượng không khí
D. Năng lượng bị giữ lại trong 1 khối lượng vật chất
Câu 2. Điều nào sau đây không là yêu cầu cơ bản của một hệ
Generator:
A. Hạt nhân "con" được sinh ra với độ tinh khiết phóng xạ và tinh
khiết hạt nhân phóng xạ cao.
B. Khả năng tách chiết phải đa dạng, dễ dàng.
C. T1/2 hạt nhân phóng xạ con phải dài hơn 24 giờ.
D. Phát biểu khác.
Câu 3. Hợp chất đánh dấu hạt nhân phóng xạ (HCĐD) là một hợp chất
vô cơ hay hữu cơ được đánh dấu với ………….. hạt nhân phóng xạ cùng
loại hay nhiều loại khác nhau dưới dạng liên kết hoá học bền vững.
A. một
B. hai
C. nhiều
D. một hay nhiều
Câu 4. Những hợp chất đánh dấu hạt nhân phóng xạ được điều chế
dưới dạng thuốc uống hoặc tiêm dùng trong chẩn đoán và điều trị
bệnh được gọi là:
A. Dược chất phóng xạ.
B. Hóa chất phóng xạ.
C. Hợp chất đánh dấu
D. A và B đều đúng
Câu 5. Dạng của các hợp chất đánh dấu hạt nhân phóng xạ hoà tan
hoàn toàn vào dung dịch, tạo thành một môi trường trong suốt là:
A. Dạng dung dịch thực
B. Dạng keo hạt
C. Dạng huyền phù, nhũ tương.
D. Dạng viên nang.
Câu 7. Thuốc phóng xạ không mang tính chất nào sau đây:
A. Có tác dụng làm thay đổi chức năng của các cơ quan trong cơ thể.
B. Không có tác dụng phụ nguy hiểm.
C. Có tác dụng như 1 chất mang.
D. Phát biểu khác
Câu 10. Sự hiện diện của 12µg Al3+ trong 1 ml dịch chiết của 99mTc là:
A. Là một ví dụ của tinh khiết hạt nhân phóng xạ.
B. Là một ví dụ của tinh khiết hóa học.
C. Là một ví dụ của tinh khiết hóa phóng xạ.
D. Có thể chấp nhận vì < 15µg/ml.
Câu 11. Điều nào sau đây là một ví dụ của tinh khiết hạt nhân phóng
xạ.
A. Xuất hiện của 99mTc tự do trong chế phẩm của 99mTc với keo
Sulfur.
B. Sự xuất hiện của 99Mo trong dịch chiết 99mTc.
C. Sự xuất hiện của ion nhôm trong dịch chiết 99mTc.
D. Sự xuất hiện của chí nhiệt tố trong dịch chiết 99mTc.
Câu 12. Điều nào sau đây là một ví dụ của tinh khiết hóa phóng xạ.
A. Xuất hiện của 99mTc tự do trong chế phẩm của 99mTc với keo
Sulfur.
B. Sự xuất hiện của 99Mo trong dịch chiết 99mTc.
C. Sự xuất hiện của ion nhôm trong dịch chiết 99mTc.
D. Sự xuất hiện của chí nhiệt tố trong dịch chiết 99mTc.
Câu 13. Trong điều trị yhhn, DCPX tốt nhất là loại phát tia:
A. bêta thuần tuý.
B. alpha thuần túy
C. gamma thuần túy
D. Kết hợp beta và gamma
Câu 14. Thời gian bán rã vật lý của 1 hạt nhân phóng xạ là thời gian để:
A. Một ½ lượng chất đó ra khỏi cơ thể.
B. Hoạt độ phóng xạ phân rã còn ½ so với ban đầu.
C. Hợp chất còn ½ hạn dùng
D. ½ hợp chất bị chuyển hóa.
Câu 15. Nếu thời gian bán rã sinh học của 1 chất là 6 giờ và thời gian
bán rã vật lý là 12 giờ. Tính thời gian bán rã hiệu ứng:
A. 6 giờ
B. 12 giờ
C. 2 giờ
D. 4 giờ
Câu 16. Điều nào sau đây có liên quan đến thời gian bán rã hiệu ứng:
A. Thường ngắn hơn bán rã vật lý.
B. Thường ngắn hơn bán rã vật lý và bán rã sinh học
C. Thường ngắn hơn bán rã vật lý nhưng dài hơn bán rã sinh học.
D. Thường dài hơn bán rã sinh học nhưng ngắn hơn bán rã vật lý.
Câu 17. Iốt phóng xạ tập trung cao hơn hàng trăm lần vào tế bào tuyến
giáp dựa theo cơ chế:
A. Chuyển vận tích cực.
B. Khuyếch tán
C. Chuyển hoá
D. Lắng đọng
Câu 18. Ghi hình khối u bằng PET với 18F-FDG dựa theo cơ chế nào sau
đây:
A. Chuyển vận tích cực.
B. Khuyếch tán
C. Chuyển hoá
D. Lắng đọng
Câu 19. Nếu một hợp chất đánh dấu có nồng độ hoạt độ là 240mCi
trong 20 ml, Hỏi phải rút ra thể tích bao nhiêu để có hoạt độ là 18
mCi?
A. 0,8 ml
B. 2 ml
C. 1, 34 ml
D. 1,5 ml
Câu 20. Nếu một hợp chất đánh dấu có nồng độ hoạt độ là 240 mCi
trong 20 ml lúc 7 giờ, Hỏi phải rút thể tích bao nhiêu để có hoạt độ là
12 mCi lúc 13 giờ biết rằng thời gian bán rã của chất đó là 6 giờ?
A. 0,8 ml
B. 2 ml
C. 2,7 ml
D. 1,57 ml