You are on page 1of 7

ĐỀ THAM KHẢO LÝ SINH Y HỌC 2

Học phần II – Hệ Bác sỹ (YK – YHDP - RHM)

MÃ ĐỀ THI: 0245
Chọn một cụm từ đúng trong 4 cụm từ (A, B, C, D) của mỗi phát biểu sau và đánh dấu X vào vị trí
thích hợp ở bảng ghi kết quả trong trang bài làm.

Câu 1: Chọn phát biểu sai khi nhận xét về quá trình cảm thụ ánh sáng ở mắt:
A. Trong quá trình nhìn quang năng đã biến thành hóa năng.
B. Quá trình nhìn là một quá trình quang sinh.
C. Đại lượng ngưỡng nhìn cho ta khái niệm hiệu suất lượng tử của quá trình nhìn
D. Đường cong nhạy sáng tương đối cho ta khái niệm về phổ tác dụng của quá trình nhìn
Câu 2: Hai chất phóng xạ có hằng số phóng xạ lần lượt là 1, 2, chu kỳ bán rã là T1, T2. Nếu ........(I)
thì .........(II).............
A. I: T1 / T2 = k ; II : 1/ 2 = k-1 B. I: T1 / T2 = k ; II : 1/ 2 = k
C. I: T1 / T2 = k ; II : 1/ 2 = k
2
D. I: T1 / T2 = k ; II : 1/ 2 = k2

Câu 3:

Điền các thông số còn thiếu trong sơ đồ minh


hoạ cấu tạo của con mắt ước lược (giới hạn I II
giữa giác mạc và võng mạc), trong đó S: đỉnh
của lưỡng chất cầu tổng hợp, O: quang tâm
của lưỡng chất cầu tổng hợp
III IV V

A. I: O, II: S, III: 5 mm, IV: 2mm, V: 15 mm


B. I: O, II: S, III: 2 mm, IV: 5mm, V: 15 mm
C. I: S, II: O, III: 2 mm, IV: 5mm, V: 15 mm
D. I: S, II: O, III: 2 mm, IV: 5mm, V: 20 mm
Câu 4: Bản chất của tia  là sóng điện từ:
A. Do hạt nhân phát ra khi điện tử kết hợp với prôton để tạo thành một nơ tron.
B. Do hạt nhân phát ra khi chuyển từ trạng thái kích thích về trạng thái cơ bản.
C. Được phát ra từ hạt nhân làm thay đổi số khối của nó.
D. Được phát ra từ lớp vỏ điện tử khi nguyên tử bị kích thích.
Câu 5: Một trong những nguyên nhân gây ra tật viễn thị ở mắt là:
A. Chiết suất của dịch thuỷ tinh giảm
B. Đường kính của con mắt quá dài
C. Độ cong của thuỷ tinh thể ở trạng thái nghỉ nhỏ so với giá trị bình thường
D. Độ cong của thuỷ tinh thể ở trạng thái nghỉ lớn so với giá trị bình thường
Câu 6: Đặc điểm của điện trở các hệ thống sống:
A. Điện trở của các đối tượng sinh vật đối với dòng điện xoay chiều cao hơn so với dòng
điện một chiều.
B. Tổng trở của mô gần như không đổi trong khoảng rất rộng của tần số dòng diện

Đề thi Vật lý- Lý sinh tham khảo 2 Trang 1/7


C. Ở trạng thái sinh lý bình thường, điện trở của tế bào và mô không phụ thuộc vào tần số
dòng điện xoay chiều đi qua.
D. Đối với dòng xoay chiều có tần số nhất định nào đó, điện trở của tế bào và mô thay đổi
theo trạng thái sinh lý. Khi tế bào bị tổn thương hoặc chết thì điện trở tăng lên.
Câu 7: Một người cận thị phải đeo kính đúng là -2 điốp. Điểm cực viễn của mắt người này khi không
đeo kính là:
A. 1m B. 2m C. 1,5m D. 0,5m
Câu 8: Cơ chế hình thành điện thế nghỉ:
I. giữa môi trường trong và ngoài tế bào tồn tại sự chênh lệch lớn về nồng độ của cả ba loại
ion vô cơ Na+, K+, Cl-.
II. Ở trạng thái nghỉ, màng tế bào có tính thấm chọn lọc đối với các ion.
III. Tế bào luôn có xu hướng đẩy ion dương ra ngoài và thu vào trong ion âm.
Ta chọn:
A. I , II và III B. I và III C. II và III D. I và II
Câu 9: Xác định phát biểu sai về chất hoạt hoá (chất màu) trong hiệu ứng quang động lực:
A. . Chất hoạt hoá đóng vai trò chất xúc tác không thể thiếu được, nó là động lực thúc đẩy sự
tiến triển của phản ứng.
B. Chất hoạt hoá có cấu trúc vòng, có liên kết đôi và có khả năng lân quang.
C. Sự liên hợp giữa chất màu với ánh sáng và O2 là điều kiện không thể thiếu để gây nên tác
dụng quang động lực.
D. Chất hoạt hoá có ái lực lớn đối với O2 và nhỏ đối với chất khử.
Câu 10: Các đơn vị đo hoạt độ phóng xạ:
A. 1Bq = 10 phân rã trong 1 giây. B. 1Ci = 3,7.109 Bq
C. 1mCi = 3,7.106 Bq D. 1Ci = 3,7.104 Bq
Câu 11: Về mắt cận, viễn thị và mắt già:
A. Mắt già, thuỷ tinh thể có bán kính cong lớn nên nhìn được vật ở xa.
B. Mắt viễn thị khi nhìn vật ở rất xa đã phải điều tiết.
C. Mắt viễn thị là mắt khi không điều tiết tiêu điểm của mắt nằm trước võng mạc.
D. Mắt cận thị là mắt khi không điều tiết tiêu điểm của mắt nằm sau võng mạc.
Câu 12: Ở điện tâm đồ bình thường:
A. Khoảng ST tương ứng thời kỳ kích thích bao trùm tất cả các cơ tim.
B. Khoảng TPU biểu hiện thời gian tim nghỉ, không có dòng điện tim
C. Khoảng PQ biểu hiện sự kích thích của tâm nhĩ.
D. Khoảng RS biểu hiện sự kích thích của tâm thất.
Câu 13: Mắt viễn thị:
A. Vật ở vô cực, mắt viễn thị nhìn rõ không cần điều tiết.
B. Mắt viễn thị dù đeo kính đúng số vẫn phải điều tiết mới nhìn rõ vật ở điểm cực cận.
C. Mắt viễn thị phải sửa bằng kính có độ tụ âm.
D. Khi không điều tiết, tiêu điểm nằm trước võng mạc.
Câu 14: Yếu tố nào không ảnh hưởng đến cảm giác màu sắc của một vật ở cơ quan cảm thụ ánh sáng
ở người:
A. Cường độ ánh sáng B. Thời gian ánh sáng tác dụng lên mắt
C. Tính chất hấp thụ và phản xạ ánh sáng của vật D. Kích thước vật quan sát
Câu 15: Mắt điều tiết mạnh nhất khi quan sát vật đặt ở:
A. Trong giới hạn nhìn rõ của mắt; B. Cách mắt 25cm.
C. Điểm cực viễn; D. Điểm cực cận;

Đề thi Vật lý- Lý sinh tham khảo 2 Trang 2/7


Câu 16: Hiện tượng phản xạ toàn phần có thể xảy ra đối với ánh sáng đi từ môi trường thứ nhất (chiết
suất n1) sang môi trường thứ hai (chiết suất n2) khi:
A. Góc tới < góc giới hạn phản xạ toàn phần. B. n1 < n2
C. n1 = n2 D. n1 > n2
Câu 17: Về viễn điểm và cận điểm, ta thấy:
A. Điểm cực viễn là vị trí vật mà mắt nhìn thấy khi không điều tiết.
B. Khi mắt nhìn vật đặt ở vị trí điểm cực cận (cận điểm) thì thuỷ tinh thể có độ tụ nhỏ nhất.
C. Điểm cực viễn (viễn điểm) là vị trí vật xa nhất mà mắt có thể nhìn thấy.
D. Khi mắt nhìn vật đặt ở vị trí điểm cực cận thì bán kính thuỷ tinh thể lớn nhất
Câu 18: Màu sắc của ánh sáng đơn sắc không liên quan với:
A. Chu kỳ sóng sáng B. Tần số sóng sáng
C. Bước sóng D. Biên độ sóng sáng
Câu 19: Nhận xét về tương tác của hạt vi mô tích điện với vật chất:
A. Vận tốc hạt vi mô tích điện càng lớn thì xác suất gây iôn hoá càng nhỏ
B. Điện tích hạt vi mô càng lớn thì xác suất gây iôn hoá càng nhỏ
C. Khối lượng hạt vi mô càng lớn thì xác suất gây iôn hoá càng nhỏ
D. Càng về cuối quĩ đạo, mật độ iôn hoá tuyến tính càng nhỏ.
Câu 20: Sau khi phát ra hạt +, nguyên tử mới tạo thành:
A. Lùi một ô trong bảng tuần hoàn so guyên tử cũ.
B. Mất đi một nơtron.
C. Có số khối kém 1 so hạt nhân cũ.
D. Tiến một ô trong bảng tuần hoàn so nguyên tử cũ.
Câu 21: Khi ánh sáng có độ rọi lớn (thị giác Photo)
A. Chỉ có tế bào nón tham gia vào quá trình nhìn
B. Cả 2 loại tế bào cảm thụ ánh sáng đều tham gia vào quá trình nhìn
C. Chỉ có tế bào que tham gia vào quá trình nhìn .
D. Tùy thuộc thời gian ánh sáng tác dụng lên võng mạc, tương ứng sẽ có một loại tế bào cảm
thụ ánh sáng tham gia vào quá trình nhìn .
Câu 22: Đặc điểm của của quá trình lan truyền xung điện thế hoạt động theo sợi thần kinh:
A. Càng ra xa điểm hưng phấn đầu tiên, biên độ xung điện càng giảm
B. Lan truyền với tốc độ dòng điện.
C. Biên độ được bảo toàn trong quá trình lan truyền
D. Lan truyền không theo hướng nhất định, có thể quay về điểm xuất phát
Câu 23: Xác định phát biểu sai về kích thích cơ và thần kinh:
A. Khi cường độ dòng điện kích thích chưa đạt tới độ lớn nhất định, phản ứng của cơ và thần
kinh chỉ xuất hiện tại chỗ đặt điện cực kích thích, biểu hiện bằng sự xuất hiện của một xung
điện có biên độ tăng dần theo cường độ kích thích.
B. Khi cường độ dòng điện kích thích đủ lớn, vượt qua ngưỡng kích thích, thì cơ và thần
kinh bị hưng phấn biểu hiện bằng sự xuất hiện một điện thế hoạt động lan truyền theo các tổ
chức dẫn truyền.
C. Biên độ của điện thế hoạt động càng xa chỗ đặt điện cực càng giảm đi.
D. Biên độ của điện thế hoạt động do các kích thích với cường độ khác nhau gây nên đều có
cùng một giá trị.
Câu 24: Về hiện tượng phóng xạ:
A. Hạt nhân có thể tự biến đổi thành hạt nhân nguyên tố khác mà không kèm theo sự giải
phóng năng lượng.
B. Là hiện tượng hạt nhân phát ra các hạt có khối lượng, điện tích, động năng lớn.

Đề thi Vật lý- Lý sinh tham khảo 2 Trang 3/7


C. Là hiện tượng hạt nhân phát ra các bức xạ ion hoá năng lượng cao
D. Là hiện tượng hạt nhân tự biến đổi cấu trúc thành hạt nhân mới hay chuyển xuống mức
năng lượng thấp hơn
Câu 25: Xác định phát biểu sai khi nói về các giai đoạn chính của một quá trình quang sinh:
A. Giai đoạn tích lũy năng lượng thông qua quá trình hấp thụ ánh sáng bởi phân tử bất kỳ
của tổ chức sống.
B. Giai đoạn khử trạng thái kích thích phân tử thông qua quá trình quang lý hoặc quang hoá
tạo sản phẩm quang hoá không bền vững đầu tiên.
C. Giai đoạn phản ứng tối, trung gian tạo sản phẩm quang hoá bền vững.
D. Giai đoạn xuất hiện các hiệu ứng sinh vật là hệ quả của các quá trình và phản ứng xảy ra
trong giai đoạn tối
Câu 26: Sơ đồ quá trình tác dụng quang động lực: ánh sáng  chất cảm ứng  Trạng thái triplet của
chất cảm ứng  những biến đổi oxi hóa với sự tham gia của cơ chất (thường có
O2) ..................  biến đổi có tính chất cấu trúc của những phần tử vĩ mô  hiệu ứng sinh
vật.
A. Biến đổi vi mô B. Biến đổi hoá sinh
C. Quang sản phẩm D. Chất oxi hóa
Câu 27: Chọn nhận xét đúng về sự phân rã phóng xạ:
A. Chu kỳ bán rã của một nguồn phóng xạ dài hay ngắn phụ thuộc bản chất của đồng vị
phóng xạ cấu taọ nên nguồn.
B. Một nguồn phóng xạ phát ra số lượng tia phóng xạ trong một đơn vị thời gian không thay
đổi theo thời gian.
C. Sự phân rã phóng xạ phụ thuộc vào các điều kiện vật lý và hoá học của môi trường xung
quanh.
D. Chu kỳ bán rã của một nguồn phóng xạ thay đổi theo thời gian.
Câu 28: Bản chất sự lan truyền điện thế hoạt động là
A. Sự lan truyền sóng điện từ.
B. Sự lan truyền sóng cơ học trong môi trường đàn hồi.
C. Dòng điện trong môi trường điện ly ở hai phía màng tế bào.
D. Sự kích hoạt nối tiếp các vùng cạnh nhau trên màng tế bào
Câu 29: Xác định điều sai trong phát biểu: Để thực hiện được vi phẫu tim, não, mắt, chùm tia laser
phải:
A. Có bước sóng ngắn hơn cả tia tử ngoại. B. Phát xạ liên tục hoặc thành xung.
C. Có mật độ dòng năng lượng lớn. D. Có tiết diện rất nhỏ.
Câu 30: Khi tương tác với môi trường vật chất, hạt vi mô tích điện sẽ:
A. Truyền một phần năng lượng cho mỗi electron của môi trường khi tương tác với electron
đó.
B. Truyền toàn bộ năng lượng cho một electron nào đó của môi trường.
C. Gây nên hiệu ứng quang điện.
D. Biến mất sau mỗi tương tác.
Câu 31: Kính hiển vi có:
A. Vật kính và thị kính là hai kính lúp đồng trục.
B. Vật kính tiêu cự ngắn, thị kính là kính lúp.
C. Khoảng cách giữa vật và vật kính cố định.
D. Vật kính có vai trò như kính lúp, thị kính có tiêu cự ngắn.
Câu 32: Xác định phát biểu sai về tổn thương ở mức độ tế bào do bức xạ iôn hoá:
A. Các phần khác nhau của tế bào có độ nhạy cảm phóng xạ khác nhau
Đề thi Vật lý- Lý sinh tham khảo 2 Trang 4/7
B. Bức xạ iôn hóa làm tổn thương về cấu trúc hoặc trình tự sắp xếp của các phân tử ADN
trong gen taọ nên các đột biến gen.
C. Các tế bào bị tổn thương do bức xạ ion hóa không còn khả năng phân chia tạo tế bào mới.
D. Tổn thương màng tế bào: tính thấm chọn lọc bị thay đổi do các protein trên màng bị phá
hủy....
Câu 33: Chùm tia laser có tính đơn sắc cao là do:
A. laser được tạo ra trong hộp cộng hưởng.
B. Được phát ra do hầu như tất cả các điện tử cùng chuyển từ một mức năng lượng xuống
một mức khác thấp hơn
C. Được phát ra đồng thời từ số lượng lớn nguyên tử.
D. Các photon phát ra từ cùng một loại nguyên tử.
Câu 34: Năng lượng của photon:
A. Không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn;
B. Giảm khi khoảng cách tới nguồn tăng;
C. Giảm khi truyền trong một môi trường hấp thụ;
D. Giảm dần theo thời gian.
Câu 35: Hiện tượng nào xảy ra trong tập hợp các nguyên tử có liên quan đến sự phát xạ tia lade
A. Hiện tượng phát xạ huỳnh quang B. Hiện tượng đảo ngược mật độ cư trú
C. Hiện tượng phát xạ tự phát D. Hiện tượng phát xạ lân quang
Câu 36: Để có được ảnh cộng hưởng từ hạt nhân trên một lớp cắt vuông góc với trục z, ta cần đưa
vào hệ hạt nhân dao động
A. Từ trường bổ xung Bz song song với B0
B. Từ trường bổ xung
C. Từ trường mạnh, đều tạo bởi cuộn dây siêu dẫn
D. Từ trường yếu biến thiên theo quy luật hình sin
Câu 37: Xác định phát biểu sai về cơ sở của kính hiển vi điện tử:
A. Điện tử làm màn huỳnh quang phát sáng.
B. Điện tử chuyển động trong điện trường và từ trường bị tác dụng lực làm quĩ đạo lệch đi so
phương ban đầu.
C. Chùm điện tử vận tốc v có sóng liên kết với bước sóng  = h/ mv.
D. Điện tử không bị tiêu bản tán xạ, hấp thụ.
Câu 38: Ba hạt , + ,- cùng động năng có giá trị bằng năng lượng của phôton  cùng xuyên vào một
môi trường vật chất thông thường thì:
A. Hạt  xuyên sâu nhất B. Hạt - xuyên sâu nhất.
C. Hạt + xuyên sâu kém nhất D. Tia  xuyên sâu nhất
Câu 39: Khi sóng ánh sáng truyền từ một môi trường này sang một môi trường khác thì:
A. Cả tần số lẫn bước sóng đều không đổi;
B. Cả tần số lẫn bước sóng đều thay đổi.
C. Tần số không đổi, nhưng bước sóng thay đổi;
D. Bước sóng không đổi, nhưng tần số thay đổi;
Câu 40: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng từ đối với một tập hợp N hạt nhân, thành phần mômen từ
M// có giá trị ….. (I)….. là do …..(II)……
A. (I): cực đại. (II) N giảm đáng kể
B. (I): bằng không, (II): N giảm đáng kể
C. (I): cực đại, (II): vectơ  nghiêng nhiều về phía B1
D. (I): bằng không, (II): vectơ  nghiêng nhiều về phía B0

Đề thi Vật lý- Lý sinh tham khảo 2 Trang 5/7


Câu 41: Chọn cụm từ thích hợp cho phần trống trong phát biểu sau: Việc phân tích định tính các chất
bằng quang phổ hấp thụ phân tử dựa trên mối quan hệ vô cùng khăng khít
giữa ....................... và những tính chất quang phổ của chúng.
A. Tính chất hoá học. B. Trọng lượng phân tử.
C. Hình dạng phân tử. D. Bản chất vật chất.
Câu 42: Trong kỹ thuật chụp hình bằng cộng hưởng từ hạt nhân:
A. Từ trường, sóng điện từ tần số cao không gây iôn hoá, không gây đột biến cho các tế bào
ở cơ thể.
B. Những vật bằng kim loại có trên người của bệnh nhân (mảnh đạn, máy kích thích nhịp
tim, đồng hồ...) không gây hệ quả gì.
C. Điện từ trường biến thiên gây dòng cảm ứng trong cơ thể quá ngưỡng kích thích, toả nhiệt
tạo những tác dụng phụ nguy hiểm cho cơ thể.
D. Từ trường Bo lớn gấp hàng chục vạn lần từ trường trái đất, gây ảnh hưởng đến trao đổi
chất của cơ thể.
Câu 43: Ứng dụng nào dưới đây không thực hiện được khi dùng phương pháp nguồn chiếu xạ:
A. Thăm dò chức năng các mô cơ quan.
B. Tiêu diệt tế bào bệnh
C. Định lượng các yếu tố đa, vi lượng trong các mẫu sinh học.
D. Chẩn đoán bệnh
Câu 44: Trong hệ SI đơn vị để đo liều lượng hấp thụ của bức xạ iôn hoá là:
A. Cal/g hoặc kcal/kg được đặt tên là Cu-ri, ký hiệu là Ci.
B. C/kg, được đặt tên là Bêch-cơ-ren, ký hiệu là Bq.
C. eV/g hoặc MeV/kg được đặt tên là Rơnghen, ký hiệu là r.
D. J/kg, được đặt tên là Gray và ký hiệu là Gy.
Câu 45: Kính lúp là dụng cụ bổ trợ cho mắt, có đặc điểm:
A. Có tiêu cự lớn hơn 25 cm.
B. Có số bội giác khi ngắm chừng ở vô cực G = lo/f
C. Là thấu kính phân kỳ.
D. Có độ phóng đại dài khi ảnh ngắm chừng ở vô cực k = l0/f
Câu 46: Yếu tố vật lý ảnh hưởng mạnh nhất đến tác dụng sinh học của chùm bức xạ iôn hoá:
A. Bản chất và năng lượng của bức xạ.
B. Sự phân phối thời gian chiếu và suất liều lượng chiếu
C. Liều lượng bức xạ.
D. Thành phần môi trường: hàm lượng nước và một số chất khác, ...
Câu 47: Chọn cụm từ cho chỗ trống: Trong phương pháp hiển vi để tăng khả năng phân ly (hoặc độ
phóng đại) của thiết bị ta chủ yếu thay đổi ........................
A. Tính chất môi trường đặt tiêu bản. B. Bước sóng của chùm tia tới
C. Các thông số của thấu kính D. Phương pháp xử lý tiêu bản
Câu 48: Khi hấp thụ ánh sáng, nguyên tử hay phân tử có thể chuyển từ:
A. Trạng thái kích thích singlet xuống trạng thái triplet và phát ra năng lượng dư thừa dưới
dạng bức xạ nhiệt.
B. Trạng thái triplet lên trạng thái kích thích singlet.
C. Trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích triplet.
D. Trạng thái singlet cơ bản lên trạng thái singlet kích thích.
Câu 49: Xác định phát biểu sai về hiện tượng phát quang:
A. Tắt ánh sáng kích thích, huỳnh quang tắt ngay.
B. Thông thường nguyên tử, phân tử tồn tại ở trạng thái kích thích khoảng 10-9 – 10-8 s.
Đề thi Vật lý- Lý sinh tham khảo 2 Trang 6/7
C. Bước sóng lân quang ngắn hơn bước sóng kích thích.
D. Tắt ánh sáng kích thích, lân quang có thể tồn tại trong khoảng thời gian đáng kể rồi mới
tắt.
Câu 50:  Giải thích các tính chất của một chùm tia lade
A. Tính đơn sắc cao có được là do các bức xạ phát ra khi các nguyên tử chuyển từ cùng một
mức năng lượng cao xuống một mức thấp hơn.
B. Chùm tia lade có cường độ mạnh là nhờ tính đơn sắc của các tia lade.
C. Chùm tia lade có thể hội tụ vào một điểm là nhờ tính kết hợp của chúng.
D. Chùm tia la de có tính định hướng cao do chúng là những bức xạ cảm ứng

Đề thi Vật lý- Lý sinh tham khảo 2 Trang 7/7

You might also like