You are on page 1of 6

Trắc nghiệm lý thuyết:

Câu 1. Phóng xạ là hiện tượng 1 hạt nhân


A. Phát ra 1 bức xạ điện từ
B. Tự phát phóng ra các tia α, β, γ
C. Tự phát phóng ra các tia phóng xạ và biến thành 1 hạt nhân khác
D. Phóng ra các tia phóng xạ , khi bị bắn phá bằng những hạt chuyển động
Câu 2. Trong phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt tham gia
A. Được bảo toàn B. Tăng
C. Giảm D. Tăng hoặc giảm tùy theo phản ứng
Câu 3. Sự phân hạch là sự vỡ một hạt nhân nặng
A. Một cách tự phát thành nhiều hạt nhân nhẹ hơn
B. Thành 2 hạt nhân nhẹ hơn do hấp thụ 1 nơtron
C. Thành 2 hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtron sau khi hấp thụ 1 nơtron chậm
D. Thành 2 hạt nhân nhẹ hơn 1 cách tự phát
Câu 4. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân
A. Tỏa một nhiệt lượng lớn
B. Cần 1 nhiệt độ cao mới thực hiện được
C. Hấp thụ 1 nhiệt lượng lớn
D. Trong đó hạt nhân của các nguyên tử bị nung chảy thành các nuclôn
Câu 5. Hạt nhân đồng vị là hạt nhân
A. Có cùng Z nhưng khác A B. Có cùng A nhưng khác Z
C. Có cùng số nơtron D. Có cùng số proton và nơtron
Câu 6. Câu nào sai khi nói về tia α
A. Tia α thực chất là gồm các hạt nhân nguyên tử He
B. Khi đi qua điện trường giữa 2 bản tụ điện, tia α bị lệch về phía bản âm
C. Phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng
D. Khi đi trong không khí , tia α làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng
Câu 7. Điều nào sai khi nói về tia β
A. Hạt β thực chất là electron
B. Trong điện trường tia β bị lệch về phía bản dương của tụ điện và lệch nhiều hơn so với tia α
C. Tia β có thể xuyên qua 1 tấm chì dày cỡ centimet
D. Phóng ra với vận tốc rất lớn xấp xỉ vận tốc ánh sáng
Câu 8. Điều nào sau đây đúng khi nói về hạt β
A. Hạt β có cùng khối lượng với electron nhưng mang điện tích nguyên tố dương
B. Tia β có tầm bay ngắn hơn so với tia α
C. Tia β có khả năng đâm xuyên mạnh như tia Rơnghen
D. Tia β phóng ra với vận tốc nhỏ hơn tia β
Câu 9. Công thức nào sai ? m , m là khối lượng ban đầu và khối lượng còn lại của chất phóng xạ
A. m= me B. m= C. = e D. = e
Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về phản ứng hạt nhân ?. Phản ứng hạt nhân là
A. Sự va chạm giữa các hạt nhân
B. Là tác động từ bên ngoài vào hạt nhân làm hạt nhân đó bị vỡ ra
C. Là sự tương tác giữa 2 hạt nhân dẫn đến sự biến đổi của chúng thành những hạt nhân khác
D. Các câu đều đúng
Câu 11. Kết quả nào đúng khi nói về định luật bảo toàn động lượng và định luật bảo toàn năng
lượng
A. P + P = P + P B. mc + K + mc + K = mc +K + mc + K
C. + + + = 0 D. mc + mc = mc + mc
Câu 12. Năng lượng liên kết trên 1 nuclôn
A. Giống nhau với mọi hạt nhân
B. Lớn nhất với các hạt nhân nhẹ
C. Lớn nhất đối với hạt nhân trung bình
D. Lớn nhất đối với các hạt nhân nặng

Câu 13. Trong các hạt nhân bền vững thì số nơtron
A. Nhỏ hơn số proton B. Lớn hơn số proton
C. Nhỏ hơn hoặc bằng số proton D.Lớn hơn hoặc bằng số proton
Câu 14. Quá trình phóng xạ hạt nhân
A. Thu năng lượng B. Tỏa năng lượng
C. Thu hay tỏa năng lượng D. Không thu hay tỏa năng lượng
Câu 15. Phần lớn năng lượng giải phóng trong phân hạch là
A. Động năng các nơtron phát ra B.Động năng các mảnh phát ra
C.Năng lượng tỏa ra do phóng xạ của các mảnh D.Năng lượng các phôtôn của tia γ
Câu 16. Trong phản ứng hạt nhân, điều nào là sai
A. Số khối được bảo toàn B. Khối lượng được bảo toàn
C. Số nuclôn được bảo toàn D. Năng lượng toàn phần được bảo toàn
Câu 17. Trong các loại tương tác sau. Sắp xếp sự tăng dần về cường độ các loại tương tác là
1. Lực tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân
2. Lực tương tác hấp dẫn
3. Lực tương tác điện từ
A. 1,2,3 B.1,3,2 C.2,3,1 D. 2,1,3
Câu 18. Phát biểu nào sai khi nói về phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
A. Phản ứng kết hợp 2 hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng là phản ứng tỏa năng lượng
B. Tổng khối lượng các hạt nhân sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng các hạt nhân trước
phản ứng là phản ứng tỏa năng lượng
C. Sự phân hạch của các hạt nhân nặng là phản ứng tỏa năng lượng
D. Sự phóng xạ hạt nhân là phản ứng tỏa năng lượng
Câu 19. Chọn câu Sai. Chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ là thời gian
A. Sau đó số hạt nhân còn lại bằng số hạt nhân bị phân rã
B. Sau đó 1 nửa hạt nhân phóng xạ ban đầu bị phân rã
C. Sau đó khối lượng còn lại bằng khối lượng đã bị phân rã
D. Sau đó số hạt nhân con tạo ra bằng số hạt nhân còn lại
Câu 20. Chọn câu sai
A. Các hạt trong nhân gọi là các nuclôn
B. Có 2 loại nuclôn là proton và nơtron
C. Các nuclôn hút nhau bằng một lực vô cùng lớn
D. Số proton luôn lớn hơn sô nơtron
Câu 21. Độ hụt khối là hiệu khối lượng
A. Các hạt nhân trước và sau phản ứng B. Các hạt nhân sau và trước phản ứng
C. Các nuclôn riêng rẽ và khối lượng hạt nhân tạo thành
D. Hạt nhân tạo thành và khối lượng nuclôn riêng rẽ
Câu 22. Câu nào Đúng
A. Uran có 2 đồng vị là U và U, trong đó U là nhiên liệu của các phản ứng hạt nhân
B. Cacbon có 4 đồng vị là C C C C, trong đó C là phóng xạ β
C. Hiđrô có 3 đồng vị H H H, trong đó H là nhiên liệu của phản ứng nhiệt hạch
D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 23. Các đơn vị đo khối lượng trong vật lý hạt nhân là
A.kg hay g B. u C. MeV/c D.tất cả đều đúng
Câu 24. Năng lượng liên kết là năng lượng
A. Cần để liên kết các nuclôn thành hạt nhân B. Tỏa ra khi hạt nhân được tạo thành
C. Cần thiết để phá vỡ kiên kết giữa các nuclôn D. Tất cả các ý trên
Câu 25. Hạt nhân càng bền vững khi
A. Năng lượng liên kết càng lớn B. Năng lượng liên kết riêng càng nhỏ
C. Năng lượng liên kết riêng càng lớn D. Độ hụt khối càng lớn
Câu 26. Có thể làm hạt nhân phóng xạ nhanh hơn nếu
A. Tăng nhiệt độ B. Tăng áp suất
C. Cả A&B D. Không thể
Câu 27. Quá trình phân rã hạt nhân là quá trình
A. Biến đổi hạt nhân thành các hạt nhân khác
B. Hạt nhân bị phân rã thành 2 mảnh
C. Biến đổi các nuclôn với nhau
D. Tất cả các ý trên
Câu 28. Câu nào Không Đúng khi nói về các tia phóng xạ
A. Tia γ có tác dụng đâm xuyên mạnh nhất
B. Tia α có khả năng ion hóa mạnh hơn tia β
C. Tia β đi được quãng đường ngắn hơn tia α trong không khí
D. Tia γ là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn
Câu 29. Chất phóng xạ nào sau đây được dùng trong xạ trị bệnh ung thư
A. I B. Co C. C D. U
Câu 30. Phản ứng hạt nhân là
A. Sự biến đổi 1 hạt nhân thành 1 hạt nhân khác
B. Là phản ứng trong đó số nuclôn, điện tích và khối lượng được bảo toàn
C. Sự tương tác giữa 2 hạt nhân dẫn đến sự tạo thành 2 hạt nhân mới
D. Tất cả các ý trên
Câu 31. Câu nào đúng khi nói về quy tắc dịch chuyển trong sự phóng xạ
A. Trong phóng xạ α, hạt nhân con lùi 4 ô và điện tích giảm 2 đơn vị
B. Trong phóng xạ β , hạt nhân con tiến 1 ô và số khối thay đổi
C. Trong phóng xạ β , hạt nhân con lùi 1 ô và điện tích tăng 1 đơn vị
D. Phóng xạ γ xảy ra khi hạt nhân con ở trạng thái kích thích không làm thay đổi hạt nhân và đi
kèm với phóng xạ α hay β
Câu 32. Thực chất của phóng xạ β là. Chọn câu Sai
A. Có sự biến đổi proton thành nơtron trong phóng xạ β
B. Có sự biến đổi nơtron thành proton trong phóng xạ β
C. Có sự biến đổi proton thành nơtron trong phóng xạ β
D. Có sự biến đổi giữa các nuclôn với nhau
Câu 33. Nhiệt lượng cung cấp cho 1 phản ứng thu nhiệt bằng
A. Hiệu năng lượng nghỉ của các hạt nhân trước phản ứng trừ sau phản ứng
B. Hiệu động năng của các hạt nhân trước phản ứng trừ sau phản ứng
C. Hiệu độ hụt khối của các hạt nhân
D. Tất cả các ý trên
Câu 34. Phản ứng tỏa năng lượng khi
A. Tổng khối lượng các hạt nhân trước phản ứng lớn hơn sau phản ứng
B. Tổng độ hụt khối của các hạt nhân sau phản ứng lớn hơn trước phản ứng
C. Các hạt nhân sinh ra bền vững hơn lúc đầu
D. Tất cả đều đúng
Câu 35. Sự phân hạch là hiện tượng
A. Một hạt nhân nặng tự động vỡ ra thành 2 mảnh để biến thành 2 hạt nhân nhẹ hơn
B. Một hạt nhân bị kích thích vỡ ra 2 mảnh và tỏa năng lượng
C. Một hạt nhân nặng vỡ ra 2 mảnh khi bị nơtron bắn vào
D. Tất cả các ý trên
Câu 36. Đặc điểm chung của phản ứng phân hạch là
A. Sau mỗi phản ứng có nhiều nơtron phóng ra tạo thành phản ứng hạt nhân dây chuyền
B. Sau mỗi phản ứng có hơn 2 nơtron phóng ra tạo thành phản ứng hạt nhân dây chuyền
C. Xảy ra liên tục trong thời gian ngắn tạo thành năng lượng rất lớn
D. Tất cả đều đúng
Câu 37. Gọi k là hệ số nhân nơtron ( tỉ số giữa số nơtron sinh ra vả số nơtron mất đi ). Để phản ứng
hạt nhân dây chuyền xảy ra thì
A. k >1 B. k < 1` C. k = 1 D. k ≥ 1.
Câu 38. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng
A. Tỏa năng lượng lớn
B. Kết hợp 2 hạt nhân nhẹ để tạo thành hạt nhân nặng hơn
C. Xảy ra khi được cung cấp nhiệt
D. Tất cả các ý trên
Câu 39. Câu nào sai khi nói về phản ứng nhiệt hạch
A. Nguồn gốc năng lượng mặt trời và các ngôi sao là từ phản ứng nhiệt hạch
B. Xảy ra thành dây chuyền nên tạo năng lượng rất lớn
C. Tạo sản phẩm không có tính phóng xạ
D. Chưa được sử dụng tạo năng lượng trong đời sống
Câu 40. Hình vẽ bên biểu diễn sự lệch của
các tia phóng xạ trong từ trường. Các tia 1,2,3,4
theo thứ tự là là của các tia
A. α, γ, β , β C. β ,γ, β , α
B. β , γ , α ,β D. α, β , β , γ

Câu 41. Tính chất nào sau đây không phải của tia phóng xạ
A. Đâm xuyên B. Ion hóa không khí C. Phá hủy tế bào D. Tác dụng nhiệt
Câu 42. Câu nào sai khi nói về độ phóng xạ
A. Đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu
B. Được xác định bằng số phân rã trong thời gian 1s
C. Không phụ thuộc khối lượng chất phóng xạ
D. Giảm dần theo thời gian
Câu 43. Trong phóng xạ β có 1 hạt sinh ra có khối lượng nghỉ bằng 0, không mạng điện tích và
chuyển động với vận tốc xấp xỉ vận tốc ánh sáng, đó là hạt
A. Pôsitrôn B. Phôtôn C. Nơtrinô D. Nuclôn
Câu 44. Sự khác nhau giữa phản ứng phân hạch và phóng xạ là
A. Sự phân hạch chỉ xảy ra ở hạt nhân có A lớn
B. Sự phân hạch không phải là quá trình tự động
C. Không thể biết sản phẩm của phản ứng phân hạch là gì
D. Tất cả các ý trên
Câu 45. Nhiên liệu của phản ứng phân hạch là
A. U B. U C. đơtêri D. Hêli
Câu 46. Phản ứng hạt nhân dây chuyền là phản ứng trong đó
A. Sự phân hạch tăng lên rất nhanh trong thời gian ngắn
B. Phải có nhiều nơtrôn sau mỗi phản ứng
C. Chỉ cần có 1 nơtrôn sau mỗi phân hạch
D. Khối lượng chất phóng xạ phải lớn hơn hay bằng 1 khối lượng tối thiểu ( gọi là khối lượng
tới hạn )
Câu 47. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân
A. Tỏa ra 1 lượng nhiệt lớn B.Cần nhiệt độ cao mới xảy ra
C.Thu 1 lượng nhiệt lớn D.Tỏa năng lượng lớn như phản ứng nhiệt hạch
Câu 48. Trong các tia sau, tia nào là dòng các hạt không mang điện tích
A. Tia γ B. Tia α C. tia β D. tia β
Câu 49. Phản ứng nhiệt hạch là sự
A. Kết hợp 2 hạt nhân có số khối trung bình thành 1 hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao
B. Phân chia 1 hạt nhân nhẹ thành 2 hạt nhân nhẹ hơn và kèm theo sự tỏa nhiệt
C. Phân chia 1 hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn
D. Kết hợp 2 hạt nhân rất nhẹ thành 1 hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao
Câu 50. Phát biểu nào là sai.
A. Các động vị phóng xạ đều không bền
B. Các đồng vị của cùng 1 nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn
C. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtron khác nhau gọi là động vị
D. Các đồng vị của cùng 1 nguyên tố có số nơtron khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau
Câu 51. Tìm phát biểu sai về phóng xạ
A. Phóng xạ là hiện tượng tự phát của 1 số hạt nhân không bền
B. Có thể thay đổi tốc độ phóng xạ bằng các thiết bị thích hợp
C. Có 1 số chất có sẵn tính phóng xạ nhưng con người cũng có thể tạo ra các chất phóng xạ
D. Phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân
Câu 52. Năng lượng liên kết riêng
A. Giống nhau với mọi hạt nhân B. Lớn nhất với các hạt nhân nhẹ
C. Lớn nhất với các hạt nhân nặng D. Lớn nhât với các hạt nhân trung bình
Câu 53. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sự phân hạch của hạt nhân U. Sự phân hạch của 1
hạt nhân U
A. Tỏa ra năng lượng khoảng 200 MeV dưới dạng động năng của các hạt
B. Xảy ra khi hạt nhân hấp thụ 1 nơtrỏn
C. Tạo ra các bức xạ gamma nguy hiểm cho con người
D. Có thể làm dây chuyền cho sự phân hạch của các hạt nhân U khác
Câu 54. Chọn phát biểu sai. Tia bêta
A. Không bị lệch trong từ trường B. Có thể làm phát quang 1 số chất
C. Đâm xuyên mạnh hơn tia α D. Có thể phóng ra từ hạt nhân cùng với tia γ
Câu 55. Phát biểu nào sai khi nói về phản ứng phân hạch nhân tạo
A. Là phản ứng hạt nhân do con người tạo ra
B. Một phương pháp gây phản ứng hạt nhân nhân tạo là dùng hạt nhẹ bắn vào những hạt nhân
khác
C. Trong phản ứng hạt nhân nhân tạo , các hạt nhân tạo thành sau phản ứng luôn là những
đồng vị của các hạt nhân trước phản ứng
D. Nhờ thực hiện phản ứng hạt nhân nhân tạo, người ta tìm ra được nhiều đồng vị phóng xạ
Câu 56. Phản ứng nào sau đây là phản ứng hạt nhân nhân tạo
A. U → He + Th B. U + n → U
C. H + H → He + n D. Mg + H → Na + He
Câu 57. Chọn câu Đúng
A. Nếu 1 vật có khối lượng m thì nó có 1 năng lượng E tỉ lệ với m ( E =mc ) gọi là năng lượng
nghỉ
B. 1 kg bất kỳ chất nào cũng chức 1 năng lượng bằng 25 triệu KWh
C. Năng lượng nghỉ và năng lượng thông thường là 2 dạng khác biệt nhau, không thể biến đổi qua
lại được
D. MeV là đơn vị đo khối lượng trong vật lý hạt nhân
Câu 58. Hiện tượng nào sau đây xảy ra trong quá trình biến đổi hạt nhân nguyên tử
A. Phát ra tia rơnghen B. Hấp thụ nhiệt
C. Ion hóa D. Không phải 1 trong các câu trên
Câu 59. Đơn vị khối lượng nguyên tử được định nghĩa là
A. 1/16 khối lượng nguyên tử ôxi B. 1/12 khối lượng nguyên tử C
C. Khối lượng của nguyên tử hiđro D. Khối lượng trung bình của nơtrôn và prôtôn
Câu 60. Câu nào đúng khi nói về hạt sơ cấp
A. Hạt sơ cấp là các hạt nhỏ hơn hạt nhân nguyên tử
B. Hạt sơ cấp là các hạt nhỏ nhất tạo nên vật chất
C. Có 1 số hạt sơ cấp không có khối lượng nghỉ
D. Các hạt sơ cấp có mang điện thì điện tích của nó là +e hay -e
Câu 61. Câu nào là sai
A. Giữa các hạt sơ cấp có thể có tương tác như tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân
B. Tất cả các hađrôn đều được cấu tạo từ hạt nhỏ hơn gọi là hạt quark
C. Electron và pôsitrôn là cặp hạt_phản hạt
D. Tất cả các hạt sơ cấp đều được tạo nên từ các hạt quark
Câu 62. Câu nào Đúng
A. Hệ mặt trời dồm mặt trời , 9 hành tinh lớn và rất nhiều hành tinh nhỏ , sao chổi….
B. Tất cả các hành tinh đều chuyển động quanh mặt trời theo cùng chiều gần như trong mặt
phẳng. Mặt trời và các hành tinh tự quay quanh nó theo chiều như trên
C. Sao là thiên thể nóng sáng giống như mặt trời nhưng ở rất xa
D. Các câu đều Đúng
Câu 63. Câu nào Sai
A. Mặt trời duy trì được bức xạ của nó là do phản ứng nhiệt hạch xảy ra trong lòng nó
B. Sự hoạt động của mặt trời là ảnh hưởng đến sựu lan truyền sóng vô tuyến ( làm nhiễu sóng )
C. Mặt trăng được bao bọc bởi lớp khí quyển như trái đất
D. Chu kỳ chuyển động quanh trái đất của mặt trăng bằng chu kỳ tự quay của nó
Câu 64. Câu nào đúng
A. Thủy tinh là hành tinh gần mặt trời nhất
B. Mộc tinh là hành tinh lớn nhất của hệ mặt trời
C. Sao chổi có hình dạng thay đổi khi đến gần và ra xa mặt trời
D. Các câu đều Đ
Câu 65. Các thành phần trong hệ mặt trời chuyển động quanh mặt trời
A. Ngược chiều tự quay của mặt trời , không như 1 vật rắn
B. Cùng chiều tự quay của mặt trời, không như một vật rắn
C. Ngược chiều tự quay của mặt trời, như 1 vật rắn
D. Cùng chiều tự quay của mặt trời, như 1 vật rắn
Câu 66. Một cái thước chuyển động dọc theo phương chiểu dài của nó, độ dài của thước trong hệ
quán tính
A. Không đổi B. Co lại tỉ lệ ngịch với tốc độ của thước
v2
C Dãn ra phụ thuộc tốc độ chuyển động của thước D. Co lại theo tỉ lệ 1 − 2
c
Câu 67. So với đồng hồ gắn với quan sát viên đứng yên, đồng hồ gắn với vật chuyển động
A. Chạy nhanh hơn B. Chạy chậm hơn
C. Vẫn chạy như thường D. Nhanh hay chậm tùy thuộc tốc độ của vật
Câu 68. Mọi m là khối lượng của 1 vật đứng yên . Khi vật chuyển động, khối lượng của nó
A. vẫn bằng m B. nhỏ hơn m
C. lớn hơn m D. Nhỏ hay lớn hơn tùy thuộc tốc độ của vật
Câu 69. Trong laze rubi có sự biến đổi của dạng năng lượng nào sau đây thành quan năng
A. Điện năng B. Nhiệt năng
C. Cơ năng D. Quang năng
Câu 70. Chọn câu Đ. Photon có khổi lượng nghỉ
A. Nhỏ hơn khối lượng nghỉ của electron
B. Khác 0 C. Bằng 0 D. Nhỏ không đáng kể
Câu 71. Các hạt sơ cấp…….chọn câu Sai
A. Có điện tích
B. Có thể có điện tích là +e hay −e hay 0
C. Lepton là hạt sơ cấp có khối lượng nhẹ như electron
D. Barion là các hạt có khối lượng bằng hay lớn hơn khối lượng của prôtôn
Câu 72. Các loại hạt sơ cấp là
A. Phôtôn, leptôn, ,mêzôn và hađrôn B.Phôtôn, leptôn, ,mêzôn và bariôn
C. Phôtôn, leptôn ,bariôn và hađrôn D. Phôtôn, leptôn, nuclôn và hipêrôn
Câu 73. Mặt trời thuộc loại sao nào sau đây
A. Sao chất trắng B. Sao nơtrôn
C. Sao khổng lồ D. Sao trung bình giữa sao chất trắng và sao khổng lồ

You might also like