You are on page 1of 8

 

Bệnh Lao là *


Một trong tứ chứng nan y: Lao, Phong, Cổ, Lại
Một bệnh lây do vi trùng Lao gây nên
Một bệnh di truyền
Một bệnh bẩm sinh

2. Ngày 24/3/1882 là một mốc quan trọng trong lịch sử y học *


Ngày phát minh ra ống nghe
Ngày công bố Bệnh lao do một loại trực khuẩn gây ra
Ngày tạo ra thuốc chủng B.C.G. (Baccillus Calmette Guérin) để phòng ngừa bệnh lao
Ngày tìm ra thuốc chữa bệnh lao

3. Viết đầy đủ tên của trực khuẩn kháng cồn kháng toan (AFB: acid fast bacillus )*

4. Vaccin dự phòng bệnh lao BCG do ai tìm ra *


Calmette
Robert Koch
Guérin
Calmette và Guérin

5. Tiêu chuẩn quyết định chẩn đoán bệnh lao phổi là: *
Dấu hiệu lâm sàng
Tổn thương trên x quang, CT
Tìm thấy vi khuẩn lao trong đờm

6. Nêu 6 đặc điểm quan trọng của vi khuẩn lao *


Kháng c ? n Kh á ng acid
á i kh í ho à n to à n
Sinh s ? n ch ? m 20-24 gi?
Có nhi? u qu ? n th ? chuy? n h ó a

7. Trực khuẩn lao được gọi là trực khuẩn kháng cồn và acid là do *
Không bị diệt bởi Acid và cồn ở nồng độ diệt được vi khuẩn khác
Không bị cồn-Acid tẩy màu trong quá trình nhuộm
Cả a và b đúng
Câu a và b sai

8. Số lượng vi khuẩn lao được phát tán ra môi trường nhiều nhất khi *
Ho
Nói chuyện
Hắc hơi
Cả 3 câu đều đúng

9. Trường hợp nào dưới đây là nguồn lây bệnh lao *


Người bệnh lao phổi
Người bệnh lao ngoài phổi
Lao màng não
Lao cột sống

10. Thế nào là bệnh nhân kháng đa thuốc *


Bệnh nhân có vi khuẩn lao kháng R
Bệnh nhân có vi khuẩn lao kháng S, Z, E
Bệnh nhân có vi khuẩn lao kháng R và H
Bệnh nhân có vi khuẩn lao kháng Km và H

11. Thế nào là bệnh nhân tiền siêu kháng *


Bệnh nhân có vi khuẩn lao kháng R và H
Bệnh nhân kháng R, H và kháng với FQ
Bệnh nhân kháng R, H và kháng thuốc tiêm hàng 2
Câu b và c đều đúng

12. Trường hợp nào sau đây là siêu kháng thuốc XDR-TB *
Bệnh nhân kháng nhiều thuốc (Z,E,H)
Bệnh nhân kháng R, H và kháng với FQ
Bệnh nhân MDR-TB kháng FQ và thuốc tiêm hàng 2
Bệnh nhân MDR-TB kháng thuốc tiêm hàng 2

13. Hiện nay, sử dụng phương pháp nào để chẩn đoán lao kháng *
Soi trực tiếp
Nuôi cấy
GenExpert MTB/RIF
PCR TB

14. Trong bệnh lao ở trẻ em, câu nào không đúng *
Trẻ có tiếp xúc với nguồn lây bị bệnh cao hơn 10 lần so với trẻ không tiếp xúc
Trẻ được tiêm phòng BCG ít bị bệnh hơn 30 lần trẻ không được tiêm phòng
Trẻ tiếp xúc với nguồn lây AFB (+) bị bệnh nhiều hơn trẻ tiếp xúc nguồn lây AFB (-)
Trẻ càng lớn thì nguy cơ mắc bệnh lao càng nhiều

15. Các dấu hiệu dưới đây, dấu hiệu nào là quan trọng nhất để gợi ý đến lao phổi? *
Ho khạc kéo dài trên 2 tuần
Gầy sút cân, kém ăn, mệt mỏi
Sốt nhẹ về chiều
Đau tức ngực, đôi khi khó thở

16. Thời gian nguy hiểm của nguồn lây *


Thời gian từ lúc người bệnh có triệu chứng lâm sàng (hay gặp là ho khạc đờm) đến khi được
phát hiện và điều trị
Thời gian bắt đầu từ lúc chẩn đoán bệnh lao
Thời gian sau khi điều trị bệnh lao được 1 tháng
Thời gian sau khi được chẩn đoán mắc bệnh lao tiềm ẩn

17. Người nhiễm lao *


Có khả năng lây nhiễm bệnh lao cho người khác
Xét nghiệm đờm có khả năng dương tính
Có các triệu chứng nghi lao trên lâm sàng
Tất cả các câu đều sai

18. Chẩn đoán bệnh lao tiềm ẩn *


Dựa vào các tiểu chúng lâm sàng lao như ho khạc đờm, sốt...
Chụp x quang phổi
Xét nghiệm đờm tìm vi khuẩn lao
Xét nghiệm Mantoux (TST) và Phản ứng dương tính khi đường kính nốt sẩn đo được ≥ 10mm

19. Biện pháp giảm nguy cơ chuyển từ nhiễm lao sang bệnh lao *
Tiêm phòng BCG cho trẻ em
Nâng cao mức sống
Điều trị bệnh lao tiềm ẩn
Cả 3 câu trên đều đúng

20. Kỹ thuật xét nghiệm GenExpert là kỹ thuật sinh học phân tử *
Giúp phát hiện nhanh vi khuẩn lao sau 2h
Phát hiện nhanh vi khuẩn lao sau 2 ngày
Phát hiện nhanh vi khuẩn lao sau 2 ngày và chẩn đoán kháng thuốc
Phát hiện nhanh vi khuẩn lao sau 2 h và xác định kháng Rif hay không

21. Thuốc chống lao có tác dụng diệt khuẩn là thuốc *


Làm ngưng sự phát triển của vi khuẩn
Có khả năng diệt vi khuẩn ở điều kiện bình thường
Diệt vi khuẩn trong những điều kiện đặc biệt, trong tổ chức bã đậu, trong đại thực bào
Câu a,c đúng

22. Thuốc chống lao nào sau đây có tác dụng triệt khuẩn *
Streptomycin
INH, Ethambutol
Rifampicin
Rifampicin, Pyrazinamid.

23. Lao sơ nhiễm là thể: *


Lần đầu tiên tiếp xúc với vi khuẩn lao
Thường gặp ở trẻ em
Hình XQ chủ yếu là hình hạch to ở rốn phổi, trung thất
Rất ít gặp ở người lớn
Tất cả các ý đều đúng

24. Thuốc chống lao nào tránh sử dụng ở phụ nữ có thai


a. Thuốc tiêm nhóm Aminoglycoside (Streptomycin, kanamycin..)
b. Rifampicin
c. Prothionamid/Ethionamid
d. Câu a,c đúng

Xóa lựa chọn

25. Khi nào phải ngưng điều trị bệnh lao, cho bệnh nhân vào bệnh viện để theo dõi
Men gan cao ít hơn 2 lần giới hạn trên của bình thường và không kèm triệu chứng nhiễm độc
gan
Nếu men gan cao > 2 lần giới hạn trên của mức bình thường
Bệnh nhân có dấu hiệu buồn nôn, men gan bình thường
Bệnh nhân có tiền sử mắc bệnh gan, hiện tại men gan bình thường

Xóa lựa chọn

26. Kết quả xét nghệm dịch não tủy ưu tiên nghỉ đến chẩn đoán lao màng não
Dịch màu vàng nhạt, áp lực tăng, albumin tăng, phản ứng Pandy (+), tế bào tăng chủ yếu là tế
bào lympho
Dịch đục, áp lực tăng, albumin tăng, phản ứng Pandy (+), tế bào tăng chủ yếu là bạch cầu đa
nhân trung tính thoái hóa
Dịch trong, áp lực tăng, Pandy (-), đường, muối bình thường
Dịch đỏ, nhiều hồng cầu

Xóa lựa chọn

27. Anh/ chị hãy đọc phim XQ ngực thẳng (Hình 1), sau đó lựa chọn câu trả lời phù
hợp nhất: *
Đông đặc nhu mô phổi trái
Xẹp toàn bộ phổi trái
Xẹp thuỳ trên trái
Đông đặc nhu mô thuỳ trên trái

28. Anh/ Chị đọc phim XQ ngực thẳng (Hình 2), sau đó chọn câu trả lời phù hợp
nhất *
A. Không thấy bất thường
B. Bất thường màng phổi trái không có tổn thương nhu mô phổi
C. Bất thường màng phổi-thành ngực trái không có tổn thương nhu mô phổi
D. Tổn thương nhu mô phổi có tổn thương màng phổi- thành ngực trái

29. Anh/ Chị đọc phim XQ ngực thẳng và nghiêng (Hình 1a,1b), sau đó chọn câu trả
lời phù hợp nhất
Hình mờ của nhu mô phổi thuỳ dưới bên trái
Hình mờ của màng phổi trái

Xóa lựa chọn

30. Anh/ chị hãy đọc phim xq ngực thẳng và nghiêng (Hình 3a và 3b), sau đó lựa chọn
câu trả lời phù hợp nhất:
Đông đặc nhu mô thuỳ trên phải
Xẹp thuỳ trên phải
Đông đặc thuỳ trên phải, dày tổ chức kẽ phổi phải
Xẹp thuỳ trên phải, dày tổ chức kẽ phổi phải

You might also like