You are on page 1of 13

câu đúng: highlight vàng, lúc sau sửa đáp án thì highlight đỏ

câu chưa chắc hoặc ko biết thì highlight full câu là đỏ hết nhe.
…..+
AI CÓ ĐỀ TRƯỚC THÌ COP NHA
   

ĐỀ THI LÝ THUYẾT VI SINH LỚP


YABCD2020+DƯỢC 2020+HỌC LẠI LẦN
1 - NH2021-2022
 
 
Email của bạn sẽ được ghi lại khi bạn gửi biểu mẫu này
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
CHỌN MỘT ĐÁP ÁN ĐÚNG DUY NHẤT
1/Vi khuẩn nào sau đây không có vách tế bào:

Mycoplasma  NÀY
Mycobacteria
Enterobacteria
Staphylococci

2/Vai trò của chẩn đoán vi sinh trong y học, NGOẠI TRỪ:

Chẩn đoán chính xác tác nhân gây bệnh cụ thể và bệnh cảnh lâm sàng
Truy vết trong điều tra dịch tễ học những tác nhân gây thành dịch
Đánh giá được tình hình đề kháng kháng sinh của vi khuẩn
Quản lý và dự đoán được bệnh với tác nhân gây bệnh tương ứng NÀY

3. Chọn câu SAI, về điều kiện môi trường giúp vi khuẩn phát triển và sinh trưởng:

Nhiệt độ
Ánh sáng
pH
Oxy  NÀY

4. Chọn câu SAI, về đặc tính của vỏ vi khuẩn:

Giúp vi khuẩn chống lại hiện tượng thực bào


Dự trữ nguồn carbon hydrat  NÀY
Có tính kháng nguyên
Đề kháng kháng sinh

5. Các yếu tố sau ảnh hưởng đến độc lực vi khuẩn, NGOẠI TRỪ:

sức đề kháng trong môi trường ngoại cảnh của mầm bệnh  NÀY
độc tính
enzym
độc tố
6. Khi chích vaccin sẽ tạo được miễn dịch đặc hiệu:

Tự nhiên, chủ động


Tự nhiên, thụ động
Nhân tạo, chủ động
Nhân tạo, thụ động

7.Virus có các kháng nguyên sau, NGOẠI TRỪ:

Kháng nguyên lông


Kháng nguyên capsid
Kháng nguyên vỏ ngoài 
Kháng nguyên nucleoprotein

8. Kháng thể có các hoạt động sau, NGOẠI TRỪ:

Trung hòa độc lực của virus, ngoại độc tố và enzyme


Bất động vi khuẩn
Tăng khả năng bám dính của vi sinh vật
Lôi kéo và hoạt hóa bổ thể

9.Sự kết hợp giữa kháng nguyên và kháng thể phụ thuộc vào:

cấu tạo hóa học của phân tử kháng nguyên


tính “lạ” của phân tử kháng nguyên
cấu trúc bề mặt của kháng nguyên và kháng thể ????????
hiệu giá của kháng thể ở trong huyết thanh

10. Cơ chế tác động của thuốc Rifamycin là:

Ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn


Tác dụng lên màng bào tương
Ức chế tổng hợp acid nucleic
Tác động lên sự tổng hợp protein

11.11. Vi khuẩn đề kháng kháng sinh bằng các cơ chế sau, NGOẠI TRỪ:

Vi khuẩn sinh enzyme phá hủy thuốc


Giảm tính thấm thuốc của thành tế bào vi khuẩn
Thay đổi điểm gắn kết
Xâm nhập vào tế bào ký chủ, nơi kháng sinh không đến được

12.Cơ chế tác động của thuốc Ribavirin:

Ức chế quá trình sao chép genom của vi-rút


Ức chế tổng hợp protein của vi-rút
Ngăn chặn sự tập hợp và phóng thích vi-rút
Tác động vào sự xâm nhập vào tế bào của vi-rút

13. Vắc-xin VAT thuộc loại:


chết
giải độc tố
sống giảm độc lực
tái tổ hợp

14. 1Kháng thể đặc hiệu làm mất hoạt tính sinh học của kháng nguyên là nguyên
lý của phản ứng:

kết tủa
miễn dịch huỳnh quang
kết hợp bổ thể
ngăn ngưng kết hồng cầu

15.Khi sử dụng kháng thể điều trị bệnh, để đề phòng phản ứng quá mẫn, chọn
câu SAI:

Hỏi bệnh nhân tiền sử điều trị bằng kháng thể


Kiểm tra bệnh nhân có mẫn cảm với huyết thanh
Trong quá trình tiêm, cần theo dõi bệnh nhân liên tục
Ở bệnh nhân đã tiêm huyết thanh ngựa, ở lần tiêm thứ hai, không cần theo dõi

16 Vi khuẩn nào sau đây có khả năng gây hội chứng tan máu – ure huyết cao:

𝘌𝘯𝘵𝘦𝘳𝘰𝘵𝘰𝘹𝘪𝘨𝘦𝘯𝘪𝘤 𝘌. 𝘤𝘰𝘭𝘪 (𝘌𝘛𝘌𝘊)


𝘌𝘯𝘵𝘦𝘳𝘰𝘢𝘨𝘨𝘳𝘦𝘨𝘢𝘵𝘪𝘷𝘦 𝘌. 𝘤𝘰𝘭𝘪 (𝘌𝘈𝘌𝘊)
𝘚𝘩𝘪𝘨𝘢 𝘵𝘰𝘹𝘪𝘯 - 𝘱𝘳𝘰𝘥𝘶𝘤𝘪𝘯𝘨 𝘌. 𝘤𝘰𝘭𝘪 (𝘚𝘛𝘌𝘊)
𝘌𝘯𝘵𝘦𝘳𝘰𝘱𝘢𝘵𝘩𝘰𝘨𝘦𝘯𝘪𝘤 𝘌. 𝘤𝘰𝘭𝘪 (𝘌𝘗𝘌𝘊)

17 Vi khuẩn nào sau đây tiết ra ngoại độc tố ruột gây nhiễm trùng – nhiễm độc
thức ăn:

𝘚𝘢𝘭𝘮𝘰𝘯𝘦𝘭𝘭𝘢 𝘵𝘺𝘱𝘩𝘪
𝘚𝘩𝘪𝘨𝘦𝘭𝘭𝘢 𝘧𝘭𝘦𝘹𝘯𝘦𝘳𝘪
𝘚𝘵𝘢𝘱𝘩𝘺𝘭𝘰𝘤𝘰𝘤𝘤𝘶𝘴 𝘢𝘶𝘳𝘦𝘶𝘴
𝘝𝘪𝘣𝘳𝘪𝘰 𝘱𝘢𝘳𝘢𝘩𝘢𝘦𝘮𝘰𝘭𝘺𝘵𝘪𝘤𝘶𝘴

18.Bệnh nhân nam bị nhiễm trùng và đang được điều trị bằng kháng sinh. Sau đó
vài ngày bệnh nhân bị tiêu phân lỏng lẫn màng nhầy ruột. Thuốc kháng sinh nào
sau đây có thể gây ra tình trạng này?

Chloramphenicol
Clindamycin
Gentamicin
Metronidazole

19.Về vi khuẩn dịch hạch, chọn câu SAI:

Thuộc họ vi khuẩn đường ruột


Có khả năng sinh nha bào
Ưa - kỵ khí tùy nghi
Có khả năng sống ở ngoại cảnh
20 Đặc điểm sinh học của vi khuẩn than, chọn câu ĐÚNG:

Trực khuẩn Gram (-)


Sinh nha bào
Không sinh vỏ
Không di động

21 Đặc điểm gây bệnh của 𝘝𝘪𝘣𝘳𝘪𝘰 𝘤𝘩𝘰𝘭𝘦𝘳𝘢𝘦, chọn câu SAI:

Vị trí tác động là ở ruột non


Cơ chế chính là tiết ra ngoại độc tố
Gây tiêu phân lỏng kèm nhày máu
Người bệnh mất nước và điện giải rất nhanh

22 Về 𝘊𝘢𝘮𝘱𝘺𝘭𝘰𝘣𝘢𝘤𝘵𝘦𝘳 𝘫𝘦𝘫𝘶𝘯𝘪, chọn câu SAI:

Thuộc họ vi khuẩn đường ruột


Là vi khuẩn Gram (-)
Có khả năng di động
Không sinh nha bào

23.Một bệnh nhân được chẩn đoán viêm loét dạ dày tá tràng do 𝘏. 𝘱𝘺𝘭𝘰𝘳𝘪, điều trị
nhiều đợt nhưng không hết hẳn. Bác sĩ nghi ngờ nhiễm 𝘏. 𝘱𝘺𝘭𝘰𝘳𝘪 kháng thuốc.
Xét nghiệm nào sau đây cần thiết cho quá trình điều trị của bệnh nhân:

Cấy và làm kháng sinh đồ mẫu sinh thiết dạ dày


Định lượng kháng nguyên trong phân
Làm huyết thanh đôi để đánh giá biến động kháng thể
Real-time PCR mẫu sinh thiết dạ dày

24 Nghĩ nhiều đến viêm đường hô hấp dưới do 𝘔𝘺𝘤𝘰𝘣𝘢𝘤𝘵𝘦𝘳𝘪𝘶𝘮 𝘵𝘶𝘣𝘦𝘳𝘤𝘶𝘭𝘰𝘴𝘪𝘴 gây ra,
NGOẠI TRỪ:

sống với người từng nhiễm lao


đến vùng dịch tễ có vi trùng lao
ho kéo dài kèm khó thở
yếu tố nguy cơ: nghiện rượu, ung thư, đái tháo đường

25 Bệnh nhân nam 3 tuổi, nhập viện vì sốt+khó thở 02 ngày. Qua thăm khám lâm
sàng xác định bệnh nhân chưa bao giờ được tiêm vắc xin, vùng hầu họng có giả
mạc trắng, sốt cao 39 độ, bệnh phẩm nào được lấy để chẩn đoán tác nhân gây
bệnh?

Giả mạc hầu họng


Máu
Đàm
Tất cả đều đúng

26.Chọn câu SAI, về đặc điểm của tác nhân gây bệnh phong:
Nuôi cấy được trên các môi trường dinh dưỡng nhân tạo
Lây qua đường hô hấp
Gây viêm mạn tính dây thần kinh ngoại biên
Chưa có vắc-xin phòng ngừa

27.Bệnh nhân nữ 45 tuổi, tiền căn hen phế quản nhập viện với triệu chứng khó
thở kèm sốt 39 độ, ho đàm đặc vàng xanh, được bác sĩ chẩn đoán ban đầu là
viêm phổi nặng và cho xét nghiệm vi sinh với kết quả nhuộm ban đầu song cầu
Gram dương. Tác nhân nào có thể xuất hiện trên bệnh nhân này?

𝘚𝘵𝘳𝘦𝘱𝘵𝘰𝘤𝘤𝘰𝘤𝘶𝘴 𝘱𝘯𝘦𝘶𝘮𝘰𝘯𝘪𝘢𝘦
𝘌𝘴𝘤𝘩𝘦𝘳𝘪𝘤𝘩𝘪𝘢 𝘤𝘰𝘭𝘪
𝘗𝘴𝘦𝘶𝘥𝘰𝘮𝘰𝘯𝘢𝘴 𝘢𝘦𝘳𝘶𝘨𝘪𝘯𝘰𝘴𝘢
𝘉𝘶𝘳𝘬𝘩𝘰𝘭𝘥𝘦𝘳𝘪𝘢 𝘤𝘦𝘱𝘢𝘤𝘪𝘢

28.Các tác nhân sau thường gặp trong nhiễm trùng đường hô hấp dưới ở trẻ em,
NGOẠI TRỪ:

𝘉𝘰𝘳𝘥𝘦𝘵𝘦𝘭𝘭𝘢 𝘱𝘦𝘳𝘵𝘶𝘴𝘴𝘪𝘴 
𝘏𝘢𝘦𝘮𝘰𝘱𝘩𝘪𝘭𝘶𝘴 𝘪𝘯𝘧𝘭𝘶𝘦𝘯𝘻𝘢𝘦
𝘐𝘯𝘧𝘭𝘶𝘦𝘯𝘻𝘢 𝘷𝘪𝘳𝘶𝘴
𝘚𝘢𝘳𝘴-𝘊𝘰𝘷-2

29 Bệnh nhân nam 57 tuổi, tiền căn bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD). Ba
ngày nay bệnh nhân có triệu chứng đau họng, sốt 38,5 độ, đau nhức cơ, giảm vị
giác, ho đàm. Có thể lấy các bệnh phẩm sau để xét nghiệm chẩn đoán bệnh lý
nhiễm trùng, NGOẠI TRỪ:

Máu
Tỵ hầu
Hầu họng
Đàm

30 Các phương pháp xét nghiệm vi sinh giúp chẩn đoán 𝘔𝘺𝘤𝘰𝘣𝘢𝘤𝘵𝘦𝘳𝘪𝘶𝘮
𝘵𝘶𝘣𝘦𝘳𝘤𝘶𝘭𝘰𝘴𝘪𝘴, NGOẠI TRỪ:

Nhuộm vi khuẩn kháng acid-cồn 


Nuôi cấy
Test nhạy cảm kháng sinh NÀY ĐÚNG NHA. TRA RỒI KHÔNG CÓ.
RT-PCR (Reverse transcription polymerase chain reaction) t nghĩ nàynàyd
Mycobacterium tuberculosis - Ý nghĩa các xét nghiệm chẩn đoán lao hiện nay? | Medlatec

31. Đặc điểm của 𝘉𝘰𝘳𝘥𝘦𝘵𝘦𝘭𝘭𝘢 𝘱𝘦𝘳𝘵𝘶𝘴𝘴𝘪𝘴, NGOẠI TRỪ?

Vi khuẩn hình que Gram âm


Không di động, sinh nha bào
Đối tượng thường gặp ở trẻ em
Độc tố tác động lên hệ thần kinh trung ương

32.Các tác nhân sau thường gây ra bệnh viêm phổi cộng đồng, NGOẠI TRỪ:
𝘏𝘢𝘦𝘮𝘰𝘱𝘩𝘪𝘭𝘶𝘴 𝘪𝘯𝘧𝘭𝘶𝘦𝘯𝘻𝘢𝘦
𝘚𝘵𝘳𝘦𝘱𝘵𝘰𝘤𝘰𝘤𝘤𝘶𝘴 𝘢𝘨𝘢𝘭𝘢𝘤𝘵𝘪𝘢𝘦
𝘚𝘵𝘳𝘦𝘱𝘵𝘰𝘤𝘰𝘤𝘤𝘶𝘴 𝘱𝘯𝘦𝘶𝘮𝘰𝘯𝘪𝘢𝘦
𝘊𝘰𝘳𝘺𝘯𝘦𝘣𝘢𝘤𝘵𝘦𝘳𝘪𝘶𝘮 𝘥𝘪𝘱𝘩𝘵𝘩𝘦𝘳𝘪𝘢𝘦

33 Đặc điểm sinh học nổi bật của trực khuẩn mủ xanh là gì?

Kỵ khí tuyệt đối


Không mọc trên các môi trường dinh dưỡng nhân tạo
Phản ứng oxidase (-)
Không lên men các loại đường

34 𝘊𝘩𝘭𝘢𝘮𝘺𝘥𝘪𝘢𝘦 sp. có đặc tính nổi bật nào sau đây?

Là vi khuẩn Gram dương


Vi khuẩn ký sinh tuyệt đối trong tế bào
Không nhạy cảm với kháng sinh
Vi khuẩn chỉ chứa DNA trong nhân

35 Các phương pháp xét nghiệm sau có thể được dùng để chẩn đoán các bệnh lý
do 𝘊𝘩𝘭𝘢𝘮𝘺𝘥𝘪𝘢𝘦 sp., NGOẠI TRỪ:

Huyết thanh miễn dịch


PCR
Nuôi cấy trên tế bào nuôi trong ống nghiệm
Nuôi cấy trong môi trường dinh dưỡng nhân tạo    lượng giá vi sinh

36 Những virus sau thuộc nhóm Picornavirus, NGOẠI TRỪ:

𝘗𝘰𝘭𝘪𝘰𝘷𝘪𝘳𝘶𝘴
𝘝𝘪𝘳𝘶𝘴 𝘊𝘰𝘹𝘢𝘬𝘪𝘦 𝘈
𝘝𝘪𝘳𝘶𝘴 𝘊𝘰𝘹𝘬𝘪𝘦 𝘉
𝘝𝘪𝘳𝘶𝘴 𝘏𝘦𝘳𝘱𝘦𝘴

37𝘗𝘰𝘭𝘪𝘰𝘷𝘪𝘳𝘶𝘴 gây bệnh cảnh liệt cơ không hồi phục là do tác động hủy hoại:

tế bào sừng trước tuỷ sống


tế bào sừng sau tuỷ sống
cơ hoàn toàn
cơ không hoàn toàn

38.Trẻ nhỏ 2 tuổi sốt cao, nôn ói tiêu chảy nhiều lần vào tháng lạnh cuối năm,
thường do tác nhân nào sau đây?

𝘙𝘰𝘵𝘢𝘷𝘪𝘳𝘶𝘴
𝘙𝘢𝘣𝘪𝘦𝘴 𝘷𝘪𝘳𝘶𝘴
𝘔𝘦𝘢𝘴𝘭𝘦 𝘷𝘪𝘳𝘶𝘴
𝘔𝘶𝘮𝘱𝘴 𝘷𝘪𝘳𝘶𝘴

39.𝘙𝘢𝘣𝘪𝘦𝘴 𝘷𝘪𝘳𝘶𝘴 lan truyền chủ yếu qua:


Vết cắn
Đường tiêu hoá
Đường hô hấp
Đường máu

40.Vi khuẩn nào sau đây gây nhiễm trùng da thuộc nhóm kỵ khí?

𝘚𝘵𝘢𝘱𝘩𝘺𝘭𝘰𝘤𝘰𝘤𝘤𝘶𝘴 𝘢𝘶𝘳𝘦𝘶𝘴
𝘕𝘦𝘪𝘴𝘴𝘦𝘳𝘪𝘢 𝘮𝘦𝘯𝘪𝘯𝘨𝘪𝘵𝘪𝘥𝘪𝘴
𝘊𝘭𝘰𝘴𝘵𝘳𝘪𝘥𝘪𝘶𝘮 𝘱𝘦𝘳𝘧𝘳𝘪𝘯𝘨𝘦𝘯𝘴
𝘗𝘴𝘦𝘶𝘥𝘰𝘮𝘰𝘯𝘢𝘴 𝘢𝘦𝘳𝘶𝘨𝘪𝘯𝘰𝘴𝘢

41.Hình ảnh nhiễm trùng móng có màu xanh gợi ý nhiều đến tác nhân gây nhiễm
trùng nào sau đây?

𝘚𝘵𝘢𝘱𝘩𝘺𝘭𝘰𝘤𝘰𝘤𝘤𝘶𝘴 𝘴𝘱.
𝘚𝘵𝘳𝘦𝘱𝘵𝘰𝘤𝘰𝘤𝘤𝘶𝘴 𝘴𝘱.
𝘕𝘦𝘪𝘴𝘴𝘦𝘳𝘪𝘢 𝘮𝘦𝘯𝘪𝘯𝘨𝘪𝘵𝘪𝘥𝘪𝘴
𝘗𝘴𝘦𝘶𝘥𝘰𝘮𝘰𝘯𝘢𝘴 𝘢𝘦𝘳𝘶𝘨𝘪𝘯𝘰𝘴𝘢

42.Hình ảnh sang thương có mài vàng mật ong gợi ý nhiều đến tác nhân gây
nhiễm trùng nào sau đây?
𝘕𝘦𝘪𝘴𝘴𝘦𝘳𝘪𝘢 𝘮𝘦𝘯𝘪𝘯𝘨𝘪𝘵𝘪𝘥𝘪𝘴
𝘗𝘴𝘦𝘶𝘥𝘰𝘮𝘰𝘯𝘢𝘴 𝘢𝘦𝘳𝘶𝘨𝘪𝘯𝘰𝘴𝘢
𝘓𝘦𝘱𝘵𝘰𝘴𝘱𝘪𝘳𝘢 𝘪𝘯𝘵𝘦𝘳𝘳𝘰𝘨𝘢𝘯𝘴
𝘚𝘵𝘢𝘱𝘩𝘺𝘭𝘰𝘤𝘰𝘤𝘤𝘶𝘴 𝘢𝘶𝘳𝘦𝘶𝘴

43.Tác nhân nào sau đây gây nhiễm trùng sinh dục và có biểu hiện da toàn thân?

𝘛𝘳𝘦𝘱𝘰𝘯𝘦𝘮𝘢 𝘱𝘢𝘭𝘭𝘪𝘥𝘶𝘮
𝘊𝘩𝘭𝘢𝘮𝘺𝘥𝘪𝘢 𝘵𝘳𝘢𝘤𝘩𝘰𝘮𝘢𝘵𝘪𝘴
𝘒𝘭𝘦𝘣𝘴𝘪𝘦𝘭𝘭𝘢 𝘨𝘳𝘢𝘯𝘶𝘭𝘰𝘮𝘢𝘵𝘪𝘴
𝘏𝘢𝘦𝘮𝘰𝘱𝘩𝘪𝘭𝘶𝘴 𝘥𝘶𝘤𝘳𝘦𝘺𝘪

44.Hình ảnh sau đây của bệnh nhân nam 30 tuổi tiểu gắt buốt, tác nhân nào sau
đây có khả năng gây bệnh?
𝘕𝘦𝘪𝘴𝘴𝘦𝘳𝘪𝘢 𝘨𝘰𝘯𝘰𝘳𝘳𝘩𝘰𝘦𝘢𝘦
𝘊𝘩𝘭𝘢𝘮𝘺𝘥𝘪𝘢 𝘵𝘳𝘢𝘤𝘩𝘰𝘮𝘢𝘵𝘪𝘴 𝘵𝘺𝘱𝘦 𝘓1-3
𝘒𝘭𝘦𝘣𝘴𝘪𝘦𝘭𝘭𝘢 𝘨𝘳𝘢𝘯𝘶𝘭𝘰𝘮𝘢𝘵𝘪𝘴
𝘏𝘢𝘦𝘮𝘰𝘱𝘩𝘪𝘭𝘶𝘴 𝘥𝘶𝘤𝘳𝘦𝘺𝘪

45.Ban đào giang mai từ hình ảnh của bệnh nhân, có thể cho chẩn đoán nào sau
đây?

Giang mai thời kỳ 1


Giang mai thời kỳ 2
Giang mai bẩm sinh
Giang mai đã hồi phục

46.Về kháng nguyên gp120 của HIV, chọn câu ĐÚNG:

nằm ở lớp capside của vi-rút


giúp vi-rút nhận dạng và bám vào tế bào đích
ít biến đổi nên được dùng để chẩn đoán nhiễm HIV
là dấu ấn cho sự tăng sinh của vi-rút

47.Về vi-rút Dengue, chọn câu SAI:

Thuộc họ Flaviviridae
Là vi-rút ADN 
Có 4 týp huyết thanh
Có màng bọc ngoài

48.Về Vi-rút Viêm não Nhật Bản, chọn câu SAI:

Thuộc nhóm Arbo vi-rút


Lây truyền chủ yếu qua muỗi Culex
Người là ổ chứa tự nhiên
Có thể gây bệnh cho động vật

49.Yếu tố giúp vi-rút Adeno gắn vào tế bào ký chủ:

Fiber           → định týp HT, gây NKHC.    


Hexon                Trên      bề mặt virus gây bệnh người. ????????????
Penton                 trên bề mặt, có tính độc tố.
Ngưng kết hồng cầu

50.𝘏𝘦𝘳𝘱𝘦𝘴 𝘚𝘪𝘮𝘱𝘭𝘦𝘹 𝘷𝘪𝘳𝘶𝘴 type 2 thường gây bệnh ở:

Kết mạc mắt


Niêm mạc miệng
Hầu họng, thanh quản
Bộ phận sinh dục

51.Đường lây truyền chủ yếu của 𝘝𝘢𝘳𝘪𝘤𝘦𝘭𝘭𝘢 – 𝘡𝘰𝘴𝘵𝘦𝘳 𝘷𝘪𝘳𝘶𝘴:

Tiêu hóa
Hô hấp
Tiếp xúc trực tiếp
Quan hệ tình dục

52.Các virus sau có khả năng sinh u, NGOẠI TRỪ:

HAV
HBV
HIV
HPV
53.Xét nghiệm thường dùng để chẩn đoán nhiễm khuẩn huyết:

Cấy máu
PCR
Tìm kháng nguyên
Tìm kháng thể

54.Tác nhân thường gặp trong nhiễm khuẩn huyết ở trẻ sơ sinh, NGOẠI TRỪ:

e.coli câu này t thấy có cái này mà


𝘚. 𝘢𝘨𝘢𝘭𝘢𝘤𝘵𝘪𝘢𝘦   
𝘓. 𝘮𝘰𝘯𝘰𝘤𝘺𝘵𝘰𝘨𝘦𝘯𝘦𝘴 này cũng thấy có gây nhiễm khuẩn huyết trẻ ss luôn
𝘕. 𝘮𝘦𝘯𝘪𝘯𝘨𝘪𝘵𝘪𝘥𝘪𝘴 câu này nè. oh thanks nha
 
55.Tác nhân nào sau đây thường gặp trong viêm màng não mủ ở trẻ sơ sinh:

𝘕𝘦𝘪𝘴𝘴𝘦𝘳𝘪𝘢 𝘮𝘦𝘯𝘪𝘯𝘨𝘪𝘵𝘪𝘥𝘪𝘴
𝘚𝘵𝘳𝘦𝘱𝘵𝘰𝘤𝘰𝘤𝘤𝘶𝘴 𝘱𝘯𝘦𝘶𝘮𝘰𝘯𝘪𝘢𝘦
𝘚𝘵𝘳𝘦𝘱𝘵𝘰𝘤𝘰𝘤𝘤𝘶𝘴 𝘢𝘨𝘢𝘭𝘢𝘤𝘵𝘪𝘢𝘦
𝘚𝘵𝘢𝘱𝘩𝘺𝘭𝘰𝘤𝘰𝘤𝘤𝘶𝘴 𝘢𝘶𝘳𝘦𝘶𝘴

56.Một bệnh nhân nhập viện vì sốt, nhức đầu và nôn ói. Qua thăm khám bác sĩ
nghi ngờ bệnh nhân bị viêm màng não do vi khuẩn và chọc dịch não tủy xét
nghiệm. Khoa vi sinh báo nhuộm soi thấy cầu khuẩn Gram dương xếp thành
chùm. Tác nhân có thể nghĩ đến là:

𝘚𝘵𝘳𝘦𝘱𝘵𝘰𝘤𝘰𝘤𝘤𝘶𝘴 𝘴𝘶𝘪𝘴
𝘚𝘵𝘳𝘦𝘱𝘵𝘰𝘤𝘰𝘤𝘤𝘶𝘴 𝘱𝘯𝘦𝘶𝘮𝘰𝘯𝘪𝘢𝘦
𝘕𝘦𝘪𝘴𝘴𝘦𝘳𝘪𝘢 𝘮𝘦𝘯𝘪𝘯𝘨𝘪𝘵𝘪𝘥𝘪𝘴
𝘚𝘵𝘢𝘱𝘩𝘺𝘭𝘰𝘤𝘰𝘤𝘶𝘴 𝘢𝘶𝘳𝘦𝘶𝘴

57.Streptococci được chia thành 20 nhóm huyết thanh theo hệ thống phân loại
Rebecca Lancefield, dựa vào kháng nguyên nào sau đây?

Polysaccharide C
Nucleoprotein P
Protein M
Protein T

58.Bệnh cảnh lâm sàng chung của các cầu khuẩn gây bệnh là gì?

Nhiễm khuẩn bệnh viện


Nhiễm khuẩn cơ hội
Viêm sinh mủ
Viêm mạn tính dẫn đến xơ hóa mô và tổ chức

59.Ở trẻ sơ sinh, 𝘕𝘦𝘪𝘴𝘴𝘦𝘳𝘪𝘢 𝘨𝘰𝘯𝘰𝘳𝘳𝘩𝘰𝘦𝘢𝘦 thường gây bệnh gì?

Bệnh lậu cấp đường sinh dục


Viêm họng cấp
Viêm kết mạc cấp
Nhiễm trùng huyết

60.Nguyên tắc cơ bản quan trọng trong điều trị nhọt da do 𝘚𝘵𝘢𝘱𝘩𝘺𝘭𝘰𝘤𝘰𝘤𝘤𝘶𝘴 𝘢𝘶𝘳𝘦𝘶𝘴?

Dẫn lưu dịch tốt


Kháng viêm và giảm đau
Bồi hoàn nước và điện giải
Kháng sinh đường truyền tĩnh mạch

61.Thành phần kháng nguyên trong vaccine phòng bệnh viêm gan B là gì?

HBsAg
HBcAg
HBeAg
cccDNA

62.𝘓𝘦𝘱𝘵𝘰𝘴𝘱𝘪𝘳𝘢 𝘪𝘯𝘵𝘦𝘳𝘳𝘰𝘨𝘢𝘯𝘴 là vi khuẩn có đặc tính nào sau đây?

Vi hiếu khí
Kỵ khí tuyệt đối
Ưa - kỵ khí tùy nghi
Ưa khí tuyệt đối

63.Bệnh leptospirosis lây truyền chủ yếu qua con đường nào?

Đường hô hấp
Tiêm chích, truyền máu
Quan hệ tình dục không an toàn
Qua vết xây xước của da và niêm mạc

64.Phản ứng huyết thanh chẩn đoán bệnh giang mai nào sau đây là chuyên biệt?

V.D.R.L
TpHA
RPR
Bordet – Wassermann

65.Vi khuẩn nào sau đây KHÔNG gây nhiễm độc thức ăn?

𝘚𝘵𝘢𝘱𝘩𝘺𝘭𝘰𝘤𝘰𝘤𝘤𝘶𝘴 𝘢𝘶𝘳𝘦𝘶𝘴
𝘊𝘭𝘰𝘴𝘵𝘳𝘪𝘥𝘪𝘶𝘮 𝘣𝘰𝘵𝘶𝘭𝘪𝘯𝘶𝘮
𝘗𝘴𝘦𝘶𝘥𝘰𝘮𝘰𝘯𝘢𝘴 𝘢𝘦𝘳𝘶𝘨𝘪𝘯𝘰𝘴𝘢
𝘓𝘢𝘤𝘵𝘰𝘣𝘢𝘤𝘪𝘭𝘶𝘴 𝘢𝘤𝘪𝘥𝘰𝘱𝘩𝘪𝘭𝘶𝘴

66.Virus viêm gan nào sau đây có vật chất di truyền là DNA?

Hepatitis B virus
Hepatitis D virus
Hepatitis E virus
Hepatitis G virus
67.Virus viêm gan nào hiện nay chưa có vaccine phòng bệnh?

Hepatitis A virus
Hepatitis B virus
Hepatitis C virus
Hepatitis E virus

68.Tình trạng mang Hepatitis B virus dai dẳng ở người nhiễm Hepatitis B virus có
liên quan đến thành phần nào sau đây?

HBsAg
HBcAg
HBeAg
cccDNA

69.Một người bị nhiễm virus viêm gan B, kết quả xét nghiệm máu: HBsAg (+),
HBeAg (+) và Anti-HBc IgM (+) cho biết điều gì sau đây?

Người này là người lành mang virus mạn tính


Người này bị viêm gan B cấp
Người này bị viêm gan B mạn
Người này bị viêm gan B ở giai đoạn hồi phục

70.Một người đến phòng khám muốn kiểm tra xem có bị nhiễm virus viêm gan C
hay không, xét nghiệm cần làm là gì?

Anti-HCV định lượng


Anti-HCV định tính
HCV-RNA định tính
HCV-RNA định lượng

Quay lại

Gửi

Trang 2 trong tổng số 2

Xóa hết câu trả lời

Không bao giờ gửi mật khẩu thông qua Google Biểu mẫu.
Biểu mẫu này đã được tạo ra bên trong Trường Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch. Báo cáo Lạm dụng
Biểu mẫu

You might also like