Professional Documents
Culture Documents
câu chưa chắc hoặc ko biết thì highlight full câu là đỏ hết nhe.
…..+
AI CÓ ĐỀ TRƯỚC THÌ COP NHA
Mycoplasma NÀY
Mycobacteria
Enterobacteria
Staphylococci
2/Vai trò của chẩn đoán vi sinh trong y học, NGOẠI TRỪ:
Chẩn đoán chính xác tác nhân gây bệnh cụ thể và bệnh cảnh lâm sàng
Truy vết trong điều tra dịch tễ học những tác nhân gây thành dịch
Đánh giá được tình hình đề kháng kháng sinh của vi khuẩn
Quản lý và dự đoán được bệnh với tác nhân gây bệnh tương ứng NÀY
3. Chọn câu SAI, về điều kiện môi trường giúp vi khuẩn phát triển và sinh trưởng:
Nhiệt độ
Ánh sáng
pH
Oxy NÀY
5. Các yếu tố sau ảnh hưởng đến độc lực vi khuẩn, NGOẠI TRỪ:
sức đề kháng trong môi trường ngoại cảnh của mầm bệnh NÀY
độc tính
enzym
độc tố
6. Khi chích vaccin sẽ tạo được miễn dịch đặc hiệu:
9.Sự kết hợp giữa kháng nguyên và kháng thể phụ thuộc vào:
11.11. Vi khuẩn đề kháng kháng sinh bằng các cơ chế sau, NGOẠI TRỪ:
14. 1Kháng thể đặc hiệu làm mất hoạt tính sinh học của kháng nguyên là nguyên
lý của phản ứng:
kết tủa
miễn dịch huỳnh quang
kết hợp bổ thể
ngăn ngưng kết hồng cầu
15.Khi sử dụng kháng thể điều trị bệnh, để đề phòng phản ứng quá mẫn, chọn
câu SAI:
16 Vi khuẩn nào sau đây có khả năng gây hội chứng tan máu – ure huyết cao:
17 Vi khuẩn nào sau đây tiết ra ngoại độc tố ruột gây nhiễm trùng – nhiễm độc
thức ăn:
𝘚𝘢𝘭𝘮𝘰𝘯𝘦𝘭𝘭𝘢 𝘵𝘺𝘱𝘩𝘪
𝘚𝘩𝘪𝘨𝘦𝘭𝘭𝘢 𝘧𝘭𝘦𝘹𝘯𝘦𝘳𝘪
𝘚𝘵𝘢𝘱𝘩𝘺𝘭𝘰𝘤𝘰𝘤𝘤𝘶𝘴 𝘢𝘶𝘳𝘦𝘶𝘴
𝘝𝘪𝘣𝘳𝘪𝘰 𝘱𝘢𝘳𝘢𝘩𝘢𝘦𝘮𝘰𝘭𝘺𝘵𝘪𝘤𝘶𝘴
18.Bệnh nhân nam bị nhiễm trùng và đang được điều trị bằng kháng sinh. Sau đó
vài ngày bệnh nhân bị tiêu phân lỏng lẫn màng nhầy ruột. Thuốc kháng sinh nào
sau đây có thể gây ra tình trạng này?
Chloramphenicol
Clindamycin
Gentamicin
Metronidazole
21 Đặc điểm gây bệnh của 𝘝𝘪𝘣𝘳𝘪𝘰 𝘤𝘩𝘰𝘭𝘦𝘳𝘢𝘦, chọn câu SAI:
23.Một bệnh nhân được chẩn đoán viêm loét dạ dày tá tràng do 𝘏. 𝘱𝘺𝘭𝘰𝘳𝘪, điều trị
nhiều đợt nhưng không hết hẳn. Bác sĩ nghi ngờ nhiễm 𝘏. 𝘱𝘺𝘭𝘰𝘳𝘪 kháng thuốc.
Xét nghiệm nào sau đây cần thiết cho quá trình điều trị của bệnh nhân:
24 Nghĩ nhiều đến viêm đường hô hấp dưới do 𝘔𝘺𝘤𝘰𝘣𝘢𝘤𝘵𝘦𝘳𝘪𝘶𝘮 𝘵𝘶𝘣𝘦𝘳𝘤𝘶𝘭𝘰𝘴𝘪𝘴 gây ra,
NGOẠI TRỪ:
25 Bệnh nhân nam 3 tuổi, nhập viện vì sốt+khó thở 02 ngày. Qua thăm khám lâm
sàng xác định bệnh nhân chưa bao giờ được tiêm vắc xin, vùng hầu họng có giả
mạc trắng, sốt cao 39 độ, bệnh phẩm nào được lấy để chẩn đoán tác nhân gây
bệnh?
26.Chọn câu SAI, về đặc điểm của tác nhân gây bệnh phong:
Nuôi cấy được trên các môi trường dinh dưỡng nhân tạo
Lây qua đường hô hấp
Gây viêm mạn tính dây thần kinh ngoại biên
Chưa có vắc-xin phòng ngừa
27.Bệnh nhân nữ 45 tuổi, tiền căn hen phế quản nhập viện với triệu chứng khó
thở kèm sốt 39 độ, ho đàm đặc vàng xanh, được bác sĩ chẩn đoán ban đầu là
viêm phổi nặng và cho xét nghiệm vi sinh với kết quả nhuộm ban đầu song cầu
Gram dương. Tác nhân nào có thể xuất hiện trên bệnh nhân này?
𝘚𝘵𝘳𝘦𝘱𝘵𝘰𝘤𝘤𝘰𝘤𝘶𝘴 𝘱𝘯𝘦𝘶𝘮𝘰𝘯𝘪𝘢𝘦
𝘌𝘴𝘤𝘩𝘦𝘳𝘪𝘤𝘩𝘪𝘢 𝘤𝘰𝘭𝘪
𝘗𝘴𝘦𝘶𝘥𝘰𝘮𝘰𝘯𝘢𝘴 𝘢𝘦𝘳𝘶𝘨𝘪𝘯𝘰𝘴𝘢
𝘉𝘶𝘳𝘬𝘩𝘰𝘭𝘥𝘦𝘳𝘪𝘢 𝘤𝘦𝘱𝘢𝘤𝘪𝘢
28.Các tác nhân sau thường gặp trong nhiễm trùng đường hô hấp dưới ở trẻ em,
NGOẠI TRỪ:
𝘉𝘰𝘳𝘥𝘦𝘵𝘦𝘭𝘭𝘢 𝘱𝘦𝘳𝘵𝘶𝘴𝘴𝘪𝘴
𝘏𝘢𝘦𝘮𝘰𝘱𝘩𝘪𝘭𝘶𝘴 𝘪𝘯𝘧𝘭𝘶𝘦𝘯𝘻𝘢𝘦
𝘐𝘯𝘧𝘭𝘶𝘦𝘯𝘻𝘢 𝘷𝘪𝘳𝘶𝘴
𝘚𝘢𝘳𝘴-𝘊𝘰𝘷-2
29 Bệnh nhân nam 57 tuổi, tiền căn bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD). Ba
ngày nay bệnh nhân có triệu chứng đau họng, sốt 38,5 độ, đau nhức cơ, giảm vị
giác, ho đàm. Có thể lấy các bệnh phẩm sau để xét nghiệm chẩn đoán bệnh lý
nhiễm trùng, NGOẠI TRỪ:
Máu
Tỵ hầu
Hầu họng
Đàm
30 Các phương pháp xét nghiệm vi sinh giúp chẩn đoán 𝘔𝘺𝘤𝘰𝘣𝘢𝘤𝘵𝘦𝘳𝘪𝘶𝘮
𝘵𝘶𝘣𝘦𝘳𝘤𝘶𝘭𝘰𝘴𝘪𝘴, NGOẠI TRỪ:
32.Các tác nhân sau thường gây ra bệnh viêm phổi cộng đồng, NGOẠI TRỪ:
𝘏𝘢𝘦𝘮𝘰𝘱𝘩𝘪𝘭𝘶𝘴 𝘪𝘯𝘧𝘭𝘶𝘦𝘯𝘻𝘢𝘦
𝘚𝘵𝘳𝘦𝘱𝘵𝘰𝘤𝘰𝘤𝘤𝘶𝘴 𝘢𝘨𝘢𝘭𝘢𝘤𝘵𝘪𝘢𝘦
𝘚𝘵𝘳𝘦𝘱𝘵𝘰𝘤𝘰𝘤𝘤𝘶𝘴 𝘱𝘯𝘦𝘶𝘮𝘰𝘯𝘪𝘢𝘦
𝘊𝘰𝘳𝘺𝘯𝘦𝘣𝘢𝘤𝘵𝘦𝘳𝘪𝘶𝘮 𝘥𝘪𝘱𝘩𝘵𝘩𝘦𝘳𝘪𝘢𝘦
33 Đặc điểm sinh học nổi bật của trực khuẩn mủ xanh là gì?
35 Các phương pháp xét nghiệm sau có thể được dùng để chẩn đoán các bệnh lý
do 𝘊𝘩𝘭𝘢𝘮𝘺𝘥𝘪𝘢𝘦 sp., NGOẠI TRỪ:
𝘗𝘰𝘭𝘪𝘰𝘷𝘪𝘳𝘶𝘴
𝘝𝘪𝘳𝘶𝘴 𝘊𝘰𝘹𝘢𝘬𝘪𝘦 𝘈
𝘝𝘪𝘳𝘶𝘴 𝘊𝘰𝘹𝘬𝘪𝘦 𝘉
𝘝𝘪𝘳𝘶𝘴 𝘏𝘦𝘳𝘱𝘦𝘴
37𝘗𝘰𝘭𝘪𝘰𝘷𝘪𝘳𝘶𝘴 gây bệnh cảnh liệt cơ không hồi phục là do tác động hủy hoại:
38.Trẻ nhỏ 2 tuổi sốt cao, nôn ói tiêu chảy nhiều lần vào tháng lạnh cuối năm,
thường do tác nhân nào sau đây?
𝘙𝘰𝘵𝘢𝘷𝘪𝘳𝘶𝘴
𝘙𝘢𝘣𝘪𝘦𝘴 𝘷𝘪𝘳𝘶𝘴
𝘔𝘦𝘢𝘴𝘭𝘦 𝘷𝘪𝘳𝘶𝘴
𝘔𝘶𝘮𝘱𝘴 𝘷𝘪𝘳𝘶𝘴
40.Vi khuẩn nào sau đây gây nhiễm trùng da thuộc nhóm kỵ khí?
𝘚𝘵𝘢𝘱𝘩𝘺𝘭𝘰𝘤𝘰𝘤𝘤𝘶𝘴 𝘢𝘶𝘳𝘦𝘶𝘴
𝘕𝘦𝘪𝘴𝘴𝘦𝘳𝘪𝘢 𝘮𝘦𝘯𝘪𝘯𝘨𝘪𝘵𝘪𝘥𝘪𝘴
𝘊𝘭𝘰𝘴𝘵𝘳𝘪𝘥𝘪𝘶𝘮 𝘱𝘦𝘳𝘧𝘳𝘪𝘯𝘨𝘦𝘯𝘴
𝘗𝘴𝘦𝘶𝘥𝘰𝘮𝘰𝘯𝘢𝘴 𝘢𝘦𝘳𝘶𝘨𝘪𝘯𝘰𝘴𝘢
41.Hình ảnh nhiễm trùng móng có màu xanh gợi ý nhiều đến tác nhân gây nhiễm
trùng nào sau đây?
𝘚𝘵𝘢𝘱𝘩𝘺𝘭𝘰𝘤𝘰𝘤𝘤𝘶𝘴 𝘴𝘱.
𝘚𝘵𝘳𝘦𝘱𝘵𝘰𝘤𝘰𝘤𝘤𝘶𝘴 𝘴𝘱.
𝘕𝘦𝘪𝘴𝘴𝘦𝘳𝘪𝘢 𝘮𝘦𝘯𝘪𝘯𝘨𝘪𝘵𝘪𝘥𝘪𝘴
𝘗𝘴𝘦𝘶𝘥𝘰𝘮𝘰𝘯𝘢𝘴 𝘢𝘦𝘳𝘶𝘨𝘪𝘯𝘰𝘴𝘢
42.Hình ảnh sang thương có mài vàng mật ong gợi ý nhiều đến tác nhân gây
nhiễm trùng nào sau đây?
𝘕𝘦𝘪𝘴𝘴𝘦𝘳𝘪𝘢 𝘮𝘦𝘯𝘪𝘯𝘨𝘪𝘵𝘪𝘥𝘪𝘴
𝘗𝘴𝘦𝘶𝘥𝘰𝘮𝘰𝘯𝘢𝘴 𝘢𝘦𝘳𝘶𝘨𝘪𝘯𝘰𝘴𝘢
𝘓𝘦𝘱𝘵𝘰𝘴𝘱𝘪𝘳𝘢 𝘪𝘯𝘵𝘦𝘳𝘳𝘰𝘨𝘢𝘯𝘴
𝘚𝘵𝘢𝘱𝘩𝘺𝘭𝘰𝘤𝘰𝘤𝘤𝘶𝘴 𝘢𝘶𝘳𝘦𝘶𝘴
43.Tác nhân nào sau đây gây nhiễm trùng sinh dục và có biểu hiện da toàn thân?
𝘛𝘳𝘦𝘱𝘰𝘯𝘦𝘮𝘢 𝘱𝘢𝘭𝘭𝘪𝘥𝘶𝘮
𝘊𝘩𝘭𝘢𝘮𝘺𝘥𝘪𝘢 𝘵𝘳𝘢𝘤𝘩𝘰𝘮𝘢𝘵𝘪𝘴
𝘒𝘭𝘦𝘣𝘴𝘪𝘦𝘭𝘭𝘢 𝘨𝘳𝘢𝘯𝘶𝘭𝘰𝘮𝘢𝘵𝘪𝘴
𝘏𝘢𝘦𝘮𝘰𝘱𝘩𝘪𝘭𝘶𝘴 𝘥𝘶𝘤𝘳𝘦𝘺𝘪
44.Hình ảnh sau đây của bệnh nhân nam 30 tuổi tiểu gắt buốt, tác nhân nào sau
đây có khả năng gây bệnh?
𝘕𝘦𝘪𝘴𝘴𝘦𝘳𝘪𝘢 𝘨𝘰𝘯𝘰𝘳𝘳𝘩𝘰𝘦𝘢𝘦
𝘊𝘩𝘭𝘢𝘮𝘺𝘥𝘪𝘢 𝘵𝘳𝘢𝘤𝘩𝘰𝘮𝘢𝘵𝘪𝘴 𝘵𝘺𝘱𝘦 𝘓1-3
𝘒𝘭𝘦𝘣𝘴𝘪𝘦𝘭𝘭𝘢 𝘨𝘳𝘢𝘯𝘶𝘭𝘰𝘮𝘢𝘵𝘪𝘴
𝘏𝘢𝘦𝘮𝘰𝘱𝘩𝘪𝘭𝘶𝘴 𝘥𝘶𝘤𝘳𝘦𝘺𝘪
45.Ban đào giang mai từ hình ảnh của bệnh nhân, có thể cho chẩn đoán nào sau
đây?
Thuộc họ Flaviviridae
Là vi-rút ADN
Có 4 týp huyết thanh
Có màng bọc ngoài
Tiêu hóa
Hô hấp
Tiếp xúc trực tiếp
Quan hệ tình dục
HAV
HBV
HIV
HPV
53.Xét nghiệm thường dùng để chẩn đoán nhiễm khuẩn huyết:
Cấy máu
PCR
Tìm kháng nguyên
Tìm kháng thể
54.Tác nhân thường gặp trong nhiễm khuẩn huyết ở trẻ sơ sinh, NGOẠI TRỪ:
𝘕𝘦𝘪𝘴𝘴𝘦𝘳𝘪𝘢 𝘮𝘦𝘯𝘪𝘯𝘨𝘪𝘵𝘪𝘥𝘪𝘴
𝘚𝘵𝘳𝘦𝘱𝘵𝘰𝘤𝘰𝘤𝘤𝘶𝘴 𝘱𝘯𝘦𝘶𝘮𝘰𝘯𝘪𝘢𝘦
𝘚𝘵𝘳𝘦𝘱𝘵𝘰𝘤𝘰𝘤𝘤𝘶𝘴 𝘢𝘨𝘢𝘭𝘢𝘤𝘵𝘪𝘢𝘦
𝘚𝘵𝘢𝘱𝘩𝘺𝘭𝘰𝘤𝘰𝘤𝘤𝘶𝘴 𝘢𝘶𝘳𝘦𝘶𝘴
56.Một bệnh nhân nhập viện vì sốt, nhức đầu và nôn ói. Qua thăm khám bác sĩ
nghi ngờ bệnh nhân bị viêm màng não do vi khuẩn và chọc dịch não tủy xét
nghiệm. Khoa vi sinh báo nhuộm soi thấy cầu khuẩn Gram dương xếp thành
chùm. Tác nhân có thể nghĩ đến là:
𝘚𝘵𝘳𝘦𝘱𝘵𝘰𝘤𝘰𝘤𝘤𝘶𝘴 𝘴𝘶𝘪𝘴
𝘚𝘵𝘳𝘦𝘱𝘵𝘰𝘤𝘰𝘤𝘤𝘶𝘴 𝘱𝘯𝘦𝘶𝘮𝘰𝘯𝘪𝘢𝘦
𝘕𝘦𝘪𝘴𝘴𝘦𝘳𝘪𝘢 𝘮𝘦𝘯𝘪𝘯𝘨𝘪𝘵𝘪𝘥𝘪𝘴
𝘚𝘵𝘢𝘱𝘩𝘺𝘭𝘰𝘤𝘰𝘤𝘶𝘴 𝘢𝘶𝘳𝘦𝘶𝘴
57.Streptococci được chia thành 20 nhóm huyết thanh theo hệ thống phân loại
Rebecca Lancefield, dựa vào kháng nguyên nào sau đây?
Polysaccharide C
Nucleoprotein P
Protein M
Protein T
58.Bệnh cảnh lâm sàng chung của các cầu khuẩn gây bệnh là gì?
60.Nguyên tắc cơ bản quan trọng trong điều trị nhọt da do 𝘚𝘵𝘢𝘱𝘩𝘺𝘭𝘰𝘤𝘰𝘤𝘤𝘶𝘴 𝘢𝘶𝘳𝘦𝘶𝘴?
61.Thành phần kháng nguyên trong vaccine phòng bệnh viêm gan B là gì?
HBsAg
HBcAg
HBeAg
cccDNA
Vi hiếu khí
Kỵ khí tuyệt đối
Ưa - kỵ khí tùy nghi
Ưa khí tuyệt đối
63.Bệnh leptospirosis lây truyền chủ yếu qua con đường nào?
Đường hô hấp
Tiêm chích, truyền máu
Quan hệ tình dục không an toàn
Qua vết xây xước của da và niêm mạc
64.Phản ứng huyết thanh chẩn đoán bệnh giang mai nào sau đây là chuyên biệt?
V.D.R.L
TpHA
RPR
Bordet – Wassermann
65.Vi khuẩn nào sau đây KHÔNG gây nhiễm độc thức ăn?
𝘚𝘵𝘢𝘱𝘩𝘺𝘭𝘰𝘤𝘰𝘤𝘤𝘶𝘴 𝘢𝘶𝘳𝘦𝘶𝘴
𝘊𝘭𝘰𝘴𝘵𝘳𝘪𝘥𝘪𝘶𝘮 𝘣𝘰𝘵𝘶𝘭𝘪𝘯𝘶𝘮
𝘗𝘴𝘦𝘶𝘥𝘰𝘮𝘰𝘯𝘢𝘴 𝘢𝘦𝘳𝘶𝘨𝘪𝘯𝘰𝘴𝘢
𝘓𝘢𝘤𝘵𝘰𝘣𝘢𝘤𝘪𝘭𝘶𝘴 𝘢𝘤𝘪𝘥𝘰𝘱𝘩𝘪𝘭𝘶𝘴
66.Virus viêm gan nào sau đây có vật chất di truyền là DNA?
Hepatitis B virus
Hepatitis D virus
Hepatitis E virus
Hepatitis G virus
67.Virus viêm gan nào hiện nay chưa có vaccine phòng bệnh?
Hepatitis A virus
Hepatitis B virus
Hepatitis C virus
Hepatitis E virus
68.Tình trạng mang Hepatitis B virus dai dẳng ở người nhiễm Hepatitis B virus có
liên quan đến thành phần nào sau đây?
HBsAg
HBcAg
HBeAg
cccDNA
69.Một người bị nhiễm virus viêm gan B, kết quả xét nghiệm máu: HBsAg (+),
HBeAg (+) và Anti-HBc IgM (+) cho biết điều gì sau đây?
70.Một người đến phòng khám muốn kiểm tra xem có bị nhiễm virus viêm gan C
hay không, xét nghiệm cần làm là gì?
Quay lại
Gửi
Không bao giờ gửi mật khẩu thông qua Google Biểu mẫu.
Biểu mẫu này đã được tạo ra bên trong Trường Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch. Báo cáo Lạm dụng
Biểu mẫu