You are on page 1of 16

ÔN TẬP MIỄN DỊCH HỌC 2018

00/ Nhà khoa học đầu tiên đã tạo ra vaccine và ứng dụng thành công trong phòng ngừa bệnh là:
Louis Paster
Edward Jenner
Paul Ehrlich
Elie Metchnikoff
01/ Mảnh tiết của phân tử IgA được tiết bởi tế bào:
Tb lympho B
Tương bào
Tb nội mô
Tb biểu mô
02/ Hóa trị lớn nhất của một phân tử kháng thể (về lý thuyết)
2
4
6
10
03/ Liên kết đồng kích thích giữa tế bào B và tế bào T là:
CD40 – Phối tử của CD40
CD28 – CD80
HLA I – CD8
HLA II – CD4
04/ Trên bề mặt tế bào ưa kiềm có thụ thể mạnh với:
Fab của IgE
Fc của IgE
Histamin
Tất cả đều đúng
05/ Phân tử CD3 có chức năng:
Cùng với TCR biểu lộ trên bề mặt tế bào T
Truyền tín hiệu
Có 6 chuỗi peptid
Tất cả đúng
06/ Phân tử kháng thể có vùng CH4
IgA
IgE
IgD
Tất cả sai (IgM)
07/ Phân tử CD8 của tế bào T gây độc sẽ gắn vào vùng … của phân tử MHC lớp 1
Alpha 1
Alpha 2
Alpha 3
Alpha 4
08/ Phân tử CD4 của tế bào T trợ giúp sẽ gắn vào vùng … của phân tử MHC lớp 2
Alpha 1
Alpha 2
Beta 1
Beta 2
09/ Phân tử MHC lớp II hiện diện trên bề mặt của tế bảo:
Hồng Câu
Lympho B
Đại thực bào
B và C đúng
10/ Đáp ứng miễn dịch tạo kháng thể của kháng nguyên không phụ thuộc tuyến ức:
Kháng thể lớp IgM
Không có đáp ứng thì 2
Không có chuyển lớp kháng thể
Tất cả đúng
11/ Cấu trúc của phân tử MHC lớp I
Một chuỗi alpha và 1 chuỗi beta 1
Một chuỗi alpha và 1 chuỗi beta 2
Một chuỗi alpha và 2 chuỗi beta
Hai chuỗi alpha và 2 chuỗi beta
12/ Phân tử HLA có chức năng:
Trong ghép cơ quan
Kiểm soát quá trình miễn dịch
Trình diện kháng nguyên
Tất cả đúng
13/ Lấy mẫu da của người A ghép cho người B là ghép:
Autograft
Xenograft
Isograft
Allograft
14/ Ở người có bao nhiêu dưới lớp kháng thể
2
4
6
8
15/ Suy giảm miễn dịch bẩm sinh có đặc điểm sau đây:
Mang tính chất di truyền, liên quan đến nhiễm sắc thể giới tính hay thường
Liên quan đến tính lặn của allen
Trẻ thường không sống thọ
Tất cả đúng
16/ Kháng thể bề mặt lympho B (BCR) đóng vai trò:
Là thụ thể để gắn với kháng nguyên của lympho bào B
Là vị trí tương tác trực tiếp của lympho bào B với lympho bào T
Là vị trí để lympho bào B trình diện kháng nguyên
Bảo vệ lympho bào B
17/ Lympho bào TCD4 trưởng thành ở người có thể có các dấu ấn bề mặt nào sau đây:
CD3
CD19
CD8
Tất cả đúng
18/ Chức năng của lympho bào B trong đáp ứng miễn dịch bao gồm:
Sản xuất kháng thể lưu hành
Có thể biệt hóa thành tế bào B trí nhớ miễn dịch
Sản xuất bổ thể
Biệt hóa thành bào tương để sản xuất kháng thể
19/ Sự xuất hiện các “ trung tâm mầm “ trong các nang lympho của hạch lympho thể hiện rằng:
Hạch lympho đó có biểu hiện bất thường của bệnh lý, cần biện pháp điều trị thích hơp
Tại hạch lympho đang diễn ra một đáp ứng miễn dịch
Các lympho bào tại nang lympho đang trong quá trình tăng sinh để tham gia vào đáp ứng miễn dịch
B và C đúng
20/ Kháng nguyên CD8 có mặt trên tế bào nào:
Lympho bào T gây độc
Lympho bào T hỗ trợ
Lympho bào B
Tế bào plasma
21/ Tế bào nào sau đây tham gia đáp ứng miễn dịch không qua trung gian tế bào:
Đại thực bào
Macrophage
Bạch cầu ái toan
Lympho bào T
22/ Kháng nguyên CD4 có mặt trên tế bào nào:
Lympho bào T gây độc
Lympho bào T hỗ trợ
Lympho bào B
Bạch cầu ái toan
23/ Lympho bào T biệt hóa ở cơ quan tổ chức nào:
Hạch lympho
Gan
Tuyến ức
Tủy xương
24/ Trong các cơ quan dưới đây, cơ quan nào là cơ quan lympho trung ương:
Hạch lympho vùng hầu họng
Hạch mạc treo ruột
Lách
Tuyến ức
25/ Xét nghiệm nào sau đây là hữu ích để chẩn đoán HIV:
Thử nghiệm tìm kháng thể đặc hiệu với HIV
Tỷ lệ CD4/CD8
Định lượng TCD4
Tất cả đều sai
26/ Các cơ quan lympho nguyên phát:
Là nơi để trình diện lympho T với kháng nguyên lạ
Cung cấp vi môi trường để các tế bào T,B trưởng thành
Lọc máu và bắt giữ kháng nguyên đến theo đường máu
Là vị trí đầu tiên để tổng hợp và phóng thích kháng thể
27/ Tế bào gốc tạo máu là tế bào đa năng, nghĩa là các tế bào này:
Có khả năng kết hợp với nhiều loại kháng nguyên khác nhau
Không có khả năng tự tái tạo
Té bào lympho T và lympho B là gốc
Tất cả đều sai
28/ Cơ quan lympho ngoại vi
Nằm ở trung tâm ổ bụng nhằm bảo vệ các chức năng sinh tồn
Được xây dựng nhằm tối đa hóa việc tiếp xúc giữa các tế bào lympho có thẩm quyền miễn dịch với kháng
nguyên lạ
Là nơi dự trữ các tế bào thực hiện đã hoạt hóa nhằm đáp ứng nhanh chóng đối với kháng nguyên sau này
Cô lập kháng nguyên để giảm thiểu tác hại của chúng đối với cơ thể
29/ Mục đích chính của đáp ứng miễn dịch thu được là:
Ngăn chặn mọi tác nhân gây bệnh khỏi xâm nhập vào cơ thể
Chữa trị phản ứng dị ứng
Bảo vệ cơ thể khi tái nhiễm cùng tác nhân gây bệnh
Chống thải ghép
30/ Đáp ứng miễn dịch nhanh và hầu như không đổi giữa các lần đáp ứng miễn dịch là sản phẩm của:
Hệ thống miễn dịch đặc hiệu
Hệ thống miễn dịch tự nhiên
Hệ thống miễn dịch thu được
Đáp ứng nhớ
31/ Vaccin thụ động có tác dụng bảo vệ chúng ta do nó có chứa:
Kháng nguyên
Tế bào lympho
Đại thực bào
Kháng thể
32/ Tình huống nào sau đây là ví dụ của miễn dịch tự nhiên:
Tạo kháng thể từ tương bào
Việc tiêu diệt tế bào đích của tế bào NK
Đáp ứng nhớ
Nhận diện và tiêu diệt tế bào virut bằng lympho T gây độc
33/ Bệnh Zona và thủy đậu quan hệ với nhau như thế nào:
Zona có trước, thủy đậu có sau nó
Thủy đậu có trước, zona có sau nó
Hai bệnh riêng lẻ, chả có mối quan hệ gì với nhau
Hai bệnh xảy ra đồng thời do nguyên nhân khác nhau
34/ Tình trạng suy giảm miễn dịch mắc phải có thể liên quan đến yếu tố nào sau đây:
Suy dinh dưỡng
Do khiếm khuyết gen
Biểu hiện ở các giai đoạn
Thuốc ức chế miễn dịch
35/ Khi giảm lượng kháng thể trong máu, bệnh nhân có khuynh hướng:
Viêm đường hô hấp trên và dưới, tái đi tái lại
Thường vi khuẩn có vỏ bao polysaccaride
Lympho T giảm
A và B đúng
36/ Nếu bệnh nhân chỉ có suy giảm chức năng thực bào, bn có đặc tính nào sau đây:
Hệ thống miễn dịch tế bào bình thường
Hệ thống miễn dịch dịch thể bình thường
Đề kháng với liệu pháp kháng sinh
Tất cả đều đúng
37/ Suy giảm miễn dịch tế bào thường ảnh hưởng trầm trọng hơn các loại suy giảm miễn dịch khác vì:
Tầm ảnh hưởng lớn lao của lympho T CD4 trong việc điều hòa đáp ứng miễn dịch
Tầm ảnh hưởng lớn lao của lympho T CD8 trong việc điều hòa đáp ứng miễn dịch
Tầm ảnh hưởng lớn lao của lympho T CD3 trong việc điều hòa đáp ứng miễn dịch
Tầm ảnh hưởng lớn lao của lympho B trong việc điều hòa đáp ứng miễn dịch
38/ Các yếu tố sau đây có vai trò trong đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu, ngoại trừ:
Tb biểu mô vi nhung mao ở khí phế quản
Tb biểu mô bờ bàn chải ở ống thận
Nhu động ruột
Vi khuẩn hội sinh ở ruột
39/ Hiện tượng vàng da sơ sinh do bất đồng nhóm máu Rh mẹ con có vai trò của:
Miễn dịch chủ động tự nhiên
Miễn dịch chủ động thu được
Miễn dịch thụ động tự nhiên
Miễn dịch thụ động thu được
40/ CRP (C-reative protein):
Là một thành phần của miễn dịch đặc hiệu
Do lympho T tiết ra
Do đại thực bào tiết ra
Có khả năng hoạt hóa bổ thể
41/ Vai trò của lysozym là:
Cắt cầu nối hóa học trong cấu trúc màng vi khuẩn
Ức chế enzym quá trình sao mã AND của vi khuẩn
Hoạt hóa bổ thể
Opsonin hóa
42/ Vai trò CRP là:
Chống virus xâm nhập và sao chép trong tế bào
Tăng biểu lộ MHC
Kiềm hãm tế bào ung thư
Hoạt hóa bổ thể
43/ Vai trò của tế bào NK là:
Diệt tế bào ung thư nhờ thụ thể nhận biết kháng nguyên
Diệt tế bào ung thư qua trung gian MNC
Diệt tế bào nhiễm virut nhờ thụ thể nhận biết kháng nguyên
Gây độc tế bào phụ thuộc kháng thể
44/ Một ví dụ về miễn dịch thụ động tự nhiên:
Mắc bệnh tự nhiên
Kháng thể từ mẹ sang con qua nhau thai
Tiêm vaccin
Tiêm kháng huyết thanh
45/ Miễn dịch không đặc hiệu và miễn dịch đặc hiệu giống nhau ở đặc điểm sau đây;
Lịch sử tiến hóa
Tính di truyền
Tính mẫn cảm trước
Tất cả sai
46/ Các yếu tố sau đây có vai trò trong miễn dịch không đặc hiệu, Ngoại trừ:
Phản xạ ho, hắt hơi
Cấu trúc nhung mao của ruột non
Dịch tuyến mồ hôi, tuyến bã
pH toan ở dịch dạ dày
47/ Các yếu tố sau đây có vai trò trong miễn dịch không đặc hiệu, Ngoại trừ:
Lysozyme
BPI
CD3
CRP
48/ Tác dụng của IFNa:
Tăng khả năng ly giải của đại thực bào
Kích thích tương bào sản xuất kháng thể
Tăng biểu lộ MHC lớp II
Ức chế sao chép DNA, RNA trong tế bào
49/ IL-2 chủ yếu do tế bào nào tiết ra:
Monocyte
Nk
Lympho B
Lympho T4
50/ Tác dụng của IL-2:
Kích thích lympho T chuyển dạng trong kỳ phân bào
Ức chế protein Bcl-2
Kích thích Monocyte tiết IFNy, IL-2
Không gây apoptosís đối với các T4 được kích thích lặp đi lặp lại
51/ Tác dụng của IFNy:
Ức chế dòng lympho Th1
Ức chế bạch cầu bám mạch
Tác dụng mạnh chống virut nội bào
Hoạt hóa bạch cầu trung tính, đại thực bào, NK
52/ Đặc điểm của cytokin:
Là protein có trọng lượng phân tử lớn
Được tiết ra với lượng nhiều
Đa số tác dụng toàn thân
Có vai trò trong đáp ứng miễn dịch, tạo máu, liền sẹo
53/ Cơ chế tác dụng của TNF là:
Bộc lộ phân tử kết dính trên tế bào nội mô
Ức chế monocyte tiết IL-1
Ức chế monocyte tiết chemokin
Tăng biểu lộ MHC
54/ Tác dụng toàn thân của TNF:
Hạ thân nhiệt
Tăng đường huyết
Trụy tim mạch
Xuất huyết dưới da
55/ Tác dụng của IL-1:
Ức chế bộc lộ phân tử kết dính trên tế bào nội mô
Kích thích gan sản xuất các protein pha cấp của phản ứng viêm
Gây shock nhiễm trùng
Apoptosis
56/ Những loại nào sau đây có khả năng gây đáp ứng miễn dịch thể dịch mạnh nhất ở một người đàn
ông 25 tuổi:
Protein huyết tương của người đàn ông này có trọng lượng 250 000 Da
Độc tố vi khuẩn có trọng lượng 150 000 Da
Protein huyết tương con tinh tinh có trọng lượng 500 Da
Phân tử cacbohydrat chung của các loài có trọng lượng phân tử 200 Da
57/ Một bé gái 7 tuổi có tiền căn dị ứng khi ăn đậu phộng với triệu chứng mẫn ngứa và phát ban sau
khi ăn.Các triệu chứng nặng hơn ở lần tiếp xúc sau với đậu phộng. Với bé gái này, đậu phộng giống
như là:
Tá dược
Hapten
Chất sinh miễn dịch
Kháng nguyên hệ miễn dịch nguyên phát
58/ Một phân tử có thể liên kết đồng hóa trị với một kháng nguyên không có tính sinh miễn dịch để
biến nó thành một chất có khả năng sinh miễn dịch được gọi là
Tá dược
Hapten
Chất gây phân bào
Chất mang
59/ Những câu nào sau đây không đúng với quyết định kháng nguyên
Hai kháng nguyên riêng biệt có thể có chung một quyết định kháng nguyên
Một phân tử protein luôn có chứa nhiều quyết định kháng nguyên
Tế bào lympho B chỉ gắn kết với quyết định kháng nguyên đã qua xử lý
Quyết định kháng nguyên có thể có cấu trúc thẳng hoặc cuộn lại
60/ Tế bào lympho được hoạt hóa bởi kháng nguyên ở
Trong máu
Tủy xương
Gan
Hạch lympho
61/ Khi tiêm kháng nguyên vào cơ thể sẽ hoạt hóa các tế bào lympho đặc hiệu với nó ở:
Máu tuần hoàn
Hạch lympho
Mô lympho dưới niêm mạc(MALT- Mucosa associated lymphoid tissue)
Lách
62/ Một kháng nguyên có khả năng gây đáp ứng miễn dịch không phụ thuộc vào:
Khả năng đi vào tuyến giáp của kháng nguyên
Mức độ tập hợp của kháng nguyên
Liều kháng nguyên
Kích thước kháng nguyên
63/ Thuốc kháng sinh penicillin là những phân tử nhỏ không có khả năng hình thành kháng thể. Tuy
nhiên khi penicillin gắn với những protein huyết tương sẽ hình thành một phức hợp, ở một số người sẽ hình
thành kháng thể và gây phản ứng dị ứng. Penicillin đó được gọi là:
Kháng nguyên không hoàn chỉnh
Hapten
Chất sinh miễn dịch
Kháng nguyên không hoàn chỉnh và hapten đều đúng
64/ Hoạt hóa bổ thể bằng con đường bổ thể nhờ:
Phức hợp kháng nguyên kháng thể
Kháng nguyên
Mảnh peptid kháng nguyên
Kháng nguyên gắn với phân tử MHC
65/ Hoạt hóa bổ thể theo con đường tắt nhờ:
Phức hợp kháng nguyên kháng thể
Hapten
Vi sinh vật hay độc tố của nó
Kháng nguyên gắn với phân tử MHC
66/ Phân tử trung tâm của con đường hoạt hóa bổ thể là:
C1
C2
C3b
C5
67/ Bổ thể làm ly giải tế bào bằng cách hình thành:
Phức hợp phá hủy màng
Phức hợp thoái hóa màng
Phức hợp tấn công màng
Phức hợp ly giải màng
68/ Liều rất thấp kháng nguyên có thể gây:
Tăng nhạy cảm
Sự loại trừ miễn dịch học
Sự dung nạp vùng thấp
Sự miễn nhiễm vùng thấp
69/ Một loại lypoprotein trên bề mặt tế bào cơ thể bảo vệ tế bào khỏi bị phức hợp tấn công màng, gọi
là:
MHC
DAF
TCR
BCR
70/ Chọn kháng thể trên bề mặt tế bào lympho B
IgG
sIgA
IgD
IgE
71/ Allotype thể hiện
Sự khác biệt amino axit ở chuỗi nhẹ
Sự khác biệt amino axit ở vùng thay đổi
Sự khác biệt amino axit ở vùng hằng định chuỗi nặng và chuỗi nhẹ
Sự khác biệt amino axit ở vùng thay đổi chuỗi nặng và chuỗi nhẹ
72/ Idiotype
Là sự khác biệt của vùng thay đổi của chuỗi nhẹ của kháng thể
Giống nhau giữa các kháng thể trong một cá thể
Do sự khác biệt của chuỗi nhẹ kappa hay lambda
Mang tính đặc trưng của vùng thay đổi kháng thể
73/ Kháng thể nào sau đây không qua được nhau thai:
IgG1
IgG2
IgG3
IgG4
74/ Kháng thể được tổng hợp đầu tiên trong tế bào B:
IgA
IgG
IgD
IgM huyết thanh
75/ Trong cấu trúc kháng thể nào có nhiều phân tử cacbohydrat:
IgG
IgA
IgE
IgD
76/ Kháng thể khi bị xử lý bằng pepsin sẽ có:
Bốn chuỗi rời nhau gồm hai chuỗi nhẹ và hai chuỗi nặng
Hai mảnh Fab và các mảnh Fc
Hai mảnh F(ab’)
Tất cả sai
77/ Kháng thể đơn dòng là kháng thể được sản xuất:
Từ tế bào lai
Từ một tế bào lympho B
Từ một tế bào ung thư
Từ một dòng chuột
78/ Chọn tính chất của mảnh tiết của IgA trong dịch tiết:
Được sản xuất bởi tế bào lympho B
Giúp cho 2 phân tử IgA liên kết với nhau
Giúp cho IgA tồn tại trong dịch tiết
Gắn trên bề mặt của tế bào biểu mô
79/ Kháng nguyên được tổng hợp trong bào tương sẽ được gắn với phân tử:
CD4
CD8
MHC I
MHC II
80/ Khi có đáp ứng miễn dịch thể dịch thì hai, kháng thể có lớp là:
IgA
IgG
IgE
Tất cả đúng
81/ Kháng thể đáp ứng miễn dịch thể dịch đối với kháng nguyên không phụ thuộc T thường là:
IgA
IgG
IgM
IgM đơn phân tử
82/ Cơ chế quan trọng của tính đa dạng kháng thể là do:
Đột biến gen
Có nhiều gen
Có nhiều gen mã hóa các phân tử lớp bề mặt
Có nhiều gen mã hóa các phần của kháng thể
83/ Phản ứng ADCC, phản ứng gây độc tế bào phụ thuộc kháng thể liên quan đến:
Hoạt hóa bổ thể theo con đường lectin
Kháng thể gắn trên màng tế bào B
Sự gắn kháng thể vào tế bào giết
Kháng nguyên bên trong tế bào
84/ Hiện tượng opsonin hóa là hiện tượng có sự tham gia của:
Sản phẩm của bổ thể
Kháng thể
Tế bào thực bào
Tất cả đúng
85/ Trong đáp ứng miễn dịch, hiện tượng tăng khả năng thực bào của đại thực bào liên quan nhiều
đến:
Tế bào Th0
Tế bào Th
Tế bào Th1
Tế bào Th2
86/ Kháng nguyên được xử lý trong tế bào B, quyết định kháng nguyên sẽ gắn vào phân tử:
IgM
IgD
MHC I
MHC II
87/ Phân tử ức chế quá trình đáp ứng miễn dịch tạo kháng thể:
IL-2
IL-4
IL-5
IFNy
88/ Vùng quyết định bổ khuyết (CDR) của phân tử kháng thể thuộc vùng sau:
Vùng hằng định
Vùng thay đổi
Vùng bản lề
Vùng Fc
89/ Phân tử kháng thể có trọng lượng nặng nhất là:
IgA
IgM
IgD
IgE
90/ Công thức cho phân tử kháng thể IgA:
A2x2
A2lamda2
X2lamda2
A và B đúng
91/ Tế bào NK
Kích thích việc giết tế bào chủ thông qua thụ thể carbohydrat
Giết tế bào có biểu hiện cao MHC I trên bề mặt tế bào
Nhận dạng tế bào nhiễm trùng bằng sự trình diện peptide trong cùng phân tử MHC I
Thuộc loại đáp ứng miễn dịch tự nhiên
92/ Trong nhiễm siêu vi, vũ khí hiệu quả của hệ thống miễn dịch thu được là:
Kháng thể
Bổ thể
Lympho T gây độc tế bào
Tất cả sai
93/ Đặc điểm nào sau là của miễn dịch tự nhiên:
Không có trí nhớ miễn dịch
Đáp ứng các lần sau nhanh hơn lần đầu
Đáp ứng lần đầu yếu hơn các lần sau
Cần có quá trình tập luyện
94/ Sự thất bại của cơ chế đề kháng liên quan đến những cơ chế sau:
Sự trốn tránh khỏi hệ thống miễn dịch của các tác nhân gây bệnh
Suy giảm miễn dịch di truyền
Suy giảm miễn dịch mắc phải
Tất cả yếu tố trên
95/ Cơ chế sang số kháng nguyên liên quan đến những đặc điểm sau đây:
Tái sắp xếp lại cấu trúc di truyền của virut gây bệnh và virut có sẵn kí chủ
Xảy ra thường xuyên trong quá trình sao chép
Xảy ra chậm
B và C đúng
96/ Hiện nay cái đáng sợ của cúm gia cầm đối với người là theo cơ chế:
Cơ chế sang số kháng nguyên
Cơ chế trượt kháng nguyên
Ngủ, yên lặng
Tái sắp xếp cấu trúc di truyền của tác nhân gây bệnh
97/ Hespes simplex virus 1 (HSV) có khuynh hướng cư ngụ tại các hạch thần kinh. Thỉnh thoảng lại
gây triệu chứng lở môi miệng. Lý do HSV I cư ngụ tại các hạch thần kinh có các giả thiết sau:
Tế bào hạch thần kinh ít biểu hiện MHC lớp I
Một loại protein trong tế bào thần kinh, kết hợp với DNA của HSV có tác dụng .. hóa quá trình ……. Của
virut
Một loại chất của HSV có tác dụng giúp duy trì sự sống của tế bào mà virut đang kí sinh
Tất cả các ý trên
98/ HSV 1 tiết ra loại chất …… có tác dụng duy trì sự sống tế bào mà virut đang kí sinh:
HSV tiết ra LAT
HSV tiết ra LTA
HSV tiết ra ALT
Tất cả đều sai
99/
100/
102/
103/
104/
105/
106/
107/
108/
109/
110/
111/
112/
113/
114/
115/
116/
117/
118/
119/
120/
121/
122/
123/
124/
125/
126/
127/
128/
129/
130/
131/
132/
133/
134/
135/
136/
137/
138/
139/
140/
141/
142/
143/
144/
145/
146/
147/
148/
149/
150/
151/
152/
153/
154/
155/
156/
157/
158/
169/
160/
161/
162/
163/
164/
165/
166/
167/
168/
169/
170/
171/
172/
173/
174/
175/
176/
177/
178/
179/
180/
181/
182/
183/
184/
185/
186/
187/
188/
189/
190/
191/
192/
193/
194/
195/
196/
197/
198/
199/
200/
201/
202/
203/
204/
205/
206/
207/
208/
209/
210/
211/
212/
213/
214/
215/
216/
217/
218/
219/
220/
221/
222/
223/
224/
225/
226/
227/
228/
229/
230/
231/
232/
233/
234/
235/
236/
237/
238/
239/
240/
241/
242/
243/
244/
245/
246/
247/
248/
249/
250/
251/
252/
253/
254/
255/
256/
257/
258/
269/
260/
261/
262/
263/
264/
265/
266/
267/
268/
269/
270/
271/
272/
273/
274/
275/
276/
277/
278/
279/
280/
281/
282/
283/
284/
285/
286/
287/
288/
289/
290/
291/
292/
293/
294/
295/
296/
297/
298/
299/

You might also like