Professional Documents
Culture Documents
5. Ghép các chất hóa học với tác dụng/tính chất/nguồn gốc của nó: *
Defensin: Phá hủy màng vi sinh vật
Bã nhờn: Ngừng sự sinh trưởng của vi sinh vật
Chất nhầy: Bẫy vi sinh vật
Pyrogen: Tăng giải phóng các chất gây sốt
Lysozyme: Ly giải tế bào
Histamine: Là amine
Interferon: Có tác dụng tiêu diệt virus
6. Chọn câu đúng về mô hình phân tử liên quan đến mầm bệnh – PAMP: *
A. Lipopolysaccharide – Vi khuẩn gram dương
B. Teichoic acid – Vi khuẩn gram âm
C. RNA/DNA – Virus
D. Flagellin – Vk không roi
7. Bạch cầu sản xuất một lượng lớn histamine và heparin là: *
A. Bạch cầu trung tính
B. Bạch cầu đơn nhân
C. Bạch cầu lympho
D. Bạch cầu ưa kiềm
E. Bạch cầu ưa acid
10. Cơ quan nào sau đây là cơ quan lympho sơ cấp (trung ương)? *
A. Mảng Peyer
B. Amidan
C. Tủy xương
D. Lách
E. Hạch bạch huyết
14. Tên gọi khác của miễn dịch không đặc hiệu là? *
A. Miễn dịch đáp ứng
B. Miễn dịch thu được
C. Miễn dịch tập nhiễm
D. Miễn dịch bẩm sinh
E. Miễn dịch tự nhiên
15. Các thành tựu nào dưới đây có thể xem là kết quả của ứng dụng miễn dịch học? *
A. Chống thải ghép khi ghép tạng
B. Thuốc chống dị ứng
C. Thuốc điều trị ung thư
D. Thuốc điều trị táo bón
E. Vaccine
2. Phân tử nào dưới đây là đặc trưng cho một tế bào lympho B? *
A. CD21
B. CD25
C. CD45
D. CD5
E. RAG-1
3. Tế bào lympho T hỗ trợ giúp hoạt hóa tế bào lympho B thông qua cơ chế nào? *
A. Nhờ bổ thể C3d gắn vào tế bào T hỗ trợ
B. Nhờ MHC class I trên tế bào trình diện kháng nguyên
C. Thông qua việc mang kháng nguyên nguyên thủy (naive antigen) đến gặp tế bào B
D. Nhờ MHC class I trên tế bào B
E. Thông qua việc mang kháng nguyên qua thực bào (processed antigen) đến gặp tế bào
B
5. Trong các chất dưới đây, (các) phân tử được sản xuất bởi tuyến ức là: *
A. Thyroglobulin
B. Thymine
C. Thy-1
D. Thymulin
E. Thyroxine
7. Hoạt hóa tế bào T sát thủ không cần phân tử nào dưới đây? *
A. MHC class II
B. Kháng nguyên
C. Tế bào trình diện kháng nguyên
D. Thụ thể tế bào T (TCR)
E. MHC class I
8. Điều nào dưới đây tính chất rõ ràng và đặc trưng nhất khi nói về miễn dịch đặc hiệu: *
A. Trí nhớ miễn dịch
B. Nhận ra kháng nguyên
C. Phân chia tế bào
D. Bạch cầu
E. Thực bào
11. Ligand nào của tế bào lympho T gắn B7 vào tế bào trình diện kháng nguyên? *
A. CD2
B. CD28
C. LFA-1
D. ICAM-1
E. VCAM-1
12. Trong những chất dưới đây, đâu là chất được tiết ra bởi tế bào lympho T giúp đỡ 1
(TH1 cell)? *
A. IL-5
B. IL-6
C. IFNγ
D. IL-4
E. CD4
13. Tại sao đáp ứng miễn dịch qua trung gian kháng thể lần 2 nhanh và mạnh hơn lần
đầu? *
A. Kháng thể gắn bổ thể được tạo ra
B. Do có các tế bào trí nhớ hình thành từ lần đầu
C. Không cần tế bào T giúp đỡ
D. Kháng thể được tạo ra bởi cả tế bào lympho B và tế bào lympho T
E. Kháng thể tạo ra không còn đặc hiệu
14. Phân tử nào dưới đây được tiết ra bởi tế bào lympho T giúp đỡ 2 (TH2 cell) mà không
tiết bởi tế bào lympho T giúp đỡ 1 (TH1 cell), có tác dụng hỗ trợ sản xuất kháng thể? *
A. Interferon γ (IFNγ)
B. Lymphotoxin (TNFβ)
C. Interleukin-4 (IL-4)
D. Interleukin-1 (IL-1)
E. Granulocyte–macrophage colony-stimulating factor (GM-CSF)
15. Nhận định nào dưới đây đúng khi nói về C3b? *
A. Là dạng không có hoạt tính của C3
B. Opsonin hóa vi khuẩn
C. Mảnh vỡ bổ thể
D. Chất hấp dẫn bạch cầu trung tính
E. Trực tiếp diệt khuẩn
16. Cơ chế bảo vệ của kháng thể chống lại các tác nhân nhiễm là: *
A. Tế bào natural killer (NK)
B. Tự kháng thể (antiantibody) - kháng thể hoạt động chống lại các kháng nguyên cơ thể
của một người
C. Trung hòa
D. Không có gì đặc biệt
E. Biến độc tố (toxoid) - độc tố giảm độc lực
17. Thành phần các bổ thể hợp thành phức hợp xuyên màng (membrane attack complex)
gồm: *
A. OH
B. C3bBb3b
C. Colicin
D. Properdin
E. C5b,6,7,8,9
18. Cấu trúc nào dưới đây được xem là cơ quan lympho sơ cấp? *
A. Lách
B. Hạch bạch huyết
C. Amiđan
D. Tuyến ức
E. Mảng Peyer
F. Tủy xương
19. Thụ thể tế bào T (TCR) trên bề mặt tế bào nhận ra kháng nguyên nhờ sự giúp đỡ
của: *
A. Major histocompatibility complex (MHC)
B. ADCC
C.Antibody
D.Cytokine
E. IL-2
20. Bổ thể chung đầu tiên của classical pathway và alternative pathway là: *
A. C3
B. Factor D
C. C4b
D. C5
E. C4
21. Cấu trúc của tế bào trình diện kháng nguyên được nhận ra thông qua thụ thể của tế
bào T hỗ trợ là: *
A. Kháng nguyên nguyên bản (naive antigen) và MHC
B. MHC
C. Kháng nguyên là sản phẩm của thực bào (processed antigen)
D. Kháng nguyên nguyên bản (naive antigen)
E. Kháng nguyên là sản phẩm của thực bào (processed antigen) và MHC
22. Tế bào nào dưới đây không thực hiện chức năng thực bào? *
A. Tế bào Kupffer
B. Đại thực bào hạch tủy (lymph node medullary macrophage)
C. Tế bào nội mô (endothelial cell)
D. Bạch cầu đơn nhân (monocyte)
E. Tế bào xung quanh mao mạch cầu thận (kidney mesangial cell)
23. Một đáp ứng miễn dịch được tạo ra do phấn hoa là do: *
A. Pathogen-associated molecular patterns (PAMPs)
B. Nhiễm vĩnh viễn bởi phấn hoa
C. Phản ứng quá mẫn
D. Phản ứng chống lại MHC
E. Kháng nguyên tự thân (self-antigen)
25. Yếu tố chính ảnh hưởng đến cường độ miễn dịch đặc hiệu lần đầu là: *
A. Nồng độ kháng nguyên
B. Số lượng phức hợp bổ thể xuyên màng
C. Nồng độ haptoglobin
D. Số lượng bạch cầu trung tính
E. Nồng độ C-reactive protein
26. Thông thường, kháng thể đặc trưng cho một kháng nguyên sẽ được tìm thấy bao lâu
sau khi nhiễm lần đầu? *
A. Ngay sau khi tiếp xúc kháng nguyên
B. 3–5 tuần
C. 10 phút
D. 1 giờ
E. 5–7 ngày
28. Điều nào dưới đây mô tả rõ ràng và đặc trưng nhất khi nói về classical pathway so với
các con đường hoạt hóa khác: *
A. Cắt C3 thành C3a và C3b
B. Có sự tham gia của C1r
C. Sản xuất ra C5 convertase
D. Là 1 chuỗi các phản ứng
E. Tạo ra phức hợp xuyên màng
30. Đáp ứng viêm cấp tính bao gồm (các) sự kiện nào dưới đây? *
A. Đại thực bào ồ ạt đến vị trí nhiễm
B. Bạch cầu trung tính ồ ạt đến vị trí nhiễm
C. Tương bào ồ ạt đến vị trí nhiễm
D. Động mạch co
E. Tế bào nội mạc mạch máu phình to
F. Tính thấm mao mạch thay đổi
31. Khái niệm bạch cầu nhân đa hình (polymorphonuclear leukocyte, PMN) thường được
dùng để mô tả về loại bạch cầu có các đặc điểm nào dưới đây? *
A. Chức năng chính không phải là thực bào
B. Chứa các hạt có khả năng diệt vi sinh vật trong tế bào chất
C. Có các hạt có thể nhuộm với eosin
D. Tương tự dưỡng bào
E. Là tế bào gốc tủy xương
34. Tất cả các cytokine có cùng một phương thức hoạt động là: *
A. Hiệp đồng với các cytokine khác
B. Như một chất tự tiết (autocrine)
C. Đối kháng với các cytokine khác
D. Gắn vào thụ thể đặc thù của nó
36. Yếu tố gây ức chế tế bào lympho T giúp đỡ 2 (TH2 cell) bởi tế bào lympho T giúp đỡ 1
(TH1 cell) là: *
A. Interleukin-1 (IL-1)
B. Interleukin-4 (IL-4)
C. Interferon γ (IFNγ)
D. Granulocyte–macrophage colony-stimulating factor (GM-CSF)
E. Interleukin-3 (IL-3)
37. Thành phần nào dưới đây không bảo vệ bề mặt cơ thể? *
A. Acid dạ dày
B. Niêm mạc
C. Amylase nước bọt
D. Hệ khuẩn ở ruột
E. Da
38. Các thành phần của bổ thể C3 được cắt thành C3a và C3b bởi: *
A. Factor H
B. Factor B
C. Factor D
D. C3bBb
E. C3b
39. Sự hoạt hóa miễn dịch qua trung gian kháng thể có thể được bắt đầu thông qua sự hỗ
trợ của: *
A. Bạch cầu trung tính
B. Dưỡng bào
C. Tế bào lympho T
D. Bạch cầu ưa acid
E. Bổ thể
40. Trí nhớ miễn dịch có thể chuyển qua lại thông qua chuyển: *
A. Thực bào
B. Bạch cầu
C. Huyết thanh
D. Kháng thể
E. Bổ thể
IRAT + MINITEST 4 ( 6,5 đ )
1. Tế bào nuôi có chức năng gì? *
A. Nuôi dưỡng các tế bào tinh trùng phát triển
B. Bảo vệ tinh trùng
C. Giải phóng inhibin
D. Tiết testosterone
2. Tại sao tinh hoàn cần phải nằm bên ngoài khoang bụng? *
A. Bởi vì tinh hoàn yêu cầu nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ cơ thể để sản xuất tinh trùng có
chức năng
B. Bởi vì tinh hoàn yêu cầu nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ cơ thể để tiết lượng testosterone đủ
đáp ứng nhu cầu sinh lý
C. Bởi vì tinh hoàn yêu cầu nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ cơ thể để các tế bào kẽ và tế bào
nuôi phát triển bình thường
D. Để tinh hoàn dễ tiếp nhận kích thích xúc giác khi tham gia hoạt động tình dục
3. Liên quan đến vị trí của tinh hoàn, ý nào sau đây là đúng? *
A. Sau sinh, tinh hoàn nằm ở bìu, mỗi ngăn có một tinh hoàn ở hai ngăn bìu.
B. Trong thời kỳ bào thai, tinh hoàn nằm trong khoang bụng gần thận, nhưng thường
xuống bìu khoảng 2 tháng trước khi sinh.
C. Đôi khi một em bé được sinh ra với tinh hoàn không xuống bìu được gọi là thoát vị
bẹn
4. Cơ quan tạo ra tinh trùng trong hệ sinh sản nam giới là: *
A. Tinh hoàn
B. Ống dẫn tinh
C. Mào tinh
D. Túi tinh
E. Tuyến tiền liệt
5. Liên quan đến quá trình sinh tinh trùng (Spermatogenesis), ý nào sau đây là đúng?
A. Hình thành giao tử đực trưởng thành (tinh trùng) tại ống sinh tinh và ống mào tinh
B. Mất khoảng 12 ngày
C. Được kích thích bởi hormone kích thích nang trứng (FSH) từ thùy trước tuyến yên và
cả hormone giải phóng gonadotropin từ vùng dưới đồi
D. Tinh nguyên bào (Spermatogonia/primitive sperm cell) trải qua quá trình giảm phân
tạo các TB tinh trùng
6. Tế bào tinh trùng trưởng thành hoàn toàn sau khi di chuyển qua cơ quan nào sau đây?
A. Mào tinh
B. Ống sinh tinh
C. Ống dẫn tinh (ductus deferens)
D. Niệu đạo tuyến tiền liệt
7. Liên quan tật ẩn tinh hoàn, ý nào sau đây là đúng? *
A. Có thể được điều chỉnh bằng testosterone hoặc phẫu thuật
B. Là nguyên nhân có thể dẫn đến vô sinh và ung thư
C. Tỉ lệ mắc cao hơn ở trẻ sinh đủ tháng
D. Vị trí tinh hoàn không không nằm ở bìu
8. Đặc điểm nào sau đây đúng với bìu tinh hoàn? *
A. Một túi lơ lửng, gồm 1 khoang duy nhất, khoang chứa 2 tinh hoàn bên trong
B. Nó bao gồm các cơ dartos, cơ cremaster tham gia vào việc điều hòa nhiệt độ của tinh
hoàn
C. Khi nhiệt độ tinh hoàn tăng cao thì cơ bìu co lại
D. Khi nhiệt độ tinh hoàn giảm thì cơ bìu co lại
E. Bề mặt da bìu luôn phẳng, không có nếp nhăn
10. Vai trò của các tuyến trong hệ sinh sản nam giới là gì? *
A. Sản xuất dịch tiết nuôi dưỡng tinh trùng
B. Trung hòa môi trường acid của niệu đạo
C. Tạo môi trường pH phù hợp cho sự phát triển của tinh trùng
D. Tạo môi trường thuận lợi cho sự vận chuyển tinh trùng trong cơ thể nữ giới
12. Liên quan đến cơ chế điều hòa trong hệ sinh sản nam giới, ý nào sau đây là đúng? *
A. FSH (hormone kích thích nang trứng) liên kết với các thụ thể trên bề mặt tế bào sertoli
và thúc đẩy quá trình sinh tinh
B. FSH khiến tế bào sertoli tiết ra inhibin ức chế sự giải phóng FSH thiết lập một vòng
phản hồi âm duy trì giá trị bình thường của số tinh trùng
C. LH (hormone tạo hoàng thể) liên kết với các thụ thể trên bề mặt tế bào kẽ (Leydig) cell
và thúc đẩy quá trình sinh tinh
D. LH khiến tế bào Leydig tiết ra testosterone ức chế sự giải phóng GnRH thiết lập một
vòng phản hồi âm duy trì các đặc điểm bình thường của giới tính nam
14. Cơ quan sinh dục bên ngoài của nam giới gồm: *
A. Bìu
B. Dương vật
C. Tinh hoàn
D. Mào tinh
E. Túi tinh
15. Liên quan đến tinh trùng, ý nào sau đây là đúng?
A. Tinh trùng đươc chia làm 2 phần: đầu và đuôi
B. Mang bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội
C. Được bao phủ bởi acrosome có chứa các enzym thủy phân
D. Các enzym giúp phá vỡ chất nhầy cổ tử cung và giúp tiêu hóa và thâm nhập vào lớp
bọc bên ngoài của trứng cho phép thụ tinh
Buổi 5 ( 10đ )
1. What is the membrane that covers the opening of the vagina called? *
A. the mons pubis
B. the labia minora
C. the hymen
D. the labia majora
E. the perineum
4. The layer of the uterine wall that is shed during menstruation is the *
A. endometrium
B. myometrium
C. epimetrium
D. Other
10. The hormone that works with estrogen to prepare the endometrium for implantation
of a fertilized egg is *
A. LH
B. FSH
C. ADH
D. progesterone
14. Một khách hàng nữ vừa được chẩn đoán mắc bệnh condylomata acuminata (bệnh sùi
mào gà). Thông tin nào thích hợp để nói với khách hàng này? *
A. Tình trạng này khiến cô ấy có nguy cơ cao bị ung thư cổ tử cung; do đó, cô ấy nên làm
xét nghiệm phết tế bào cổ tử cung Papanicolaou (Pap) hàng năm.
B. Phương pháp điều trị phổ biến nhất là metronidazole (Flagyl), sẽ loại bỏ vấn đề trong
vòng 7 đến 10 ngày.
C. Khả năng lây truyền cho bạn tình của cô ấy sẽ bị loại bỏ nếu họ sử dụng bao cao su
mỗi lần giao hợp.
D. The human papillomavirus (HPV), gây bệnh acuminata condylomata, không thể lây
truyền khi quan hệ tình dục bằng miệng.
15. Hoàng thể (Corpus luteum of ovaries) tiết ra hormon nào sau đây? *
A. Progesterone
B. Estrogen
C. Human Chorionic Gonadotropin (HCG)
D. Luteinizing hormone (LH)
16. Cho 2 ý sau: A= Kiểm tra sự hiện diện của progesterone trong nước tiểu là thử
nghiệm cho biết phụ nữ mang thai. B= Nếu trứng được thụ tinh, hoàng thể tiếp tục sản
xuất và tiết ra progesterone, chất này có tác dụng cho sự phát triển của niêm mạc tử cung
và tạo môi trường thích hợp cho phôi thai phát triển. Ý nào sau đây là đúng? *
A. Cả A và B đều đúng
B. Cả A và B đều sai
C. A đúng, B sai
D. A sai, B đúng
17. Câu nào sau đây mô tả đúng tế bào trứng, tế bào sinh tinh và hợp tử? *
A. Tế bào trứng là lưỡng bội và tế bào sinh tinh và hợp tử là đơn bội
B. Tế bào trứng và hợp tử là đơn bội và tế bào sinh tinh là lưỡng bội
C. Tế bào trứng và tế bào sinh tinh là đơn bội và hợp tử là lưỡng bội
19. Sơ đồ thể hiện hệ thống sinh sản của phụ nữ. Xác định cấu trúc 1, 2 và 3. *
A. Cấu trúc 1 là buồng trứng, cấu trúc 2 là vòi trứng và cấu trúc 3 là tử cung.
B. Cấu trúc 1 là tử cung, cấu trúc 2 là buồng trứng và cấu trúc 3 là vòi trứng.
C. Cấu trúc 1 là vòi trứng, cấu trúc 2 là buồng trứng và cấu trúc 3 là tử cung.
20. Các cơ quan bên trong của hệ thống sinh sản nữ: *
A. Âm đạo, niệu đạo, cổ tử cung, tử cung và ống dẫn trứng.
B. Âm đạo, cổ tử cung, tử cung, ống dẫn trứng và buồng trứng.
C. Âm đạo, cổ tử cung, tử cung, bàng quang, ống dẫn trứng và buồng trứng.
Buổi 6-7
1. Nhận định nào sau đây về đa niệu là chính xác: *
A. Là tình trạng nước tiểu có nhiều thành phần bất thường và thay đổi đặc tính lý hóa
B. Có thể do dùng các thuốc lợi tiểu
C. Có thể do giảm tiết ADH, gây đái tháo nhạt
D. Có thể do các bệnh lý ống thận mô kẽ
E. Có thể do viêm bể thận mạn
2. Nhận định nào sau đây về rối loạn nồng độ magne máu là chính xác: *
A. Dấu Chvostek và dấu Trousseau (+) là một trong những biểu hiện lâm sàng của hạ
magne máu
B. Biểu hiện lâm sàng của tăng magne máu là: giảm phản xạ gân cơ, yếu cơ, liệt cơ, hạ
huyết áp
C. Nghiện rựu, dinh dưỡng kém là nguyên nhân gây hạ magne máu
D. Các chế phẩm nhuận tràng, antacid có thể gây tăng magne máu
E. Magne đóng vai trò quyết định đến điện thể nghỉ của màng tế bào cơ tim nên rối loạn
magne máu sẽ gây loạn nhịp
5. Cơ chế nào sau đây có thể gây ra protein niệu bệnh lý: *
A. Do lớp glycosialoprotein phủ mặt ngoài các tế bào có chân giả bị mất đi khiến albumin
thoát được qua màng lọc cầu thận.
B. Do tổn thương tế bào ống thận làm giảm khả năng tái hấp thu những protein có trọng
lượng phân tử nhỏ
C. Do tổn thương màng lọc cầu thận khiến các protein huyết tương thoát vào nước tiểu
D. Do có quá nhiều protein có trọng lượng phân tử nhỏ được lọc qua cầu thận, vượt quá
khả năng tái hấp thu tối đa của thận
E. Do hoạt động thể lực nặng, đứng quá lâu, sốt cao có thể gây ra niệu đạm
11. Nhận định nào sau đây về điều hoà calci trong cơ thể là chính xác: *
A. PTH là hormon tuyến cận giáp, có tác dụng tăng calci máu
B. Calcitriol có tác dụng tăng khả năng hấp thu calci và phosphate ở đường ruột
C. Calcitonin là hormon tuyến giáp, có tác dụng hạ calci máu
D. Tăng calci máu gây kích thích thần kinh cơ, tăng phản xạ co cơ
E. Dùng quá liều vitamin D có thể gây tăng calci máu
13. Các thuốc nào sau đây có tác động phụ điển hình là gây độc thận: *
F. Nizatidine
G. Aminoglycoside
H. Acetaminophen
I. Amphotericin B
J. ACEi
K. NSAID
17. Thiếu máu là một dấu hiệu thường gặp trong suy thận mạn, có thể do các cơ chế sau
đây gây ra: *
A. Tích tụ các chất độc do suy thận không thải được ra ngoài, gây tán huyết
B. Bệnh nhân dễ chảy máu do rối loạn cơ chế cầm máu
C. Thận giảm sản xuất erythropoietin
D. Thiếu men G6PD
E. Thiếu các chất cần thiết để tạo hồng cầu (B12, protein)
19. Các tình trạng bệnh lý nào sau đây có thể gây ra suy thận cấp trước thận: *
A. Tắc nghẽn lòng ống thận do tán huyết
B. Dãn mạch toàn thân do shock phản vệ
C. Giảm thể tích máu do xuất huyết, mất nước
D. Giảm cung lượng tim do suy tim
E. Rối loạn cơ chế tự điều hòa vi tuần hoàn tại cầu thận do thuốc (ACEi, NSAID)
21. Các nguyên nhân gây ra suy thận cấp trước thận: *
A. Do giảm cung lượng tim (VD: suy tim)
B. Do giãn mạch toàn thân (VD: shock nhiễm trùng)
C. Do rối loạn cơ chế tự điều hòa vi tuần hoàn tại thận (VD: tăng huyết áp)
D. Do rối loạn nội tiết (VD: cường giáp, hội chứng tăng tiết ADH)
E. Do giảm thế tích máu (VD: xuất huyết, tiêu chảy)
23. Trong suy thận mạn, khi chức năng thận còn trên 75% so với bình thường thì bệnh
nhân có đặc điểm: *
A. Đã có tình trạng tăng phosphate, Na+, H+ trong máu
B. Các chỉ số BUN và creatinine vẫn ở giá trị bình thường
C. Đã có hầu hết các triệu chứng của suy thận mạn
D. Đã có tình trạng tăng nitơ huyết
26. Các nguyên nhân gây ra suy thận cấp sau thận: *
A. Các bệnh lý tim mạch như tăng huyết áp, suy tim…
B. Tắc nghẽn đường tiểu 2 bên
C. Các bệnh ống thận – mô kẽ
D. Tắc nghẽn đường tiểu 1 bên
29. Nhận định nào sau đây về aldosterone là chưa chính xác: *
A. Còn có tên gọi khác là vasopressin
B. Là hormon chống bài niệu
C. Có tác dụng tăng tái hấp thu Na+ & nước tại ống thận, tăng huyết áp, giảm lượng
nước tiểu, tăng thể tích tuần hoàn
D. Tăng K+ máu làm tăng phóng thích aldosterone
30. Triệu chứng nào sau đây giúp phân biệt giữa suy thận cấp và đợt cấp của suy thận
mạn *
A. Phù
B. Nhiễm toan máu
C. Thận teo nhỏ
D. Tăng nitơ huyết
E. Tăng huyết áp
Buổi 1
1. Khi so sánh hệ nội tiết với hệ thần kinh, hệ nội tiết có đặc điểm ____ *
A. Hiệu lực của hiệu ứng sinh lý ngắn hơn hệ thần kinh
B. Cơ chế khuếch đại tín hiệu theo biên độ (amplitude modulation)
C. Ít phụ thuộc vào tín hiệu hóa học
D. Hiệu ứng mang tính cục bộ chiếm nhiều hơn
E. Tác động nhanh hơn hệ thần kinh
2. Cho các loại phân tử sau: (1) dẫn xuất của acid nucleic; (2) dẫn xuất của acid béo; (3)
polypeptide; (4) protein; (5) phospholipid. Phân tử nào có thể là hormone? *
A. 2, 3, 4, 5
B. 1, 2, 3, 4, 5
C. 1, 2, 3
D. 1, 2, 3, 4
E. 3, 4, 5
F. 2, 3, 4
3. Điều nào sau đây dẫn đến sự kích thích tuyến nội tiết bài tiết hormone? *
A. Tất cả đều đúng
B. Cơ chế điều hòa ngược âm tính
C. Các phân tử không phải là hormone trong máu
D. Hệ thần kinh
E. Hormone khác
4. Cho các phát biểu sau: (1) 01 hormone chỉ có tác động trên 01 mô chuyên biệt; (2) 01
mô có thể cho đáp ứng với nhiều hơn 01 hormone; (3) 1 số mô cho đáp ứng tức thì với
kích thích từ hormone, ngược lại đáp ứng rất chậm (vài giờ đến vài ngày). *
A. 1, 2, 3
B. 1
C. 2, 3
D. 3, 1
E. 1, 2
5. 01 hormone ___ *
A. Có thể đóng vai trò là 01 enzyme
B. Là một yếu tố điều hòa ở cấp độ nội bào
C. Tất cả đều đúng
D. Cũng có thể là G protein
E. Gắn vào receptor
6. Cho các sự kiện sau: (1) GTP chuyển thành GDP; (2) Tiểu phần α phân chia thành tiểu
phần β và γ; (3) GDP được phóng thích khỏi tiểu phần α. Sắp xếp theo thứ tự xảy ra khi
một hormone gắn vào receptor trên màng tế bào. *
A. 2, 1, 3
B. 3, 2, 1
C. 2, 3, 1
D. 1, 3, 2
E. 1, 2, 3
7. Khi nồng độ glucose trong máu tăng cao, sẽ có đáp ứng bài tiết hormone nào sau
đây? *
A. Glucagon
B. Epinephrine
C. Cortisol
D. GH
E. Insulin
8. Hormone nào sau đây không giảm bài tiết theo độ tuổi? *
A. Testosterone
B. T3
C. Melatonin
D. GH
E. PTH
9. Cơ chế feedback (+) của hormone giúp bảo vệ cơ thể trước những điều kiện bất lợi từ
môi trường bên ngoài. Phát biểu này đúng hay sai? *
A. Đúng
B. Sai
10. Chọn phát biểu đúng về hormone thuộc thùy trước tuyến yên. *
A. Gonadotropin releasing hormone
B. Thyroid stimulating hormone
C. Vasopresin
D. Somatostatin
E. Oxytocin
F. Luteinizing hormone
11. Các tác động của GH trên chuyển hóa bao gồm: *
A. Tăng sử dụng glucose ở cấp độ tế bào
B. Tăng thoái hóa polypeptide
C. Tăng bài tiết IGF-1 tại gan
D. Tăng nhập bào ion Na, K, Ca
E. Tăng phân hủy lipid tạo năng lượng
13. Có thể chẩn đoán suy tuyến thượng thận nguyên phát (hội chứng Addison) dựa vào
thông số xét nghiệm hormone tuyến yên nào sau đây?
A. ADH
B. Prolactin
C. FSH
D. TSH
E. ACTH
14. Cho các sự kiện sau: (1) Hoạt hóa cAMP; (2) Hoạt hóa gen; (3) Tác động trên hoạt độ
enzyme nội bào. Cho biết sự kiện nào sẽ xảy ra khi một hormone gắn trên receptor của
nó trong nhân.
A. 1
B. 1, 2
C. 2, 3
D. 3, 1
E. 1, 2, 3
A. 15. Cho các sự kiện sau: (1) Tiểu phần α của 01 phân từ protein G tương tác trên
kênh ion Ca2+; (2) Ion Ca2+ khuếch tán vào trong tế bào; (3) Tiều phần α của 01
phân từ protein G được hoạt hóa. Sắp xếp theo trình tự các sự kiện xảy ra khi 01
hormone gắn trên receptor ở 01 tế bào cơ trơn.
B. 1, 2, 3
C. 1, 3, 2
D. 2, 3, 1
E. 2, 1, 3
F. 3, 2, 1
G. 3, 1, 2
Buổi 2
1. Phản hồi lại sự tăng lên của hormone cận giáp (PTH) trong cơ thể là gì? *
A. Ức chế hấp thu calci tại ruột non
B. Ức chế tái hấp thu calci tại thận
C. Tăng số lượng tế bào hủy xương
D. Giảm hình thành vitamin D có hoạt tính tại thận
E. Tất cả đều đúng
2. Chọn phát biểu đúng về triệu chứng của rối loạn giảm bài tiết (hyposecretion)
hormone giáp. *
E. Giảm chuyển hóa
B. Rối loạn dẫn truyền thần kinh
C. Tiêu chảy
D. Sụt cân mặc dù ăn uống bình thường
A. Tăng huyết áp
3. Các yếu tố nào sau đây kích thích bài tiết PTH? *
A. Tăng bài tiết hormone điều hòa tuyến cận giáp (parathyroid-stimulating hormone) từ
thùy trước tuyến yên
B. Tăng bài tiết hormone kích thích tuyến cận giáp (parathyroid-releasing hormone) từ
vùng hạ đồi
C. Giảm bài tiết ACTH
D. Giảm nồng độ calci trong máu
E. Tăng bài tiết calcitonin
4. T3 và T4 *
B. Tạo thành từ acid amin tyrosine
C. Được vận chuyển trong máu ở dạng gắn với thyroxine-binding globulin
A. Cần iod cho các sản phẩm chuyển hóa
A, B, C đúng
A, B đúng
5. Chọn phát biểu đúng nhất về hiệu ứng dài hạn khi cơ thể phơi nhiễm với một chất ức
chế vận chuyển chủ động iod vào nang giáp. *
B. Dẫn đến bệnh nhược giáp
A. Một lượng lớn T3 và T4 được sản xuất nhưng không được phóng thích vào máu
D. Nồng độ T3 và T4 trong tuần hoàn tăng lên
C. Thùy trước tuyến yên giảm bài tiết TSH
Tất cả đều đúng
6. Calcitonin *
C. Gây giảm nồng độ calci trong máu
B. Tăng bài tiết khi giảm nồng độ calci trong máu
A. Bài tiết từ tuyến cận giáp
A, D đúng
D. Thiếu hụt sẽ dẫn đến tình trạng loãng xương, bệnh tetany
8. Một độc tính thường gặp khi điều trị thay thế hormon tuyến cận giáp (calcitonin)? *
F. Loãng xương
E. Tăng huyết áp
B. Tetany
C. Bướu cổ địa phương
D. Mất ngủ
A. Sỏi thận
9. Trong trường hợp bệnh nhân bị một cơn bão giáp tấn công, hướng xử lý phù hợp là
gì? *
E. Liothironin
B, D đúng
D. Propylthiouracil
C. Calcitonin
C, E đúng
A, B đúng
B. Phẫu thuật cắt bỏ giáp
A. Thyroxin
10. Các thuốc sau thuộc phác đồ trị liệu cường giáp. *
B, C, E đúng
D. Carbimazol
C. Propylthiouracil
A. Liothyronin
A, B đúng
A, B, D đúng
B. Propranolol
C, E đúng
E. Iod phóng xạ
11. Tác động phụ thường gặp nhất của nhóm thioamides? *
B. Mất ngủ
E. Rối loạn đông máu
D. Tăng huyết áp
C. Kích ứng đường tiêu hóa
A. Giảm bạch cầu hạt
12. Chọn phát biểu đúng về các lựa chọn đầu tay xử trí cơn bão giáp (thyrotoxic crisis).
A. Methimazole
B. Thyrotropin alpha
C. Propyl thiouracil
D. Propranolol
E. Lugol
F. Perchlorate
G. Hydrocortisone
13. Điều nào sau đây sẽ xảy ra sau phẫu thuật cắt bỏ tuyến giáp (thyroidectomy)?
A. Tăng tiết calcitonin
B. Tăng tiết T3 và T4
C. Tăng tiết TSH
D. Giảm tiết TRH
A, B đúng
A, B, C đúng
A, B, C, D đúng
14. Điều nào sau đây đúng trên một người khỏe mạnh tiêm T3 hoặc T4?
A. Tăng giới hạn tiết TSH
B. Xuất hiện các triệu chứng của tình trạng nhược giáp
C. Tăng calci huyết
D. Tăng tiết TRH
A, B đúng
A, B, C đúng
A, B, C, D đúng
2. Các triệu chứng thường gặp phải trên bệnh nhân mắc hội chứng Cushing là gì? *
C. Giảm glucose huyết
E. Tất cả đều đúng
A. Rụng tóc ở phụ nữ
B. Tăng tích mỡ ở vùng mặt, cổ và bụng
D. Hạ huyết áp
3. Glucagon *
A. Tác động chính trên gan
C. Tác động hạ đường huyết
Tất cả đều đúng
B. Kích thích dự trữ glycogen
D. Giảm chuyển hóa lipid
4.Lựa chọn glucocorticoid có thời gian bán thải kéo dài phù hợp trị liệu cho bệnh nhân
viêm khớp mạn tính. *
D. Triamcinolon
A. Hydrocortison
C. Dexamethason
B. Prednison
E. Prednisolon
5. Đo nồng độ hormone nào sau đây hữu ích cho việc chẩn đoán bệnh lý suy thượng thận
nguyên phát? *
A, B, C, D đúng
C. ACTH
D. Cortisol
A. TSH
A, B đúng
A, B, C đúng
B. FSH
6. Phát biểu nào sau đây là đúng về chống chỉ định của glucocorticoid. *
B. Chủng ngừa HPV
A, B, C đúng
A. Có thai
C. Viêm da dị ứng
A, B, C, D đúng
A, B đúng
D. Vết thương hở
7. Hướng dẫn sử dụng glucocorticoid trong khởi trị hen suyễn ở người lớn theo hướng
dẫn của GINA 2021 như thế nào? *
B, C đúng
C. Cắt cơn bằng ICS và chủ vận beta-2
A, B đúng
A, B, C đúng
A, C đúng
B. Cần kiểm soát bằng ICS và chủ vận beta-2
A. Đơn trị liệu với ICS ở bước đầu tiên
9. Nếu một bệnh nhân đái tháo đường quên sử dụng insulin đường tiêm thì triệu chứng
sớm nào sẽ xảy ra? *
B. Tăng đường huyết
A, B đúng
A. Toan chuyển hóa
A, B, C, D đúng
C. Tăng các sản phẩm đường niệu
A, B, C đúng
D. Hôn mê & kiệt sức
12.Sự phóng thích cortisol từ vùng vỏ thượng thận được điều hòa bởi nhiều hormone
khác. Hormone nào sau đây đúng với nguồn gốc và chức năng của nó?
A. CRH—bài tiết bởi vùng hạ đồi, kích thích vỏ thượng thận bài tiết cortisol
B. CRH—bài tiết bởi thùy trước tuyến yên, kích thích vỏ thượng thận bài tiết cortisol
C. ACTH—bài tiết bởi vùng hạ đồi, kích thích vỏ thượng thận bài tiết cortisol
D. ACTH—bài tiết bởi thùy trước tuyến yên, kích thích vỏ thượng thận bài tiết cortisol
14. Thuốc nào sau đây được sử dụng trên lâm sàng nhờ hiệu ứng mineralocorticoid?
A. Triamcinolon
B. Budesonide
C. Fludrocortisone
A, B đúng
B, C đúng
C, A đúng
A, B, C đúng
15. Các corticosteroid nào sau đây phù hợp ở dạng thuốc dùng tại chỗ.
A. Dexamethason
B. Bethamethason
C. Prednisolone
D. Hydrocortisone
E. Momentasone
F. Triamcinolon
Buổi 14+ 15
1. Sự kiện nào dưới đây được xem như miễn dịch đặc hiệu bị động? *
A. Vaccine phòng viêm gan B
B. Globulin miễn dịch đặc hiệu viêm gan B
C. Vaccine sởi-quai bị-rubella
D. Mẹ truyền kháng thể cho bào thai qua nhau thai
E. Nhiễm virus gây bệnh quai bị
6. Đáp ứng miễn dịch lần hai so với lần đầu thì: *
A. Sản xuất ít kháng thể hơn
B. Nói chung là chậm hơn lần đầu
C. Ngăn chặn triệu chứng ngay khi xảy ra
D. Cường độ của cả hai loại miễn dịch tương tự lần đầu
E. Đáp ứng chỉ nhờ tế bào T sát thủ
2. Sắp xếp các hoạt động xảy ra trong đáp ứng miễn dịch đặc hiệu: (1) Thực bào mang
kháng nguyên đến hạch lympho; (2) Khởi động tế bào B và tế bào T đặc hiệu; (3) Mầm
bệnh đi vào cơ thể và bị thực bào bởi các thực bào; (4) Tế bào B nhận ra kháng nguyên,
sản xuất kháng thể. *
A. 3-1-4-2
B. 1-2-3-4
C. 1-3-4-2
D. 2-3-1-4
E. 4-2-3-1
3. Đáp ứng miễn dịch dịch thể có sự tham gia của các thành phần nào sau đây. *
A, B, C, D đúng
C. IgM
D. Lympho T CD4+
A, B, C đúng
A, B đúng
A. Tế bào trình diện kháng nguyên (APC)
B. Tương bào
4. Các phản ứng nào sau đây thuộc cơ chế đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu. *
A, B, C, D đúng
A, B, C đúng
A, B đúng
B. Hoạt hóa bổ thể
C. Trung hòa kháng nguyên
D. Hình thành phức hợp miễn dịch
A. Phản ứng ngưng kết
5. Cơ quan/tế bào lympho đầu tiên của cơ thể tham gia đáp ứng miễn dịch khi có dị
nguyên xâm nhập vào máu? *
A. Tủy xương
D. Hạch lympho
B. Ruột thừa
C. Tế bào bạch cầu trung tính
9. Điều nào dưới đây minh họa cho miễn dịch bẩm sinh?
A. Hàng rào biểu mô ngăn chặn sự xâm nhập của mầm bệnh
B. Bạch cầu trung tính thực bào mầm bệnh
C. Tế bào NK giết một tế bào nhiễm virus
D. Bổ thể được hoạt hóa
A, B đúng
A, B, C đúng
A, B, C, D đúng
10. Thông thường, kháng thể đặc trưng cho một kháng nguyên sẽ được tìm thấy bao lâu
sau khi nhiễm lần đầu?
A. 10 phút
B. 1 giờ
C. 5–7 ngày
D. 3–5 tuần
E. Ngay sau khi tiếp xúc kháng nguyên
11. Cho các thông tin sau: (1) Truyền thông; (2) Can thiệp; (3) Báo cáo; (4) Đánh giá
nguy cơ. Quy trình hoạt động của hệ thống Cảnh giác dược tại Việt Nam như thế nào?
A. 1-3-2-4
B. 4-3-2-1
C. 3-4-2-1
D. 2-3-1-4
E. 2-1-4-3
12. Chọn phát biểu đúng về phương pháp báo cáo ADR?
A. Phản ứng có hại của tất cả chế phẩm kể cả vaccine và thực phẩm chức năng
B. Đặc biệt lưu ý ADR của các thuốc mới như Molnupiravir, Favipiravir...
C. Dược sĩ và bác sĩ trực tiếp điều trị là 2 đối tượng được phép gởi báo cáo ADR đến trung
tâm ADR quốc gia
A, B đúng
A, B, C đúng
Buổi 13
1. Tác nhân gây bệnh Zona là *
A. Propionibacterium acnes
B. Moraxella catarrhalis
C. Escherichia coli
D. Haemophilus influenzae
E. Varicella zoster
2. Chọn ý ĐÚNG về dung dịch được sử dụng để rửa ngay khi tổn thương do viêm da tiếp
xúc với côn trùng? *
A. Kháng sinh Aminoglycosid
B. Nước muối sinh lý 0,5%
C. Nước oxy già
D. Nước muối sinh lý 0,9 %
E. Nước muối sinh lý 10%
3. Thuốc nào có thể dùng toàn thân trong điều trị mụn trứng cá (Acne)? *
A. Doxycyclin
B. Benzoyl peroxid
C. Tetracyclin
D. Isotretinoin
E. Thuốc đối kháng androgen có nguồn gốc tự nhiên
4. Thuốc nào dùng điều trị nấm tóc Piedra và nấm da đầu? *
A. Ketoconazol uống
B. Dầu gội Griseofulvin 2%
C. Fluconazol uống
D. Terbinafin uống
E. Lưu huỳnh
5. Chọn các yếu tố CHÍNH tác động gây ra mụn trứng cá (Acne) (Nguyên nhân - Bệnh
sinh) *
A. Tác động của không khí lạnh
B. Tác động của ánh nắng
C. vai trò của vi khuẩn Propionibacterium acnes.
D. do nấm cộng sinh trên da
E. Tăng sản xuất chất bã
F. sừng hóa cổ nang lông
6. Theo Karen McCoy (2008), bệnh trứng cá (Acne) "có 5 nang, cục hoặc trên 100 tổn
thương không viêm, hoặc tổng tổn thương viêm trên 50 hoặc trên 125 tổng tổn thương"
được xếp vào *
A. Mức độ rất nặng
B. Mức độ nhẹ
C. Không phân loại
D. Mức độ vừa
E. Mức độ nặng
7. Các hình thái thường gặp trong chẩn đoán viêm kết mạc cấp tiết tố có mủ là: *
A. Bệnh xuất hiện ở một mắt, sau đó lan sang hai mắt
B. Nhuộm soi: Vi khuẩn Gram (+)
C. Bệnh diễn biến rất nhanh
D. Có nhiều tiết tố mủ bẩn, hình thành rất nhanh sau khi lau sạch
E. Thời gian ủ bệnh từ vài giờ đến vài ngày
8. Chọn các ý nào sau đây ĐÚNG về thuốc uống kháng virus dùng điều trị toàn thân của
bệnh Zona *
A. Molnupiravir
B. Favipiravir
C. Famciclovir
D. Acyclovir
E. Valacyclovir
9. Các dung dịch được sử dụng trong trường hợp bọng nước, bọng mủ của viêm da do
tiếp xúc với côn trùng *
A. Dung dịch màu milian
B. Nước thuốc tím pha loãng
C. Dung dịch corticoid
D. Dung dich castellani
E. Dung dịch iod
11. Chọn các ý ĐÚNG về dung dịch kháng sinh nhỏ tai có thể sử dụng trong điều trị nội
khoa của viêm tai giữa mạn tính: *
A. Acyclovir
B. Chloromycetin
C. Neomycin
D. Gentamycin
E. Tretinoin
F. Polymyxin
12. Chống chỉ định nào quan trọng của Isotretinoin khi điều trị trứng cá (Acne)? *
A. Nhạy cảm ánh sáng
B. Phì đại tuyến tiền liệt
C. Thời kỳ mang thai, cho con bú
D. Đái tháo đường
E. Không có chống chỉ định
Buổi 12 ( 9đ )
1. Viêm mũi dai dẳng có thể gây biến chứng gì sau đây? *
A. Viêm mí mắt
B. Viêm xoang
C. Polyp mũi
D. Viêm tai giữa
4. Một triệu chứng điển hình để phân biệt giữa cảm lạnh và cảm cúm là: *
A. Mệt mỏi
B. Ho
C. Sốt
D. Đau nhức cơ thể
7. Nhiễm trùng đường hô hấp trên, thường gây ra bệnh gì sau đây? *
A. Viêm phế quản
B. Viêm tiểu phế quản
C. Cúm
D. Viêm phổi
9. Điều trị viêm mũi dị ứng quan trọng nhất vẫn là: *
A. Dùng thuốc kháng histamin
B. Dùng thuốc corticoid
C. Dùng thuốc chống sung huyết mũi
D. Tránh tiếp xúc với dị nguyên