You are on page 1of 10

BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 80 CÂU

MÔN MIỄN DỊCH HỌC ĐẠI CƯƠNG


Mã đề thi: A1, A2, A3

1. Mỗi phân tử kháng thể IgG đơn phân trong huyết thanh có bao nhiêu chuỗi polypeptide:
A. 1
B. 2
C. 4
D. 10

2. Một phân tử IgM trong huyết thanh có mấy vị trí kết hợp kháng nguyên:
A. 1
B. 2
C. 5
D. 10

3. Một phân tử IgM hoàn chỉnh trong huyết thanh cấu tạo bởi bao nhiêu chuỗi polypeptide:
A. 4
B. 5
C. 10
D. cả 3 lựa chọn trên đều sai

4. Tế bào sản xuất kháng thể là :


A. lympho bào B
B. tế bào plasma (tuơng bào, plasmocyte)
C. đại thực bào
D. tế bào mast (dưỡng bào, mastocyte)

5. Lớp kháng thể nào có thể đi qua được màng nhau thai vào cơ thể thai nhi:
A. IgA
B. IgG
C. IgM và IgG
D. tất cả các lớp kháng thể

6. Kháng thể tự nhiên chống kháng nguyên hồng cầu hệ ABO chủ yếu thuộc lớp kháng thể:
A. IgG
B. IgG và IgA
C. IgA và IgM
D. IgM

7. Tiêm SAT (Anti Serum Tetanos) phòng bệnh uốn ván là:
A. đưa kháng nguyên uốn ván vào cơ thể để gây miễn dịch chống uốn ván
B. đưa kháng nguyên uốn ván cùng với kháng thể chống uốn ván vào cơ thể
C. đưa kháng thể chống uốn ván vào cơ thể
D. cả 4 lựa chọn trên đều sai

8. Tiêm hoặc cho uống vaccin phòng bệnh là:


A. đưa kháng thể chống mầm bệnh vào cơ thể, tạo ra trạng thái miễn dịch thụ động ở cơ thể được sử
dụng vacxin
B. đưa kháng nguyên mầm bệnh vào cơ thể nhằm tạo ra trạng thái miễn dịch thụ động chống mầm
bệnh khi mầm bệnh xâm nhập vào cơ thể được tiêm (hoặc uống) vacxin
1
C. đưa kháng nguyên mầm bệnh vào cơ thể nhằm tạo ra trạng thái miễn dịch chủ động chống
mầm bệnh khi mầm bệnh xâm nhập vào cơ thể được tiêm (hoặc uống) vaccin
D. cả 4 lựa chọn trên đều sai

9. Bản chất của kháng thể là:


A. glycoprotein
B. albumin
C. globulin
D. lipoprotein

10. Trong đáp ứng tạo kháng thể lần 1 đối với một kháng nguyên, kháng thể được hình thành chủ yếu
thuộc lớp :
A. IgG
B. IgM
C. IgA
D. IgE

11. Trong đáp ứng tạo kháng thể lần 2 đối với một kháng nguyên, kháng thể được hình thành chủ yếu
thuộc lớp :
A. IgG
B. IgM
C. IgA
D. IgE

12. Kháng thể từ cơ thể mẹ chuyển qua màng nhau thai vào cơ thể thai nhi tạo ra trạng thái miễn dịch
gì ở cơ thể thai nhi và trẻ sơ sinh sau đó:
A. miễn dịch vay mượn
B. miễn dịch chủ động
C. miễn dịch thụ động nhân tạo
D. miễn dịch đặc hiệu thụ động tự nhiên

13. So với đáp ứng tạo kháng thể lần 1, đáp ứng tạo kháng thể lần 2 (đối với cùng một kháng nguyên)
có :
A. thời gian tiềm tàng như nhau, thời gian tồn tại dài hơn và cường độ lớn hơn
B. thời gian tiềm tàng dài hơn, thời gian tồn tại dài hơn và cường độ lớn hơn
C. thời gian tiềm tàng ngắn hơn, thời gian tồn tại dài hơn và cường độ lớn hơn
D. thời gian tiềm tàng ngắn hơn, thời gian tồn tại ngắn hơn và cường độ lớn hơn

14. Kháng thể thuộc lớp nào có khả năng gây phản ứng ngưng kết mạnh nhất :
A. IgG
B. IgM
C. IgA
D. IgE

15. Kháng thể IgE có thể gắn lên bề mặt của các tế bào nào dưới đây :
A. bạch cầu trung tính
B. bạch cầu ái kiềm và tế bào mast
C. bạch cầu ái toan
D. lympho bào B

16. Kháng thể IgE có thể có ảnh hưởng trực tiếp đến những quá trình nào trong các quá trình dưới đây:
2
A. thực bào
B. gây độc tế bào bởi lympho bào Tc
C. giải phóng amin hoạt mạch (histamin, serotonin,...)
D. sản xuất lymphokin

17. Tế bào nào có khả năng sản xuất kháng thể IgE:
A. tế bào mast
B. bạch cầu ái kiềm
C. tế bào plasma
D. lympho bào B

18. Ở người nhiễm HIV/AIDS:


A. không có sự giảm tổng hợp kháng thể, vì các lympho bào B và tế bào plasma không bị HIV tấn
công
B. có sự giảm tổng hợp kháng thể, vì HIV tấn công các lympho bào B, làm cho các tế bào này không
biệt hoá thành tế bào plasma để sản xuất kháng thể được
C. có sự giảm tổng hợp kháng thể, vì HIV tấn công các tế bào plasma, làm cho các tế bào này không
sản xuất kháng thể được
D. có sự giảm tổng hợp kháng thể, dù HIV không tấn công trực tiếp lympho bào B và tế bào
plasma

19. Trong một phân tử kháng thể IgA tiết có:
A. 1 phân tử IgA đơn phân
B. 2 phân tử IgA đơn phân
C. 4 phân tử IgA đơn phân
D. 5 phân tử IgA đơn phân

20. Lớp kháng thể nào có trọng lượng phân tử lớn nhất:
A. IgG
B. IgM
C. IgA
E. IgD

21. Lớp kháng thể nào có nồng độ trong huyết thanh cao nhất:
A. IgG
B. IgM
C. IgA
D. IgE

22. Kháng thể lớp nào có khả năng gây hiện tượng dị ứng (quá mẫn tức thì):
A. IgM
B. IgA
C. IgE
D. IgM và IgE

23. Đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu gây độc tế bào (cytotoxicity) có sự tham gia của các tế bào nào
A. lympho bào B
B. lympho bào T gây độc tế bào
C. tế bào làm nhiệm vụ thực bào
D. tế bào trình diện kháng nguyên

3
24. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là lymphokin:
A. immunoglobulin
B. histamin
C. interleukin-2
D. serotonin

25. Hình thức đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào kiểu gây độc tế bào có vai trò bảo vệ cơ thể
trong trường hợp nào dưới đây :
A. nhiễm vi khuẩn lao
B. nhiễm vi khuẩn tả
C. nhiễm virus
D. nhiễm nấm

26. Trong thí nghiệm của Landsteiner - Chase về đáp ứng miễn dịch trong bệnh lao, việc truyền các tế
bào lách, hạch lấy từ chuột đã mẫn cảm với vi khuẩn lao sang chuột chưa mẫn cảm tạo ra trạng thái
miễn dịch gì ở chuột chưa mẫn cảm:
A. miễn dịch thụ động
B. miễn dịch chủ động
C. miễn dịch vay mượn (truyền các tế bào lympho đã mẫn cảm)
D. miễn dịch không đặc hiệu

27. Lympho bào T tham gia đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu gây độc tế bào có các dấu ấn bề mặt nào :
A. CD4
B. CD8
C. CD19
D. CD40

28. Những tế bào nào trong các tế bào dưới đây tham gia trực tiếp trong các cơ chế đáp ứng miễn dịch
không đặc hiệu:
A. lympho bào T
B. lympho bào B
C. tế bào plasma
D. đại thực bào

29. Bổ thể có khả năng:


A. kết hợp đặc hiệu với kháng nguyên
B. gắn với kháng thể khi kháng thể đã kết hợp với kháng nguyên
C. gắn với kháng thể ngay cả khi kháng thể ở dạng tự do lưu hành trong huyết thanh
D. gắn với kháng thể và làm tăng khả năng kết hợp kháng nguyên của kháng thể đó

30. Những tế bào nào sau đây sản xuất bổ thể :
A. lympho bào B
B. đại thực bào
C. tế bào plasma
D. tế bào gan

31. Những tế bào nào trong các tế bào sau đây có khả năng thực bào :
A. lympho bào T
B. bạch cầu đa nhân trung tính
C. tế bào mast
D. tế bào plasma
4
32. Tiêm hoặc cho uống vaccin nhắc lại là nhằm mục đích :
A. dự phòng trường hợp lần tiêm hoặc cho uống vacxin trước đó thất bại
B. gây miễn dịch lại, vì gây miễn dịch trong lần tiêm hoặc cho uống vaccin trước đó không còn hiệu
lực
C. tạo ra đáp ứng miễn dịch lần 2 (miễn dịch thứ phát)
D. lựa chọn A và C

33. Hiện tượng thực bào :


A. là một cơ chế miễn dịch không đặc hiệu, song nhất thiết phải có sự hợp tác với các cơ chế miễn
dịch đặc hiệu thì mới có thể thực hiện được
B. là một cơ chế miễn dịch không đặc hiệu, song trong trường hợp vật lạ được bao bọc bởi kháng thể
thì hiện tượng thực bào lại mang tính đặc hiệu với kháng nguyên
C. là một cơ chế miễn dịch không đặc hiệu, hoạt động mang tính cạnh tranh với cơ chế miễn dịch đặc
hiệu
D. là một cơ chế miễn dịch không đặc hiệu, hoạt động mang tính hợp tác với cơ chế miễn dịch
đặc hiệu (APC)

34. Các cơ chế đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu và đặc hiệu:
A. hoạt động hoàn toàn độc lập với nhau
B. hoạt động mang tính cạnh tranh với nhau, trong đó các cơ chế đáp ứng miễn dịch đặc hiệu khi đã
hình thành sẽ ức chế các cơ chế không đặc hiệu
C. hoạt động mang tính hợp tác với nhau (APC, Bổ thể,..)
D. hoạt động một cách đồng thời, cùng phát huy tác dụng ngay khi có kháng nguyên xâm nhập

35. Bổ thể :


A. là một lớp kháng thể đặc biệt với chức năng sinh học tương tự như kháng thể nhưng hoạt động một
cách không đặc hiệu với kháng nguyên
B. là tên gọi chung của một họ protein huyết thanh, bản chất là globulin nhưng không phải là kháng
thể
C. chủ yếu do các tế bào có thẩm quyền miễn dịch sản xuất ra
D. có hoạt tính enzyme, nhưng lưu hành trong máu dưới dạng tiền enzyme (dạng chưa có hoạt
tính enzyme)

36. Tế bào NK :


A. là một dưới nhóm của lympho bào T
B. là một loại tế bào làm nhiệm vụ thực bào
C. có khả năng tiêu diệt một số loại tế bào ung thư và có khả năng gây độc một số tế bào nhiễm
virus một cách không đặc hiệu
D. có khả năng gây độc trực tiếp một số tế bào vi khuẩn

37. Sự hợp tác giữa lympho bào B và lympho bào T trong đáp ứng miễn dịch :
A. thể hiện ở chỗ các kháng thể sau khi sản xuất ra có khả năng hoạt hoá một số lympho bào T để các
tế bào này tham gia vào đáp ứng miễn dịch
B. thể hiện ở chỗ một số lympho bào T có khả năng hỗ trợ (Th) lympho bào B biệt hoá thành tế
bào sản xuất kháng thể (plasma)
C. nhất thiết phải thông qua tác động trung gian của bổ thể
D. cả 3 lựa chọn trên đều sai

38. Một kháng nguyên protein dùng để gây miễn dịch cho một động vật thí nghiệm được coi là có tính
“lạ” cao khi:
5
A. kháng nguyên đó được sử dụng lần đầu tiên trên con vật thí nghiệm này
B. kháng nguyên đó được sử dụng lần đầu tiên trên loài động vật thí nghiệm này
C. kháng nguyên đó có kích thước phân tử lớn
D. kháng nguyên có nguồn gốc từ một động vật khác có sự cách biệt xa về mặt di truyền với
động vật thí nghiệm

39. Trạng thái miễn dịch được tạo ra ở một cơ thể sau khi tiêm (hoặc cho uống) vaccin là trạng thái
miễn dịch gì :
A. chủ động, đặc hiệu
B. thụ động
C. tự nhiên
D. vay mượn

40. Có thể đánh giá khả năng đáp ứng miễn dịch tế bào ở một cá thể bằng những phương pháp hoặc kỹ
thuật nào dưới đây :
A. định lượng kháng thể (Ig)
B. định lượng bổ thể
C. kỹ thuật ức chế di tản bạch cầu
D. test da (test bì)

41. Trong quá trình phát triển cá thể, lớp kháng thể nào được tổng hợp sớm nhất :
A. IgG
B. IgM (miễn dịch nhóm máu OAB, …)
C. IgA
D. IgD

42. Đặc điểm của tế bào trình diện kháng nguyên trong miễn dịch tế bào:
A. nhất thiết phải là những tế bào thực bào
B. nhất thiết phải có thụ thể giành cho kháng nguyên trên bề mặt
C. có kháng nguyên phù hợp tổ chức lớp I và II trên bề mặt
D. cả 3 lựa chọn trên đều đúng

43. Lympho bào B sau khi tương tác với kháng nguyên và có sự hợp tác của lympho bào T hỗ trợ sẽ:
A. hoạt hoá, tiếp đó sẽ sản xuất kháng thể để phản ứng với kháng nguyên
B. hoạt hoá, biệt hoá thành một tập hợp tế bào plasma giống nhau để sản xuất kháng thể
C. hoạt hoá, phân chia và biệt hoá thành tế bào plasma để sản xuất kháng thể, tế bào nhớ MD
D. cả 3 đều đúng

44. Hoạt động của kháng thể gây opsonin hoá :


A. là đặc hiệu, vì bản chất của hoạt động này là sự kết hợp kháng nguyên - kháng thể
B. là không đặc hiệu, vì kháng thể opsonin hoá có thể gắn lên nhiều loại tế bào thực bào khác nhau
C. là không đặc hiệu, vì kháng thể opsonin hoá có thể kết hợp với nhiều vật lạ khác nhau
D. là không đặc hiệu, vì hoạt động là một cơ chế đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu

45. Kháng thể bề mặt lympho bào B (Sig) đóng vai trò :
A. là thụ thể giành cho kháng nguyên của lympho bào B
B. là vị trí tương tác trực tiếp của lympho bào B với lympho bào T
C. là vị trí để lympho bào B trình diện kháng nguyên
D. bảo vệ lympho bào B

46. Kháng nguyên CD8 có mặt trên tế bào nào ?
6
A. lympho bào T gây độc
B. lympho bào T hỗ trợ
C. lympho bào B
D. tế bào plasma

47. Kháng nguyên CD4 có mặt trên tế bào nào ?
A. lympho bào T gây độc
B. lympho bào T hỗ trợ
C. lympho bào B
D. bạch cầu trung tính

48. Lympho bào T biệt hoá ở cơ quan, tổ chức nào ?


A. hạch lympho
B. tuyến ức
C. tuỷ xương
D. lách

49. Trong các cơ quan dưới đây, cơ quan nào là cơ quan lympho trung ương :
A. hạch lympho vùng hầu họng
B. hạch mạc treo ruột
C. lách
D. tuyến ức

50. Kháng thể chống kháng nguyên nhóm máu hệ ABO có mặt trong huyết thanh người thường có
nguồn gốc là :
A. từ cơ thể mẹ chuyển sang cho thai nhi trong thời kỳ bào thai
B. do được truyền máu có kháng thể chống kháng nguyên nhóm máu
C. tự nhiên (bẩm sinh)
D. do được gây miễn dịch thông qua việc truyền máu khác nhóm trước đó

51. Tính sinh miễn dịch của kháng nguyên phụ thuộc vào những yếu tố nào trong các yếu tố sau?
A. tính lạ của kháng nguyên, cấu trúc hoá học của kháng nguyên
B. liều lượng kháng nguyên và đường đưa kháng nguyên vào cơ thể
C. khả năng đáp ứng của cơ thể túc chủ
D. cả 3 đều đúng

52. Tính đặc hiệu của kháng nguyên được quy định bởi :
A. toàn bộ phân tử kháng nguyên
B. các nhóm chức hoá học trong phân tử kháng nguyên
C. các quyết định kháng nguyên
D. kích thước phân tử kháng nguyên

53. Trong hệ thống nhóm máu ABO của người có các kháng nguyên sau :
A. kháng nguyên A
B. kháng nguyên B
C. kháng nguyên O
D. kháng nguyên A và B

7
54. Người nhóm máu A trong huyết thanh có kháng thể gì ?
A. chống A
B. chống B
C. chống A và chống B
D. không có kháng thể chống A và chống B

55. Người nhóm máu O trong huyết thanh có kháng thể gì ?
A. chống A
B. chống B
C. chống A và chống B
D. không có kháng thể chống A và chống B

56. Máu nhóm AB có thể truyền cho người có nhóm máu nào trong các nhóm máu sau ?
A. nhóm AB
B. nhóm A
C. nhóm B
D. nhóm O

57. IgM huyết thanh có thể tồn tại dưới các dạng :
A. monomer
B. pentamer
C. dimer
D. cả 3 đúng

58. Thành phần kháng thể trong các dịch tiết của cơ thể :
A. chỉ có kháng thể lớp IgA
B. có thể có kháng thể IgM và IgA
C. có thể có kháng thể IgM, IgG và IgA
D. có thể có tất cả các lớp kháng thể

59. Kháng thể IgA tiết :


A. có mặt cả trong huyết thanh lẫn trong một số dịch tiết
B. chỉ có mặt trong dịch tiết
C. có nguồn gốc từ tế bào plasma trong máu ngoại vi, nhưng không có mặt trong huyết thanh
D. không phải được sản xuất bởi tế bào plasma máu ngoại vi

60. Trong hiện tượng dị ứng do IgE, các biểu hiện dị ứng xảy ra là do
A. IgE tự do trong huyết thanh trực tiếp gây nên
B. IgE trên bề mặt tế bào mast và bạch cầu ái kiềm trực tiếp gây nên
C. các chất trung gian hoá học được giải phóng từ tế bào mast và bạch cầu ái kiềm gây nên
D. cả 3 lựa chọn trên đều sai

61. Tế bào mast chỉ có khả năng giải phóng các amin hoạt mạch :
A. khi có sự gia tăng tổng hợp IgE
B. khi có sự kết hợp của IgE tự do với dị nguyên (allergen) xâm nhập
C. khi có sự kết hợp của IgE gắn trên bề mặt tế bào mast với dị nguyên (allergen) xâm nhập
D. khi có sự tác động của lymphokin do lympho bào T mẫn cảm sản xuất ra

62. Tế bào NK :


A. là một loại lympho bào, nhưng không phải lympho bào B và cũng không phải là lympho bào
T
8
B. không phải là một loại lympho bào
C. là một dưới nhóm của lympho bào T
D. là một loại tế bào thực bào

63. Lympho bào T có thể nhận diện kháng nguyên :


A. chỉ khi kháng nguyên đã bị xử lý và trình diện lên bề mặt tế bào trình diện kháng nguyên
B. ngay cả khi kháng nguyên chưa bị xử lý
C. chỉ khi các lympho bào T ở trạng thái hoạt hoá
D. chỉ khi kháng nguyên đã kết hợp với kháng thể đặc hiệu

64. Trong mỗi phân tử IgG có bao nhiêu vị trí kết hợp kháng nguyên :
A. 1
B. 2
C. 4
D. 10

65. Lympho bào B :


A. là một trong số các loại tế bào trình diện kháng nguyên
B. là một loại tế bào có khả năng thực bào
C. là tế bào sản xuất kháng thể
D. cả 3 lựa chọn trên đều đúng

66. Lấy máu nhóm O truyền cho người có nhóm máu O :
A. chắc chắn không thể xảy ra tai biến truyền nhầm nhóm máu
B. có thể xảy ra tai biến truyền nhầm nhóm máu ngay từ lần truyền máu đầu tiên
C. có thể xảy ra tai biến truyền nhầm nhóm máu ở lần truyền máu thứ hai trở đi

67. Sữa mẹ có chứa kháng thể IgA tiết.


A. đúng
B. sai

68. Huyết thanh thai nhi có thể có tất cả các lớp kháng thể.
A. đúng
B. sai

69. Lớp kháng thể IgG có khả năng gây phản ứng ngưng kết mạnh nhất trong các lớp kháng thể.
A. đúng
B. sai

70. Kháng thể chỉ có thể gắn (cố định) bổ thể khi kháng thể đã kết hợp với kháng nguyên.
A. đúng
B. sai

71. Tế bào NK là một loại lympho bào, nhưng tham gia đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu.
A. đúng
B. sai

72. Bổ thể là do các tế bào plasma sản xuất, nhưng không phải là kháng thể.
A. đúng
B. sai

9
73. Các tế bào thực bào chỉ tham gia vào các đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu.
A. đúng
B. sai

74. Hiện tượng thực bào là một hình thức đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu, nhưng có thể tham gia
trực tiếp trong cơ chế đáp ứng miễn dịch tế bào đặc hiệu.
A. đúng
B. sai

75. Trong số các lớp kháng thể ở phụ nữ có thai, chỉ có các kháng thể IgG và IgM từ cơ thể mẹ đi qua
được màng rau thai vào cơ thể thai nhi.
A. đúng
B. sai

76. Kháng thể có bản chất là globulin, chỉ có mặt trong huyết thanh.
A. đúng
B. sai

77. Lympho bào B là tế bào sản xuất kháng thể.
A. đúng
B. sai

78. Lympho bào T có thể nhận diện quyết định kháng nguyên ngay trên bề mặt tế bào vi khuẩn khi vi
khuẩn này xâm nhập vào cơ thể.
A. đúng
B. sai

79. SAT (sử dụng trong dự phòng bệnh uốn ván) là một loại vaccin.
A. đúng
B. sai

80. Lớp kháng thể IgG có khả năng gây phản ứng ngưng kết mạnh nhất trong các lớp kháng thể.
A. đúng
B. sai

Câu hỏi tự luân 46: Miễn dịch là gì ? ứng dụng để làm gì ?


Câu hỏi tự luân 47: 2 thành phần cơ bản trong phản ứng miễn dịch là gì ? xét nghiệm miễn dịch học để
tìm cái gì ?
Câu hỏi tự luân 48: Vaccine đầu tiên do L.Pasteur sản xuất là vaccine gì ? năm nào ? vi khuẩn hay
virus ?
Câu hỏi tự luân 49: Miễn dịch từ mẹ truyền cho con (qua nhao, sữa đầu) là loại miễn dịch gì ? phụ
thuộc cái gì ?
Câu hỏi tự luân 50: Miên dịch tự nhiên là gì ?
Câu hỏi tự luân 46: Miễn dịch là gì ? ứng dụng để làm gì ?
Câu hỏi tự luân 47: 2 thành phần cơ bản trong phản ứng miễn dịch là gì ? xét nghiệm miễn dịch học để
tìm cái gì ?
Câu hỏi tự luân 48: Vaccine đầu tiên do L.Pasteur sản xuất là vaccine gì ? năm nào ? vi khuẩn hay
virus ?
Câu hỏi tự luân 49: Miễn dịch từ mẹ truyền cho con (qua nhao, sữa đầu) là loại miễn dịch gì ? phụ
thuộc cái gì ?
Câu hỏi tự luân 50: Miên dịch tự nhiên là gì ?
10

You might also like