Professional Documents
Culture Documents
1. Mỗi phân tử kháng thể IgG đơn phân trong huyết thanh có bao nhiêu chuỗi polypeptide:
A. 1
B. 2
C. 4
D. 10
2. Một phân tử IgM trong huyết thanh có mấy vị trí kết hợp kháng nguyên:
A. 1
B. 2
C. 5
D. 10
3. Một phân tử IgM hoàn chỉnh trong huyết thanh cấu tạo bởi bao nhiêu chuỗi polypeptide:
A. 4
B. 5
C. 10
D. cả 3 lựa chọn trên đều sai
5. Lớp kháng thể nào có thể đi qua được màng nhau thai vào cơ thể thai nhi:
A. IgA
B. IgG
C. IgM và IgG
D. tất cả các lớp kháng thể
6. Kháng thể tự nhiên chống kháng nguyên hồng cầu hệ ABO chủ yếu thuộc lớp kháng thể:
A. IgG
B. IgG và IgA
C. IgA và IgM
D. IgM
7. Tiêm SAT (Anti Serum Tetanos) phòng bệnh uốn ván là:
A. đưa kháng nguyên uốn ván vào cơ thể để gây miễn dịch chống uốn ván
B. đưa kháng nguyên uốn ván cùng với kháng thể chống uốn ván vào cơ thể
C. đưa kháng thể chống uốn ván vào cơ thể
D. cả 4 lựa chọn trên đều sai
10. Trong đáp ứng tạo kháng thể lần 1 đối với một kháng nguyên, kháng thể được hình thành chủ yếu
thuộc lớp :
A. IgG
B. IgM
C. IgA
D. IgE
11. Trong đáp ứng tạo kháng thể lần 2 đối với một kháng nguyên, kháng thể được hình thành chủ yếu
thuộc lớp :
A. IgG
B. IgM
C. IgA
D. IgE
12. Kháng thể từ cơ thể mẹ chuyển qua màng nhau thai vào cơ thể thai nhi tạo ra trạng thái miễn dịch
gì ở cơ thể thai nhi và trẻ sơ sinh sau đó:
A. miễn dịch vay mượn
B. miễn dịch chủ động
C. miễn dịch thụ động nhân tạo
D. miễn dịch đặc hiệu thụ động tự nhiên
13. So với đáp ứng tạo kháng thể lần 1, đáp ứng tạo kháng thể lần 2 (đối với cùng một kháng nguyên)
có :
A. thời gian tiềm tàng như nhau, thời gian tồn tại dài hơn và cường độ lớn hơn
B. thời gian tiềm tàng dài hơn, thời gian tồn tại dài hơn và cường độ lớn hơn
C. thời gian tiềm tàng ngắn hơn, thời gian tồn tại dài hơn và cường độ lớn hơn
D. thời gian tiềm tàng ngắn hơn, thời gian tồn tại ngắn hơn và cường độ lớn hơn
14. Kháng thể thuộc lớp nào có khả năng gây phản ứng ngưng kết mạnh nhất :
A. IgG
B. IgM
C. IgA
D. IgE
15. Kháng thể IgE có thể gắn lên bề mặt của các tế bào nào dưới đây :
A. bạch cầu trung tính
B. bạch cầu ái kiềm và tế bào mast
C. bạch cầu ái toan
D. lympho bào B
16. Kháng thể IgE có thể có ảnh hưởng trực tiếp đến những quá trình nào trong các quá trình dưới đây:
2
A. thực bào
B. gây độc tế bào bởi lympho bào Tc
C. giải phóng amin hoạt mạch (histamin, serotonin,...)
D. sản xuất lymphokin
17. Tế bào nào có khả năng sản xuất kháng thể IgE:
A. tế bào mast
B. bạch cầu ái kiềm
C. tế bào plasma
D. lympho bào B
19. Trong một phân tử kháng thể IgA tiết có:
A. 1 phân tử IgA đơn phân
B. 2 phân tử IgA đơn phân
C. 4 phân tử IgA đơn phân
D. 5 phân tử IgA đơn phân
20. Lớp kháng thể nào có trọng lượng phân tử lớn nhất:
A. IgG
B. IgM
C. IgA
E. IgD
21. Lớp kháng thể nào có nồng độ trong huyết thanh cao nhất:
A. IgG
B. IgM
C. IgA
D. IgE
22. Kháng thể lớp nào có khả năng gây hiện tượng dị ứng (quá mẫn tức thì):
A. IgM
B. IgA
C. IgE
D. IgM và IgE
23. Đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu gây độc tế bào (cytotoxicity) có sự tham gia của các tế bào nào
A. lympho bào B
B. lympho bào T gây độc tế bào
C. tế bào làm nhiệm vụ thực bào
D. tế bào trình diện kháng nguyên
3
24. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là lymphokin:
A. immunoglobulin
B. histamin
C. interleukin-2
D. serotonin
25. Hình thức đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào kiểu gây độc tế bào có vai trò bảo vệ cơ thể
trong trường hợp nào dưới đây :
A. nhiễm vi khuẩn lao
B. nhiễm vi khuẩn tả
C. nhiễm virus
D. nhiễm nấm
26. Trong thí nghiệm của Landsteiner - Chase về đáp ứng miễn dịch trong bệnh lao, việc truyền các tế
bào lách, hạch lấy từ chuột đã mẫn cảm với vi khuẩn lao sang chuột chưa mẫn cảm tạo ra trạng thái
miễn dịch gì ở chuột chưa mẫn cảm:
A. miễn dịch thụ động
B. miễn dịch chủ động
C. miễn dịch vay mượn (truyền các tế bào lympho đã mẫn cảm)
D. miễn dịch không đặc hiệu
27. Lympho bào T tham gia đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu gây độc tế bào có các dấu ấn bề mặt nào :
A. CD4
B. CD8
C. CD19
D. CD40
28. Những tế bào nào trong các tế bào dưới đây tham gia trực tiếp trong các cơ chế đáp ứng miễn dịch
không đặc hiệu:
A. lympho bào T
B. lympho bào B
C. tế bào plasma
D. đại thực bào
30. Những tế bào nào sau đây sản xuất bổ thể :
A. lympho bào B
B. đại thực bào
C. tế bào plasma
D. tế bào gan
31. Những tế bào nào trong các tế bào sau đây có khả năng thực bào :
A. lympho bào T
B. bạch cầu đa nhân trung tính
C. tế bào mast
D. tế bào plasma
4
32. Tiêm hoặc cho uống vaccin nhắc lại là nhằm mục đích :
A. dự phòng trường hợp lần tiêm hoặc cho uống vacxin trước đó thất bại
B. gây miễn dịch lại, vì gây miễn dịch trong lần tiêm hoặc cho uống vaccin trước đó không còn hiệu
lực
C. tạo ra đáp ứng miễn dịch lần 2 (miễn dịch thứ phát)
D. lựa chọn A và C
34. Các cơ chế đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu và đặc hiệu:
A. hoạt động hoàn toàn độc lập với nhau
B. hoạt động mang tính cạnh tranh với nhau, trong đó các cơ chế đáp ứng miễn dịch đặc hiệu khi đã
hình thành sẽ ức chế các cơ chế không đặc hiệu
C. hoạt động mang tính hợp tác với nhau (APC, Bổ thể,..)
D. hoạt động một cách đồng thời, cùng phát huy tác dụng ngay khi có kháng nguyên xâm nhập
37. Sự hợp tác giữa lympho bào B và lympho bào T trong đáp ứng miễn dịch :
A. thể hiện ở chỗ các kháng thể sau khi sản xuất ra có khả năng hoạt hoá một số lympho bào T để các
tế bào này tham gia vào đáp ứng miễn dịch
B. thể hiện ở chỗ một số lympho bào T có khả năng hỗ trợ (Th) lympho bào B biệt hoá thành tế
bào sản xuất kháng thể (plasma)
C. nhất thiết phải thông qua tác động trung gian của bổ thể
D. cả 3 lựa chọn trên đều sai
38. Một kháng nguyên protein dùng để gây miễn dịch cho một động vật thí nghiệm được coi là có tính
“lạ” cao khi:
5
A. kháng nguyên đó được sử dụng lần đầu tiên trên con vật thí nghiệm này
B. kháng nguyên đó được sử dụng lần đầu tiên trên loài động vật thí nghiệm này
C. kháng nguyên đó có kích thước phân tử lớn
D. kháng nguyên có nguồn gốc từ một động vật khác có sự cách biệt xa về mặt di truyền với
động vật thí nghiệm
39. Trạng thái miễn dịch được tạo ra ở một cơ thể sau khi tiêm (hoặc cho uống) vaccin là trạng thái
miễn dịch gì :
A. chủ động, đặc hiệu
B. thụ động
C. tự nhiên
D. vay mượn
40. Có thể đánh giá khả năng đáp ứng miễn dịch tế bào ở một cá thể bằng những phương pháp hoặc kỹ
thuật nào dưới đây :
A. định lượng kháng thể (Ig)
B. định lượng bổ thể
C. kỹ thuật ức chế di tản bạch cầu
D. test da (test bì)
41. Trong quá trình phát triển cá thể, lớp kháng thể nào được tổng hợp sớm nhất :
A. IgG
B. IgM (miễn dịch nhóm máu OAB, …)
C. IgA
D. IgD
42. Đặc điểm của tế bào trình diện kháng nguyên trong miễn dịch tế bào:
A. nhất thiết phải là những tế bào thực bào
B. nhất thiết phải có thụ thể giành cho kháng nguyên trên bề mặt
C. có kháng nguyên phù hợp tổ chức lớp I và II trên bề mặt
D. cả 3 lựa chọn trên đều đúng
43. Lympho bào B sau khi tương tác với kháng nguyên và có sự hợp tác của lympho bào T hỗ trợ sẽ:
A. hoạt hoá, tiếp đó sẽ sản xuất kháng thể để phản ứng với kháng nguyên
B. hoạt hoá, biệt hoá thành một tập hợp tế bào plasma giống nhau để sản xuất kháng thể
C. hoạt hoá, phân chia và biệt hoá thành tế bào plasma để sản xuất kháng thể, tế bào nhớ MD
D. cả 3 đều đúng
45. Kháng thể bề mặt lympho bào B (Sig) đóng vai trò :
A. là thụ thể giành cho kháng nguyên của lympho bào B
B. là vị trí tương tác trực tiếp của lympho bào B với lympho bào T
C. là vị trí để lympho bào B trình diện kháng nguyên
D. bảo vệ lympho bào B
46. Kháng nguyên CD8 có mặt trên tế bào nào ?
6
A. lympho bào T gây độc
B. lympho bào T hỗ trợ
C. lympho bào B
D. tế bào plasma
47. Kháng nguyên CD4 có mặt trên tế bào nào ?
A. lympho bào T gây độc
B. lympho bào T hỗ trợ
C. lympho bào B
D. bạch cầu trung tính
49. Trong các cơ quan dưới đây, cơ quan nào là cơ quan lympho trung ương :
A. hạch lympho vùng hầu họng
B. hạch mạc treo ruột
C. lách
D. tuyến ức
50. Kháng thể chống kháng nguyên nhóm máu hệ ABO có mặt trong huyết thanh người thường có
nguồn gốc là :
A. từ cơ thể mẹ chuyển sang cho thai nhi trong thời kỳ bào thai
B. do được truyền máu có kháng thể chống kháng nguyên nhóm máu
C. tự nhiên (bẩm sinh)
D. do được gây miễn dịch thông qua việc truyền máu khác nhóm trước đó
51. Tính sinh miễn dịch của kháng nguyên phụ thuộc vào những yếu tố nào trong các yếu tố sau?
A. tính lạ của kháng nguyên, cấu trúc hoá học của kháng nguyên
B. liều lượng kháng nguyên và đường đưa kháng nguyên vào cơ thể
C. khả năng đáp ứng của cơ thể túc chủ
D. cả 3 đều đúng
52. Tính đặc hiệu của kháng nguyên được quy định bởi :
A. toàn bộ phân tử kháng nguyên
B. các nhóm chức hoá học trong phân tử kháng nguyên
C. các quyết định kháng nguyên
D. kích thước phân tử kháng nguyên
53. Trong hệ thống nhóm máu ABO của người có các kháng nguyên sau :
A. kháng nguyên A
B. kháng nguyên B
C. kháng nguyên O
D. kháng nguyên A và B
7
54. Người nhóm máu A trong huyết thanh có kháng thể gì ?
A. chống A
B. chống B
C. chống A và chống B
D. không có kháng thể chống A và chống B
55. Người nhóm máu O trong huyết thanh có kháng thể gì ?
A. chống A
B. chống B
C. chống A và chống B
D. không có kháng thể chống A và chống B
56. Máu nhóm AB có thể truyền cho người có nhóm máu nào trong các nhóm máu sau ?
A. nhóm AB
B. nhóm A
C. nhóm B
D. nhóm O
57. IgM huyết thanh có thể tồn tại dưới các dạng :
A. monomer
B. pentamer
C. dimer
D. cả 3 đúng
58. Thành phần kháng thể trong các dịch tiết của cơ thể :
A. chỉ có kháng thể lớp IgA
B. có thể có kháng thể IgM và IgA
C. có thể có kháng thể IgM, IgG và IgA
D. có thể có tất cả các lớp kháng thể
60. Trong hiện tượng dị ứng do IgE, các biểu hiện dị ứng xảy ra là do
A. IgE tự do trong huyết thanh trực tiếp gây nên
B. IgE trên bề mặt tế bào mast và bạch cầu ái kiềm trực tiếp gây nên
C. các chất trung gian hoá học được giải phóng từ tế bào mast và bạch cầu ái kiềm gây nên
D. cả 3 lựa chọn trên đều sai
61. Tế bào mast chỉ có khả năng giải phóng các amin hoạt mạch :
A. khi có sự gia tăng tổng hợp IgE
B. khi có sự kết hợp của IgE tự do với dị nguyên (allergen) xâm nhập
C. khi có sự kết hợp của IgE gắn trên bề mặt tế bào mast với dị nguyên (allergen) xâm nhập
D. khi có sự tác động của lymphokin do lympho bào T mẫn cảm sản xuất ra
64. Trong mỗi phân tử IgG có bao nhiêu vị trí kết hợp kháng nguyên :
A. 1
B. 2
C. 4
D. 10
66. Lấy máu nhóm O truyền cho người có nhóm máu O :
A. chắc chắn không thể xảy ra tai biến truyền nhầm nhóm máu
B. có thể xảy ra tai biến truyền nhầm nhóm máu ngay từ lần truyền máu đầu tiên
C. có thể xảy ra tai biến truyền nhầm nhóm máu ở lần truyền máu thứ hai trở đi
68. Huyết thanh thai nhi có thể có tất cả các lớp kháng thể.
A. đúng
B. sai
69. Lớp kháng thể IgG có khả năng gây phản ứng ngưng kết mạnh nhất trong các lớp kháng thể.
A. đúng
B. sai
70. Kháng thể chỉ có thể gắn (cố định) bổ thể khi kháng thể đã kết hợp với kháng nguyên.
A. đúng
B. sai
71. Tế bào NK là một loại lympho bào, nhưng tham gia đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu.
A. đúng
B. sai
72. Bổ thể là do các tế bào plasma sản xuất, nhưng không phải là kháng thể.
A. đúng
B. sai
9
73. Các tế bào thực bào chỉ tham gia vào các đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu.
A. đúng
B. sai
74. Hiện tượng thực bào là một hình thức đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu, nhưng có thể tham gia
trực tiếp trong cơ chế đáp ứng miễn dịch tế bào đặc hiệu.
A. đúng
B. sai
75. Trong số các lớp kháng thể ở phụ nữ có thai, chỉ có các kháng thể IgG và IgM từ cơ thể mẹ đi qua
được màng rau thai vào cơ thể thai nhi.
A. đúng
B. sai
76. Kháng thể có bản chất là globulin, chỉ có mặt trong huyết thanh.
A. đúng
B. sai
77. Lympho bào B là tế bào sản xuất kháng thể.
A. đúng
B. sai
78. Lympho bào T có thể nhận diện quyết định kháng nguyên ngay trên bề mặt tế bào vi khuẩn khi vi
khuẩn này xâm nhập vào cơ thể.
A. đúng
B. sai
79. SAT (sử dụng trong dự phòng bệnh uốn ván) là một loại vaccin.
A. đúng
B. sai
80. Lớp kháng thể IgG có khả năng gây phản ứng ngưng kết mạnh nhất trong các lớp kháng thể.
A. đúng
B. sai