You are on page 1of 12

Câu 1: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố được sắp xếp theo nguyên

tắc nào?
A. Theo chiều tăng của khối lượng nguyên tử.
B. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp
thành 1 hàng.
C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành
1 cột.
D. Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
Câu 2: Chu kì là:
A. Dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron,
được xếp theo chiều khối lượng nguyên tử tăng dần.
B. Dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron,
được xếp theo chiều số khối tăng dần.
C. Dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron,
được xếp theo chiều điện tích hạt nhân nguyên tử tăng dần.
D. Dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron,
được xếp theo chiều số neutron tăng dần.
Câu 3: Nhóm nguyên tố là:
A. Tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử có cấu hình electron giống nhau,
được xếp ơ cùng một cột.
B. Tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử có cấu hình electron gần giống
nhau, do đó có tính chất hoá học giống nhau và được xếp thành một cột.
C. Tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử có cấu hình electron tương tự
nhau, do đó có tính chất hoá học gần giống nhau và được xếp thành một
cột.
D. Tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử có tính chất hoá học giống nhau
và được xếp cùng một cột.
Câu 4: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số chu kì nhỏ và số chu kì
lớn:
A. 3 và 3
B. 4 và 3
C. 4 và 4
D. 3 và 4
Câu 5: Trong bảng tuần hoàn, chu kỳ nhỏ là chu kỳ nào sau đây?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 7
Câu 6: Nguyên tử các nguyên tố thuộc chu kỳ 3 có số lớp electron trong
nguyên tử là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 7: Số nguyên tố thuộc chu kỳ 3 là
A. 8.
B. 18.
C. 32.
D. 50.
Câu 8: Nguyên tử các nguyên tố thuộc nhóm IVA có số electron lớp
ngoài cùng là:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 1
Câu 9: Nguyên tử các nguyên tố thuộc nhóm VA có số electron độc thân
là:
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 5.
Câu 10: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Chu kỳ gồm các nguyên tử có số lớp electron bằng nhau.
B. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố được xếp theo chiều tăng của
khối lượng nguyên tử.
C. Các nguyên tử có số lớp electron bằng nhau xếp cùng một hàng.
D. Các nguyên tử có số electron hoá trị bằng nhau xếp cùng một cột.
Câu 11: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z= 11)

Câu 12: Một nguyên tố thuộc nhóm VA, chu kỳ 3. Điện tích hạt nhân của
nguyên tử nguyên tố đó là
A. 13+.
B. 14+.
C. 15+.
D. 16+.
Câu 13: Nguyên tố Se (Z=34). Vị trí của Se là
A. Ô 34, chu kỳ 4, nhóm VIA.
B. Ô 34, chu kỳ 4, nhóm VIB
C. Ô 34, chu kỳ 4, nhóm VA.
D. Ô 34, chu kỳ 4, nhóm VB.
Câu 14: Cho cấu hình electron của Fe [Ar]3d64s2. Mn thuộc nguyên tố
nào?
A. Nguyên tố s
B. Nguyên tố p
C. Nguyên tố d
D. Nguyên tố f
Câu 15: Cấu hình electron ơ trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố X
có tổng số electron trong các phân lớp p là 8. Nguyên tố X thuộc nhóm
A. IA.
B. IIA.
C. VIA.
D. IVA.
Câu 16: Cation R+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p6. Vị
trí của R trong bảng tuần hoàn là
A. Ô thứ 20, nhóm IIA, chu kỳ 4.
B. Ô thứ 19, nhóm IB, chu kỳ 4
C. Ô thứ 19, nhóm IA, chu kỳ 4.
D. Ô thứ 17, nhóm VIIA, chu kỳ 3.
Câu 17: Cho nguyên tố có STT là 17, vị trí của nguyên tố trong bảng
tuần hoàn các nguyên tố hoá học là:
A. Ô số 17, chu kì 3, nhóm VIIA.
B. Ô số 17, chu kì 3, nhóm IA.
C. Ô số 17, chu kì 4, nhóm IIA.
D. Ô số 17, chu kì 3, nhóm IIA.
Câu 18: Cho nguyên tố có STT là 19 có bao nhiêu electron độc thân
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 19: Cho nguyên tố có STT là 26 có bao nhiêu lớp electron
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 20: Số hiệu nguyên tử Z của các nguyên tố X, A, M, Q lần lượt là 6,
7, 20, 19. Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Q thuộc chu kì 3.
B. M, Q thuộc chu kì 4.
C. A, M thuộc chu kì 3.
D. X, M thuộc chu kì 3.
ĐỀ 2
Câu 1: Trong các nhóm A, sự biến thiên tính chất của các nguyên tố
thuộc chu kì sau lại lặp lại giống như chu kì trước (biến đổi tuần hoàn) là
do
A. sự lặp lại tính kim loại của các nguyên tố ơ chu kì sau so với chu kì
trước.
B. sự lặp lại tính phi kim của các nguyên tố ơ chu kì sau so với chu kì
trước.
C. sự lặp lại tính chất hóa học của các nguyên tố ơ chu kì sau so với
chu kì trước.
D. sự lặp lại cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các
nguyên tố ơ chu kì sau so với chu kì trước.

Câu 2: Trong một chu kì, từ trái sang phải thì số electron hoá trị
A. tăng dần.
B. giảm dần.
C. không thay đổi.
D. biến đổi không theo quy luật.
Câu 3: Trong một chu kì, từ trái sang phải thì số lớp electron
A. tăng dần.
B. giảm dần.
C. không thay đổi.
D. biến đổi không theo quy luật.
Câu 4: Trong một nhóm, từ trên xuống dưới thì điện tích hạt nhân
A. tăng dần.
B. giảm dần.
C. không thay đổi.
D. biến đổi không theo quy luật.
Câu 5: Trong một nhóm, từ trên xuống dưới thì số lớp electron
A. tăng dần.
B. giảm dần.
C. không thay đổi.
D. biến đổi không theo quy luật.
Câu 6: Trong một chu kì, theo chiều từ trái sang phải, bán kính nguyên tử
của các nguyên tố thuộc nhóm A
A. tăng dần.
B. giảm dần.
C. không thay đổi.
D. biến đổi không theo quy luật.
Câu 7: Trong một nhóm, theo chiều từ trên xuống dưới, bán kính nguyên
tử của các nguyên tố thuộc nhóm A
A. tăng dần.
B. giảm dần.
C. không thay đổi.
D. biến đổi không theo quy luật.
Câu 8: Độ âm điện đặc trưng cho khả năng
A. hút electron của nguyên tử trong phân tử.
B. nhường electron của nguyên tử này cho nguyên tử khác.
C. tham gia phản ứng mạnh hay yếu.
D. nhường proton của nguyên tử này cho nguyên tử khác.
Câu 9: Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, độ âm
điện thường
A. giảm xuống.
B. tăng lên.
C. biến đổi không theo quy luật.
D. không thay đổi.
Câu 10: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được
xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là
A. F, O, Li, Na.
B. F, Na, O, Li.
C. Li, Na, O, F.
D. Na, Li, O, F.

Câu 11: Cho các nguyên tố K (Z = 19); N (Z = 7); Si (Z = 14); Mg (Z =


12). Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính
nguyên tử từ trái sang phải là
A. N, Si, Mg, K.
B. K, Mg, Si, N.
C. K, Mg, N, Si.
D. Mg, K, Si, N.
Câu 12: Cho các nguyên tố 9F, 14Si, 16S, 17Cl. Dãy gồm các nguyên tố
được sắp xếp theo chiều tính phi kim giảm dần là
A. F > Cl > S > Si
B. F > Cl > Si > S
C. Si > S > F > Cl
D. Si > S > Cl > F
Câu 13: Các nguyên tố X, Y, Z có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là:
1s22s22p5; 1s22s22p63s23p63d104s24p5; 1s22s22p63s
23p5.
Dãy gồm các nguyên tố xếp theo thứ tự tăng dần tính phi kim là
A. X, Y, Z.
B. Z, Y, X.
C. X, Z, Y.
D. Y, Z, X.

Câu 14: Các kim loại X, Y, Z có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là:
1s22s22p63s1; 1s22s22p63s2; 1s22s22p63s2
3p1.
Dãy gồm các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính kim loại từ trái sang
phải là

A. Z, Y, X.
B. X, Y, Z.
C. Y, Z, X.
D. Z, X, Y.
Câu 15: Trong các nguyên tố nhóm A, đại lượng nào sau đây không biến
đổi tuần hoàn?
A. Bán kính nguyên tử.
B. Tính kim loại.
C. Độ âm điện.
D. Khối lượng nguyên tử.

Câu 16: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z =


19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự
A. M < X < Y < R.
B. R < M < X < Y.
C. Y < M < X < R.
D. M < X < R < Y.
Câu 17: Cho các nguyên tố: X (Z = 19), Y (Z=37), R (Z=20), T (Z=12).
Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tính kim loại tăng dần từ trái sang
phải là
A. T < X < R < Y.
B. T < R < X < Y.
C. Y < X < R < T.
D. Y < R < X < T.
Câu 18: Trong cùng một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân,
những yếu tố sẽ tăng dần là
A. bán kính nguyên tử và tính phi kim.
B. độ âm điện và tính phi kim.
C. bán kính nguyên tử và tính kim loại.
D. độ âm điện và tính kim loại.
Câu 19: Trong một nhóm A, trừ nhóm VIIIA, theo chiều tăng của điện
tích hạt nhân nguyên tử thì
A. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
B. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
D. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
Câu 20: Các nguyên tố từ Li đến F, theo chiều tăng của điện tích hạt
nhân thì
A. bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm.
B. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng.
C. bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng.
D. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm.
ĐỀ 3:

Câu 1: Nguyên tử nguyên tố sulfur (S) có 16 proton. Công thức oxide


cao nhất và tính chất của oxide đó là

A. SO2, tính basic oxide


B. SO3, tính basic oxide
C. SO3, tính acid oxide
D. SO2, tính acid oxide
Câu 3: Cấu hình electron hóa trị của nguyên tử X là 3d54s1. Vị trí của X
là?

A. Chu kì 4, nhóm VIB.


B. Chu kì 4, nhóm VIB.
C. Chu kì 4, nhóm IA.
D. Chu kì 4, nhóm VIA.
Câu 4: Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm
điện?

A. F, S, P, Na, K.

B. Na, K, S, P, F.

C. K, Na, P, S, F.
D. F, P, S, K, Na.
Câu 5: A và B là hai nguyên tố trong cùng một chu kì và ơ hai nhóm liên
tiếp của bảng tuần hoàn. Tổng số proton trong hạt nhân của hai nguyên tử
A và B bằng 15. Hai nguyên tố đó là

A. N và O.
B. P và S.
C. C và N.
D. Na và Mg.
Câu 6: Y là nguyên tố nhóm A có công thức oxide cao nhất là Y2O5. Y
thuộc nhóm

A. IIIA B. IIA

C. VIA D. VA

Câu 7: Phát biểu đúng về định luật tuần hoàn là


A. Tính chất của các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng
của điện tích hạt nhân nguyên tử.

B. Tính chất của các nguyên tố và đơn chất, cũng như thành phần và tính
chất của hợp chất tạo nên từ các nguyên tố đó biến đổi tuần hoàn theo
chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử.

C. Tính chất của các nguyên tố và đơn chất biến đổi tuần hoàn theo chiều
tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử.

D. Tính chất của các nguyên tố và đơn chất, cũng như thành phần và tính
chất của hợp chất tạo nên từ các nguyên tố đó biến đổi tuần hoàn theo
chiều tăng của số lớp electron.
Câu 8: Nguyên tử của nguyên tố chlorine có Z = 17. Hydroxide cao nhất
của nguyên tố này có

A. tính axit mạnh.

B. tính base yếu.

C. tính axit yếu.


D. tính base mạnh.

Câu 9: Nguyên tố oxygen (O) ơ ô số 8, chu kì 2, nhóm VIA. Cho các


phát biểu sau:

(1) Cấu hình electron của oxygen (O) là: 1s22s22p5

(2) O là nguyên tố phi kim

(3) Oxide cao nhất là SO2

(4) Nguyên tử O có 6 electron lớp ngoài cùng

(5) O thuộc nguyên tố s

Số phát biểu đúng là?

A. 3.

B. 4.
C. 5.

D. 2.

Câu 10: Theo định luật tuần hoàn: Tính chất của các nguyên tố và đơn
chất cũng như thành phần và tính chất của các hợp chất biển đổi như thế
nào theo chiều tăng của điện tích hạt nhân?

A. Chỉ tuần hoàn trong một chu kì.

B. Không theo quy luật.


C. Tuần hoàn.
D. Chỉ tuần hoàn trong một nhóm.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai?

A.Tính chất của các nguyên tố và hợp chất của nó biến thiên theo chiều
tăng dần của điện tích hạt nhân một cách tuần hoàn.

B. Có thể dự đoán được tính chất hóa học của các nguyên tố dựa vào vị
trí của nó trong bảng tuần hoàn.
C. Tính chất của các nguyên tố và hợp chất của nó biến thiên theo chiều
giảm dần của khối lượng một cách tuần hoàn.
D. Có thể dự đoán được tính chất hóa học của các nguyên tố dựa vào cấu
hình electron của nó trong bảng tuần hoàn.
Câu 12: Nguyên tố neon có Z = 10. Cấu hình electron nguyên tử của
neon là

A. 1s22s22p6.
B. 1s22s22p5.
C. 1s22s22p63s2.
D. 1s22s22p63s1.
Câu 13: Nguyên tố sodium thuộc chu kì 3, nhóm IA. Khi tham gia phản
ứng hóa học, sodium dễ

A. nhận 2 electron.

B. nhận 1 electron.

C. nhường 2 electron.

D. nhường 1 electron.
Câu 14: Yếu tố nào quyết định tính chất hóa học của các nguyên tố?

A. Số neutron.

B. Khối lượng nguyên tử.

C. Số lớp electron.
D. Cấu hình electron.

Câu 15: Cho các nguyên tố X, Y, Z với số hiệu nguyên tử lần lượt là 9,
17, 35. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Thứ tự độ âm điện: X < Y < Z.


B. Các nguyên tố này đều là phi kim.
C. Thứ tự tăng dần tính kim loại: X < Y < Z.
D. Các nguyên tố này đều thuộc cùng một nhóm.
Câu 16: Nguyên tố nitrogen (N) ơ ô số 7, chu kì 2, nhóm VA. Tính chất
cơ bản của đơn chất nitrogen là gì?

A. Tính kim loại.


B. Tính acid.
C. Tính phi kim.
D. Tính base.
Câu 17: Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo chiều
tăng dần

A. số hiệu nguyên tử
B. bán kính nguyên tử
C. khối lượng nguyên tử
D. độ âm điện của nguyên tử.
Câu 18: Cấu hình eletron lớp ngoài cùng của nguyên tố X là 3s1. Tính
chất cơ bản của hợp chất hydroxide chứa X là gì?

A. Tính base.
B. Tính phi kim.
C. Tính kim loại.
D. Tính acid.
Câu 19: Oxide cao nhất của X khi tan trong nước tạo thành dung dịch
làm quỳ tím chuyển màu xanh. Tỉ lệ nguyên tử X với oxygen trong oxide
cao nhất của X là 2 : 1. X thuộc nhóm

A. VA.

B. VIIA.

C. IA.

D. IIA.
Câu 20: Oxide cao nhất của nguyên tố X khi tan trong nước tạo dung
dịch làm giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh. Biết phần trăm khối lượng
của X trong oxide này là 74,19%. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. X là nguyên tố kim loại.

B. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của X có dạng ns1.

C. Công thức hydroxide cao nhất của X là NaOH.

D. X thuộc nhóm IIA.

Câu 21: Nguyên tố Ca có số hiệu nguyên tử là 20. Phát biểu nào sau đây
về Ca là không đúng?

A. Vỏ của nguyên tử Ca có 4 lớp electron và lớp ngoài cùng có 2


electron.

B. Số electron ơ vỏ nguyên tử của nguyên tố Ca là 20.

C. Hạt nhân của nguyên tử Ca có 20 proton.

D. Nguyên tố Ca là một phi kim.

Câu 22: Nguyên tử nguyên tố G có cấu hình electron là [Ne] 3s2 3p4. Vị
trí của G trong bảng tuần hoàn là:

A. ô thứ 26, chu kì 3, nhóm IVB.


B. ô thứ 26, chu kì 3, nhóm VIA.

C. . ô thứ 16, chu kì 2, nhóm IVA.

D. ô thứ 16, chu kì 3, nhóm VIA.

You might also like