Professional Documents
Culture Documents
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN VÀ HTTH
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN VÀ HTTH
Câu 104: Độ âm điện của các nguyên tố He, N, O và Ne được sắp xếp theo trật tự?
A. Li > N > O > K B. K > Li > N > O C. O > N > Li > K D. N > O > Li
>K
Câu 107: Trạng thái ion bền nhất của Mg có điện tích:
A. -2 B. +1 C. -1 D. +2
Câu 108: Cặp nguyên tố nào thuộc cùng một nhóm trong bảng tuần hoàn các nguyên tố
hóa học?
A. Ti (Z = 22), Cl (Z = 17) B. Be (Z = 4), O (Z = 8)
C. N (Z = 7), As (Z = 33) D. C (Z = 6), Br (Z = 35)
Câu 109: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố R là: 3s2 3p4
A. R thuộc chu kỳ 3, nhóm IVA, là phi kim. B. R thuộc chu kỳ 3, nhóm IVB, là kim
loại.
C. R thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA, là phi kim. D. R thuộc chu kỳ 3, nhóm VIB, là kim
loại.
Câu 110: Trong dãy nào dưới đây có độ âm điện theo thứ tự giảm dần:
A. K, Na, Li B. F, Cl, Br, I C. Na, K, Li D. Cl, F, Br, I
Câu 111: Ở trạng thái kích thích cao nhất clo có mấy e độc thân
A. 1 B. 3 C. 5 D. 7
Câu 112: Chọn câu sai.
A. Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử là nguyên nhân dẫn đến sự biến đổi
tuần hoàn tính chất của các nguyên tố.
B. Bảng tuần hoàn dạng ngắn gồm 7 chu kỳ (với 10 hàng ngang) và 8 nhóm, các lantanit
và actinit được xếp ở phía dưới ngoài bảng chung.
C. Từ chu kỳ 4 bắt đầu xuất hiện các nguyên tố d. Từ chu kỳ 5 bắt đầu xuất hiện các
nguyên tố f.
D. Bảng tuần hoàn dạng chu kỳ dài 18 ô gồm 9 hàng ngang, các nguyên tố s và p thuộc
nhóm A, các nguyên tố d thuộc nhóm B, 28 nguyên tố f xếp thành 2 hàng riêng phía dưới.
Câu 113: Tính chất nào sau đây không phù hợp với nguyên tử có Z = 19.
A. Mức oxy hóa +1. B. Nguyên tố có tính kim loại.
C. Nguyên tố thuộc nhóm IA. D. Nguyên tố thuộc chu kỳ 3.
Câu 114: Xác định vị trí của nguyên tố có cấu hình sau trong bảng hệ thống tuần hoàn:
3s23p3
A. Nhóm 3B B. Nhóm 5B C. Nhóm 3A D. Nhóm 5A
Câu 115: Nguyên tố R có số thứ tự Z = 28 được xếp loại là:
A. Nguyên tố s B. Nguyên tố p C. Nguyên tố d D. Nguyên tố
f
Câu 116: A và B là 2 nguyên tố thuộc 2 chu kỳ kế tiếp trong HTTH và cùng phân nhóm.
Tổng số proton trong hạt nhân 2 nguyên tố bằng 24. A và B lần lượt là:
A. Carbon và Silic B. Nitơ và Phốt pho C. Oxi và Lưu huỳnh D. Flo và Clo
Câu 117: Trong dãy nào dưới đây, năng lượng ion hóa được xếp theo thứ tự tăng dần:
A. K+, Ar, Cl- B. Na, Mg, Al C. Ag, Cu, Au D. N, O, C
Câu 118: Chọn câu sai.
A. Tính chất của các nguyên tố phụ thuộc tuần hoàn vào điện tích hạt nhân nguyên tử.
B. Điện tích hạt nhân nguyên tử của bất kỳ nguyên tố nào về trị số bằng số thứ tự của
nguyên tố đó trong HTTH.
C. Tính chất các đơn chất, thành phần tính chất các hợp chất biến thiên tuần hoàn theo
chiều tăng khối lượng nguyên tử.
D. Dựa vào cấu hình electron, các nguyên tố được chia thành 4 khối: s, p, d, f.
Câu 119: Chọn câu đúng.
A. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng nhóm A bao giờ cũng có số electron lớp
ngoài cùng bằng nhau và bằng số nhóm.
B. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng nhóm B bao giờ cũng có số electron lớp
ngoài cùng bằng nhau và bằng số nhóm.
C. Các nguyên tố s, d, f là kim loại còn nguyên tố p là phi kim.
D. Tính chất hóa học của các nguyên tố trong cùng nhóm A (hoặc B) bao giờ cũng tương
tự nhau (ở mức độ nhất định).
Câu 120: Chọn câu đúng.
A. Chu kỳ là một dãy các nguyên tố, mở đầu là một kim loại kiềm, cuối chu kỳ là một
phi kim và kết thúc chu kỳ là một khí hiếm.
B. Các nguyên tố trong một chu kỳ có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau.
C. Trong một chu kỳ,các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần khối lượng nguyên tử.
D. Trong một chu kỳ, các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân.
Câu 121: Tính bazơ của các hydroxyt tăng dần theo dãy:
A. NaOH, KOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 B. Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH, KOH
C. Mg(OH)2, NaOH, KOH, Al(OH)3 D. Al(OH)3, Mg(OH)2, KOH, NaOH
Câu 122: Chọn câu đúng.
A. Độ âm điện một kim loại luôn nhỏ hơn độ âm điện một phi kim.
B. Trong một nhóm A, từ trên xuống, độ âm điện tăng dần.
C. Trong cùng một chu kỳ, từ trái qua phải, độ âm điện tăng dần.
D. Trong cùng một chu kỳ, các halogen có độ âm điện lớn nhất.
Câu 123: Nguyên tố R (Z = 29) có cấu hình electron tương ứng với:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p63d8 4s2 4p1
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d9 4s2 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d7 4s2 4p2
Câu 124: Nguyên tố R (Z = 24) có cấu hình electron tương ứng với:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1
2 2 6 6 6 2
C. 1s 2s 2p 3p 3d 4s D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 4p5
Câu 125: Xác định vị trí của nguyên tố có cấu hình sau trong bảng hệ thống tuần hoàn:
3d84s2
A. Nhóm II B B. Nhóm VIII B C. Nhóm II A D. Nhóm VIII
A
Câu 126: Nguyên tử R có tổng số hạt các loại bằng 18. Số thứ tự Z của R trong hệ thống
tuần hoàn là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 127: Cho 5 nguyên tố với số thứ tự tương ứng: V (Z = 23), Mn (Z = 25), Co (Z = 27),
Ni (Z = 28), As (Z = 33). Ở trạng thái cơ bản, các nguyên tử có 3 electron độc thân là:
A. V, Co và As B. Mn, Co và Ni C. V, Mn và Co D. Co, Ni và
As
Câu 128: Cho biết các nguyên tố: Na (chu kỳ 3, nhóm IA), K (chu kỳ 4, nhóm IA) và Al
(chu kỳ 3, nhóm IIIA). Bán kính ion Na+, K+, Al3+ được xếp theo thứ tự tăng dần như sau
A. Na+ < K+ < Al3+ B. Al3+ < Na+ < K+
+ + 3+
C. K < Na < Al D. Al3+ < K+ < Na+
Câu 129: Số electron độc thân của nguyên tố Cr (Z = 24) là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 130: Bán kính các ion sau được xếp theo thứ tự giảm dần:
A. rs2- , rCl- , rCa2+ , rK+ B. rs2- , rCl - , rK+, rCa2+
+ 2- - 2+
C. rK , rs , rCl , rCa D. rCl - , rs2- , rCa2+ , rK+
Câu 131: Nguyên tố R thuộc chu kỳ 3, nhóm VA, có cấu hình electron tương tứng với:
A. 1s2 2s2 2p3 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3d3
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3
Câu 132: Mangan (Z = 25) có cấu hình electron như sau:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p63d7 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s2
2 2 6 2 6 6 1
C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 3d8
Câu 133: Cho số thứ tự các nguyên tố Ca (Z = 20), Zn (Z = 30), S (Z = 16), Cr (Z = 24).
Những ion có cấu hình tương tự khí hiếm là:
A. Ca2+, Zn2+ B. Zn2+, S2- C. S2-, Cr3+ D. Ca2+, S2-
Câu 134: Chọn câu sai.
A. Độ âm điện (c) là đại lượng đặc trưng định lượng cho khả năng của một nguyên tử
trong phân tử hút electron về phía mình.
B. Trong một phân nhóm chính, từ trên xuống độ âm điện giảm. Trong chu kỳ, từ trái qua
phải độ âm điện tăng.
C. Một phi kim mạnh có độ âm điện lớn, ngược lại một kim loại mạnh có độ âm điện
yếu.
D. Độ âm điện của 4 nguyên tố He, H, Br, I được xếp tăng dần theo dãy: cHe < cH< cBr< cI
Câu 135: Độ mạnh của các axit dưới đây được xếp giảm dần:
A. H2SiO3, H2CO3, H2SO4, HClO4 B. H2SO4, H2SiO3, H2CO3, HClO4
C. HClO4, H2SO4, H2CO3, H2SiO3 D. HClO4, H2SiO3, H2CO3, H2SO4
Câu 136: Trong một chu kỳ, độ âm điện càng lớn khi
A. Bán kính nguyên tử lớn B. Bán kính nguyên tử nhỏ
C. Càng dễ nhường e D. Tính kim loại càng mạnh
Câu 137: Cho các nguyên tố: C, N, O, F. Độ âm điện tăng dần theo dãy sau:
A. C < N < O < F. B. F < O < N < C. C. C < O < N < F. D. N < C < O < F.
- - - -
Câu 138: Cho các ion Cl , Br , F , I , bán kính ion tăng dần theo thứ tự sau:
A. F- < Cl- < Br- < I-. B. I- < Br- < Cl- < F-.
- - - -
C. F < Br < Cl < I . D. F- < Cl- < I- < Br-.
Câu 139: Cho các nguyên tố: Cu (Z = 29), Ag (Z = 47). Cấu hình electron lớp ngoài các
nguyên tố đó có dạng:
A. (n - 1)d10ns2. B. (n - 1)d10ns1. C. (n - 1)d8ns2. D. (n - 1)d7ns2.
Câu 140: Năng lượng ion hóa:
A. Là năng lượng cần thiết để bứt electron ra khỏi nguyên tử ở trạng thái cơ bản.
B. Là năng lượng cần thiết để bứt electron ra khỏi nguyên tử ở trạng thái kích thích.
C. Là năng lượng cần thiết để bứt electron ra khỏi phân tử ở trạng thái cơ bản.
D. Là năng lượng cần thiết để bứt electron ra khỏi phân tử ở trạng thái kích thích.
Câu 141: Nguyên tố R thuộc chu kỳ 5, nhóm IB có cấu hình electron trạng thái cơ bản là:
A. 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s1. B. 1s22s22p63s23p63d104s24p64d95s2.
2 2 6 2 6 10 2 6 8 2 1
C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p 4d 4f 5s . D. 1s22s22p63s23p63d104s24p64d74f35s1.
Câu 142: X có Z = 8, ion X2- có cấu hình điện tử là:
A. 1s22s12p7 B. 1s22s22p6. C. 1s22s22p63s2. D. 1s22s22p5.
Câu 143: Độ âm điện của các nguyên tố giảm dần theo thứ tự sau:
A. Al > Si > P > Cl B. Si > P > Cl > Al C. Cl > P > Si > Al D. Cl > P > Al
> Si
Câu 144: S (Z = 16) có các hóa trị:
A. 2, 4. B. 2, 3, 4. C. 2, 4, 5. D. 2, 4, 6.
Câu 145: Cho cấu hình phân lớp ngoài của Cr là 3d54s1. Cấu hình phân lớp ngoài của Cr3+
là:
A. 3d54s0 B. 3d44s0 C. 3d34s0 D. 3d24s1
Câu 146: Nguyên tố R thuộc chu kỳ 4, nhóm VIB có cấu hình electron trạng thái cơ bản
là:
A. 1s22s22p63s23p63d44s2. B. 1s22s22p63s23p63d54s1.
C. 1s22s22p63s23p63d64s2. D. 1s22s22p63s23p63d64s0.
Câu 147: Mo có cấu hình 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p64d55s1 nên nó:
2 2 6 2 6 10 2