You are on page 1of 8

BÁO CÁO THỰC TẬP CÔNG NGHỆ SINH HỌC DƯỢC

Nội dung báo cáo:


 Báo cáo thực tập bài 1, 3, 4, 5, 10 và bài 8 hoặc bài 9.
 Mỗi tiểu nhóm báo cáo 1 bài.
 Tên của các thành viên trong nhóm, tiểu nhóm, nhóm thực tập ghi ở trang bìa.
 Báo cáo trên giấy A4, đánh vi tính font Time New Roman, size 13. KHÔNG
cần bìa cứng.
Nội dung bài báo cáo trình bày như sau:
1. Tóm tắt lý thuyết (2 điểm): lý thuyết liên quan đến bài thực hành, KHÔNG trình
bày lại lý thuyết trong sách thực hành hay sách lý thuyết mà cần biên tập lại.
2. Kết quả (6 điểm): trình bày kết quả thu thập trong quá trình thí nghiệm, KHÔNG
trình bày lại quy trình thí nghiệm và các bước tiến hành.
3. Bàn luận (2 điểm): nhận định kết quả thực hiện, so sánh các thông số, liên hệ với
các tài liệu liên quan.

1
Bài 1. Chọn lọc giống vi sinh vật

1.1. Tóm tắt lý thuyết

1.2. Kết quả và bàn luận


1.2.1. Phát hiện vi sinh vật sinh enzym amylase và protease
a. Hình ảnh của đĩa phân lập và phát hiện khả năng sinh enzym
b. Kết quả phân lập và phát hiện khả năng sinh enzym ngoại bào
Bảng 1. Kết quả phân lập và phát hiện khả năng sinh enzym ngoại bào
Chủng Mô tả khuẩn lạc* Amylase** Protease** Kháng sinh**
1
2
3
*Mô tả khuẩn lạc gồm: hình thái khuẩn lạc, kích thước khuẩn lạc.
** Ghi nhận đường kính vòng phân giải, hoặc đường kính vùng kháng khuẩn.
1.2.2. Phát hiện khả năng sinh kháng sinh
Bảng 2. Kết quả phát hiện khả năng sinh kháng sinh
Chủng E. coli** S. aureus**
Bacillus 1
Bacillus 2
Bacillus 3
Bacillus 4
** Ghi nhận đường kính vùng kháng khuẩn.
1.2.3. Bàn luận

2
Bài 2. Đánh giá mô ̣t số đă ̣c điểm có lợi của vi khuẩn probiotic

2.1. Tóm tắt lý thuyết

2.2. Kết quả và bàn luận


2.2.1. Đánh giá đă ̣c điểm có lợi của vi khuẩn probiotic
a. Hình ảnh của thử nghiệm khả năng chịu acid dịch vị và dịch mật nhân tạo
b. Kết quả khả năng chịu acid dịch vị và dịch mật nhân tạo
Bảng 3. Kết quả đánh giá khả năng chịu dịch vị nhân tạo*
Thời gian pH
(phút)
Đối chứng MT pH 2 MT pH 3
TBSD Bào tử TBSD Bào tử TBSD Bào tử
0
60
90
Bảng 2. Kết quả phần trăm tế bào sống sót ở pH dịch vị khác nhau (%)**
Thời gian pH 2 pH 3
TBSD Bào tử TBSD Bào tử
0
60
90
** Tỉ lệ sống sót = Số tế bào ở thời điểm và pH khảo sát/ Số tế bào ở mật đối chứng
tương ứng x100.

Bảng 3. Kết quả đánh giá khả năng chịu dịch mật nhân tạo*

Thời gian Nồng độ muối mật (%)


(giờ) Đối chứng 0,3 0,5
TBSD Bào tử TBSD Bào tử TBSD Bào tử
0
1
2

3
Bảng 4. Kết quả phần trăm tế bào sống sót ở nồng độ muối mật khác nhau (%)**
Thời gian pH 2 pH 3
TBSD Bào tử TBSD Bào tử
0
60
90
* Chọn đĩa có số tế bào nằm trong khoảng đếm được, ghi nhận lại số tế bào và tính
toán mật độ tế bào.
** Tỉ lệ sống sót = Số tế bào ở thời điểm và pH khảo sát/ Số tế bào ở mật đối chứng
tương ứng x100.
c. So sánh khả năng chịu acid dịch vị và muối mật của dịch mật ở các nồng độ khác
nhau
2.2.2. Bàn luận

4
Bài 3. Tinh chế enzyme amylase bằng alginat

3.1. Tóm tắt lý thuyết

3.2. Kết quả và bàn luận


3.2.1. Hàm lượng protein
Bảng 4. Hàm lượng protein của enzym thô và tinh chế
Mẫu OD280 Thể tích (ml) Hàm lượng protein (mg)
Enzym thô Vthô =
Enzym tinh chế Vtinh chế =

3.2.2. Hoạt tính enzym


a. Đường chuẩn hoạt tính enzym và OD560
Bảng 2. Thông số đường chuẩn tinh bột
Ống 1 2 3 4 5
U/ml 0,2 0,4 0,6 0,8 1

OD

Vẽ đường chuẩn.
b. Hoạt tính enzym
Bảng 3. Hoạt tính enzym thô và tinh chế
Mẫu OD560 OD560 Độ pha Hoạt tính tổng Hoạt tính riêng
chứng thử loãng enzym (U) (U/protein)
Enzym thô
Enzym tinh
chế

Tính: Hiệu suất tinh chế và Mức tinh chế.


c. Nhận xét về hiệu suất tinh chế và mức tinh chế
3.2.3. Bàn luận

5
Bài 4. Cố định CGTase lên alginat

4.1. Tóm tắt lý thuyết

4.2. Kết quả và bàn luận


4.2.1. Hàm lượng protein
a. Đường chuẩn BSA
Bảng 1. Thông số đường chuẩn BSA
Ống nghiệm 0 1 2 3 4 5
Nồng độ BSA (µg/ml) 0 10 20 30 40 50
∆OD595 nm
b. Hàm lượng protein
Bảng 5. Hàm lượng protein của enzym thô và tinh chế
Mẫu OD595 Thể tích (ml) Hàm lượng protein (mg)
Enzym ban đầu Vban đầu =
Enzym không CĐ theo bắt giữ Vgộp =
Enzym CĐ theo bắt giữ
Enzym không CĐ theo hấp phụ Vgộp =
Enzym CĐ theo hấp phụ
4.2.2. Hoạt tính enzym
a. Đường chuẩn CD
Bảng 3. Thông số đường chuẩn CD
Số thứ tự 1 2 3 4 5 6
Nồng độ CD (mg)
OD550
Vẽ dường chuẩn CD.
b. Hoạt tính enzym
Bảng 4. Hoạt tính enzym
Mẫu OD550 OD550 thử Hoạt tính chung Hoạt tính riêng (U/mg
chứng (U) protein)
Enzym ban đầu
Enzym CĐ theo bắt giữ
Enzym CĐ theo hấp phụ
Tính: Hiệu suất cố định và tỉ lệ hoạt tính riêng của enzym
c. Nhận xét về hiệu suất cố định và và tỉ lệ hoạt tính riêng của enzym.
4.2.3. Bàn luận

6
Bài 5. Tinh chế protein bằng sắc ký ái lực/ trao đổi ion
5.1. Tóm tắt lý thuyết

5.2. Kết quả và bàn luận


5.2.1. Kết quả xác định hàm lượng protein
Bảng 1. Hàm lượng protein trong các phân đoạn
Mẫu A B* C* D D D D D D Mẫu gộp D**
A280
Thể tích 1
Lượng
Hiệu suất HS= (Mẫu gộp D)/Mẫu A(%)
* Cộng tổng các mẫu B từ B0 đến Bn, cộng tổng các mẫu C từ C0 đến Cn
**Mẫu gộp D: là tổng lượng protein trong các ống D1 đến Dn
Nhận xét về hiệu suất tinh chế
5.2.2. Bàn luận

7
Bài 6. Điện di gel Polyacrylamide (PAGE)
6.1. Tóm tắt lý thuyết

6.2. Kết quả và bàn luận


6.2.1. Kết quả
Nhận xét về protein đích trong phân đoạn A, B, C và D.
So sánh với kết quả hàm lượng protein tinh chế trong bài 5.
Lưu ý: hình kết quả điện di cần chú thích các giếng điện di của tiểu nhóm, kích thước
các băng protein.
6.2.2. Bàn luận

You might also like