You are on page 1of 4

 PHIẾU KIỂM NGHIỆM AN TOÀN THỰC PHẨM

BỘ Y TẾ
VIỆN KIỂM NGHIỆM AN TOÀN VỀ SINH THỰC PHẨM QUỐC GIA
NATIONAL INSTITUTE FOR FOOD CONTROL (NIFC)
Địa chỉ: 65 Phạm Thận Duật -Mai Dịch-Cầu Giấy-Hà Nội-Việt Nam
Điện thoại: 02439335741. Hotline:19001065* Website: http://nifc.gov.vn/index.php/vi/
Số 1232/PKN-VKNQG PHIẾU KẾT QUẢ KIỂM NGHIỆM

TEST REPORT
1. Tên mẫu: Mít sấy giòn
2. Mã sỗ mẫu: 00133555/DV.1
3. Mô tả mẫu: Mẫu đóng gói với khối lượng tịnh 400g
Số lượng 01
NSX-HSD: Không có; Không có mẫu lưu
4. Số lượng mẫu: 01
5. Thời gian lưu mẫu: Không có
6. Ngày lấy mẫu: Không có
7. Ngày nhận mẫu: 01/09/2023
8. Thời gian thử nghiệm: 01/09/2023 - 08/09/2023
9. Nơi gửi mẫu: Công ty cổ phần thực phẩm ABC
Địa chỉ: Số 14, Trâu Quỳ, Gia Lâm, Thành phố Hà Nội
10. Kết quả thử nghiệm:
1. Chỉ tiêu cảm quan
Stt Tên chỉ Phương pháp thử Yêu cầu Kết quả thực
tiêu nghiệm
1 Mùi vị TCVN 7030:2002 Đặc trưng cho từng Có mùi thơm đặc
loại sản phẩm trưng của mít
Có vị ngọt của
gia vị nhưng
không mất vị ngọt
thanh tự nhiên
của mít
2 Màu sắc TCVN 7030:2002 Đặc trưng cho sản Màu vàng tươi,
phẩm không cháy khét
3 Kết cấu TCVN 7030:2002 Cấu trúc giòn Mít sấy giòn, có
tiếng lạo xạo khi
ăn

2. Chỉ tiêu hóa lí, chất lượng

STT Tên chỉ tiêu Phương Yêu cầu Kết quả


pháp thử thử
nghiệm
1
2
3
3. Chỉ tiêu vi sinh vật

Tên chỉ tiêu Đơn vị Phương pháp thử Kết quả


STT

1 Tổng số vi sinh vật hiếu


khí
2 Tổng số bào tử nấm
mốc- men
4. Chỉ tiêu kim loại

Tên chỉ tiêu Đơn vị Phương pháp thử Kết quả


STT
1 Hàm lượng Chì mg/kg TCVN 5151:1990 0,01
2 Hàm lượng Cadimi mg/kg AOAC 945.58 0,02
3 Hàm lượng Arsen mg/kg AOAC 973.78 0,03
4 Hàm lượng Thuỷ ngân mg/kg TCVN 5152:1990 0,01
5. Chỉ tiêu độc tố vi nấm

STT Tên chỉ tiêu Đơn vị Phương pháp thử Kết


quả
1 Aflatoxin µg/kg H.HD.QT.109 KPH
(LC-MS/MS)
2 Aflatoxin tổng B1 µg/kg KPH

3 Ochratoxin A µg/kg KPH

4 Deoxynivalenol µg/kg KPH

5 Zearelenone µg/kg KPH

6. Các chỉ tiêu Melamin

STT Tên chỉ tiêu Đơn vị Phương pháp thử Kết


quả
1 Hàm lượng Melamine µg/kg H.HD.QT.109 KPH
(LC-MS/MS)
7. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật

STT Tồn dư thuốc BVTV cần xác Giới hạn Đơn vị Kết quả
định tối đa
1 Amitrole 0,05 mg/kg Đạt yêu
cầu
2 Azinphos-Methyl 1 mg/kg Đạt yêu
cầu
3 Bromide Ion từ tất cả các nguồn 20 mg/kg Đạt yêu
trừ Bromine liên kết cộng hóa trị cầu
4 Boscalid. Tồn dư tan trong chất 3 mg/kg Đạt yêu
béo cầu
5 Chlordane 0,02 mg/kg Đạt yêu
cầu
6 Fludioxonil 5 mg/kg Đạt yêu
cầu
7 Fluxapyroxad 2 mg/kg Đạt yêu
cầu
8 Glufosinate-Ammonium 0,1 mg/kg Đạt yêu
cầu
9 Hexythiazox 0,3 mg/kg Đạt yêu
cầu

8. Chỉ tiêu bao bì

STT Chỉ tiêu kiểm nghiệm Quy định Kết quả


1 Cặn khô trong heptan ở 250C trong 1 giờ 150 µg/mL Đạt yêu
cầu

2 Cặn khô trong ethanol 20% ở 600C trong 30 30 µg/mL Đạt yêu
phút cầu
3 Cặn khô trong nước ở 600C trong 30 phút 30 µg/mL Đạt yêu
cầu
4 Cặn khô trong acid acetic 4% ở 600C trong 30 µg/mL Đạt yêu
30 phút cầu

5 Tổng số chất bay hơi (styrene, toluene, 5 mg/g Đạt yêu


ethybenzen, n-propyl benzen) cầu

6 Polystyren trương nở (khi dùng nước sôi) 2 mg/g Đạt yêu


cầu
7 Styrene và ethybenzen 1 mg/g Đạt yêu
cầu

You might also like