You are on page 1of 3

Phân loại Gian Định nghĩa của SSAFE Loại Gian lận Thực

lận Thực phẩm phẩm chung


theo GFSI

Pha loãng Quá trình trộn một thành phần Chất pha trộn (Pha trộn)
chất lỏng có giá trị cao với chất
lỏng có giá trị thấp hơn.

Thay thế Quá trình thay thế một Chất pha trộn
thành phần hoặc một phần của hoặc giả mạo
sản phẩm có giá trị cao bằng
một thành phần khác hoặc một
phần của sản phẩm có giá trị
thấp hơn.

Che giấu Quá trình che giấu chất lượng Chất pha trộn hoặc giả
thấp của một thành phần thực mạo
phẩm hoặc sản phẩm.

Bổ sung không Quá trình thêm các nguyên liệu Chất pha trộn hoặc giả
được chấp thuận chưa biết và chưa được khai báo mạo
vào các sản phẩm thực phẩm để
tăng cường các thuộc tính chất
lượng của chúng.

Ghi nhãn sai Tuyên bố sai sự thật trên bao bì Giả mạo
để đạt được lợi ích kinh tế.

Sản xuất / trộm cắp Ngoài phạm vi của công cụ Quá mức, Trộm cắp hoặc
/ chuyển hướng thị SSAFE. chuyển hướng
trường không được
phép

Hàng giả Quá trình sao chép tên thương Hàng giả
hiệu, sao chép bao bì, công
thức, phương pháp chế biến, vv
của các sản phẩm thực phẩm vì
lợi ích kinh tế.
Yêu cầu kỹ thuật chung đối với bao bì, dụng cụ nhựa
Thử vật liệu Thử thôi nhiễm
Chỉ tiêu Giới hạn tối Chỉ tiêu Điều kiện Dung dịch Giới hạn tối
kiểm tra đa kiểm tra ngâm thôi ngâm thôi đa
0
Chì 100 µg/g Kim loại 60 C trong Acid acetic 1 µg/m
nặng 30 phút 4%
Cadmi 100 µg/g Lượng Nước 10 µg/m
KMnO4 sử
dụng
Yêu cầu kỹ thuật đối với bao bì, dụng cụ từ nhựa Polyethylen và Polypropylen (PE và
PP)
Thử thôi nhiễm
Chỉ tiêu kiểm tra Điều kiện ngâm Dung dịch ngâm Giới hạn tối đa
thôi thôi
Cặn khô 25oC trong 1 giờ Heptan 30 µg/ml
600C trong 30 Ethanol 20% 30 µg/ml
phút
600C trong 30 Nước
phút Acid acetic 4%
Các chỉ tiêu chất lượng chủ yếu:
STT Tên chỉ tiêu Yêu cầu
BÁNH NƯỚNG
- Màu: đặc trưng cho bánh nướng, không có vết cháy đen.
1 Cảm quan mùi, vị - Mùi, vị: ngọt, thơm đặc trưng, không có mùi vị lạ
- Cấu trúc: giòn, xốp
2 Hình dáng bên ngoài Bánh có hình dạng theo khuôn mẫu, vân hoa rõ nét. Bánh
không bị biến dạng, dập nát. Không có bánh sống.
3 Đường kính (cm) 5.8
4 Độ ẩm (%) 2-2.5
5 Trọng lượng (gr) 2.4-2.5
BÁNH THÀNH PHẨM
1 Kem (%) 40-45 (bánh thành phẩm)
70-75% (bánh nướng)
2 Trọng lượng bánh chạy 16.5-17.5
màng (gr)
3 Cảm quan ép màng - Màu không lem, đồng nhất
- Đường ép không nhăn, không cháy màng
- Màng không bị xì, không rách
- Màng ngay, không lệch màng
4 Cảm quan bao bì - Đúng quy định, không lem màu
- Đường ép không cháy, không nhăn
5 Tạp chất Không có
- Các chỉ tiêu vi sinh vật (theo QĐ 46/2007/QĐ-BYT)

- Hàm lượng các kim loại nặng (theo QCVN 8-2:2011/BYT):

STT Tên chỉ tiêu Đơn vị tính Mức tối đa


1 Tổng số vi sinh vật hiếu khí CFU/g 104
2 Coliforms CFU/g 10
3 Escherichia coli CFU/g 3
4 Staphylococcus aureus CFU/g 10
5 Bacillus cereus CFU/g 10
6 Clostridium perfringens CFU/g 10
7 Tổng số nấm men, nấm mốc CFU/g 102
8 Hàm lượng Cadimi (Cd) mg/kg 0.1
9 Hàm lượng chì (Pb) mg/kg 0.2
- Hàm lượng hóa chất không mong muốn (hóa chất bảo vệ thực vật, hóa chất khác), theo
TT 50/2016/TT -BYT

- Độc tố vi nấm: Theo QCVN 8 – 1 : 2011/ BYT

You might also like