You are on page 1of 10

CÔNG TY TNHH HẢI THIÊN

Địa chỉ: 90-92 đường DC 11, Phường Sơn kỳ, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 08.62674783 – FAX: 08.62674782

HỒ SƠ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH


SẢN PHẨM XỬ LÝ, CẢI TẠO MÔI TRƯỜNG
DÙNG TRONG NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN

Tên sản phẩm đăng ký: EM


Dạng sản phẩm: Dung dịch

Hình thức đăng ký:


- Đăng ký lần đầu: X
- Đăng ký lại:

ĐƠN ĐĂNG KÝ THỨC ĂN THỦY SẢN VÀO DANH MỤC


TP. Hồ Chí Minh, Tháng 4/2017
CÔNG TY TNHH HẢI THIÊN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 15/2017/HT-ĐKLH TP. Hồ Chí Minh, ngày 24 tháng 04 năm 2017

ĐƠN ĐĂNG KÝ SẢN PHẨM XỬ LÝ, CẢI TẠO MÔI TRƯỜNG


DÙNG TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH
TẠI VIỆT NAM

Kính gửi: Tổng cục Thủy sản

- Tên cơ sở đăng ký: Công Ty TNHH Hải Thiên


- Địa chỉ: 90-92 đường DC 11, Phường Sơn kỳ, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh.
- Điện thoại: 08.62674783 – FAX: 08.62674782
Đề nghị đăng ký sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản được
phép lưu hành tại Việt Nam như sau:

Số tiếp Ngày Cơ quan


Tên sản phẩm xử Ký mã hiệu Ký hiệu nhận tiếp tiếp
TT lý, cải tạo môi (tên thương tiêu chuẩn công bố nhận nhận
trường mại) cơ sở hợp công bố công bố
quy hợp quy hợp quy
Làm giảm mật độ
TCCS
1 tảo, ổn định môi EM
15:2017/HT
trường ao nuôi

Doanh nghiệp cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật hiện hành có liên
quan về thức ăn chăn nuôi.

Giám đốc
(Ký tên và đóng dấu)
CÔNG TY TNHH HẢI THIÊN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: TCCS 15:2017/HT Cần Thơ, ngày 24 tháng 04 năm 2017

TIÊU CHUẨN CƠ SỞ
TCCS 15:2017/HT
Sản phẩm: EM
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về chất lượng và an toàn vệ sinh áp dụng cho sản
phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản EM của nhà sản xuất Công
Ty TNHH Hải Thiên.
2. Căn cứ xây dựng tiêu chuẩn cơ sở: Tiêu chuẩn cơ sở được xây dựng dựa trên các kết
quả nghiên cứu khoa học và công nghệ, tiến bộ kỹ thuật, kinh nghiệm, nhu cầu và khả năng
thực tiễn của cơ sở.
2.1. Saccharomyces cerevisiae và Lactobacillus acidophilus
G.M.Gahan et al., (2013) cho rằng khi sử dụng các chế phẩm sinh học như
Saccharomyces cerevisiae và Lactobacillus acidophilus ở 2 x 106 CFU/ml để kiểm soát vi
khuẩn Vibrio harveyii trong bể nuôi ấu trùng tôm sú (Penaeus monodon), kết quả cho tỉ lệ
sống cao nhất (85%) và khác biệt (p<0,05) so với các bể nuôi sử dụng kháng sinh. Còn đối
với ao nuôi tôm sú (Penaeus monodon) trưởng thành thì yêu cầu của các chế phẩm sinh học
như Saccharomyces cerevisiae và Lactobacillus acidophilus là 104-108 CFU/ml, liều sử
dụng từ 0,2 ppm giúp cải thiện chất lượng nước, kiểm soát mật độ khuẩn gây hại trong ao
nuôi. Như vậy, với sản phẩm chứa 1,7 x 103 CFU/ml thì cần sử dụng từ 1,18 ppm.
2.2 Bacillus subtilis
Bacillus subtilis có hiệu quả kiểm soát các chỉ tiêu về chất lượng nước, phân hủy chất
thải hữu cơ, thức ăn dư thừa trong môi trường nước nuôi tôm, cá từ đó ổn định được mật độ
tảo trong các ao nuôi. Các ao nuôi tôm sú (Penaeus monodon) có xử lý Bacillus spp (hàm
lượng từ 4,3 x 107CFU/kg đến 7,9 x 108 CFU/kg tương đương 4,3 x 104 CFU/ml đến 7,9 x
105 CFU/ml) định kỳ 7 ngày/lần với liều lượng 200g/ha/lần cho thấy Bacillus spp có khuynh
hướng ổn định trong nước ao nuôi và chiếm 87,9% tổng vi khuẩn, có khả năng ức chế vi
khuẩn gây hại như vibrio. Mật số vibrio càng thấp theo sự gia tăng liều lượng và mật số vi
khuẩn Bacillus spp (Phạm Thị Tuyết Ngân và Trần Hữu Hiệp, 2010).
* Kết luận chung về việc lựa chọn công thức sản xuất:
- Về công dụng:
Căn cứ vào các kết quả đã nghiên cứu cho thấy, sản phẩm bao gồm các thành phần là
Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus acidophilus, Bacillus subtilis giúp ổn định mật độ
tảo, làm sạch môi trường nước ao nuôi, ức chế vi khuẩn gây hại trong ao nuôi.
- Về hàm lượng và liều lượng sử dụng:
Với Saccharomyces cerevisiae và Lactobacillus acidophilus sử dụng từ 1,18 ppm sản
phẩm chứa 1,7 x 103 CFU/ml, hay 104-108 CFU/ml trong ao nuôi tôm sú trưởng thành và 2 x
106 CFU/ml với liều 02, ppm để kiểm soát vi khuẩn Vibrio harveyii trong bể nuôi ấu trùng
tôm sú (Penaeus monodon) (G.M.Gahan et al., 2013). Với Bacillus subtilis 4,3 x 104
CFU/ml đến 7,9 x 105 CFU/ml, sử dụng định kỳ 7 ngày/lần với liều lượng 200g/ha/lần có
khả năng ức chế vi khuẩn gây hại như vibrio. Mật số vibrio càng thấp theo sự gia tăng liều
lượng và mật số vi khuẩn Bacillus spp (Phạm Thị Tuyết Ngân và Trần Hữu Hiệp, 2010).
Căn cứ vào kết quả của các nghiên cứu trên, nên công ty đã chọn công thức công bố cho
sản phẩm với các thành phần: Saccharomyces cerevisiae (2,3 x 105 CFU/ml), Lactobacillus
acidophilus (1,7 x 103 CFU/ml). Bacillus subtilis (5,5 x 104 CFU/ml). Với liều lượng
khuyến cáo sử dụng là 0,2-1 ppm.
3. Tài liệu viện dẫn
- DĐVN IV, Thức ăn chăn nuôi- Phương pháp thử cảm quan.
- TCVN 4325:2007 (ISO 6497:2002), Thức ăn chăn nuôi- Lấy mẫu.
- TCVN 6952:2001 (ISO 6498:1998), Thức ăn chăn nuôi- Chuẩn bị mẫu thử.
- AOAC 996.13 (HPLC, LOD=2ppm), Xác định Ethoxyquin.
- TCCS 101:2014/TTKNII, Xác định Bacillus subtilis.
- TCCS 100:2014/TTKNII, Xác định Saccharomyces cerevisiae
- TCCS 108:2014/TTKNII, Xác định Lactobacillus acidophilus
4. Yêu cầu kỹ thuật
4.1. Yêu cầu về nguyên, phụ liệu đối với sản phẩm

STT Tên nguyên liệu Tiêu chuẩn


1 Saccharomyces cerevisiae Đạt tiêu chuẩn nhà sản xuất
2 Lactobacillus acidophilus Đạt tiêu chuẩn nhà sản xuất
3 Bacillus subtilis Đạt tiêu chuẩn nhà sản xuất
4.2. Chỉ tiêu chất lượng và phương pháp thử
Các chỉ tiêu bắt buộc công bố khi xây dựng TCCS sản phẩm này dựa theo Mục 5 – Phụ lục 1,
Thông tư 50/2014/TT-BNNPTNT.

TT Chỉ tiêu ĐVT Hình thức công bố Phương pháp thử


1. Lấy mẫu TCVN 4325 : 2007
Các chỉ tiêu cảm quan Mô tả theo
TT Chỉ tiêu ĐVT Hình thức công bố Phương pháp thử

TCVN 1532 : 1993


Dạng dung dịch,
2. Dạng sản phẩm - không có vật ngoại lai Mô tả
sắc cạnh
3. Màu sắc - Màu nâu Mô tả
Mùi đặc trưng của
nguyên liệu phối chế,
4. Mùi vị - Mô tả
không có mùi men
mốc và mùi lạ khác
Các chỉ tiêu chất lượng chính
Saccharomyces TCCS
5. CFU/ml 2,3x105
cerevisiae, min: 100:2014/TTKNII
Lactobacillus TCCS
6. CFU/ml 1,7x103
acidophilus, min: 108:2014/TTKNII
TCCS
7. Bacillus subtilis, min: CFU/ml 5,5 x104
101:2014/TTKNII
Các chất khác
TCVN 9474:2012
8. Cát sạn, max: % Không có
(LOD=0,005%)
Theo các qui định
9. Dung môi (nước cất) Lít Vừa đủ 1 lít
hiện hành
Các chỉ tiêu an toàn vệ sinh
AOAC 996.13
10. Ethoxyquin ppm Không có (HPLC,
LOD=2ppm)
Các loại hóa chất, kháng -
sinh cấm sử dụng, hạn
11. chế sử dụng theo quy Không có
Theo các quy định
định của Bộ Nông hiện hành
nghiệp và Phát triển
nông thôn
4.3. Các chỉ tiêu chất lượng thành phần khác

 Độ hòa tan: Dễ hòa tan trong nước.


 Độ đồng nhất: Đạt yêu cầu.
 Định tính: Sản phẩm phải cho phản ứng với các thành phần nguyên liệu có trong sản
phẩm.
 Định lượng: Hàm lượng các thành phần phải đạt mức tối thiểu so với hàm lượng ghi
trên nhãn.
5. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển
5.1 Bao gói

 Sản phẩm được đóng trong chai nhựa, chai thủy tinh, can nhựa. Bao bì đựng bền,
kín, sạch, đảm bảo an toàn vệ sinh và không làm ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.
 Thể tích thực: Tùy vào quy cách đóng gói: 100ml, 200ml, 500ml, 1 lít, 3 lít, 5 lít, 10
lít, 20 lít.
5.2 .Ghi nhãn

 Theo Phụ lục 2B, Thông tư số 50/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/12/2014 của Bộ


trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát Triển Nông Thôn và đảm bảo nội dung đúng theo Nghị định
số 89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ.
 Đảm bảo đúng quy chế ghi nhãn hàng hóa chuyên ngành thủy sản.
 Có dòng chữ: Sản phẩm không chứa các chất cấm sử dụng trong sản xuất, kinh
doanh thủy sản theo các quy định hiện hành của BNN & PTNT.
5.3. Vận chuyển
Phương tiện vận chuyển sản phẩm phải khô, sạch, được che mưa nắng, không có
mùi lạ, không có chất độc hại và không làm ảnh hưởng đến chất lượng của sản phẩm. Khi
bốc dỡ sản phẩm phải nhẹ nhàng, tránh va đập mạnh./.

GIÁM ĐỐC
NHÃN DỰ KIẾN

NHÃN MẶT TRƯỚC NHÃN MẶT SAU

EM Bản chất và Công dụng sản phẩm:


Làm giảm mật độ tảo, ổn định môi Phân hủy mùn bã hữu cơ trong ao nuôi như:
trường ao nuôi chất thải của tôm, cá; xác tảo chết, làm sạch
Chỉ dùng trong nuôi trồng thủy sản môi trường ao nuôi. Bổ sung nguồn vi
khuẩn có lợi cho ao nuôi, khống chế vi
“Sản phẩm không chứa các chất cấm sử
dụng trong sản xuất, kinh doanh thủy sản khuẩn gây hại.
theo các quy định hiện hành của Chỉ tiêu chất lượng trong 1 lít:
BNN&PTNT”
1. Các chất chính:
- Saccharomyces cerevisiae, min:………..
Định lượng: (Trên nhãn chính thức) ………………………. 2,3 x 105 CFU/ml
CÔNG TY TNHH HẢI THIÊN - Lactobacillus acidophilus, min:………..
Đ/C: 90-92 đường DC 11, Phường Sơn kỳ, …………………….… 1,7 x 103 CFU/ml
Quận Tân Phú, T.P. Hồ Chí Minh. - Bacillus subtilis, min:.. 5,5 x 104 CFU/ml
ĐCSX: Số 26 đường 516, Ấp Bàu Chứa, 2. Các chất khác:
Xã Nhuận Đức, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí
Minh. - Cát sạn, max:……………….. không có
ĐT: 08.62674783 – FAX: 08.62674782 - Dung môi (Nước cất) vừa đủ: …..… 1 lít
3. Chất cấm : không có
Số tiêu chuẩn công bố: TCCS 15:2017/HT
- Kháng sinh: không có
Số lô sản xuất: (Trên nhãn chính thức). - Ethoxyquin: không có
Ngày sản xuất: (Trên nhãn chính thức). Nguyên liệu chính: Saccharomyces
Hạn sử dụng: 2 năm kể từ ngày sản xuất cerevisiae, Lactobacillus acidophilus,
Bacillus subtilis.
Điều kiện bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng
mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Hướng dẫn sử dụng:
- Dùng từ 0,2-1 ppm, tùy thuộc vào mức độ
ô nhiễm của ao nuôi.
- Định kỳ: 5 – 10 ngày/lần, khi ao nuôi ô
nhiễm nặng thì xử lý liên tục 2-3 ngày.
- Sản phẩm được sử dụng hiệu quả nhất
vào buổi sáng có ánh nắng.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Căn cứ xây dựng tiêu chuẩn cơ sở (Mục 2 trong TCCS)
- Hadi Zokaei Far, 2009. Effects of probiotics on the growth and survival of white leg
shrimp (Litopenaeus vannamei) and their inhibitory roles against Vibrio
parahaemolyticus.http://psasir.upm.edu.my/5792/1/a__FP_20 09_10.pdf.
- Huỳnh Hữu Điền, Phạm Thị Tuyết Ngân và Trương Quốc Phú, 2015. Ảnh hưởng của các
dòng vi khuẩn Bacilus đến sinh trưởng, tỷ lệ sống và các yếu tố môi trường trong bể nuôi
tôm thẻ chân trắng (Litopenaues vannamei). Tạp chí khoa học đại học cần thơ 98-106.
Đại học Cần Thơ
- Moriarty, D.J.W., 1998. Control of luminous Vibrio species in Penaeid aquaculture
ponds. Aquaculture, 164: 351-358.
- Vaseeharan, B. and P. Ramasamy, 2003. Control of pathogenic Vibrio spp by Bacillus
subtilis BT23, a possible probiotic treatment for black tiger shrimp Penaeus monodon.
Soc. Appl. Microbiol, 36: 83-87.
- Vaseeharan, B., J. Lin and P. Ramasamy, 2004. Effect of probiotic, antibiotic sentivity,
pathogenicity and plasmid profiles of Listonella anguillarum-like bacteria isolated from
Penaeus monodon culture systems. Aquaculture, 241: 77-91.
- BIO-CAT 2014. Aquaculture. http://www.bio-cat.com/aquaculture/
- Lara-Flores, M. L., M. A Olvera- Novoa, B. E Guzmán. Méndez and W. López-Madrid,
2003. Aquaculture. Vol. 216, Issue 1-4:193-201.
- G.M.Gahan et al., 2013. Probiotics as Antiviral Agents in shrimp Aquaculture. Sri
Venkateswara University, India.
CÔNG TY TNHH HẢI THIÊN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 15:2017/QĐ-TCCS TP. Hồ Chí Minh, ngày 24 tháng 04 năm 2017

QUYẾT ĐỊNH
V/v ban hành tiêu chuẩn chất lượng cơ sở hàng hoá chuyên ngành thủy sản

GIÁM ĐỐC
CÔNG TY TNHH HẢI THIÊN

Căn cứ Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 của Quốc hội nước
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá XI ngày 29/6/2006;
Căn cứ Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 của Quốc hội nước
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá XI ngày 21/01/2007;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Thông tư số 21/2007/TT-BKHCN ngày 28/9/2007 của Bộ Khoa học và Công
nghệ hướng dẫn về xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Kỹ thuật - Công Ty TNHH Hải Thiên,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Nay ban hành kèm theo Quyết định này là Tiêu chuẩn cơ sở số TCCS 15:2017/HT
cho sản phẩm EM của nhà sản xuất Công Ty TNHH Hải Thiên.

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3: Trưởng phòng Kỹ thuật, Trưởng phòng Kinh doanh và các cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

GIÁM ĐỐC
Nơi nhận :
- Như điều 3;
- Lưu.
CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG HÀNG HÓA

Cơ sở sản xuất /kinh doanh: CÔNG TY TNHH HẢI THIÊN


Địa chỉ: 90-92 đường DC 11, Phường Sơn kỳ, Quận Tân Phú, T.P. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 08.62674783 – FAX: 08.62674782

CÔNG BỐ

Tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn cơ sở số TCCS 15:2017/HT


Áp dụng cho hàng hoá (tên, kiểu, loại, mã số hàng hoá):
Tên sản phẩm : EM
Dạng : Dung dịch
Loại : 100ml, 200ml, 500ml, 1 lít, 3 lít, 5 lít, 10 lít, 20 lít.

Cơ sở cam kết sản xuất, kinh doanh hàng hóa theo đúng tiêu chuẩn công bố nêu
trên và chịu hoàn toàn trách nhiệm về những vi phạm đối với những tiêu chuẩn chất
lượng đã công bố.

Cần Thơ, ngày 24 tháng 04 năm 2017


Giám đốc

You might also like