Professional Documents
Culture Documents
QUYẾT ĐỊNH
Về việc chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm
phục vụ quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm
Định lượng Clostridium perfringens Thực phẩm TCVN 4991:2005 10 CFU/g hoặc
11.
trên đĩa thạch. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc (ISO 7937:2004) 1 CFU/mL
TCVN 10780-1:2017 LOD = 5
12. Phát hiện Salmonella spp.
(ISO 6579-1:2017) (CFU/25g)
23. Xác đinh hàm lượng clorua TCVN 6194:1996 0,1 mg/L
Nước
24. Xác đinh hàm lượng Sunfat khoáng TCVN 6200:1996 1,5 mg/L
thiên nhiên
đóng chai TCVN 6492:2011
25. pH 3-10
AOAC 973.41
26. Xác đinh hàm lượng sắt TCVN 6177:1996 0,03 mg/L
SMEWW 4500C-
27. Xác đinh hàm lượng Silic 0,3 mg/L
2012
28. Xác đinh hàm lượng Amoni TCVN 5988:1995 0,5 mg/L
Ghi chú: Phạm vi áp dụng đối với các sản phẩm thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế