You are on page 1of 18

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM


-----o0o-----

HỒ SƠ TỰ CÔNG BỐ SẢN PHẨM


Tên sản phẩm: Cà phê sữa dừa

Giảng viên hướng dẫn : TS. Phan Thị Phương Thảo


Nhóm thực hiện : 05
Năm học : 2021-2022

Hà Nội - 9/2021
DANH SÁCH SINH VIÊN

636335 Nguyễn Thị Huyền K63CNTPC

636737 Vũ Khánh Huyền K63KDTPA

636826 Vương Khánh Huyền K63KDTPB

636738 Nguyễn Đức Huỳnh K63KDTPA

636829 Trần Thị Hương K63KDTPB

636341 Vi Văn Khánh K63CNTPC

636740 Trần Thị Ngọc Lan K63KDTPA

636529 Bùi Đức Liêm K63CNTPB

636250 Hoàng Yến Linh K63CNTPB

2|Page
MỤC LỤC
A. BẢN TỰ CÔNG BỐ SẢN PHẨM.............................................................................4
B. PHIẾU KIỂM NGHIỆM AN TOÀN THỰC PHẨM................................................7
C. GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM.....................11
E. GIẤY XÁC NHẬN KIẾN THỨC VỀ AN TOÁN THỰC PHẨM...........................14
F. QUY TRÌNH SẢN XUẤT CÀ PHÊ SỮA DỪA......................................................15
I. Quy trình sản xuất cà phê sữa dừa....................................................................15
II. Sơ đồ mặt bằng nhà máy ……………………………………………….. ……18

A. BẢN TỰ CÔNG BỐ SẢN PHẨM

3|Page
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
--------------

BẢN TỰ CÔNG BỐ SẢN PHẨM


Số: 03/ZCOFFE/2021
I. Thông tin về tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm
Tên tổ chức, cá nhân: CÔNG TY TNHH GenZ
Địa chỉ: Công ty TNHH GenZ, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội,
Việt Nam
Điện thoại: 0925 797 979
E-mail: Zcoffe@gmail.com
Mã số doanh nghiệp: 1203459876
Số giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh ATTP đơn vị hợp đồng sản xuất:
Ngày cấp: 8/09/2021 Có thời hạn đến:8/09/2022
Nơi cấp: Chi cục quản lý chất lượng an toàn thực phẩm TP. Hà Nội
II. Thông tin về sản phẩm

1. Tên sản phẩm: CÀ PHÊ SỮA DỪA


2. Thành phần: Nước, đường, bột cà phê (3%), sữa bột(3%), bột sữa dừa(2%),
hương tổng hợp (cà phê, dừa), chất điều chỉnh độ axit (E500ii), chất nhũ hóa (E473)
3. Thời hạn sử dụng sản phẩm: 18 tháng kể từ ngày sản xuất
Hạn sử dụng và ngày sản xuất: xem trên bao bì sản phẩm.
4. Quy cách đóng gói và chất liệu bao bì:
- Quy cách đóng gói: sản phẩm được đóng gói với khối lượng thực: 185ml
(sai số định lượng phù hợp Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN của Bộ Khoa học. và
Công nghệ).
- Chất liệu bao bì
4|Page
Sản phẩm được chứa trong lon nhôm chuyên dùng cho thực phẩm, đảm bảo yêu
cầu vệ sinh an toàn thực phẩm theo QCVN 12-3:2011/BYT
5. Tên địa chỉ cơ sở sản xuất sản phẩm:
Sản phẩm của: Công ty TNHH GenZ
Sản xuất tại các nhà máy:
Công ty TNHH GenZ, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội, Việt
Nam
III. Mẫu nhãn sản phẩm (đính kèm mẫu nhãn sản phẩm)

IV. Yêu cầu về an toàn thực phẩm


Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm đạt yêu cầu về an toàn thực.
phẩm theo:
- QCVN 12-3:2011/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với bao bì, dụng cụ bằng
nhựa tổng hợp tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm.
- QCVN 8-2:2011/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim
loại nặng trong thực phẩm.
- 46/2007/QĐ- BYT: Giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm.

5|Page
- 50/2016/TT- BYT: Quy định dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật trong thực
phẩm.
- 4-4:2010/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất chống
đông vón.
- 4-11:2010/BYT:Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất điều
chỉnh độ acid
- 4-13:2010/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất ổn
định
- 5-2:2010/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sữa dạng bột
- 4-22:2011/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phụ gia thực phẩm – Nhóm
chất nhũ hóa

Chúng tôi xin cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về an toàn thực
phẩm và hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính pháp lý của hồ sơ công bố và chất lượng,
an toàn thực phẩm đối với sản phẩm đã công bố.

Hà Nội, ngày 08 tháng 09 năm 2021


DIỆN TỔ CHỨC CÁ NHÂN

6|Page
B. PHIẾU KIỂM NGHIỆM AN TOÀN THỰC PHẨM
BỘ Y TẾ

VIỆN KIỂM NGHIỆM AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM QUỐC GIA

NATIONAL INSTITUTE FOR FOOD CONTROL (NIFC)

Địa chỉ: 65 Phạm Thận Duật - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội – Việt Nam

Điện thoại: 024.39335741. Hotline: 19001065* Wedsite: http://nifc.gov.vn/index.php/vi/

Số 532/PKN-VKNQG PHIẾU KẾT QUẢ KIỂM NGHIỆM


TEST REPORT

1. Tên mẫu: Cà phê Sữa Dừa

2. Mã số mẫu: 00164355/DV.2

3. Mô tả mẫu: Mẫu đóng gói trong túi niêm phong tem 500g
NSX – HSD: Không có; Không có mẫu lưu.
4. Số lượng mẫu: 01 mẫu
5. Thời gian lưu mẫu: Không có
6. Ngày lấy mẫu: Không có
7. Ngày nhận mẫu: 10/08/2021
8. Thời gian thử nghiệm: 10/08/2021 – 30/8/01/2021
9. Nơi gửi mẫu: Công ty TNHH GenZ

Địa chỉ: Thị trấn Trâu Quỳ, Huyện Gia Lâm, Thành phố Hà Nội
10. Kết quả thử nghiệm:
a. Chỉ tiêu cảm quan

ST CHỈ TIÊU ĐƠN VỊ PHƯƠNG PHÁP THU


T

1 Độ mịn – TCVN 5251 – 1990

2 Cảm quan (trạng thái, màu – Cảm quan


7|Page
sắc, mùi vị)

3 Tạp chất thấy bằng mắt % TCVN 5251 – 1990


thường

4 mảnh vỡ % TCVN 5251 – 1990

5 Hạt bị lỗi % TCVN 4808 – 2007

6 Hạt tốt % TCVN 4808 – 2007

b. Chỉ tiêu lý hoá

STT CHỈ TIÊU ĐƠN VỊ PHƯƠNG PHÁP THỬ


Mục 8.1- Manuals of Food quality control 14/7 –
1 Độ ẩm %
FAO : 1986
2 Cafein (*) – TCVN 6603:2000
Các hợp chất tan trong
3 % TCVN 5610-2007
nước
Mục 8.3 – Manuals of Food quality control 14/7 –
4 Protein thô(*) %
FAO : 1986

5 Carbohydrate % TCVN 4594:1988

Mục 8.2 – Manuals of Food quality control 14/7 –


6 Béo tổng(*) %
FAO : 1986
Xơ dinh dưỡng
7 % AOAC 985.29:2011
(dietary fiber)

8 Xơ thô (*) % TK.TCVN 5714-2007

Mục 8.4 – Manuals of Food quality control 14/7 –


9 Tro tổng (*) %
FAO : 1986
10 Tro không tan trong HCl (*) % TCVN 7765-2007

c. Chỉ tiêu vi sinh

8|Page
STT CHỈ TIÊU ĐƠN VỊ PHƯƠNG PHÁP THỬ
1 Tổng số vi sinh vật hiếu khí CFU/g K.TCVN 4884 : 2005 (ISO 4833.2003)
2 Coliforms CFU/g TK. TCVN 6848 : 2007 (ISO 4832 : 2005)
3 E.coli CFU/g TK. TCVN 6846 : 2007 (ISO 7251 : 2005)
TCVN 4830-1 : 2005
4 Staphylococcus aureus(*) CFU/g (ISO 6888-1 : 1999)

5 Samonella CFU/g TK. TCVN 4829 : 2005 (ISO 6579 : 2002)


TK. TCVN 8275-1: 2010 (ISO 21527-1 :
6 Tổng số bào tử nấm men – mốc CFU/g
2008)
7 Clostridium perfringens CFU/g TCVN 4991 : 2005 (ISO  7937 : 2004)
TCVN 4992 : 2005
8 Bacillus cereus CFU/g (ISO 7932 : 2004)

d. Chỉ tiêu kim loại

STT CHỈ TIÊU ĐƠN VỊ PHƯƠNG PHÁP THỬ


1 Arsen (As) (*) mg/kg AOAC 999.11:2011 (AAS)
2 Cadimi (Cd) (*) mg/kg AOAC 999.11:2011 (AAS)
3 Chì (Pb) (*) mg/kg AOAC 999.11:2011 (AAS)
4 Thủy ngân (Hg) (*) mg/kg AOAC 974.14:2011 (AAS)
5 Đồng (Cu) (*) mg/kg AOAC 999.11:2011 (AAS)
6 Kẽm (Zn) (*) mg/kg AOAC 999.11:2011 (AAS)

e. Chỉ tiêu phụ gia

STT Tên chỉ tiêu Đơn vị Phương pháp thử Kết quả
Chất điều chỉnh độ axit Chuẩn độ bằng acid
1 mg/kg 728
Natri hydro carbonat (E500ii) sunfuric 1 N
Chất nhũ hóa – Este của sucrose HPLC (Sắc ký lỏng
2 mg/kg 264
với các acid béo (E473) hiệu năng cao)

f. Chỉ tiêu bao bì


Điều kiện ngâm Dung dịch ngâm
Chỉ tiêu kiểm tra Giới hạn tối đa
thôi thôi
600C trong 30 Dung dịch acid 0,2 μg/ml
Arsen
phút citric 0.5%[4]

9|Page
600C trong 30 Dung dịch acid 0,4 μg/ml
Chì
phút citric 0.5%[4]
600C trong 30 Dung dịch acid 0,1 μg/ml
Cadimi
phút citric 0.5%[4]

[4] 
Mẫu dùng để chứa đựng thực phẩm có độ pH nhỏ hơn hoặc bằng 5.

KT. VIỆN TRƯỞNG


PHÓ VIỆN TRƯỞNG
(Đã ký)

10 | P a g e
C. GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------

GIẤY CHỨNG NHẬN


CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM

SỞ CÔNG THƯƠNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI


Chứng nhận
Cơ sở: CÔNG TY TNHH GenZ
Loại hình sản xuất: CÀ PHÊ SỮA DỪA
Chủ cơ sở: Vũ Khánh Huyền
Địa chỉ sản xuất: Công ty TNHH GenZ, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, thành phố
Hà Nội, Việt Nam
Số điện thoại: 0925 797 979
ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM THEO QUY ĐỊNH
Hà Nội, ngày 15 tháng 09 năm 2021
P. GIÁM ĐỐC

Đàm Tiến Thắng

Số cấp 234/GCNATTP-SCT
Giấy chứng nhận có hiệu lực đến ngày 15/09/2022

11 | P a g e
D. GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÍ DOANH NGHIỆP
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TP HÀ NỘI
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP


CÔNG TY CỔ PHẦN
Mã số doanh nghiệp:
Đăng ký lần đầu, ngày 15 tháng 9 năm 2021
Đăng ký thay đổi lần thứ: Không có
1. Tên công ty
Tên công ty viết bằng tiếng Việt: CÔNG TY TNHH GenZ
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): Không
Tên công ty viết tắt (nếu có): Không
2. Địa chỉ trụ sở chính: Công ty TNHH GenZ, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, thành
phố Hà Nội, Việt Nam
Điện thoại: 0925 797 979
Email: Zcoffe@gmail.com
3. Vốn điều lệ: 4.000.000.000
Bằng chữ: Bốn tỷ đồng
Mệnh giá cổ phần: 5.000 đồng
Tổng số cổ phần:
4. Ngành nghề kinh doanh: Sản phẩm cafe đóng lon
5. Người đại diện theo pháp luật của công ty
Họ và tên: Vũ Khánh Huyền Giới tính: NỮ
Chức danh: Giám đốc
Sinh ngày: 22/08/2000 Dân tộc: Kinh Quốc tịch: Việt Nam
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: Chứng minh nhân dân: 033300001234
12 | P a g e
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:
Ngày cấp: 13/6/2015 Nơi cấp: Công an Thành Phố Hà Nội
Địa chỉ thường trú: 167 phố Ngô Xuân Quảng, Trâu Quỳ,Gia Lâm, Hà Nội
Địa chỉ liên lạc: 167 phố Ngô Xuân Quảng, Trâu Quỳ,Gia Lâm, Hà Nội

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

13 | P a g e
E. GIẤY XÁC NHẬN KIẾN THỨC VỀ AN TOÁN THỰC PHẨM

CỤC AN TOÀN THỰC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHẨM- BỘ Y TẾ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------- ---------------
GIẤY XÁC NHẬN
KIẾN THỨC VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM
Số: 12./2021... /XNKT- ký hiệu viết tắt của cơ quan xác nhận
Căn cứ Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09 tháng 4 năm
2014 của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Công Thương và nội
dung, tài liệu kiến thức về an toàn thực phẩm của Bộ Công Thương.
Cục an toàn thực phẩm- bộ y tế xác nhận Ông/bà thuộc tổ chức:
Tên tổ chức: CÔNG TY TNHH GenZ
Địa chỉ: thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội, Việt Nam

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0301645756, cấp ngày 10/09/2021 nơi cấp: Cục
an toàn thực phẩm- Bộ y tế
Điện thoại: 0913456746 Fax: ………………………………………
(có tên trong danh sách kèm theo Giấy này)
Có kiến thức cơ bản về an toàn thực phẩm theo quy định hiện hành.
Giấy này có giá trị hết ngày 10 tháng 09 năm 2026

Thứ bảy., ngày 10. Tháng 9. Năm 2021


THỦ TRƯỞNG
CƠ QUAN XÁC NHẬN
(ký tên, đóng dấu)

F. QUY TRÌNH SẢN XUẤT CÀ PHÊ SỮA DỪA


14 | P a g e
I. Quy trình sản xuất cà phê sữa dừa
Sơ đồ quy trình:

Nguyên liệu

Hương liệu Phối trộn Nước đường


sữa dừa

Lon và nắp
Rót lon và ghép mí

Tiệt trùng

Bảo ôn

In date và đóng gói

Cà phê sữa
dừa

15 | P a g e
Thuyết minh quy trình

Phối trộn
 Mục đích:
 Trộn đều các nguyên liệu giúp cho hỗn hợp sản phẩm được hoàn thiện, đồng đều
chất lượng hơn
 Chế biến: sau khi phối trộn thành phần hóa học của nguyên liệu biến đổi sâu
sắc theo hướng tạo ra sản phẩm.
 Hoàn thiện: đạt được chỉ tiêu hóa lý, cảm quan cho sản phẩm cà phê đóng lon
sau khi phối trộn các nguyên liệu.
 Những biến đổi của nguyên liệu:
+ Vật lý: thành phần thay đổi lớn với sự có mặt của đường, hương liệu. Các thành
phần mới như: protein, lipid, glucid, khoáng, …
 Cách thực hiện: Sử dụng thiết bị hình trụ đứng, được làm bằng thép không gỉ và
bên trong thiết bị có cánh khuấy để trộn đều.

Thiết bị khuấy trộn bằng thép không gỉ.

Rót lon và ghép mí


 Mục đích:
 Hoàn thiện: phân chia thành các lon theo định mức có sẵn, tạo điều kiện thuận
lợi cho quá trình vận chuyển, phân phối và sử dụng

16 | P a g e
 Bảo quản: ngăn cản sự xâm nhập của VSV bên ngoài hoặc các tạp chất vào sản
phẩm
 Cách thực hiện: sử dụng thiết bị chiết rót kết hợp ghép mí
 Yêu cầu: lon cần được khử trùng bằng hơi nước nóng (>800C) trước khi đựng sản
phẩm
 Thiết bị: Sử dụng thiết bị tự động và liên tục

Tiệt trùng
 Mục đích:
 Bảo quản: Tiêu diệt các VSV gây bệnh và hư hỏng sản phẩm giúp kéo dài thời
gian bảo quản sản phẩm
 Các biến đổi của nguyên liệu:
 Vật lý:
 Độ nhớt dịch sữa giảm khi nhiệt độ tăng
 Có sự thay đổi về thể tích nhưng với mức độ không đáng kể
 Hóa học:
 Tổn thất các thành phần dinh dưỡng như: vitamin trong sữa, các cấu tử
hương trong dịch cà phê ban đầu
 Các thành phần đường khử và acid amin, peptide tham gia phản ứng
Maillard
 Hóa sinh và sinh học: hệ enzyme trong sữa bị vô hoạt, các vi sinh vật bị tiêu
diệt hoàn toàn giúp kéo dài thời gian bảo quản sản phẩm
 Hóa lý: một số protein đông tụ nhưng hàm lượng không đáng kể

17 | P a g e
 Cách thực hiện: sử dụng thiết bị tiệt trùng nằm ngang

Bảo ôn: với mục đích ổn định sản phẩm; phát hiện các sản phẩm hư hỏng, ko đặt yêu
cầu
II. Sơ đồ mặt bằng nhà máy

18 | P a g e

You might also like