Professional Documents
Culture Documents
Hà Nội - 9/2021
DANH SÁCH SINH VIÊN
2|Page
MỤC LỤC
A. BẢN TỰ CÔNG BỐ SẢN PHẨM.............................................................................4
B. PHIẾU KIỂM NGHIỆM AN TOÀN THỰC PHẨM................................................7
C. GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM.....................11
E. GIẤY XÁC NHẬN KIẾN THỨC VỀ AN TOÁN THỰC PHẨM...........................14
F. QUY TRÌNH SẢN XUẤT CÀ PHÊ SỮA DỪA......................................................15
I. Quy trình sản xuất cà phê sữa dừa....................................................................15
II. Sơ đồ mặt bằng nhà máy ……………………………………………….. ……18
3|Page
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
--------------
5|Page
- 50/2016/TT- BYT: Quy định dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật trong thực
phẩm.
- 4-4:2010/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất chống
đông vón.
- 4-11:2010/BYT:Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất điều
chỉnh độ acid
- 4-13:2010/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất ổn
định
- 5-2:2010/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sữa dạng bột
- 4-22:2011/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phụ gia thực phẩm – Nhóm
chất nhũ hóa
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về an toàn thực
phẩm và hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính pháp lý của hồ sơ công bố và chất lượng,
an toàn thực phẩm đối với sản phẩm đã công bố.
6|Page
B. PHIẾU KIỂM NGHIỆM AN TOÀN THỰC PHẨM
BỘ Y TẾ
Địa chỉ: 65 Phạm Thận Duật - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội – Việt Nam
2. Mã số mẫu: 00164355/DV.2
3. Mô tả mẫu: Mẫu đóng gói trong túi niêm phong tem 500g
NSX – HSD: Không có; Không có mẫu lưu.
4. Số lượng mẫu: 01 mẫu
5. Thời gian lưu mẫu: Không có
6. Ngày lấy mẫu: Không có
7. Ngày nhận mẫu: 10/08/2021
8. Thời gian thử nghiệm: 10/08/2021 – 30/8/01/2021
9. Nơi gửi mẫu: Công ty TNHH GenZ
Địa chỉ: Thị trấn Trâu Quỳ, Huyện Gia Lâm, Thành phố Hà Nội
10. Kết quả thử nghiệm:
a. Chỉ tiêu cảm quan
8|Page
STT CHỈ TIÊU ĐƠN VỊ PHƯƠNG PHÁP THỬ
1 Tổng số vi sinh vật hiếu khí CFU/g K.TCVN 4884 : 2005 (ISO 4833.2003)
2 Coliforms CFU/g TK. TCVN 6848 : 2007 (ISO 4832 : 2005)
3 E.coli CFU/g TK. TCVN 6846 : 2007 (ISO 7251 : 2005)
TCVN 4830-1 : 2005
4 Staphylococcus aureus(*) CFU/g (ISO 6888-1 : 1999)
STT Tên chỉ tiêu Đơn vị Phương pháp thử Kết quả
Chất điều chỉnh độ axit Chuẩn độ bằng acid
1 mg/kg 728
Natri hydro carbonat (E500ii) sunfuric 1 N
Chất nhũ hóa – Este của sucrose HPLC (Sắc ký lỏng
2 mg/kg 264
với các acid béo (E473) hiệu năng cao)
9|Page
600C trong 30 Dung dịch acid 0,4 μg/ml
Chì
phút citric 0.5%[4]
600C trong 30 Dung dịch acid 0,1 μg/ml
Cadimi
phút citric 0.5%[4]
[4]
Mẫu dùng để chứa đựng thực phẩm có độ pH nhỏ hơn hoặc bằng 5.
10 | P a g e
C. GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------
Số cấp 234/GCNATTP-SCT
Giấy chứng nhận có hiệu lực đến ngày 15/09/2022
11 | P a g e
D. GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÍ DOANH NGHIỆP
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TP HÀ NỘI
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
13 | P a g e
E. GIẤY XÁC NHẬN KIẾN THỨC VỀ AN TOÁN THỰC PHẨM
CỤC AN TOÀN THỰC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHẨM- BỘ Y TẾ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------- ---------------
GIẤY XÁC NHẬN
KIẾN THỨC VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM
Số: 12./2021... /XNKT- ký hiệu viết tắt của cơ quan xác nhận
Căn cứ Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09 tháng 4 năm
2014 của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Công Thương và nội
dung, tài liệu kiến thức về an toàn thực phẩm của Bộ Công Thương.
Cục an toàn thực phẩm- bộ y tế xác nhận Ông/bà thuộc tổ chức:
Tên tổ chức: CÔNG TY TNHH GenZ
Địa chỉ: thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội, Việt Nam
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0301645756, cấp ngày 10/09/2021 nơi cấp: Cục
an toàn thực phẩm- Bộ y tế
Điện thoại: 0913456746 Fax: ………………………………………
(có tên trong danh sách kèm theo Giấy này)
Có kiến thức cơ bản về an toàn thực phẩm theo quy định hiện hành.
Giấy này có giá trị hết ngày 10 tháng 09 năm 2026
Nguyên liệu
Lon và nắp
Rót lon và ghép mí
Tiệt trùng
Bảo ôn
Cà phê sữa
dừa
15 | P a g e
Thuyết minh quy trình
Phối trộn
Mục đích:
Trộn đều các nguyên liệu giúp cho hỗn hợp sản phẩm được hoàn thiện, đồng đều
chất lượng hơn
Chế biến: sau khi phối trộn thành phần hóa học của nguyên liệu biến đổi sâu
sắc theo hướng tạo ra sản phẩm.
Hoàn thiện: đạt được chỉ tiêu hóa lý, cảm quan cho sản phẩm cà phê đóng lon
sau khi phối trộn các nguyên liệu.
Những biến đổi của nguyên liệu:
+ Vật lý: thành phần thay đổi lớn với sự có mặt của đường, hương liệu. Các thành
phần mới như: protein, lipid, glucid, khoáng, …
Cách thực hiện: Sử dụng thiết bị hình trụ đứng, được làm bằng thép không gỉ và
bên trong thiết bị có cánh khuấy để trộn đều.
16 | P a g e
Bảo quản: ngăn cản sự xâm nhập của VSV bên ngoài hoặc các tạp chất vào sản
phẩm
Cách thực hiện: sử dụng thiết bị chiết rót kết hợp ghép mí
Yêu cầu: lon cần được khử trùng bằng hơi nước nóng (>800C) trước khi đựng sản
phẩm
Thiết bị: Sử dụng thiết bị tự động và liên tục
Tiệt trùng
Mục đích:
Bảo quản: Tiêu diệt các VSV gây bệnh và hư hỏng sản phẩm giúp kéo dài thời
gian bảo quản sản phẩm
Các biến đổi của nguyên liệu:
Vật lý:
Độ nhớt dịch sữa giảm khi nhiệt độ tăng
Có sự thay đổi về thể tích nhưng với mức độ không đáng kể
Hóa học:
Tổn thất các thành phần dinh dưỡng như: vitamin trong sữa, các cấu tử
hương trong dịch cà phê ban đầu
Các thành phần đường khử và acid amin, peptide tham gia phản ứng
Maillard
Hóa sinh và sinh học: hệ enzyme trong sữa bị vô hoạt, các vi sinh vật bị tiêu
diệt hoàn toàn giúp kéo dài thời gian bảo quản sản phẩm
Hóa lý: một số protein đông tụ nhưng hàm lượng không đáng kể
17 | P a g e
Cách thực hiện: sử dụng thiết bị tiệt trùng nằm ngang
Bảo ôn: với mục đích ổn định sản phẩm; phát hiện các sản phẩm hư hỏng, ko đặt yêu
cầu
II. Sơ đồ mặt bằng nhà máy
18 | P a g e