Professional Documents
Culture Documents
Cục an toàn thực phẩm xác nhận đã nhận Bản công bố sản phẩm của:
Tổ chức, cá nhân: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ĐẠI UY
Địa chỉ: Số nhà 39 ngõ 209 Định Công, phường Định Công, quận Hoàng Mai, thành phố
Hà Nội, Việt Nam
Điện thoại: 02436857359 Fax:
Email: nguyenthangvcu@yahoo.com
Cho sản phẩm: Thực phẩm bảo vệ sức khỏe ECO BILOBA Q10; do:
Nhà máy sản xuất – Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Đại Uy
Địa chỉ: Lô CN1, khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành
Phố Hà Nội, Việt Nam sản xuất, phù hợp:
Tiêu chuẩn nhà sản xuất Số: 02/2019/DAIUY (Bản tiêu chuẩn sản phẩm đính kèm)
Doanh nghiệp phải hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính phù hợp của sản phẩm đã công bố./.
ATTP_CK_1_4
MA HO SO: 19.10.02.59728.DKCB
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
____________________
1. Tên sản phẩm: Thực phẩm bảo vệ sức khỏe ECO BILOBA Q10
2. Thành phần:
Cao bạch quả (Ginkgo biloba extract)...240 mg
Cao đinh lăng ………………………100 mg
Cao lạc tiên………………………….90mg
Bột tỏi đen ………………………….30mg
Sữa ong chúa…………………………30mg
Citicolin……………………………….6mg
Vitamin B1 (Thiamin HCl )……………..6mg
Vitamin B6 (Pyridoxine )………………..6mg
Rutin…………………………………...3 mg
Coenzym Q10………………………….3mg
Phụ liệu : Lecithin, carbosil ( Aerosil), CaCO3, Nipagin, Nipasol, dầu đậu nành, sáp ong,
gelatin, Sorbitol, Titan dioxide, dầu Parafin, Vanila (P125S), Mầu xanh Blu-Aluminium (V107),
Xanh lá, nước RO vừa đủ 03 viên
3. Chỉ tiêu chất lượng chủ yếu tạo nên công dụng của sản phẩm:
STT Tên chỉ tiêu Đơn vị tính Mức công bố
1 Flavonoid mg/viên ≥3
2 Vitamin B6 mg/viên 2 ± 29%
3 Coenzym Q10 mg/viên 1 ± 29%
4 Citicolin mg/viên 2 ± 29%
MA HO SO: 19.10.02.59728.DKCB
5 Lạc tiên Định tính Dương tính
4. Thời hạn sử dụng sản phẩm:
36 tháng kể từ ngày sản xuất, ngày sản xuất và hạn sử dụng ghi ở bao bì sản phẩm.
5. Quy cách đóng gói và chất liệu bao bì:
Bao bì: Vỉ màng PVC-Alu, Alu/Alu, Lọ nhựa HDPE/PET/PP hoặc lọ thủy tinh, nắp nhựa, nắp
nhôm phù hợp với tiêu chuẩn bao bì dùng cho thực phẩm của Bộ Y tế.
Quy cách đóng gói:
Đóng lọ: 30 viên, 60 viên, 90 viên, 100 viên
Đóng vỉ ( vỉ 5 viên, 6 viên, 10 viên ): hộp 1 vỉ, hộp 2 vỉ, 3 vỉ, hộp 5 vỉ, hộp 10 vỉ.
Dạng bào chế: viên nang mềm
Khối lượng viên: 800mg ± 7,5%
6. Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất sản phẩm:
Nhà máy sản xuất – Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Đại Uy
Địa chỉ: Lô CN1, khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành Phố
Hà Nội, Việt Nam
III. Mẫu nhãn sản phẩm (đính kèm mẫu nhãn sản phẩm hoặc mẫu nhãn sản phẩm dự kiến)
ATTP_CK_1_1
Lê Xuân Hiền
MA HO SO: 19.10.02.59728.DKCB
MA HO SO: 19.10.02.59728.DKCB