Professional Documents
Culture Documents
Cadimi (Cd), mg/kg : Mức tối đa TCVN 8126:2009 – Xác định chì, cadimi, kẽm, đồng và sắt –
: 0.05 Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử sau khi đã phân hủy bằng vi
sóng
Chì (Pb), mg/kg Mức tối đa : 0.1 TCVN 8126:2009.– Xác định chì, cadimi, kẽm, đồng và sắt –
Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử sau khi đã phân hủy bằng vi
song
5. Ký sinh trùng
- Gạo lợn (Cysticercus Phát hiện gạo lợn : theo TCVN 5733:1993 : Thịt - Phương pháp
cellulosae) : Không được phát hiện ký sinh trùng
phép có
- Giun xoắn (Trichinella
spiralis) : Không được
phép có
Mùi vị Tinh thể đường hoặc dung dịch đường trong nước có vị
ngọt, không có mùi vị lạ.
Màu sắc Tinh thể màu trắng. Khi pha vào nước cất cho dung dịch
trong,.
Hoá lý
Độ tro Xác định tro dẫn điện: theo TCVN 6327 : 1997
Sunfua dioxit Đường – Xác định sunfua dioxit theo phương pháp của
Carruthers, Heaney và Oldfield): TCVN 6328 : 1997
(CAC/RM 5 - 1969)
Sự giảm khối lượng sau khi Đường – Xác định sự mất khối lượng khi sấy ở 105oC
sấy trong 3 h (phương pháp ICUMSA): TCVN 6332 : 1997
(CAC/RM 3 - 1969)
Độ màu Xác định độ màu: TCVN 6333 : 2001 (CAC/RM 6 - 1969)
2. Muối Cảm quan
Màu sắc, mùi vị Theo TCVN 3973: Xác định màu sắc, mùi vị
Hoá lý
Hàm lượng NaCl, % khối TCVN 3973-84 Muối ăn (natri clorua) - phương pháp
lượng chất khô: Không nhỏ chuẩn độ ion Clo (Cl-) bằng dung dịch bạc Nitrat (AgNO3)
hơn 89 % hoặc TCVN 11876:2017 Muối (natri clorua) - Xác định
hàm lượng clorua - Phương pháp đo điện thế
Độ ẩm, % khối lượng: Không TCVN 10243:2013 (ISO 2483:1973) Muối (natri clorua)
lớn hơn 9,0 % dùng trong công nghiệp - Xác định hao hụt khối lượng ở
110 °C
Hàm lượng chất không tan TCVN 10240:2013 (ISO 2479:1972) Muối (natri clorua)
trong nước, % khối lượng chất dùng trong công nghiệp - Xác định chất không tan trong
khô: Không lớn hơn 0,3 % nước hoặc trong axit và chuẩn bị các dung dịch chính dùng
cho các phép xác định khác.
I-ốt: Không nhỏ hơn 20,0 TCVN 12783:2019 Muối (natri clorua) - Xác định tổng
(mg/kg) và không lớn hơn 40,0 hàm lượng brom và iot - Phương pháp phổ phát xạ quang
(mg/kg) plasma cặp cảm ứng (ICP-OES)
Chì (Pb): Không lớn hơn 2,0 TCVN 10661:2014 Muối (natri clorua) - Xác định hàm
mg/kg lượng chì tổng số - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử
ngọn lửa hoặc TCVN 11877:2017 Muối (natri clorua) -
Xác định các nguyên tố - Phương pháp đo phổ phát xạ
quang học plasma cảm ứng cao tần (ICP-OES).
Thủy ngân (Hg): Không lớn TCVN 10660:2014 Muối (natri clorua) - Xác định hàm
hơn 0,1 mg/kg lượng thủy ngân tổng số - Phương pháp đo phổ hấp thụ
nguyên tử không ngọn lửa.
Đồng (Cu): Không lớn hơn 2,0 TCVN 11873:2017 Muối (natri clorua) - Xác định hàm
mg/kg lượng đồng - Phương pháp đo quang sử dụng kẽm
dibenzyldithiocarbamat hoặc TCVN 11877:2017 Muối
(natri clorua) - Xác định các nguyên tố - Phương pháp đo
phổ phát xạ quang học plasma cảm ứng cao tần (ICP-OES)
3. Ớt bột Cảm quan
Trạng thái Mịn, tơi
Màu sắc Màu đặc trưng tự nhiên của sản phẩm (từ đỏ đến đỏ da
cam), đồng đều trong một đơn vị bao gói,tương đối đồng
đều trong 1 lô hàng.
Mùi vị Mùi thơm, vị cay đặc trưng của sản phẩm, không có mùi
vị lạ.
Độ mịn, tính theo % khối TCVN 5103:1990 (ISO 5498:1981): Nông sản thực
lượng lọt qua rây có đường phẩm - Xác định hàm lượng xơ thô - Phương pháp chung
kính lỗ 0.5 mm, không nhỏ
hơn... 90%
4. Tiêu Cảm quan
Mùi vị có mùi thơm đặc trưng của hạt tiêu đen, cay và không có
mùi và vị lạ.
Hoá lý
Độ ẩm TCVN 7040 (ISO 939), Gia vị - Xác định độ ẩm - Phương
pháp chưng cất lôi cuốn.
Độ tro TCVN 5484:2002 (ISO 930:1997) Gia vị - Xác định tro
không tan trong axít.
Hàm lượng piperin ISO 5564:1982 Xác định hàm lượng piperin - Phương
pháp đo quang phổ.
5.Dầu đậu nành Cảm quan
Mùi vị Không có mùi vị lạ và ôi khét
Hoá lý
Độ ẩm TCVN 6120 (ISO 662) Dầu và mỡ động vật và thực vật -
Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi
Peroxit TCVN 6121 (ISO 3960) Dầu mỡ động vật và thực vật -
Xác định trị số peroxit
6. Sa tế Cảm quan
Trạng thái Lỏng + rắn
Màu sắc Không có mùi vị lạ, có màu đặc trưng của sản phẩm
Mùi vị Không có mùi vị lạ, có mùi đặc trưng của sản phẩm
Xác định hàm lượng tro toàn phần Theo tiêu chuẩn (TCVN 5105 – 2009 )
Xác định hàm lượng ẩm Theo tiêu chuẩn ( TCVN 8151-1 : 2009 )
4 Hóa học
Xác định hàm lượng lipid Xác định hàm lượng lipid bằng phương pháp
Shoxlet AOAC 969:33
5 Kim loại nặng
Cadimi (Cd) : Mức tối đa 0,05 mg/kg (TCVN 7603 : 2007 ): Xác đinh hàm lượng
Cadimi bằng phương pháp hấp thụ quang phổ
nguyên tử
Chì (Pb) : 0,1 mg/kg ( TCVN 7602 : 2007 ) : Phương pháp quang
phổ hấp thụ nguyên tử
Thiếc (Sn): TCVN 10914 : 2015 ) : Xác định thiếc bằng đo
-Sản phẩm đựng trong hộp tráng thiếc : Mức phổ khối lượng plasma cảm ứng cao tần ( ICP-
tối đa 200 mg/kg MS) sau khi phân hủy bằng áp lực
-Sản phẩm đựng trong các loại hộp không
tráng thiếc 50 mg/kg
6 Vi sinh vật
Clostridium perfringens, cfu/g : không được TCVN 4991 – 2005 ,(ISO 7937- 2004 ):
có Phương pháp định lượng Clostridium
perfringens trên đĩa thạch / kĩ thuật đếm khuẩn
lạc
Clostridium botulinum, cfu/g : không được (TCVN 9049 – 2012 ) Xác định Clostridium
có botulinum và độc tố của chúng bằng phương
pháp vi sinh
Coliform Phương pháp định lượng và phát hiện Coliform
: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc – TCVN 6848:2007
(ISO 4832:2007)
Escherichia Coli Phương pháp định lượng ESCHERICHIA COLI
dương tính B-GLUCURONIDAZA – Kỹ thuật
đếm khuẩn lạc –
TCVN 7924-3:2017 (ISO 16649-2:2001)
Nấm men, nấm mốc Phương pháp kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các
sản phẩm có hoạt độ nước lớn hơn 0,95 –
TCVN 8275-1:2010 (ISO 21527-2 :2008)
Salmonella Phương pháp phát hiện, định lượng và xác định
typ huyết thanh của Salmonella –
TCVN 10780-1:2017 (ISO 6579-1:2017)
Vi sinh vật hiếu khí Xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí bằng kĩ
thuật đếm đĩa – TCVN 11039 -1:2015