You are on page 1of 6

SỞ GD VÀ ĐT LÂM ĐỒNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẢO LỘC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


*** Bảo Lộc, ngày 08 tháng 10 năm 2021
 
QUY ĐỊNH CHẤM ĐIỂM THI ĐUA TRONG TUẦN
Năm học 2021 - 2022
Tổng điểm: 100 điểm/tuần
 
Nội dung Điểm
1. Sĩ số: Trong các buổi học, SH ngoại khóa, SH Đoàn

o Nghỉ học có phép (lượt HS) -2

o Nghỉ học không phép (lượt HS) -10

2. Thực hiện giờ học, giờ ra chơi:

o Đi trễ -5

o Ra ngoài khuôn viên nhà trường trong giờ ra chơi -20

o Chơi bóng, đá cầu trong lớp, ngoài hành lang -20

3. Trực nhật, vệ sinh: Kiểm tra đột xuất và định kì

o Trực nhật bẩn: lớp bẩn, hành lang bẩn (Lớp còn rác bẩn, vỏ bánh, vỏ kẹo rơi -15
vãi, rác còn trong ngăn bàn…)

o Bàn ghế không thẳng hàng -5

o Trang thiết bị lớp chưa tốt

- Không: khăn bàn -5

- Không bình bông -5

- Không khăn lau bảng -5

- Bàn ghế không ngay ngắn -5

- Chưa đổ rác, không có thùng rác -5

- Các vật dụng khác không để đúng nơi quy định -5


o Nghịch phá bàn ghế, leo lên bàn ghế, đập phá bàn ghế, ngồi lên bàn. -30
o Làm hư hỏng cơ sở vật chất (hư hỏng bàn ghế, đèn, quạt, cửa kính)
o Viết vẽ bẩn lên tường, bàn ghế (phải khôi phục lại nguyên trạng)

o Để lại đồ dùng trong lớp bừa bộn. -5


o Không trang trí lớp học
-15
o Mang đồ ăn, thức uống vào lớp học (tính trên lượt HS) -5
o Ăn, uống trong lớp -5

o Không tắt điện, quạt khi ra khỏi phòng (khi lớp có giờ học ngoài trời hoặc tham -15
gia sinh hoạt tập thể trên sân trường, trước khi ra về)

o Không trực tuần -30


o Trực tuần trễ, trực tuần bẩn -10

4. Trang phục và thẻ học sinh:

o Không thực hiện đúng quy định đồng phục theo đúng quy định của nhà -5
trường

o Không đi dép quai hậu (hoặc giày). -5

o Không đóng thùng, không đeo bảng tên, huy hiệu đoàn học sinh khi đến -5
trường

o Học sinh nhuộm tóc màu phản cảm (xanh, đỏ, ...), xịt keo mút lên tóc, sơn -15
móng tay, móng chân, đeo đồ trang sức, trang điểm (tô son, đánh phấn).

5. Sinh hoạt đầu giờ:

o Không sinh hoạt đầu giờ (Không có mặt trong lớp) -5

o Lớp mất trật tự (Dù có sinh hoạt) -15

6. Sinh hoạt tập thể, chào cờ, tham gia các hoạt động phòng trào:

o Học sinh xuống tập trung muộn, ổn định hàng ngũ chậm -15

o Học sinh ở lại lớp không đúng quy định (vì lí do cá nhân phải xin phép -5
GVCN trước)

o Học sinh mất trật tự, đi lại tự do trong giờ tập trung. -15

o Không tham gia đúng, đủ, nghiêm túc các hoạt động do nhà trường điều động. -10

o Không tham gia hoặc tham gia không đầy đủ, đúng hạn các hoạt động -10
phong trào, hội thi, cuộc thi, các hoạt động chung, …

o Hát Quốc ca không tốt -15

o Không tổ chức SHL -20


o Tổ chức ngoài sân phải có kế hoạch cụ thể, báo cáo trước 1 ngày cho hiệu
trưởng

7. ATGT:

o Chạy xe trong sân trường, vi phạm ATGT trong trường và ngoài xã hội, đi -50
xe đạp điện không đội mũ bảo hiểm, chở người không đội mũ bảo hiểm (Hạ
hạnh kiểm)

o Đi xe hơn 50 phân khối -50

8. Đánh giá giờ học trong Sổ đầu bài:

o Tổng kết thi đua sai trong sổ đầu bài, không cẩn thận -10

o Không tổng kết thi đua trong sổ đầu bài -20


o Không nộp sổ đầu bài vào tiết sinh hoạt lớp cuối tuần (vì lí do khách quan
phải nộp trước 16h00 cùng ngày)

9. Thái độ
o Hút thuốc, nói tục, chửi thề, dùng ngôn ngữ thiếu văn hóa -50
o Nói dối, không trung thực trong việc khai báo thông tin cá nhân, báo cáo kết
quả thi đua.
o Vô lễ, xúc phạm danh dự, nhân phẩm CB-GV-CNV (Hạ hạnh kiểm)
o Xúc phạm danh dự, nhân phẩm bạn bè (Hạ hạnh kiểm)

o Có thái độ không hợp tác, hù dọa các thành viên trong BCH, Đội cờ đỏ, các -30
học sinh khác

o Gây gổ, cãi nhau, đánh nhau, gây mất đoàn kết trong và ngoài nhà trường -50
(Hạ hạnh kiểm)

o Mang bài bạc vào trường, hoặc đánh bài bạc trong trường (Hạ hạnh kiểm) -50

o Uống rượu bia hoặc có mùi rượu bia khi đến lớp (Hạ hạnh kiểm, ra Hội -50
đồng kỉ luật)

o Trấn lột, trộm cắp (Hạ hạnh kiểm) -50

o Mang vật dụng, vũ khí, chất kích thích, chất gây cháy nổ vào trường (Hạ -50
hạnh kiểm)

o Mang điện thoại di động, thiết bị nghe nhạc khi đến trường -50

o Lưu hành, sử dụng các ấn phẩm độc hại, đồi truỵ; đưa thông tin không lành BGH và
mạnh lên mạng; ứng xử thiếu văn hóa trên mạng xã hội; chơi các trò chơi BCH
mang tính kích động bạo lực, thiếu văn hóa; tham gia các tệ nạn xã hội. xem xét
hình phạt
10. Đánh giá thi đua trong Sổ cờ đỏ:
o Không nộp sổ cờ đỏ -30

o Đội viên Đội cờ đỏ không trực theo đúng phân công, đi làm nhiệm vụ -50
muộn, thiên vị, chấm điểm sai

11. Thực hiện cuối giờ:


o Bàn ghế không ngay ngắn -5

o Có rác dưới sàn, rác trong học bàn, chưa đổ rác cuối giờ -5

o Không xóa bảng -5

o Băng keo dính dưới sàn, trên tường -5

(Ngoài việc bị trừ điểm thi đua, học sinh vi phạm các điều cấm theo Điều lệ trường Trung
học sẽ bị Hội đồng kỷ luật nhà trường xem xét các hình thức kỷ luật bổ sung)

Điểm thưởng khác:


* CỘNG THEO TUẦN
1 HSG các môn Văn hóa Tỉnh Hạng I tỉnh: +5đ Đạt Cấp Quốc gia tính gấp
( đạt giải cấp tỉnh). đôi cấp tỉnh.
(Tính từ người thứ 2: +2đ)
Hạng II tỉnh: +3đ
(Tính từ người thứ 2: +1đ)
Hạng III tỉnh: +2đ
(Tính từ người thứ 2: +0,5đ)
Khuyến khích: +1đ
(Tính từ người thứ 2: 0đ)
2 GV có HSG TD – QP cấp HCV tỉnh: +5đ Đạt Cấp Quốc gia tính gấp
tỉnh đôi cấp tỉnh.
(Tính từ người thứ 2: +2đ)
HCB tỉnh: +3đ
(Tính từ người thứ 2: +1đ)
HCĐ tỉnh: +2đ
(Tính từ người thứ 2: +0,5đ)
3 Tham gia đạt giải các cuộc Giải nhất: +5đ
. thi, hội thi, phong trào do
(Tính từ người thứ 2: +2đ)
nhà trường và Đoàn trường
tổ chức Giải nhì: +3đ
(Tính từ người thứ 2: +1đ)
Giải ba: +2đ
(Tính từ người thứ 2: +0,5đ)
Giải khuyến khích: +1đ
(Tính từ người thứ 2: 0đ)

* CỘNG VÀO ĐIỂM THƯỞNG CUỐI NĂM


Nội dung Điểm
3. Tham gia các cuộc thi, hội thi, phong trào của nhà trường và Đoàn trường tổ
 
chức:
o 100% tập thể lớp tham gia
+2
o 80% - dưới 100% tập thể lớp tham gia
+1
o 50% - dưới 80% tập thể lớp tham gia
0
o 30% - dưới 50% tập thể lớp tham gia
-1
o Dưới 30% tập thể lớp tham gia
-2
Lưu ý:  

 Yêu cầu học sinh phải có mặt trong lớp khi trống vào lớp. Sau thời điểm trống mới
đến cửa lớp vẫn tính là đi học muộn và trừ điểm theo quy định. Trừ học sinh coi xe,
học sinh làm công tác trực tuần và các trường hợp khác do các thầy cô yêu cầu đi làm
nhiệm vụ.
 Sinh hoạt 10 phút đầu giờ: GVCN hoặc ban cán sự lớp phụ trách việc sinh hoạt đầu
giờ. Nội dung sinh hoạt theo chủ đề của tháng hoặc các nội dung do lớp chuẩn bị.
Thực hiện 10 phút đầu giờ trật tự, không ăn quà bánh, nghe nhạc, đi lại tự do trong
lớp…
 Các lỗi giáo viên bộ môn ghi vào sổ đầu bài nhưng giờ học không trừ điểm thì lớp vẫn
sẽ bị trừ điểm nề nếp theo đúng quy định.
 Điểm của từng ngày chấm, mục chấm có thể là điểm âm (nếu lớp đó có nhiều học
sinh bị trừ điểm)
 Các lỗi trừ điểm của lớp phải ghi rõ lý do, họ tên người vi phạm đặc biệt các lỗi liên
quan đến TNKT
 TNKT phải thông báo các điểm bị trừ cho lớp trưởng, ghi rõ họ tên người vi phạm
vào sổ TNKT, giải quyết thắc mắc về trừ điểm, tổng hợp điểm và đề nghị lớp trưởng
ký vào sổ TNKT trước khi nộp sổ về VP đoàn.
 Lớp trực tuần và TNKT chịu trách nhiệm với các lỗi mình ghi, trước khi tổng hợp
điểm của ngày, của tuần phải thông báo đến các cá nhân tập thể bị trừ điểm, giải quyết
các khiếu nại thắc mắc nếu có. Nếu vi phạm sẽ bị trừ điểm của lớp tùy vào mức độ
(Do bộ phận thường trực thi đua quyết định).

CÁCH TÍNH ĐIỂM THI ĐUA

- Điểm thi đua tuần = (Học tập x 2 + Nề nếp) / 3

- Điểm thi đua học kì = Trung bình điểm tổng kết các tuần + Điểm thưởng

T.M BAN THI ĐUA

You might also like