MỤC STT NỘI DUNG TRỪ ĐIỂM TRỪ I/NỀ NẾP CHUNG 1 - Mang bảng tên không đúng họ tên của mình và lớp 5đ/lượt ĐẠO ĐỨC đang học, bảng tên bẩn và không đúng qui định. 2 - Nói tục, chửi thề, nhuộm tóc. 10đ/lượt 3 - Vô lễ với thầy (cô), người lớn tuổi. 50đ/lượt 4 - Hút thuốc, uống rượu, đánh nhau, lôi kéo đánh nhau 50đ/lượt 1 - Vằng học không phép, cúp học giữa buổi 5đ/lượt 2 - Lớp không xếp hàng ra về 10/lượt 3 - Đi học trễ, vào lớp trễ, đứng ở ngoài hành lang khi 5đ/lượt chuông tập trung đã reo. 4 - Đi xe đạp trong sân trường, để xe đạp không đúng 10đ/lượt nơi quy định. - 15' đầu giờ không nghiêm túc; lớp tự quản ồn; sinh 15đ/lượt 5 hoạt tập thể 6 Nói chuyện trong giờ chào cờ 5đ/1HS - Đồng phục không đúng qui định, không mang khăn quàng, bảng tên; bỏ khăn quàng trong cổ áo; đi dép 7 lê; cắt tóc không phù hợp với học sinh (quá dài hoặc 5đ/lượt NỀ NẾP quá ngắn; tạo hình…) để móng tay dài; sơn môi; trang điểm; không bỏ áo vào quần đúng qui định. 8 - Mang quà vặt vào trường hoặc ăn quà vặt trong lớp 5đ/lượt 9 - Trèo tường ra ngoài nhà dân 10đ/lượt 10 - Học sinh tập thể dục không nghiêm túc 5đ/lượt 11 - 15' đầu giờ còn có học sinh quét sân, đi ra ngoài 10đ/lượt nhặt rác 12 - Không mang khẩu trang (tùy theo thực tế để áp 5đ/lượt dụng) 13 - Cờ đỏ lớp bỏ trực, trực không nghiêm túc, không 10đ/lượt hoàn thành nhiệm vụ … 14 - Chơi trò chơi gây nguy hiểm đến bản thân và người 10đ/lượt khác 15 - Lớp xếp hàng thể dục giữa giờ chậm, không thẳng 10đ/lượt sau khi bài nhạc chờ kết thúc. 16 - Mua đồ chơi, đồ ăn của người bán hàng rong trước cổng trường; ra chơi 15' giữa giờ rủ nhau đi ra khỏi 10đ/lượt cổng trường. 17 - Không tắt điện, quạt khi ra sân học thể dục, học tại 10đ/lượt các phòng bộ môn; khi tham gia sinh hoạt tập thể hoặc khi ra về … 18 - Học sinh không đi làm sổ Chi đội 10đ/lượt 19 - Học sinh trong đội nghi thức vắng mặt khi được 10đ/lượt triệu tập không có lý do 20 - Học sinh không chấp hành tốt ATGT như: Đi xe hàng 2, hàng 3; đi xe gắn máy rồi gửi ở nhà dân; đi 20đ/lượt xe máy điện; ngồi sau xe gắn máy, xe đạp điện mà không đội mũ bảo hiểm. 21 - Mang điện thoại đến trường khi chưa được sự đổng 30đ/lượt ý của GV; nhà trường. 22 - Tổ chức đánh bài trong lớp 50đ/lượt 23 - Để xe không đúng qui định 5đ/lượt 24 - Mang hung khí hoặc mang điện thoại di động đến 50đ/lượt trường. 1 - Hành lang; phía sau bên ngoài dãy phòng học bẩn, 5đ/lượt nhiều rác. 2 - Khi kiểm tra vệ sinh thấy vết bẩn trên bàn, trên 5đ/lượt tường. 3 - Học sinh để rác không đúng qui định, để chổi, sọt 5đ/lượt rác, hốt rác lộn xộn. VỆ SINH 4 - Ăn kẹo Xingum trét lên bàn ghế, lên tường, trên 10đ/lượt nền hành lang, lớp học 5 - Kiểm tra vệ sinh cuối buổi nếu lớp nhiều rác, giấy 10đ/lượt loại … 6 - Vệ sinh lớp bẩn, xả rác nhiều trong lớp, lớp trực nhật không tốt, hộc bàn có nhiều rác, bàn ghế không 10đ/lượt ngay ngắn… 7 - Lớp trực tuần không hoàn thành nhiệm vụ trực tuần 20đ/lượt 8 - Đi vệ sinh không đúng qui định, không dội nước 20đ/lượt sau khi đi vệ sinh. 9 - Khu vực nhà để xe của lớp vệ sinh bẩn. 10/lượt 1 - Tập thể dục hoặc tập Dân vũ sai động tác, tập 5đ/lượt không nghiêm túc, không thẳng hàng … VĂN THỂ 2 - Lớp không tham gia 1 phong trào hoạt động của 370đ/lượt Liên đội, của Đoàn, của Trường, Tổ chuyên môn … tương đương tổ chức với 1 tuần học II/ HỌC TẬP 1 - Một giờ học mà GV xếp loại khá - 1đ/lượt 2 - Một giờ học mà GV xếp loại TB - 2đ/lượt 3 - Một giờ học mà GV xếp loại Yếu - 3đ/lượt HỌC TẬP 4 - Thiếu đồ dùng học tập 5đ/lượt/1HS 5 - Không nộp cờ đỏ 30đ/lượt 6 - Không nộp điểm 9 - 10 30đ/lượt
B. THANG ĐIỂM CỘNG
1 - Lớp đạt tuần học tốt + 70đ 2 - Lớp đạt tuần nề nếp tốt + 70đ 3 - Lớp đạt buổi học tốt, buổi nề nếp tốt + 10đ/buổi 4 - Có công báo lại cho BGH, TPT, GVCN, GVBM những thông tin có lợi để ngăn chặn những hiện tượng xấu, vi phạm qui định cấm xảy ra trong nhà trường như: Đánh nhau, vi phạm an toàn giao thông, + 50đ vô lễ với thầy cô, người lớn tuổi … sau khi được xác ĐIỂM nhận là đúng sự thật. Người tố cáo sẽ được bảo mật CỘNG thông tin cá nhân; ngược lại có hành vi bao che sẽ bị trừ bằng số điểm cộng. 5 - Trong tuần duy trì sỹ số tốt (100% HS không vắng, + 5đ trễ học, trốn học …) 6 - Lớp tham gia một phong trào được tính 600đ 7 - Tham gia phong trào đạt giải nhất 80đ - Tham gia phong trào đạt giải nhì 60đ - Tham gia phong trào đạt giải ba 50đ - Tham gia phong trào đạt giải KK 30đ C. CÁCH TÍNH ĐIỂM VÀ XẾP LOẠI THI ĐUA MỖI TUẦN I. Cách tính điểm thi đua. - Mỗi lớp mỗi tuần có số điểm nguyên là: Học tập: 300đ + Nề nếp chung 300đ - Điểm cộng của học tập: đạt 1 tuần học tốt +70đ; buổi học tốt +10đ - Điểm cộng của nề nếp: đạt 1 tuần nề nếp tốt 70đ, buổi nề nếp tốt +10đ - Nếu lớp đạt dược 1 tuần học tốt và 1 tuần nề nếp tốt sẽ đạt 370đ. - Cuối tuần điểm thi đua của lớp sẽ là: Học tập x 2 + nề nếp /3 = Điểm TB tuần 370 x 2 + 370 : 3 = 370 - Điểm thi đua cuối tháng = điểm các tuần cộng lại /tổng số tuần. - Điểm thi đua cuối học kỳ = điểm các tháng cộng lại /tổng số tháng - Điểm thi đua cuối năm = điểm HKI + điểm HKII x 2 : 3 = điểm TB cả năm II. Xếp loại thi đua: - Căn cứ vào điểm số các lớp đạt được để xếp hạng Nhất, Nhì, Ba …