Professional Documents
Culture Documents
HỌC VIỆN HÀNG KHÔNG VIỆT NAM Học kỳ: ……II…………… Năm học: 2021-2022
Lớp: 19ĐHĐT02
Họ và tên: Nguyễn Lê Bảo Duy
Mã SSV: 1953020068
Sinh viên tham gia hoạt động và hoàn thành công việc ở học kỳ nào thì tính điểm ở học kỳ đó, 01 hoạt động sinh viên chỉ được
tính điểm cho 1 tiêu chí và chỉ tính cho thành tích cao nhất.
I. Đánh giá ý thức tham gia học tập
Minh chứng/ Điểm đánh giá
TT Nội dung Điểm Diễn giải SV Lớp K
h
o
a
1.1 Điểm cộng: Khung tối đa + 15 điểm
Đi học chuyên cần, đúng giờ, nghiêm túc trong 5đ
1.1.1 giờ học; chuẩn bị bài tốt, đóng góp ý kiên xây 5đ
dựng bài
Thành viên các câu lạc bộ, đội nhóm về học 2đ
1.1.2 thuật, nghiên cứu khoa học… 2đ
*Thành viên: 1đ * Thành viên tích cực: 2đ
Tham dự các buổi hội thảo, tọa đàm, báo cáo 4đ
chuyên đề, huấn luyện kỹ năng, khảo sát đánh giá,
1.1.3 2đ/lần
sinh hoạt, giao lưu, trao đổi… về học tập, nghiên
cứu khoa học.
Tham gia các cuộc thi học thuật trong và ngoài Xe dò line 2đ
1.1.4 2đ/lần
trường (Dự thi, được BTC xác nhận)
Thành viên đội tuyển học thuật, thành viên BTC
1.1.5 5đ/lần
các cuộc thi học thuật
1.1.6 Đạt giải cuộc thi học thuật cấp Học viện 6đ/giải
Thực hiện nghiên cứu khoa học:
1.1.7 - Bảo vệ đề tài đề cấp khoa 5đ
1.1.7 - Bảo vệ đề tài cấp Học viện 6đ
- Bảo vệ đề tài cấp Thành, Bộ 10đ
Có bài viết được đăng báo, tạp chí, kỷ yếu hội
1.1.8 nghị, hội thảo, tham luận, báo cáo chuyên đề liên 4đ/bài
quan đến hoạt động học thuật
Kết quả học tập HKI: (Thang điểm 4)
Khá: 2,50-3,19đ = 1đ
1.1.9 Giỏi: 3,20-3,59đ = 3đ
Xuất sắc: 3,60-4,00 = 5đ
2đ
Đánh giá của lớp về tinh thần vượt khó, phấn đấu
1.1.10 vươn lên trong học tập; ý thức tham gia các hoạt 2đ
động, sinh hoạt học tập, thảo luận do lớp tổ chức.
1.2 Điểm trừ: Khung – 20 điểm
Bị xử lý kỷ luật trong các kỳ thi kết thúc học
phần:
1.2.1 - Khiển trách -5đ
- Cảnh cáo -10đ
- Đình chỉ thi -15đ
Không thực hiện các khảo sát, đánh giá về học tập
1.2.2 - 5đ
theo quy định của Học viện
Có hành vi gây ảnh hưởng xấu đến công tác tổ
1.2.3 chức các hoạt động học thuật, học tập. (Tùy vào
mức độ gây ảnh hưởng, đề xuất điểm trừ) -5đ
Tổng điểm mục 1 (Không vượt khung 20 điểm) 15 0 0
II. Đánh giá về ý thức chấp hành nội quy, quy chế, quy định
Minh chứng/ Điểm đánh giá
TT Nội dung Điểm Diễn giải SV Lớp Khoa
2.1 Điểm cộng: Khung + 25 điểm
Ý thức chấp hành các văn bản chỉ đạo của ngành, 5đ
2.1.1 của cơ quan chỉ đạo cấp trên được thực hiện trong 5đ
cơ sở giáo dục đại học;
Chấp hành các quy định, nội quy, quy chế trong 15 đ
2.1.2 15đ
Học viện
Tham gia các buổi sinh hoạt lớp, chi đoàn, chi hội; 5đ
2.1.3 5đ
các hoạt động do Khoa, lớp phân công…
2.2 Điểm trừ: Khung – 25 điểm
Không khai thông tin ngoại trú theo quy định
2.2.1 -10đ
(Học kỳ)
2.2.2 Vi phạm các quy định về an toàn giao thông -10đ/lần
Vi phạm nội quy Học viện: ( Những hành vi chưa
đến mức bị xử lý kỷ luật)
- Không đeo bảng tên khi đến Học viện -3đ/lần
- Trang phục không phù hợp khi đến Học viện -5đ/lần
- Gây ôn ào, mất trật tự làm ảnh hưởng đến giờ
học -5đ/lần
- Uống rượu, hút thuốc lá trong khuôn viên Học
-5đ/lần
viện
- Làm bẩn, mất vệ sinh dưới mọi hình thức, lên
các trang thiết bị như: bàn, ghế, bảng viết, màn -5đ/lần
chiếu, trường, sàn, cửa…;
- Tự ý di chuyển trang thiết bị, tài sản ra khỏi vị
2.2.3 trí đã sắp xếp, lắp đặt trong phòng. Đứng lên bàn -10đ/lần
ghế, leo trèo hoặc ngồi trên lan can, khung cửa sổ;
- Sao in và phát hành các loại giáo trình, tài liệu
học tập trái với các quy định của Học viện. (Số -25đ/lần
lượng dưới 10 quyển)
- Đăng ký đi thực tập với nhà trường nhưng không
-10đ/lần
tham gia mà không có lý do.
Những hành vi được quy định trong nội quy
trường học tùy vào mức độ vi phạm, tái phạm sinh
viên có thể bị xử lý kỷ luật ở mức cao hơn.
Vi phạm nội quy thư viện ở mức độ: Nhắc nhở,
2.2.4 -5đ/lần
phê bình, khóa thẻ thư viện...
2.2.5 Vi phạm không đóng học phí học kỳ đúng hạn. -15đ/lần
5. Đánh giá về ý thức và kết quả khi tham gia công tác cán bộ lớp, các đoàn thể, tổ chức trong trường hoặc người học đạt
được thành tích đặc biệt trong học tập, rèn luyện
Điểm đánh giá
TT Nội dung Điểm Minh chứng/ Diễn giải
SV Lớp Khoa
5.1 Điểm cộng: Khung điểm 10 điểm
Hoàn thành nhiệm vụ được phân công quản lý 4đ
5.1.1 lớp, các tổ chức Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội Sinh 4đ
viên.
- Các tổ chức Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội Sinh
5.1.2 viên: đánh giá cán bộ đoàn thể hoàn thành tốt 3đ
Điểm rèn luyện (sau khi thông qua tập thể lớp và giảng viên chủ nhiệm/cố vấn học tập): ......................
Xếp loại kết quả rèn luyện (sau khi thông qua tập thể lớp và giảng viên chủ nhiệm/cố vấn học tập): ........