You are on page 1of 6

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

PHÒNG CÔNG TÁC SINH VIÊN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN SINH VIÊN
* Lưu ý:

- Minh chứng phải đúng theo hướng dẫn, hợp lệ và phù hợp với từng tiêu chí.

- Minh chứng đã sử dụng đánh giá ở tiêu chí này sẽ không dùng để đánh giá trong tiêu chí khác.

- Các mục tô màu vàng sinh viên không đánh giá, hệ thống sẽ tự cập nhật

- Các vấn đề còn thắc mắc chưa rõ, sinh viên liên hệ trực tiếp tại phòng Công tác sinh viên để
được hỗ trợ, giải đáp

Hướng dẫn
TT NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ Mức điểm
(minh chứng)
Tiêu chí 1. Đánh giá về ý thức tham gia học tập
Các tiêu chí để xác định điểm đánh giá
Điểm cộng
Đi học đầy đủ, đúng giờ, nghiêm túc trong giờ học
1.1 lý thuyết, thực hành cơ sở, thực tập bệnh viện, trực 3đ
bệnh viện
Nghiên cứu khoa học (NCKH)
1.2 (Chỉ xét cho một năm học kể từ thời điểm có quyết
định nghiệm thu đề tài hoặc đăng báo)
- Có tên trong Quyết định giao đề tài NCKH (chỉ 2đ
xét cho một học kỳ trong thời gian có quyết định) - Chỉ xét cho một
- Có tham gia đề tài NCKH đã được nghiệm thu 5đ năm học kể từ thời
- Đạt giải I, II, III về hoạt động NCKH hoặc Chủ 10đ điểm có quyết định
nhiệm đề tài NCKH đã được nghiệm thu nghiệm thu đề tài
- Tác giả chính bài báo trong nước trong hoạt động 5đ hoặc đăng báo
NCKH - Riêng Quyết định
- Tác giả chính bài báo quốc tế trong hoạt động 10đ giao đề tài NCKH:
NCKH chỉ xét cho một học
- Đồng tác giả bài báo trong nước trong hoạt động 2đ kỳ trong thời gian
NCKH có quyết định
- Đồng tác giả bài báo quốc tế trong hoạt động 5đ
NCKH
Hoàn thành chứng chỉ ngoại ngữ, tin học (Chỉ xét
1.3
cho 1 học kỳ trong thời gian nhận chứng chỉ)
2

Hướng dẫn
TT NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ Mức điểm
(minh chứng)
- Chứng chỉ ngoại ngữ bậc 1, 2 (khung Châu Âu) 2đ
- Chứng chỉ ngoại ngữ bậc 3, 4 (khung Châu Âu) 4đ
Chỉ xét trong
- Chứng chỉ ngoại ngữ bậc 5, 6 (khung Châu Âu) 8đ
01 học kỳ (căn cứ
- Chứng chỉ ngoại ngữ, chứng nhận TOEFL>=500 10đ
theo thời gian nhận
điểm; IELTS >=5.0
chứng chỉ)
- Chứng chỉ tin học cơ bản 2đ
- Chứng chỉ tin học nâng cao 5đ
Tham gia các kỳ thi chuyên ngành, thi Olympic,
1.4
khởi nghiệp
- Có tham gia kỳ thi:
+ Cấp Trường 2đ Tính điểm trong
+ Cấp cao hơn 5đ 01 năm học
- Đạt giải cấp Trường 5đ
- Đạt giải cấp cao hơn 10đ
- Danh sách phải
có chữ ký xác nhận
và đóng mộc của
đơn vị quản lý
Thành viên câu lạc bộ, đội nhóm về học tập và
1.5 2đ - Đội, nhóm phải
nghiên cứu khoa học
thuộc danh sách
các CLB, Đội,
Nhóm do Trường
quản lý
1.6 Không vi phạm quy chế về thi, kiểm tra 3đ
Cố gắng, vượt khó trong học tập (ĐTB học kỳ sau
lớn hơn học kỳ trước đó và ĐTB >=3.0 và không có
học phần điểm F (trường hợp 2 học kỳ sinh viên Hệ thống
1.7 2đ
đều đạt điểm 4.0 thì vẫn được ghi nhận đánh giá tự đánh giá
cộng điểm); đối với SV năm nhất, học kỳ đầu tiên
đạt ĐTB > =3.0 và không có học phần điểm F).
- ĐTB chung học kỳ đạt > = 3.60 10đ
Hệ thống
1.8 - ĐTB chung học kỳ đạt từ 3.20 đến 3.59 8đ
tự đánh giá
- ĐTB chung học kỳ đạt từ 2.50 đến 3.19 6đ
Điểm trừ
SV bị trừ điểm trong các trường hợp:
- Vắng không phép các buồi sinh hoạt, tập huấn -5đ/lần
Các mục điểm trừ
chuyên đề
hệ thống sẽ tự trừ
1.9 - Bị cấm thi -3đ/lần
điểm căn cứ theo
- Vi phạm vi chế về thi, kiểm tra (có biên bản) -5đ/lần
danh sách vi phạm
- Không hoàn thành đề tài NCKH đã đăng ký (có -10đ/lần
Quyết định huỷ đề tài)
Mức điểm tối đa Tiêu chí 1 20
Tiêu chí 2. Đánh giá về ý thức và kết quả chấp
hành nội quy, quy chế, quy định trong Trường
Các tiêu chí để xác định điểm đánh giá
3

Hướng dẫn
TT NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ Mức điểm
(minh chứng)
Điểm cộng
Không vi phạm và có ý thức tham gia thực hiện
2.1 nghiêm túc các quy định của Lớp, nội quy, quy chế 15đ
của Trường, Khoa và các tổ chức trong Trường.
Thực hiện nghiêm túc các buổi họp lớp, sinh hoạt
2.2 5đ
đoàn thể
- Tham gia đầy đủ các buổi lao động vệ sinh, trực
gác do Trường phân công: Danh sách phải có
+ Cấp khoa, bộ môn thuộc Trường, phòng ban, chữ ký xác nhận và
2.3 Tối đa 10đ
trung tâm (có xác nhận và đóng mộc): 2đ/lần đóng mộc của
+ Cấp Trường (có kế hoạch do Hiệu trưởng ký và đơn vị quản lý
xác nhận của Trường): 5đ/lần
Tuyên truyền và tham gia các hoạt động nâng cao ý
thức của sinh viên trong việc chấp hành quy chế, Danh sách phải có
nội quy của Trường, tham gia bảo vệ an ninh trật tự, chữ ký xác nhận và
2.4 5đ
an toàn xã hội trong Trường (tham gia đội thanh đóng mộc của
niên tình nguyện hoặc đội sinh viên tự quản và có ít đơn vị quản lý
nhất 03 hoạt động trở lên/học kỳ)
Điểm trừ
SV bị trừ điểm trong các trường hợp:
- Vi phạm an ninh, trật tự; an toàn giao thông (có -15đ/lần
giấy báo của cơ quan hữu quan)
- Vắng 01 buổi sinh hoạt lớp, sinh hoạt đoàn thể -5đ/lần
- Không đóng học phí theo quy định (trừ điểm của -15đ
học kỳ vi phạm trước đó)
- Học hộ hoặc đi học hộ, điểm danh hoặc điểm danh -15đ
Các mục điểm trừ
hộ, điểm danh không trung thực các buổi học, sinh
hệ thống sẽ tự trừ
2.5 hoạt, hội thảo do Trường tổ chức
điểm căn cứ theo
- Đánh giá điểm rèn luyện không trung thực, làm -15đ
danh sách vi phạm
giả minh chứng
- Không thực hiện quy định về công tác ngoại trú, -5đ/lần
nội trú
- Bị lập biên bản do vi phạm quy định về nếp sống -5đ/lần
văn minh
- Không tham gia các khảo sát -5đ/lần
- Không hoàn thiện hồ sơ sinh viên theo quy định -5đ/lần
Mức điểm tối đa Tiêu chí 2 25
Tiêu chí 3. Đánh giá về ý thức tham gia các hoạt
động chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể
thao, phòng chống tội phạm và các tệ nạn xã hội
Các tiêu chí để xác định điểm đánh giá
Điểm cộng
4

Hướng dẫn
TT NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ Mức điểm
(minh chứng)
Trường hợp lần 01
vắng hoặc không
Tham gia đầy đủ và có kết quả đánh giá đạt bài đạt bài kiểm tra
3.1 thu hoạch trong Tuần sinh hoạt công dân đầu 10 nhưng có tham dự
năm học khoá học bổ sung
và đạt bài kiểm tra
vẫn được điểm
Tham gia các hoạt động chính trị, xã hội, văn hoá,
Danh sách phải có
văn nghệ, thể thao:
Tối đa chữ ký xác nhận và
3.2 - Cấp Trường: 3đ/hoạt động
6 điểm đóng mộc của
- Cấp khoa, bộ môn thuộc Trường, CLB, đội, nhóm:
đơn vị quản lý
1đ/hoạt động
Là thành viên ban tổ chức các hoạt động: Phải có kế hoạch
- Cấp Trường: 3đ/hoạt động Tối đa có chữ ký và đóng
3.3
- Cấp khoa, bộ môn thuộc Trường, CLB, đội, nhóm: 6 điểm mộc của đơn vị
1đ/hoạt động tổ chức
- Danh sách phải
có chữ ký xác nhận
và đóng mộc của
đơn vị quản lý
Là lực lượng nồng cốt trong các phong trào:
- Đối với nồng cốt
- Cấp Trường 6
cấp lớp danh sách
- Cấp Khoa (và tương đương), bộ môn thuộc 4
3.4 do CVHT xác nhận
Trường hoặc thành viên Đội tự quản tại Ký túc xá
(lớp trưởng lập
Trường Đại học Y Dược Cần Thơ
danh sách) và
- Cấp Lớp 2
không quá ½ số
lượng sinh viên lớp
- QĐ Đội tự quản
tại Ký túc xá
Chỉ tính trong
3.5 Nhận được chứng nhận danh hiệu Thanh niên khoẻ 3 01 học kỳ vào
thời gian được cấp
- Chỉ tính trong
01 học kỳ vào
Tham gia xây dựng đóng góp cho Trường, quảng bá thời gian tham gia
3.6 hình ảnh Trường thông qua hoạt động: tư vấn tuyển 5 - Danh sách phải
sinh, một ngày làm CTUMPER có chữ ký và đóng
mộc của đơn vị
quản lý, tổ chức
- Chỉ tính trong
Tham gia tuyên truyền, phòng chống ma túy và các
3.7 3 01 học kỳ vào
tệ nạn xã hội khác
thời gian tham gia
Điểm trừ
5

Hướng dẫn
TT NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ Mức điểm
(minh chứng)
SV bị trừ điểm trong các trường hợp:
- Vắng 01 buổi sinh hoạt Tuần sinh hoạt công dân -5đ/lần
- Kết quả bài kiểm tra Tuần sinh hoạt công dân -10đ/lần Các mục điểm trừ
không đạt hệ thống sẽ tự trừ
3.8
- Đăng ký nhưng không tham dự hoạt động đã đăng -5đ/lần điểm căn cứ theo
ký danh sách vi phạm
- Vắng 01 buồi sinh hoạt, tập huấn do Trường điều -5đ/lần
động
Mức điểm tối đa Tiêu chí 3 20
Tiêu chí 4. Đánh giá về ý thức công dân trong
quan hệ cộng đồng
Điểm cộng
Ý thức chấp hành các chủ trương của Đảng, chính
4.1 10đ
sách, pháp luật của Nhà nước
Có mối quan hệ đúng mức với Thầy/Cô, cán bộ,
4.2 nhân viên Trường và Có mối quan hệ tốt với bạn bè 5đ
trong lớp và mọi người xung quanh
Có giấy xác nhận
4.3 Tham gia hiến máu nhân đạo 10đ
tham gia hiến máu
Phải có Kế hoạch
Tham gia hoạt động tình nguyện ngoài cộng đồng
được Trường hoặc
do Trường tổ chức (có kế hoạch):
đơn vị chức năng
- Cấp Trường: 5đ/hoạt động
4.4 Tối đa 10đ trong Trường phê
- Cấp khoa, bộ môn thuộc Trường, CLB, đội, nhóm:
duyệt và danh sách
2đ/hoạt động
có xác nhận của
- Được khen thưởng: 5đ
đơn vị tổ chức
Điểm trừ
SV bị trừ điểm trong các trường hợp: Các mục điểm trừ
- Phát ngôn không chuẩn mực trên mạng xã hội -10đ hệ thống sẽ tự trừ
4.5
- Gây rối, làm mất an ninh chính trị xã hội -10đ điểm căn cứ theo
- Vi phạm quy định địa phương nơi cư trú -10đ danh sách vi phạm
Mức điểm tối đa Tiêu chí 4 20
Tiêu chí 5. Đánh giá về ý thức và kết quả khi
tham gia công tác cán bộ lớp, các đoàn thể, tổ
chức trong Trường hoặc đạt được thành tích đặc
biệt trong học tập, rèn luyện
Điểm cộng
6

Hướng dẫn
TT NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ Mức điểm
(minh chứng)
Chọn chức vụ cao nhất để tính điểm:
- Có quyết định của
- Lớp trưởng; Bí thư Chi đoàn; Ủy viên BCH đoàn 10đ
Trường, Đoàn
thể cấp cao hơn Chi đoàn; BCH Hội sinh viên
Trường hoặc Hội
Trường; Liên Chi hội trưởng; Chi hội trưởng; Đội
sinh viên
trưởng hoặc Chủ nhiệm các Đội, Nhóm, Câu lạc bộ
5.1 - Tổ/nhóm học tập:
từ cấp khoa và tương đương
BCS lập danh sách
- Là thành viên của Ban Cán sự lớp, Ban Chấp hành 7đ
có chữ ký xác nhận
chi đoàn, Ban chấp hành Liên Chi hội SV, Chi hội
của Lớp trưởng và
SV Trường (trừ các thành viên ở trên)
CVHT
- Được phân công phụ trách tổ/ nhóm học tập 3đ
Tích cực tham gia hỗ trợ các hoạt động, phong trào
của cấp Khoa, sự kiện chung của Trường có xác Danh sách phải có
nhận của đơn vị tổ chức sự kiện: Tối đa chữ ký xác nhận và
5.2
- Cấp Trường: 3đ/hoạt động 6đ đóng mộc của
- Cấp khoa, bộ môn thuộc Trường, CLB, đội, nhóm: đơn vị quản lý
1đ/hoạt động
- Chỉ tính trong
01 học kỳ vào
Tích cực trong công tác Đoàn thể:
thời gian được cấp
- Được kết nạp Đảng, hoặc được công nhận Đoàn 5
- Đối với phân loại
5.3 viên ưu tú
Đảng viên được xét
- Đạt danh hiệu Sinh viên 5 tốt cấp trường trở lên 5
cho một năm học
- Phân loại Đảng viên được xếp loại mức 2 trở lên 5
kể từ thời điểm có
kết quả xếp loại
- Đối với giải tập
thể chỉ các cá nhân
tham gia trực tiếp
mới được tính
Đạt thành tích đặc biệt trong học tập, rèn luyện:
điểm (danh sách
- Quyết định khen thưởng hoặc giấy khen cao hơn 10
phải có xác nhận
cấp Trường
của đơn vị quản lý,
5.4 - Quyết định khen thưởng hoặc giấy khen cấp 8
tổ chức)
Trường
- Không tính giấy
- Quyết định khen thưởng hoặc giấy khen của Khoa 5
khen cuối năm học:
(và tương đương), bộ môn thuộc Trường
tập thể lớp XS,
tiên tiến; giấy khen
năm học sinh viên
xuất sắc, giỏi
Điểm trừ
SV bị trừ điểm trong các trường hợp:
Các mục điểm trừ
- Cán bộ lớp, đoàn, hội không thực hiện nhiệm vụ -5đ/lần
hệ thống sẽ tự trừ
5.5 được phân công, không tham gia các cuộc họp theo
điểm căn cứ theo
thông báo huy động của Khoa, Trường.
danh sách vi phạm
- Phân loại Đảng viên được xếp loại mức 4 -10đ

You might also like