You are on page 1of 14

PHỤ LỤC 1

CHI TIẾT BIỂU ĐIỂM ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 97 /QĐ-ĐHGTVT ngày 14/3/2017
của Hiệu trưởng Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh)

Đơn vị
Mức
Stt Nội dung đánh giá liên quan/
điểm
Lưu ý
Tiêu chí 1: Đánh giá về ý thức tham gia
1 0 đến 20
học tập
Tối đa 5 Khoa quản
1.a Ý thức và thái độ trong học tập
điểm lý
Chấp hành nội quy lớp học:
- Không vi phạm (3 điểm).
0 đến 3
- Vi phạm nội quy lớp học (có xác nhận), mỗi
lần trừ 1, trừ tối đa 3 điểm.
Tham gia thi học phần:
- Không bị cấm thi tất cả các học phần trong Khoa quản
kỳ (2 điểm). 0 đến 2 lý, P.Đào
- Bị cấm thi mỗi học phần trong học kỳ, mỗi tạo
học phần trừ 1 điểm, trừ tới đa 2 điểm
P.KHCN,
Ý thức và thái độ tham gia các câu lạc bộ NC&PT,
(CLB) học thuật; các hoạt động học thuật, Tối đa 3 Đoàn TN -
1.b
hoạt động ngoại khóa, hoạt động nghiên cứu điểm Hội SV,
khoa học (NCKH) Khoa quản

Tích cực tham gia các CLB học thuật; các
hoạt động học thuật, hoạt động ngoại khóa,
hoạt động CNKH, các kỳ thi tuyển chọn các 3
lĩnh vực cấp bộ, tỉnh và tương đương (có xác
nhận).
Tích cực tham gia các CLB học thuật; các
hoạt động học thuật, hoạt động ngoại khóa,
hoạt động NCKH, các kỳ thi tuyển chọn các 2.5
lĩnh vực cấp trường và tương đương (có xác
nhận).
Tích cực tham gia các CLB học thuật; các
hoạt động học thuật, hoạt động ngoại khóa,
hoạt động NCKH, các kỳ thi tuyển chọn các 2
lĩnh vực cấp khoa và tương đương (có xác
nhận).
Tích cực tham gia các CLB học thuật; các 1.5
Trang - 1 / 14 -
hoạt động học thuật, hoạt động ngoại khóa,
hoạt động NCKH cấp lớp và tương đương.
- Có đăng ký tham gia nhưng sinh hoạt
không đều (có xác nhận) thì tùy theo mức độ
sẽ bị trừ điểm theo ý kiến của tập thể ban
điều hành, ban chủ nhiệm hoặc ban chỉ đạo
các hoạt động đó nhưng không vượt mức
điểm tối đa tùy cấp hoạt động.
- Nếu tham gia nhiều hoạt động thì được
cộng điểm nhưng tối đa không quá 3 điểm.
- Nếu tham gia và đạt thành tích tại cuộc thi
Olympic, tay nghề giỏi, các cuộc thi học
thuật khác thì được cộng điểm. Số điểm cộng
là 1 điểm theo mỗi cấp nêu trên, nhưng tối đa
không quá 3 điểm.
TT Khảo
thí &
Ý thức và thái độ tham gia các kỳ thi, cuộc Tối đa 3
1.c KĐCL,
thi điểm
Khoa quản

Chấp hành tốt quy chế thi, không vi phạm kỷ
3
luật phòng thi.
Vi phạm kỷ luật thi (có xác nhận):
- Bị nhắc nhở trong quá trình thi nhưng chưa
bị xử lý kỷ luật, vắng thi có lý do mỗi lần trừ
0.5 điểm, trừ tối đa 3 điểm.
- Bị khiển trách, bỏ thi không có lý do, mỗi
lần trừ 1 điểm, trừ tối đa 3 điểm.
- Bị cảnh cáo trong khi thi, mỗi lần trừ 2
điểm, trừ tối đa 3 điểm.
- Bị đình chỉ thi trong khi thi kết thúc học
phần thì được 0 điểm.
P.Đào tạo,
Tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong Tối đa 4
1.d Khoa quản
học tập điểm

Điểm trung bình học kỳ (ĐTBHK) đang xét
tăng ≥ 0.4 điểm so với học kỳ kế trước hoặc 4
ĐTBHK đang xét đạt ≥ 3.60
ĐTBHK đang xét tăng ≥ 0.3 điểm so với học
3
kỳ kế trước
ĐTBHK đang xét tăng ≥ 0.2 điểm so với học
2
kỳ kế trước
ĐTBHK đang xét duy trì hoặc có tăng < 0.2 1
Trang - 2 / 14 -
điểm so với học kỳ kế trước
P.Đào tạo,
Tối đa 5
1.đ Kết quả học tập (thang điểm 4) Khoa quản
điểm

ĐTBHK đạt từ 3.0 trở lên 5
ĐTBHK đạt từ 2.5 đến dưới 3.0 4
ĐTBHK đạt từ 2.3 đến dưới 2.5 3
ĐTBHK đạt từ 2.0 đến dưới 2.3 2
ĐTBHK đạt từ 1.6 đến dưới 2.0 1
ĐTBHK đạt từ 1.0 đến dưới 1.6 0.5
ĐTBHK đạt dưới 1.0 0
Kết quả học tập đối với học kỳ thực tập hoặc Tối đa 5 Khoa quản
1.e
tốt nghiệp (thang điểm 10) điểm lý
Điểm bảo vệ đạt từ 8.0 trở lên 5
Điểm bảo vệ đạt từ 7.0 đến dưới 8.0 4
Điểm bảo vệ đạt từ 6.0 đến dưới 7.0 3
Điểm bảo vệ đạt từ 5.0 đến dưới 6.0 2
Không đạt 0
Khoa
Tiêu chí 2: Đánh giá về ý thức chấp hành
quản lý,
2 nội quy, quy chế, quy định trong nhà 0 đến 25
các đơn vị
trường
liên quan
Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế và các Tối đa 10
2.a
quy định khác được áp dụng trong Trường điểm
- Tham gia đầy đủ (có xác nhận) các buổi
sinh hoạt, phổ biến quy chế, sinh hoạt công
dân, sinh hoạt khoa, sinh hoạt lớp và các hoạt
động khác do Trường, Khoa, Đoàn Thanh
niên, Hội Sinh viên, khu nội trú tổ chức (10
điểm).
- Vắng mỗi buổi trừ 2 điểm, trừ tối đa 10
điểm.
Kết quả chấp hành các nội quy, quy chế và
Tối đa 15
2.b các quy định khác được áp dụng trong
điểm
Trường
- Được đánh giá chấp hành tốt nội quy, quy
chế của Trường (không vi phạm) (15 điểm).
- Vi phạm các lỗi: không đeo thẻ sinh viên;
không mặc đồng phục. Ban cán sự lớp xác
nhận, trừ 0.5 điểm mỗi lần, trừ tối đa 15
điểm.
- Vi phạm các lỗi (có xác nhận): không đóng
Trang - 3 / 14 -
học phí và các loại phí khác đúng thời hạn
quy định, trừ 5 điểm mỗi lần, trừ tối đa 15
điểm.
- Vi phạm các lỗi (có xác nhận): không tham
gia sinh hoạt công dân, học tập nghị quyết,
pháp luật, không chấp hành quy chế và quy
định khác, trừ 2 điểm mỗi lần, trừ tối đa 15
điểm
- Vi phạm các lỗi (có xác nhận): không hoàn
thành khi đánh giá tham gia sinh hoạt công
dân, học tập học tập nghị quyết, pháp luật,
quy chế và quy định khác, trừ 1 điểm mỗi
lẫn, trừ tối đa 15 điểm.
- Trừ 5 điểm khi bị kỷ luật cấp khoa, khu nội
trú.
- Trừ 10 điểm khi bị kỷ luật cấp trường với
hình thức “khiển trách”.
- Trừ 15 điểm khi bị kỷ luật cấp trường với
hình thức “cảnh cáo” hoặc cao hơn.
Tiêu chí 3: Đánh giá về ý thức tham gia Khoa
các hoạt động chính trị, xã hội, văn hóa, quản lý,
3 0 đến 20
văn nghệ, thể thao, phòng chống tội phạm các đơn vị
và các tệ nạn xã hội liên quan
Ý thức và hiệu quả tham gia các hoạt động
Tối đa 7
3.a rèn luyện về chính trị, xã hội, văn hoá, văn
điểm
nghệ, thể thao
Tích cực tham gia (có xác nhận) các hoạt
động rèn luyện về chính trị, xã hội, văn hoá,
7
văn nghệ, thể thao do trường, Đoàn TN, Hội
SV trường và tương đương trở lên tổ chức.
Tích cực tham gia (có xác nhận) các hoạt
động rèn luyện về chính trị, xã hội, văn hoá,
văn nghệ, thể thao do Khoa, Đoàn cơ sở, 6
Liên chi hội SV, Khu nội trú và tương đương
tổ chức.
Tích cực tham gia (có xác nhận) các hoạt
động rèn luyện về chính trị, xã hội, văn hoá,
5
văn nghệ, thể thao do lớp, chi đoàn, chi hội
và tương đương tổ chức.
- Có tham gia nhưng chưa tích cực thì trừ đi
½ số điểm của cấp hoạt động nêu trên (có xác
nhận từ tập thể ban tổ chức, ban chỉ đạo các
hoạt động nêu trên).
- Không tham gia các hoạt động nêu trên (0
Trang - 4 / 14 -
điểm).
Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình Tối đa 9
3.b
nguyện, công tác xã hội điểm
Tham gia chiến dịch tình nguyện hè do Đoàn
TN, Hội SV trường tổ chức và hoàn thành 9
nhiệm vụ (có xác nhận).
Tham gia chiến dịch Xuân tình nguyện do
Đoàn TN, Hội SV trường tổ chức và hoàn 7
thành nhiệm vụ (có xác nhận).
- Tham gia các chiến dịch tình nguyện khác
(có xác nhận) do Đoàn TN, Hội SV trường tổ
chức như: Ngày thứ Bảy tình nguyện, Chủ
nhật xanh, Hành trình nhân ái, Giờ trái đất,
… và các hoạt động tình nguyện khác do cấp
Đoàn cơ sở, Liên chi hội SV các khoa, cấp
CLB-Đội-Nhóm thuộc Hội SV trường tổ
chức và hoàn thành nhiệm vụ (3 điểm/ lần).
- Tham gia các hoạt động công ích, công tác
xã hội khác (có xác nhận) như: Hiến máu
tình nguyện, tình nguyện vì môi trường, vì
gia đình chính sách, vì người già neo đơn, vì
trẻ em mồ côi, … (3 điểm/ lần, tối đa không
quá 9 điểm).
- Nếu tham gia nhiều hoạt động thì được
cộng điểm tối đa không quá 9 điểm.
- Nếu là đội trưởng hoặc hoàn thành xuất sắc
nhiệm vụ (có xác nhận) thì được cộng điểm.
Số điểm cộng là 2 điểm theo mỗi mức và mỗi
lần nêu trên, cộng tối đa không quá 9 điểm.
- Không tham gia (0 điểm).
Tham gia tuyên truyền, phòng chống tội
phạm và các tệ nạn xã hội. Tối đa 4
3.c
Tham gia mỗi lần (có xác nhận) cộng 2 điểm, điểm
tối đa không quá 4 điểm.
Khoa
Tiêu chí 4: Đánh giá về ý thức công dân quản lý,
4 0 đến 25
trong quan hệ cộng đồng các đơn vị
liên quan
Ý thức chấp hành và tham gia tuyên truyền
Tối đa 9
4.a các chủ trương của Đảng, chính sách, pháp
điểm
luật của Nhà nước trong cộng đồng
- Chấp hành tốt các chủ trương của Đảng,
chính sách, pháp luật của Nhà nước (6 điểm).

Trang - 5 / 14 -
- Tham gia các hoạt động tuyên truyền (có
xác nhận) chủ trương của Đảng, chính sách,
pháp luật của Nhà nước trong cộng đồng (có
xác nhận), mỗi lần cộng 3 điểm, tối đa không
quá 9 điểm.
- Vi phạm (có xác nhận) các chủ trương của
Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước
tùy theo mức độ sẽ bị trừ điểm, trừ tối đa 6
điểm.
Ý thức tham gia các hoạt động xã hội có
Tối đa 8
4.b thành tích được ghi nhận, biểu dương, khen
điểm
thưởng
Tham gia các hoạt động xã hội tại trường,
Đoàn TN, Hội SV, … được cấp trường và 8
tương đương xác nhận.
Tham gia các hoạt động xã hội tại trường,
Đoàn TN, Hội SV, … được cấp khoa và 6
tương đương xác nhận.
Tham gia các hoạt động xã hội tại trường,
Đoàn TN, Hội SV, … được cấp lớp và tương 5
đương xác nhận.
Tham gia các hoạt động xã hội tại địa
phương, nơi cư trú, các hoạt động do các tổ
8
chức chính trị xã hội thực hiện được xác
nhận.
Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người thân, Tối đa 8
4.c
người có khó khăn, hoạn nạn điểm
Mỗi lần tham gia, quyên góp cứu trợ, cứu
nạn, giúp đỡ những hoàn cảnh khó khăn do
8
cấp tỉnh thành, bộ, cấp trường và tương
đương phát động (có xác nhận)
Mỗi lần tham gia, quyên góp cứu trợ, cứu
nạn, giúp đỡ những hoàn cảnh khó khăn do
7
cấp khoa và tương đương phát động (có xác
nhận)
Mỗi lần tham gia, quyên góp cứu trợ, cứu
nạn, giúp đỡ những hoàn cảnh khó khăn do
6
cấp lớp và tương đương phát động (có xác
nhận)
Mỗi lần tham gia, quyên góp cứu trợ, cứu
nạn, giúp đỡ những hoàn cảnh khó khăn do
8
địa phương và các tổ chức xã hội khác phát
động (có xác nhận)

Trang - 6 / 14 -
Tiêu chí 5: Đánh giá về ý thức và kết quả Khoa
tham gia công tác cán bộ lớp, các đoàn thể, quản lý,
5 0 đến 10
tổ chức trong Trường hoặc đạt được thành các đơn vị
tích đặc biệt trong học tập, rèn luyện liên quan
Ý thức, tinh thần, thái độ, uy tín và hiệu quả
công việc của sinh viên được phân công
Tối đa 10
5.a nhiệm vụ quản lý lớp, các tổ chức Đảng,
điểm
Đoàn thanh niên, Hội sinh viên và các tổ
chức khác trong Trường
- Được đánh giá hoàn thành Xuất sắc nhiệm
vụ (10 điểm).
- Được đánh giá hoàn thành Tốt nhiệm vụ (8
điểm).
- Được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ (6
Có xác
điểm).
nhận
- Được đánh giá không hoàn thành nhiệm vụ
(3 điểm).
Đối với vai trò quản lý cấp lớp và tương
đương, mức điểm được tính bằng ½ số điểm
tương đương nêu trên.
Kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, quản lý các tổ
Tối đa 5
5.b chức Đảng, Đoàn thanh niên, Hội sinh viên
điểm
và các tổ chức khác trong Trường
- Được đánh giá: Rất tốt (5 điểm).
- Được đánh giá: Tốt (4 điểm). Có xác
- Được đánh giá: Khá (3 điểm). nhận
- Được đánh giá: Trung bình (2 điểm).
Hỗ trợ và tham gia tích cực vào các hoạt Tối đa 5
5.c
động chung của lớp, tập thể, khoa và Trường điểm
- Cấp trường, Đoàn TN, Hội SV trường, Chi
bộ SV do cấp trường và tương đương xác
nhận (5 điểm).
- Cấp khoa, Đoàn Cơ sở, Liên chi Hội, Câu Có xác
lạc bộ đội nhóm do cấp khoa và cấp tương nhận
đương xác nhận (3 điểm).
- Cấp lớp, chi đoàn, chi hội do lớp và chi
đoàn xác nhận (2 điểm).
Sinh viên đạt được các thành tích đặc biệt Tối đa 5
5.d
trong học tập, rèn luyện điểm
- Bằng khen hoặc chứng nhận các danh hiệu
từ cấp Bộ, tỉnh, thành và tương đương trở 5
lên.
- Giấy khen hoặc chứng nhận các danh hiệu 4
Trang - 7 / 14 -
từ cấp Bộ, tỉnh thành và tương đương trở lên.
- Giấy khen hoặc chứng nhận các danh hiệu
3
của Hiệu trưởng.
- Giấy khen hoặc chứng nhận các danh hiệu
2
của Đoàn, Hội cấp trường và tương đương.

PHỤ LỤC 2
Trang - 8 / 14 -
MẪU PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 97 /QĐ-ĐHGTVT ngày 14/3/2017
của Hiệu trưởng Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh)

TRƯỜNG ĐH GTVT TP.HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA: …………………… Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Tp.Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm ………


PHIẾU ĐÁNH GIÁ
KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
Học kỳ: .............. Năm học:...................................
Họ và tên: .................................................................................................................
MSSV: ..........................................................Lớp: ....................................................

Mức
Mức
điểm
SV điểm
Mức SV
Stt Nội dung đánh giá diễn lớp
điểm tự
giải đánh
đánh
giá
giá
1. Tiêu chí 1: Đánh giá về ý thức tham gia học tập (0 đến 20 điểm)
Tối đa
1.a Ý thức và thái độ trong học tập
5 điểm
Ý thức và thái độ tham gia các CLB học
Tối đa
1.b thuật; các hoạt động học thuật, hoạt động
3 điểm
ngoại khóa, hoạt động NCKH
Ý thức và thái độ tham gia các kỳ thi, Tối đa
1.c
cuộc thi 3 điểm
Tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên Tối đa
1.d
trong học tập 4 điểm
Tối đa
1.đ Kết quả học tập (thang điểm 4)
5 điểm
Kết quả học tập đối với học kỳ thực tập Tối đa
1.e
hoặc tốt nghiệp (thang điểm 10) 5 điểm
Tiêu chí 2: Đánh giá về ý thức chấp hành nội quy, quy chế, quy định trong
2.
nhà trường (0 đến 25 điểm)
Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế và
Tối đa
2.a các quy định khác được áp dụng trong
10 điểm
Trường
Kết quả chấp hành các nội quy, quy chế và
Tối đa
2.b các quy định khác được áp dụng trong
15 điểm
Trường
Trang - 9 / 14 -
Tiêu chí 3: Đánh giá về ý thức tham gia các hoạt động chính trị, xã hội, văn
3. hóa, văn nghệ, thể thao, phòng chống tội phạm và các tệ nạn xã hội (từ 0 đến
20 điểm)
Ý thức và hiệu quả tham gia các hoạt động
Tối đa
3.a rèn luyện về chính trị, xã hội, văn hoá, văn
7 điểm
nghệ, thể thao
Ý thức tham gia các hoạt động công ích, Tối đa
3.b
tình nguyện, công tác xã hội 9 điểm
Tham gia tuyên truyền, phòng chống tội Tối đa
3.c
phạm và các tệ nạn xã hội 4 điểm
Tiêu chí 4: Đánh giá về ý thức công dân trong quan hệ cộng đồng (từ 0 đến
4.
25 điểm)
Ý thức chấp hành và tham gia tuyên
truyền các chủ trương của Đảng, chính Tối đa
4.a
sách, pháp luật của Nhà nước trong cộng 9 điểm
đồng
Ý thức tham gia các hoạt động xã hội có
Tối đa
4.b thành tích được ghi nhận, biểu dương,
8 điểm
khen thưởng
Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người thân, Tối đa
4.c
người có khó khăn, hoạn nạn 8 điểm
Tiêu chí 5: Đánh giá về ý thức và kết quả tham gia công tác cán bộ lớp, các
5. đoàn thể, tổ chức trong Trường hoặc đạt được thành tích đặc biệt trong học
tập, rèn luyện (từ 0 đến 10 điểm)
Ý thức, tinh thần, thái độ, uy tín và hiệu
quả công việc của sinh viên được phân
Tối đa
5.a công nhiệm vụ quản lý lớp, các tổ chức
10 điểm
Đảng, Đoàn thanh niên, Hội sinh viên và
các tổ chức khác trong Trường
Kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, quản lý các
Tối đa
5.b tổ chức Đảng, Đoàn thanh niên, Hội sinh
5 điểm
viên và các tổ chức khác trong Trường
Hỗ trợ và tham gia tích cực vào các hoạt
Tối đa
5.c động chung của lớp, tập thể, khoa và
5 điểm
Trường
Sinh viên đạt được các thành tích đặc biệt Tối đa
5.d
trong học tập, rèn luyện 5 điểm
Sinh viên Ban cán sự lớp Giáo viên chủ nhiệm
(Ký và ghi họ tên) (Ký và ghi họ tên) (Ký và ghi họ tên)
HỤ LỤC 3
MẪU BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ RÈN LUYỆN LỚP SINH VIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 97 /QĐ-ĐHGTVT ngày 14/3/2017
Trang - 10 / 14 -
của Hiệu trưởng Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh)

TRƯỜNG ĐH GTVT TP.HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA: …………………… Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Tp.Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm ………

BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ RÈN LUYỆN LỚP SINH VIÊN
Học kỳ: .............. Năm học:...................................
Họ và tên: .................................................................................................................
Lớp: ............................. Ngành: ...............................................................................

Kết quả đánh giá điểm rèn


Tổng
Tổng Tổng
điểm luyện
Họ điểm điểm
Diễn SV
Stt MSSV và NTNS lớp khoa
giải tự
tên TC1 TC2 TC3 TC4 TC5 đánh đánh
đánh
giá giá
giá
1
2
3
4
5
Giáo viên chủ nhiệm Ban chủ nhiệm khoa
(Ký và ghi họ tên, (Ký và ghi họ tên,
ký khi nộp về khoa quản lý và khi) ký ghi Hội đồng cấp khoa họp xong)
Hội đồng cấp khoa họp xong

PHỤ LỤC 4
MẪU BIÊN BẢN HỌP XÉT KẾT QUẢ RÈN LUYỆN LỚP SINH VIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 97 /QĐ-ĐHGTVT ngày 14/3/2017
Trang - 11 / 14 -
của Hiệu trưởng Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh)

TRƯỜNG ĐH GTVT TP.HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA: …………………… Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BIÊN BẢN HỌP XÉT KẾT QUẢ RÈN LUYỆN LỚP SINH VIÊN
Lớp: ...............................

1. Thời gian và địa điểm:


………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
2. Thành phần tham gia:
- Giáo viên chủ nhiệm:
- Ban cán sự lớp (lớp, chi đoàn, chi hội):
Lớp trưởng:
Lớp phó:
Bí thư:
Phó Bí thư:
Chi hội trưởng:
Chi hội phó:
- Thư ký cuộc họp:
Và các sinh viên lớp có mặt ………/……… sinh viên. Vắng: …… sinh viên.
3. Nội dung họp:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
4. Cuộc họp kết thúc lúc: … giờ … phút, ngày … tháng … năm………
Thư ký Ban cán sự lớp Giáo viên chủ nhiệm
(Ký và ghi họ tên) (Ký và ghi họ tên) (Ký và ghi họ tên)

PHỤ LỤC 5
MẪU BIÊN BẢN HỌP XÉT KẾT QUẢ RÈN LUYỆN
KHOA QUẢN LÝ SINH VIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 97 /QĐ-ĐHGTVT ngày 14/3/2017
Trang - 12 / 14 -
của Hiệu trưởng Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh)

TRƯỜNG ĐH GTVT TP.HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA: …………………… Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BIÊN BẢN HỌP XÉT


KẾT QUẢ RÈN LUYỆN KHOA QUẢN LÝ SINH VIÊN

1. Thời gian và địa điểm:


………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
2. Thành phần tham gia:
- Chủ tịch hội đồng:
- Thư ký cuộc họp:
- Các ủy viên tham gia bao gồm: (liệt kê danh sách, chức vụ)
Vắng: ……… đồng chí.
3. Nội dung họp:
(ghi lại quá trình họp xét và các ý kiến liên quan)
4. Kết quả họp xét đánh giá rèn luyện:

Stt Lớp Sĩ số Xuất sắc Tốt Khá Trung bình Yếu Kém
1
2
3
4
5
5. Cuộc họp kết thúc lúc: ……… giờ ……… phút, ngày …… tháng …… năm
………………
Thư ký Chủ tịch hội đồng
(Ký và ghi họ tên) (Ký và ghi họ tên)

PHỤ LỤC 6
MẪU DANH SÁCH ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ
CỦA SINH VIÊN THUỘC TIÊU CHÍ 5
Trang - 13 / 14 -
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 97 /QĐ-ĐHGTVT ngày 14/3/2017
của Hiệu trưởng Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh)

TRƯỜNG ĐH GTVT TP.HCM


Đơn vị: ……………………

Tp.Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm ………

DANH SÁCH ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ

Stt MSSV Họ và tên Lớp Chức vụ Đánh giá Mức


điểm
1
2
3
4
5
6

TM. LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ


(Ký, ghi họ tên, chức vụ)

* Ghi chú:
“Đơn vị” bao gồm:
+ Khoa/ Viện quản lý sinh viên.
+ Đảng ủy Trường/ Văn phòng Đảng ủy Trường.
+ Đoàn Thanh niên - Hội Sinh viên cấp Trường.
+ Ban Quản lý Khu nội trú, Ban quản lý cơ sở thuộc
Trường.
+ Chi bộ sinh viên.
+ Đoàn Thanh niên - Hội Sinh viên cấp Khoa/ Viện.
+ Ban Chủ nhiệm/ Ban Điều hành Câu lạc bộ - Đội -
Nhóm sinh viên.

Trang - 14 / 14 -

You might also like