You are on page 1of 7

I.

KHUNG MA TRẬN

Tổng
Mức độ nhận thức %
Nội điểm
Chươn
T dung/đơn Vận dụng
g/ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
T vị kiến cao
chủ đề (TNKQ) (TL) (TL)
thức (TL)
TNK T TNK TNK T TNK T
TL
Q L Q Q L Q L
1.1.
Vai trò,
đặc
điểm,
cơ cấu,
các
nhân tố
ảnh
hưởng
đến sự
phát
triển và
phân 1
bố dịch 1 câ
10
Dịch vụ câu u
1 câu 60%
vụ 1.2. (1, (2,
Địa lí (2.5đ)
5đ) 0đ
giao
)
thông
vận tải
và bưu
chính
viễn
thông
1.3.
Thương
mại, tài
chính
ngân hàng
và du lịch

Phát 2.1 Môi


triển trường 1
và tài 1
bền câ
nguyên 6 câu câu
vững u
2 và thiên (1,5 (1, 40%
nhiên (1,
tăng đ) 5
2.2 0
trưởn đ)
Tăng đ)
g xanh
trưởng
1
xanh

II. MỘT SỐ NỘI DUNG ÔN TẬP THAM KHẢO


1. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Đặc điểm của ngành dịch vụ là
A. sản phẩm phần lớn là phi vật chất.
B. nhiều loại sản phẩm lưu giữ được.
C. sự tiêu dùng xảy ra trước sản xuất.
D. hầu hết các sản phẩm đều hữu hình.
Câu 2. Hoạt động nào sau đây thuộc dịch vụ sản xuất?
A. Thương nghiệp, y tế. B. Giáo dục, y tế.
C. Tài chính, tín dụng. D. Giáo dục, bảo hiểm.
Câu 3. Hoạt động nào sau đây thuộc dịch vụ công?
A. Thương nghiệp, y tế. B. Thủ tục hành chính.
C. Tài chính, tín dụng. D. Giáo dục, bảo hiểm.
Câu 4. Giao thông vận tải, thông tin liên lạc, tài chính bảo hiểm…thuộc nhóm dịch vụ
A. công. B. kinh doanh.
C. tiêu dùng. D. sản xuất.
Câu 5. Sự phân bố các ngành dịch vụ tiêu dùng thường gắn bó mật thiết với
A. trung tâm công nghiệp. B. ngành kinh tế mũi nhọn.
C. sự phân bố dân cư. D. ngành kinh tế trọng điểm.
Câu 6. Văn hóa, lịch sử có ảnh hưởng đến
A. hiệu quả các ngành dịch vụ. B. mức độ tập trung ngành dịch vụ.
C. hình thức tổ chức mạng lưới dịch vụ. D. trình độ phát triển ngành dịch vụ.
Câu 7. Các trung tâm dịch vụ lớn vào loại hàng đầu trên thế giới thường có mặt ở các quốc gia
A. Hoa Kì, Anh, Nhật Bản. B. Hoa Kì, Pháp, Bra – xin.
C. Hoa Kì, Đan Mạch, Đức. D. Hoa Kì, Trung Quốc, LB Nga.
Câu 8. Nhân tố nào sau đây có tác động lớn nhất đến sức mua, nhu cầu dịch vụ?
A. Văn hóa - lịch sử. B. Thị trường.
C. Đặc điểm dân số. D. vị trí địa lí.
Câu 9. Đặc điểm của du lịch là
A. hoạt động theo quy luật cung, cầu.
B. chỉ giới hạn trong phạm vi quốc gia.
C. phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên.
D. hoạt động du lịch thường có tính mùa vụ.
Câu 10. Thương mại là hoạt động
A. trao đổi hàng hoá giữa bên bán và bên mua.
B. phân phối giá trị các sản phẩm bằng tiền tệ.
C. nhận tiền kí gửi và cung cấp các khoản vay.
D. sản xuất hàng hoá xuất khẩu và nhập khẩu
Câu 11. Tổ chức có ảnh hưởng lớn nhất đến các hoạt động thương mại trên phạm vi toàn thế
giới hiện nay là
2
A. WHO.
B. WTO.
C. WB.
D. IMF.
Câu 12. Loại tài nguyên nào sau đây thuộc nhóm tài nguyên không bị hao kiệt?
A. Nước. B. Đất. C. Thực vật. D. Động vật.
Câu 13. Môi trường sống của con người bao gồm
A. tự nhiên, xã hội. B. tự nhiên, nhân tạo.
C. nhân tạo, xã hội. D. tự nhiên, xã hội và nhân tạo.
Câu 14. Loại tài nguyên nào sau đây không khôi phục được?
A. Nước.
B. Khoáng sản.
C. Thực vật.
D. Đất đai.
Câu 15. Môi trường tự nhiên bao gồm
A. các mối quan hệ xã hội. B. các thành phần của tự nhiên.
C. nhà ở, máy móc, thành phố. D. chỉ khoáng sản và nước.
Câu 16. Môi trường nhân tạo bao gồm
A. các mối quan hệ xã hội. B. các thành phần của tự nhiên.
C. nhà ở, công viên, đô thị. D. chỉ khoáng sản và nước.
Câu 17. Môi trường nhân tạo là
A. phát triển theo quy luật tự nhiên.
B. không phụ thuộc vào con người.
C. thay đổi do tác động của con người.
D. kết quả hoạt động của con người.
Câu 18. Nguyên nhân nào sau đây làm cho khoáng sản thuộc tài nguyên không khôi phục được?
A. Khai thác và sử dụng quá mức. B. Làm nguyên liệu cho công nghiệp.
C. Quá trình hình thành. D. Tác động đến môi trường.
Câu 19. Phát triển bền vững là phát triển hài hòa về
A. kinh tế, môi trường. B. kinh tế, xa hội.
C. xã hội, môi trường. D. kinh tế, xã hội và môi trường.
Câu 20. Dấu hiệu nào sau đây không phải là biểu hiện của sự mất cân bằng sinh thái môi
trường?
A. Lỗ thủng tầng ô dôn. B. Nhiệt độ Trái Đất tăng.
C. Gia tăng hạn hán, lũ. D. Cạn kiệt khoáng sản.
Câu 21. Tăng trưởng xanh không có biểu hiện nào sau đây?
A. xanh hóa sản xuất. B. xanh hóa lối sống.
C. tăng khí thải nhà kính. D. thúc đẩy tiêu dùng bền vững.
Câu 22. Biểu hiện tăng trưởng xanh trong nông nghiệp là
A. tiết kiệm năng lượng trong nhà.
B. sử dụng vật liệu mới, năng lượng tái tạo.
C. phân loại chất thải rắn sinh hoạt tại nguồn.
D. áp dụng khoa học kĩ thuật canh tác tiến bộ.
3
II. TỰ LUẬN
1. Trình bày vai trò của ngành dịch vụ

2. Các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố các ngành dịch vụ:

4
Câu 3:

5
Câu 4: Trình bày sự cần thiết phải phát triển bền vững.
Trên phạm vi toàn cầu, loài người đang đứng trước thử thách lớn, xung đột giữa con người
và thế giới tự nhiên ngày càng gia tăng và trở nên gay gắt trên nhiều mặt như:
- Về kinh tế: Phát triển kinh tế với mục tiêu tăng trưởng GDP quá cao trong thời gian ngắn
đã dẫn tới việc khai thác tài nguyên thiên nhiên nhiều hơn, đồng thời cũng rạo ra nhiều chất thải
hơn. Hậu quả làm cho môi trường sinh thái dần bị suy giảm.
- Về xã hội: Tình trạng gia tăng dân số quá nhanh, tỉ lệ người nghèo ở một số nước đang
phát triển nhiều lên, hiện tượng bất bình đẳng trong phân phối thu nhập phổ biến,…
- Về môi trường: Tài nguyên thiên nhiên ngày càng suy giảm, môi trường bị ô nhiễm nặng
nề, nhiều giống loài động thực vật quý hiếm có nguy cơ bị tuyệt chủng.
Vì vậy phải sử dụng hợp lí tài nguyên và bảo vệ môi trường; phát triển phải đảm bảo cho
con người có đời sống vật chất, tinh thần ngày càng cao trong môi trường sống lành mạnh. Đó
chính là sự phát triển bền vững mà xã hội đang thực hiện.
Câu 5: Liên hệ những biểu hiện của tăng trưởng xanh trong sản xuất tại Bạc Liêu (nông
nghiệp, công nghiệp) và tăng trưởng xanh trong lối sống của bản thân.
- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật đã tiến hành triển khai “Mô hình canh tác lúa có bổ sung
phân hữu cơ giảm phân vô cơ” trong vụ Thu Đông 2022. Hay mô hình nuôi tôm siêu thâm canh
6
trong nhà kín.
- Bạc Liêu có 8 dự án điện gió hoạt động hiệu quả với tổng công suất là 469,2MW (thứ 3 cả
nước), tổng sản lượng điện gió đạt trên 2 tỷ kwh/năm.
- Em và gia đình đã và đang thay đổi các vật dụng bằng nhựa thành các vật dụng từ nguyên liệu
dễ tái chế như gỗ hoặc thủy tinh.
- Tham gia giờ Trái Đất nhằm hạn chế nguồn điện cần sản xuất
- Hạn chế sử dụng nước đóng chai, thay vào đó dùng nước từ máy lọc
- Trồng thêm cây xanh trong vườn nhà

You might also like