Professional Documents
Culture Documents
DẠY THÊM KHỐI 10
DẠY THÊM KHỐI 10
Câu 1. Nhân tố nào sau đây có ảnh hưởng đến sức mua và nhu cầu dịch vụ?
A. Tài nguyên thiên nhiên. B. Di sản văn hóa, lịch sử.
C. Phân bố điểm dân cư. D. Mức sống và nhu cầu thực tế.
Câu 2. Theo quy luật cung - cầu, khi cung lớn hơn cầu thì giá cả
A. tăng. B. giảm. C. ổn định. D. biến động.
Câu 3. Thị trường hoạt động theo quy luật
A. cung và cầu. B. mua và bán. C. sản xuất và tiêu dùng. D. xuất và nhập.
Câu 4. Đặc điểm nào sau đây đúng với hoạt động của ngành ngoại thương?
A. Gắn thị trường trong nước với thị trường thế giới. B. Trao đổi hàng hóa, dịch vụ trong một quốc gia.
C. Liên kết thị trường các vùng trong một nước. D. Hợp tác sản xuất các mặt hàng xuất khẩu.
Câu 5. Người tiêu dùng luôn luôn mong cho
D. thị trường biến động. B. cung nhỏ hơn cầu. C. cung và cầu cân bằng. A. cung lớn hơn cầu.
Câu 6. Điều nào sau đây là đúng khi cung lớn hơn cầu?
A. Hàng hóa có nguy cơ khan hiếm. B. Giá cả có xu hướng tăng lên.
C. Sản xuất có nguy cơ đình trệ. D. Hàng hóa được tự do lưu thông.
Câu 7. Làm nhiệm vụ cầu nối giữa sản xuất với tiêu dùng là
A. thị trường. B. hàng hóa. C. thương mại. D. tiền tệ.
Câu 8. Nội thương là ngành làm nhiệm vụ nào sau đây?
A. Trao đổi hàng hóa, dịch vụ trong một quốc gia. B. Trao đổi hàng hóa, dịch vụ trong một khu vực.
C. Trao đổi hàng hóa, dịch vụ giữa các quốc gia. D. Gắn thị trường trong nước với thị trường thế giới.
Câu 9. Giá cả trên thị trường có xu hướng giảm, tình hình này sẽ có lợi cho người mua, nhưng không có lợi cho người
sản xuất và người bán khi
4
A. cung nhỏ hơn cầu. B. cung và cầu cân đối. C. thị trường biến động. D. cung lớn hơn cầu.
Câu 10. Ngoại thương là ngành làm nhiệm vụ
A. trao đổi hàng hóa, dịch vụ giữa các quốc gia. B. xuất khẩu hàng hóa ra các nước trên thế giới.
C. nhập khẩu hàng hóa từ các nước trên thế giới. D. quan hệ ngoại giao với các nước trên thế giới.
Câu 11. Thị trường là
A. nơi gặp gỡ giữa các nhà sản xuất. B. nơi gặp gỡ giữa người bán và người mua.
C. nơi diễn ra hai hoạt động xuất và nhập khẩu. D. nơi cung cấp nhiều hàng hoá và dịch vụ.
Câu 12. Hàng hoá là
A. sản phẩm đem ra thị trường để bán và trao đổi để thu giá trị.
B. vật chất do con người tạo ra rất đa dạng phục vụ người dân.
C. sự kết tinh sức lao động của con người trong một thời gian nhất định.
D. sản phẩm dùng để cho con người sử dụng vào các mục đích khác nhau.
Câu 13. Tiền được xem là
A. hàng hoá được đưa ra thị trường để trao đổi. B. vật chất do con người tạo ra.
C. hàng hoá đặc biệt xuất hiện từ trong hàng hoá. D. giá trị để lưu thông trên thị trường.
Câu 14. Cán cân xuất nhập khẩu là
A. sự chênh lệch giữa ngành nội thương và ngoại thương.
B. giá trị đo được của một khối lượng hàng hoá nhập khẩu.
C. quan hệ so sánh giữa giá trị hàng nhập khẩu so với hàng xuất.
D. quan hệ so sánh giữa giá trị hàng xuất khẩu so với hàng nhập khẩu.
Câu 15. Thị trường hoạt động theo quy luật
A. hàng hoá. B. cung - cầu. C. cầu – cung. D. giá trị.
Câu 16. Theo cách phân loại, ngành thương mại được chia làm
A. ba phân ngành. B. hai phân ngành. C. bốn phân ngành. D. năm phân ngành.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây đúng với vai trò của thương mại đối với đời sống người dân?
A. Thay đổi thị hiếu tiêu dùng, nhu cầu tiêu dùng.
B. Thay đổi cả về số lượng và chất lượng sản xuất.
C. Thúc đẩy hình thành các ngành chuyên môn hóa.
D. Thúc đẩy sự phân công lao động phân công lao động.
Câu 18. Thương mại gồm những hoạt động nào?
A. Nội thương và ngoại thương. B. Xuất khẩu và nhập khẩu.
C. Tài chính và ngân hàng. D. Bên mua và bên bán.
Câu 19. Nội thương là ngành làm nhiệm vụ trao đổi hàng hóa, dịch vụ
A. trong một quốc gia. B. giữa các quốc gia. C. trên phạm vi toàn cầu. D. giữa các châu lục.
Câu 20. Nhận định nào sau đây không đúng khi trong một quốc gia có sự phát triển của ngành ngoại thương?
A. Góp phần làm tăng nguồn thu ngoại tệ cho đất nước.
B. Gắn liền thị trường trong nước với thị trường thế giới rộng lớn.
C. Làm cho nền kinh tế đất nước trở thành một bộ phận của nền kinh tế thế giới.
D. Đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất và phân công lao động theo vùng và lãnh thổ.
Câu 21. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về sự phát triển của ngành nội thương của một quốc gia?
A. Đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất.
B. Phân công lao động theo vùng và lãnh thổ.
C. Phục vụ tiêu dùng của từng cá nhân trong xã hội.
D. Góp phần làm tăng nguồn thu ngoại tệ cho đất nước.
Câu 22. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói thông qua việc đẩy mạnh hoạt động xuất nhập khẩu, nền kinh tế trong
nước sẽ có động lực mạnh mẽ để phát triển?
A. Tăng hiệu quả kinh tế của nhiều ngành sản xuất.
B. Tạo điều kiện thúc đẩy sản xuất trong nước phát triển.
C. Hoạt động xuất nhập khẩu sẽ tạo đầu ra cho sản phẩm.
D. Chỉ có lợi cho các nhà sản xuất, không có lợi cho người tiêu dùng.
Câu 23. Hiện nay nhiều liên kết kinh tế trên thế giới xuất hiện, điều đó góp phần đẩy nhanh xu hướng toàn cầu hóa nền
kinh tế - xã hội thế giới là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Nhu cầu xuất khẩu lương thực, thực phẩm.
5
B. Nhu cầu về xuất khẩu hàng điện tử và tin học.
C. Nhu cầu nhập khẩu các mặt hàng có công nghệ cao.
D. Nhu cầu mở rộng các mối liên hệ kinh tế trên thế giới.
Câu 24. Trong thương mại, dịch vụ hoạt động nào sau đây đóng vai trì quan trọng?
A. Tiếp thị (ma-ket-tinh) và phân tích thị trường. B. Quảng cáo trên hệ thống các đài truyền hình.
C. Mở rộng quy mô hoạt động của các doanh nghiệp. D. Mở rộng thị trường xuất nhập khẩu.
Câu 25. Theo quy luật cung - cầu, khi cung lớn hơn cầu thì hậu quả sẽ là
A. sản xuất và giá cả ổn định. B. sản xuất phát triển, giá cả tăng.
C. sản xuất và giá cả sẽ giảm. D. ngừng sản xuất trong một thời gian.
Câu 26. Để kích thích mở rộng sản xuất mạnh trên thị trường, các nhà kinh doanh cần biết
A. giá trị hàng hoá giảm. B. cung lớn hơn cầu.
C. cầu lớn hơn cung. D. người bán gặp khó khăn.
Câu 27. Nội dung nào sau đây không phải là hàng hoá?
A. Máy móc, thiết bị. B. Quần áo, giày dép.
C. Lương thực, thực phẩm. D. Sức lao động của con người.
Câu 28. Nhập siêu là kết quả về cán cân thương mại của một nước ở vào tình trạng
A. thặng dư về mậu dịch. B. thâm hụt về mậu dịch.
C. cân bằng về mậu dịch. D. có ưu thế về thương mại.
Câu 29. Nội dung nào dưới đây nói lên chức năng của tiền tệ?
A. Loại hàng hoá đặc biệt. B. Vật ngang giá của hàng hoá.
C. Thước đo giá trị của hàng hoá. D. Mua hàng hoá, dịch vụ.
Câu 30. Điều nào sau đây nói lên động lực để phát triển nền kinh tế của một nước?
A. Sản xuất phát triển mạnh. B. Giá cả hàng hoá tăng nhanh.
C. Hoạt động xuất nhập khẩu phát triển. D. Cầu lớn hơn cung.
Câu 31. Chính sách nhập khẩu tư bản của các nước đang phát triển sẽ tạo điều kiện
A. Ngoại thương sẽ phát triển mạnh.
B. Thuận lợi cho việc khai thác tài nguyên thiên nhiên.
C. Giá trị nhập khẩu tăng lên, nền kinh tế có điều kiện.
D. Giải quyết nhiều việc làm và hiện đại hoá cơ sở vật chất.
Câu 32. Phát biểu nào sau đây không đúng với vai trò của nội thương?
A. Góp phần làm tăng thêm nguồn thu ngoại tệ cho đất nước.
B. Làm nhiệm vụ trao đổi hàng hóa, dịch vụ trong một nước.
C. Góp phần đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất theo vùng.
D. Phục vụ nhu cầu tiêu dùng của từng cá nhân trong xã hội.
Câu 33. Phát biểu nào sau đây đúng với vai trò của thương mại?
A. Góp phần hướng dẫn tiêu dùng. B. Tăng nguồn thu ngoại tệ cho đất nước.
C. Gắn thị trường trong nước với thế giới. D. Đấy mạnh trao đổi hàng hóa trong nước.
Câu 34. Đặc điểm nào sau đây đúng với hoạt động của ngoại thương
A. tạo ra thị trường thống nhất trong nước.
B. gắn thị trường trong nước với thị trường quốc tế.
C. thúc đẩy phân công lao động theo lãnh thổ giữa các vùng.
D. phục vụ nhu cầu tiêu dùng của từng cá nhân trong xã hội.
Câu 35. Ngành thương mại không có vai trò
A. điều tiết sản xuất, hướng dẫn tiêu dùng.
B. thúc đẩy sự phát triển của sản xuất hàng hóa.
C. tạo ra nguyên liệu, tư liệu, máy móc cho nhà sản xuất.
D. tạo ra thị yếu mới, nhu cầu mới cho người tiêu dùng.