Professional Documents
Culture Documents
MỤC LỤC
I. ĐỊNH VỊ DỰ ÁN ........................................................................................................................ 9
1. Thông tin tổng quan dự án........................................................................................................ 9
2. Đánh giá ưu nhược điểm dự án:................................................................................................ 9
3. Đánh giá và xếp hạng dự án:................................................................................................... 10
II. PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG VÀ KẾ HOẠCH SẢN PHẨM:............................................. 13
1. Nguồn cung thị trường chung:................................................................................................ 13
2. Mặt bằng chung và giá các dự án khu vực lân cận:................................................................. 14
3. Kế hoạch kinh doanh: ............................................................................................................. 14
III. KẾ HOẠCH KINH DOANH .............................................................................................. 16
1. Thời điểm bán hàng dự kiến:.................................................................................................. 16
2. Phương án hợp tác:................................................................................................................. 16
3. Phương án bán hàng và các đề xuất:....................................................................................... 16
4. Hiệu quả đạt được khi Đại lý phân phối độc quyền: ............................................................... 17
IV. KẾ HOẠCH MARKETING VÀ TRUYỀN THÔNG: ..................................................... 17
1. Định hướng tuyến bài truyền thông:....................................................................................... 17
2. Các kênh triển khai: ............................................................................................................... 17
3. Thông điệp dự án:................................................................................................................... 17
4. Kế hoạch chi tiết: .................................................................................................................... 17
I. ĐỊNH VỊ DỰ ÁN
1. Thông tin tổng quan dự án
Tổng số căn hộ dự án: 360 căn hộ trong đó 206 căn 1pn (57.2%) và 154 căn 2-3pn (42.8%)
Thuận
Rất dễ Dễ Bình thường Khó Rất khó
tiện lưu
(Cách Hồ
thông vào (Cách Hồ (Cách Hồ (Cách Hồ Hoàn (Cách Hồ Hoàn
4 10% Hoàn Kiếm
trung tâm Hoàn Kiếm Hoàn Kiếm Kiếm <15km Kiếm <20km
thành phố <4km đường
<7km đường <10km đường đường bộ có kẹt đường bộ có kẹt
bộ hiếm khi
bộ có kẹt xe) bộ có kẹt xe) xe) xe)
kẹt xe)
5 Mức độ dễ 5% Rất dễ Dễ Bình thường Khó Rất khó
dàng
Rất dễ Dễ Bình thường Khó Rất khó
Kết nối
6 2%
giao (Cách trục (Cách trục (Cách trục (Cách trục (Cách trục đường
thông đường chính đường chính đường chính đường chính chính >2km,
<200m) <500m) <51km) <2km, đường đường ngoằn
ngoằn nghèo…) nghèo…)
C KIẾN 30%
TRÚC
XÂY
DỰNG
Rất đẹp Đẹp Bình thường Xấu Rất xấu
(Thiết kế lạ,
độc đáo, nổi (Thiết kế đẹp, (Thiết kế bình (Hình dáng méo
bật, sang thường, có
trọng, cân cân xứng, màu màu sắc không (Hình dạng méo)
Kiến
13
trúc
35% xứng, ít sắc trang nhã) nhiều công hài hòa)
tổng thể có công trình tương tự
trình
tương tự)
- Kết quả đánh giá dự án Geleximco Giáp Bát đạt 2.6 điểm, nằm trong phân khúc hạng C (hạng
A điểm đánh giá trên 4.0, hạng B từ 3.0-4.0; hạng C từ 2.5-2.9; hạng D dưới 2.5)
- Những dự án được quan tâm và cùng phân khúc như Eco Green Tower, Đồng Phát Parkview,
Golden Silk, HH3-HH4 Linh Đàm… hiện có giá từ 18 – 23 triệu/m2 (có VAT, thông thuỷ,
hoàn thiện).
- Mặt bằng giá căn hộ phân khúc hạng C dao động từ 17-25 triệu (dự án đang triển khai) và 21-
28 triệu/m2 (căn hộ đã bàn giao).
3. Kế hoạch kinh doanh:
Đại lý đề xuất phân loại giá bán sản phẩm căn hộ theo mức độ hoàn thiện bàn giao:
- Mức độ hoàn thiện cơ bản: trần thạch cao, tường sơn bả, sàn gỗ các phòng ngủ, thiết bị vệ sinh
và tắm đứng, hệ thống đầu chờ cho hệ thống điện, điều hòa, hút mùi, bình nóng lạnh.
- Mức độ bàn giao thô: không hoàn thiện trần sàn tường và không có các thiết bị nội thất, chỉ bao
gồm đầu chờ.
Phương án tiêu thụ sản phẩm và giá bán 01:
Đại lý đề xuất giá bán khởi điểm ở mức độ hoàn thiện đầy đủ trung bình đợt 1 (120 căn) là 19.5
tr/m2; đợt 2 (120 căn) là 20.5 tr/m2; đợt 3 (120 căn) là 21.5 tr/m2. Dự kiến giá trung bình toàn dự
án đạt 20.5 tr/m2. Với mức độ bàn giao thô dự kiến giá trung bình đạt 18 tr/m2 (mỗi đợt giảm 2.5
tr/m2). Giá đề xuất đã bao gồm VAT, hoàn thiện, thông thuỷ, chưa phí bảo trì. Với giá bán phương
án 1 Đại lý đảm bảo phân phối thành công từ 100 căn/2 tháng. Sau khi bán 70% từng đợt thì mở
tiếp đợt tiếp theo.
Đại lý đề xuất giá bán khởi điểm ở mức độ hoàn thiện đầy đủ trung bình đợt 1 (120 căn) là 20.5
tr/m2; đợt 2 (120 căn) là 21.5 tr/m2; đợt 3 (120 căn) là 22.5 tr/m2. Dự kiến giá trung bình toàn dự
án đạt 21.5 tr/m2. Với mức độ bàn giao thô dự kiến giá trung bình đạt 19 tr/m2 (mỗi đợt giảm 2.5
tr/m2). Giá đề xuất đã bao gồm VAT, hoàn thiện, thông thuỷ, chưa phí bảo trì. Với giá bán phương
án 1 Đại lý đảm bảo phân phối thành công từ 85 căn/2 tháng. Sau khi bán 70% từng đợt thì mở
tiếp đợt tiếp theo.
Đại lý đề xuất giá bán khởi điểm ở mức độ hoàn thiện đầy đủ trung bình đợt 1 (120 căn) là 21.5
tr/m2; đợt 2 (120 căn) là 22.5 tr/m2; đợt 3 (120 căn) là 23.5 tr/m2. Dự kiến giá trung bình toàn dự
án đạt 22.5 tr/m2. Với mức độ bàn giao thô dự kiến giá trung bình đạt 20 tr/m2 (mỗi đợt giảm 2.5
tr/m2). Giá đề xuất đã bao gồm VAT, hoàn thiện, thông thuỷ, chưa phí bảo trì. Với giá bán phương
án 1 Đại lý đảm bảo phân phối thành công từ 70 căn/2 tháng. Sau khi bán 70% từng đợt thì mở
tiếp đợt tiếp theo.
- Xây dựng khu văn phòng bán hàng trực tiếp tại dự án và nhà mẫu, gồm nhà mẫu căn 2 phòng
ngủ và 3 phòng ngủ dự án. Căn hộ mẫu và văn phòng cần thể hiện được không gian hiện đại,
tiện ích sống xanh của dự án.
- Ký hợp tác với ngân hàng dự án, ký hợp tác cho vay.
- Mở bán 3 đợt: đợt 1 – 120 căn, đợt 2 – 120 căn, đợt 3 – 120 căn.
- Mức phí phân phối: 2.5% (bao gồm các chi phí bán hàng, tư vấn và chăm sóc khách hàng,
marketing và truyền thông) trên tổng giá trị căn hộ có VAT.
- Mức thưởng 0.3% nếu số lượng căn hộ phân phối thành công lớn hơn chỉ tiêu hoàn thành theo
kế hoạch.
4. Hiệu quả đạt được khi Đại lý phân phối độc quyền:
- Đại lý đảm bảo phân phối thành công theo chỉ tiêu đề ra. Nếu không đạt chỉ tiêu như đã đảm
bảo chủ đầu tư có quyền bán hoặc nhờ đơn vị khác phân phối. Tất cả chi phí marketing, truyền
thông, tư vấn và chăm sóc khách hàng … do Đại lý triển khai.
- CĐT chủ động được dòng tiền về thu chi cân đối với tiến độ xây dựng dự án.
- Thông tin, truyền thông sản phẩm của dự án được thống nhất, minh bạch trong suốt lộ trình
triển khai.
- Đại lý đồng hành cùng chủ đầu tư đến căn hộ cuối cùng của dự án và hỗ trợ chủ đầu tư trong
từng bước ký hợp đồng và chăm sóc sau bán hàng.
- Tư vấn và hỗ trợ chiến lược định vị thương hiệu, nâng cao giá trị thương hiệu chủ đầu tư trong
quá trình triển khai dự án và triển khai các chuỗi dự án tiếp theo.
IV. KẾ HOẠCH MARKETING VÀ TRUYỀN THÔNG:
1. Định hướng tuyến bài truyền thông:
Dự kiến bắt đầu truyền thông từ 01/04/2018.
- Loạt bài PR đầu tiên thông báo về việc hợp tác phân phối giữa chủ đầu tư Tổng công ty
GELEXIMCO và Đại lý cũng nhóm liên minh, các điểm nhấn của dự án.
- Loạt bài 2 giới thiệu thông tin chi tiết dự án, nổi bật được về vị trí dự án, chủ đầu tư có tâm
có tầm với năng lực ở các dự án đã và đang triển khai.
- Loạt bài 3 giới thiệu chi tiết về tiến độ dự án, nội thất bàn giao, năng lực nhà thầu thi công,
thiết kế, giám sát …
- Loạt bài 4: chi tiết về ngày mở bán và các chương trình bán hàng, chính sách bán hàng.
2. Các kênh triển khai:
- Đại lý sẽ đẩy mạnh các kênh quảng cáo có hiệu quả bán hàng cao và đến được đối tượng
khách hàng mục tiêu của dự án.
- Hình thức quảng cáo sẽ được phối hợp giữa các đơn vị bán hàng và chủ đầu tư.
- CĐT cũng cần chuẩn bị và triển khai ngân sách cụ thể cho hoạt động truyền thông – marketing
của CĐT để kích thích thị trường và thu hút khách hàng.
- Các kênh quảng cáo chính của đơn vị phân phối: báo mạng Vnexpress, CafeF, Dan Trí,
Vietnamnet…
- Các hình thức quảng cáo khác: Google, ADX, GDN, Facebook, SMS, Zalo, Rao vặt …
3. Thông điệp dự án:
- Nhấn mạnh vào vị trí, quy mô, tiện ích dự án
- Thông điệp truyền thông chi tiết sẽ đề xuất khi triển khai.
- Thông điệp bán hàng sẽ căn cứ theo thông điệp của chủ đầu tư.
4. Kế hoạch chi tiết:
QUẢNG CÁO
III
ONLINE 828,000,000 552,000,000 828,000,000
Banner Fix
1 Tuần
Vnexpress 6 40,000,000 240,000,000 4 40,000,000 160,000,000 6 40,000,000 240,000,000
Banner Fix
2 Tuần
Vietnamnet 6 40,000,000 240,000,000 4 40,000,000 160,000,000 6 40,000,000 240,000,000
3 Banner batdongsan Tuần 6 23,000,000 138,000,000 4 23,000,000 92,000,000 6 23,000,000 138,000,000
ADX-dantri,
4 vietnamner, Tuần
economy 6 20,000,000 120,000,000 4 20,000,000 80,000,000 6 20,000,000 120,000,000
5 GDN mạng lưới Tuần
website lớn 6 15,000,000 90,000,000 4 15,000,000 60,000,000 6 15,000,000 90,000,000
IV HỖ TRỢ KINH
DOANH 249,000,000 10,000,000 10,000,000
Banner + rao vặt
trên các kênh
vietnamnet,
1 Tuần
batdongsan.com.vn,
rongbay, vatgia,
muabannhadat… 3 35,000,000 105,000,000 2 35,000,000 70,000,000 3 35,000,000 105,000,000
2 SMS marketing Lần 4 12,000,000 48,000,000 2 12,000,000 24,000,000 3 12,000,000 36,000,000
3 Google Adword Tuần 4 12,000,000 48,000,000 3 12,000,000 36,000,000 3 12,000,000 36,000,000
4 Facebook Tuần 12 4,000,000 48,000,000 12 4,000,000 48,000,000 12 4,000,000 48,000,000
QUẢNG CÁO
V TRỰC TIẾP VÀ
SỰ KIỆN 520,000,000 170,000,000 220,000,000
Banner đường phố Cái 500 20,000 10,000,000 500 20,000 10,000,000 500 20,000 10,000,000
Tờ rơi dự án Tờ 10,000 1,000 10,000,000 10,000 1,000 10,000,000 10,000 1,000 10,000,000
sự
Sự kiện mở bán kiện 4 50,000,000 200,000,000 3 50,000,000 150,000,000 4 50,000,000 200,000,000
Sự
Sự kiện mở bán lớn kiện 1 300,000,000 300,000,000
VI CHI PHÍ DỰ
PHÒNG KHÁC 241,500,000 103,000,000 147,500,000
TỔNG CỘNG 2,656,500,000 1,133,000,000 1,622,500,000
Chi phí truyền thông , PR cho mỗi đợt bán hàng 2-3 tháng dự kiến 1.2 đến 2.6 tỉ, chi phí này do Đại lý tự chi trả.