You are on page 1of 6

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024

MÔN LỊCH SỬ - LỚP 10


Mức độ nhận thức
T Chương/chủ Vận dụng Tổng
Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
T đề cao % điểm
TN TL TN TL TN TL TN TL
Khái niệm văn hoá, văn minh 2 - - - - - - -
LỊCH SỬ VÀ Một số nền văn minh phương
1 2 - 1 - - - - - 20
SỬ HỌC Đông thời kì cổ - trung đại
Một số nền văn minh phương
2 - 1 - - - - -
Tây cổ - trung đại
Cách mạng công nghiệp thời cận
1 - 1 - - 1* - -
đại (1)
VAI TRÒ CỦA
2 50
SỬ HỌC Cách mạng công nghiệp thời
hiện đại 5 - 1 - - - - 1*
(2)
MỘT SỐ NỀN
VĂN MINH
THẾ GIỚI
THỜI CỔ-
TRUNG ĐẠI
Hành trình phát triển và thành
tựu văn minh Đông Nam Á thời 4 - 4 1* - - - - 30
CÁC CUỘC
cổ - trung đại
CÁCH MẠNG
CÔNG
NGHIỆP
TRONG LỊCH
SỬ THẾ GIỚI
Tổng 16 0 8 1 0 1 0 1 24TN/3TL
Tỉ lệ % 40 30 20 10 100
Tỉ lệ chung 70 10 20 100
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. (24
câu hỏi)
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0.25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng
với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
- Các câu hỏi tự luận ra ở mức độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao, trong nội dung kiến thức của
+ Chủ đề 3: chỉ được chọn ra một câu mức độ thông hiểu
+ Chủ đề 2: chỉ được chọn ra một câu mức độ vận dụng thuộc đơn vị kiến thức (1).
+ Chủ đề 2: chỉ được chọn ra một câu mức độ vận dụng cao thuộc đơn vị kiến thức (2).
BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ – KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN LỊCH SỬ - LỚP 10
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Chương/ Nội dung/Đơn vị kiến
TT Mức độ đánh giá Nhận
Chủ đề thức Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
biết
1 MỘT SỐ NỀN Nhận biết
VĂN MINH Khái niệm văn minh – Trình bày được khái niệm văn 2TN
THẾ GIỚI hoá, khái niệm văn minh
THỜI KÌ CỔ – Nhận biết
TRUNG ĐẠI – Nêu được những thành tựu cơ bản
(20%) của các nền văn minh phương
Đông (Văn minh Ai Cập, văn
minh Trung Hoa, văn minh Ấn
Độ)
Thông hiểu
– Giải thích được cơ sở hình thành
Một số nền văn minh văn minh Ai Cập cổ đại: điều kiện
phương Đông cổ - tự nhiên, dân cư, sự phát triển 2TN 1TN
trung đại kinh tế, chính trị – xã hội,...
– Phân tích được cơ sở hình thành
văn minh Trung Hoa: điều kiện tự
nhiên, dân cư, sự phát triển kinh
tế, chính trị - xã hội,…
– – Phân tích được cơ sở hình thành
văn minh Ấn Độ: điều kiện tự
nhiên, dân cư, sự phát triển kinh
tế, chính trị – xã hội,...
Một số nền văn minh Nhận biết 2TN 1TN
phương Tây cổ - trung – Nêu được những thành tựu cơ bản
của một số nền văn minh phương
đại
Tây.
Thông hiểu
– Phân tích được cơ sở hình thành
của nền văn minh Hy Lạp – La
Mã.
– Phân tích được bối cảnh lịch sử
hình thành phong trào văn hoá
Phục hưng.
2 CÁC CUỘC Nhận biết
CÁCH MẠNG – Nêu được thành tựu cơ bản của
CÔNG NGHIỆP Cách mạng công nghiệp lần thứ
TRONG LỊCH nhất.
SỬ THẾ GIỚI – Nêu được những thành tựu cơ bản
(50%) của Cách mạng công nghiệp lần
thứ hai.
Thông hiểu
- Hiểu được ý nghĩa của Cách mạng
công nghiệp lần thứ nhất và lần
thứ hai đối với sự phát triển kinh
tế (tăng năng suất lao động, thúc
đẩy quá trình công nghiệp hoá,...).
Cách mạng công Vận dụng
- Phân tích được tác động của Cách 1TN 1TN 1TL
nghiệp thời cận đại (1)
mạng công nghiệp lần thứ nhất
với xã hội, văn hoá: sự phát triển
của giai cấp tư sản công nghiệp và
vô sản công nghiệp, quá trình đô
thị hoá; những thay đổi về lối
sống, văn hoá.
– Phân tích được tác động của Cách
mạng công nghiệp lần thứ hai đối
với xã hội, văn hoá: sự phát triển
của giai cấp tư sản công nghiệp và
vô sản công nghiệp, quá trình đô
thị hoá; những thay đổi về lối
sống, văn hoá…
Cách mạng công Nhận biết 5TN 1TN 1TL
nghiệp thời hiện đại – Nêu được những thành tựu cơ bản
(2) của cuộc Cách mạng công nghiệp
lần thứ ba.
- Nêu được những thành tựu cơ bản
của cuộc Cách mạng công nghiệp
lần thứ tư.
Thông hiểu
– Hiểu được ý nghĩa của Cách mạng
công nghiệp lần thứ nhất và lần
thứ hai đối với sự phát triển kinh
tế (tăng năng suất lao động, thúc
đẩy quá trình công nghiệp hoá,...).
Vận dụng cao
– Có thái độ trân trọng những thành
quả của cuộc cách mạng công
nghiệp đối với sự phát triển của
lịch sử.
– Vận dụng được những hiểu biết về
tác động hai mặt của Cách mạng
công nghiệp lần thứ ba để tuân thủ
những quy định của pháp luật
trong cách thức giao tiếp trên
Internet, mạng xã hội,...
– Vận dụng được những hiểu biết về
tác động hai mặt của Cách mạng
công nghiệp lần thứ tư để tuân
thủ những quy định của pháp luật
trong cách thức giao tiếp trên
Internet, mạng xã hội,...
Nhận biết
– Các thời kỳ phát triển của văn
minh Đông Nam Á thời kỳ cổ -
trung đại.
– Một số thành tựu tiêu biểu của
VĂN MINH
Hành trình phát triển văn minh Đông Nam Á: tôn giáo
ĐÔNG NAM Á
và thành tựu văn minh và tín ngưỡng, văn tự và văn học,
3 THỜI CỔ - 4TN 4TN/1TL
Đông Nam Á thời cổ - kiến trúc và điêu khắc,...
TRUNG ĐẠI
trung đại Thông hiểu
(30%)
– Giá trị của văn minh Đông Nam
Á cổ trung đại.
– Tính liên tục và kế thừa, ảnh
hưởng giữa các thời kì phát triển
của văn minh Đông Nam Á
Tổng 16 TN 8TN/1TL 1TL 1TL
Tỉ lệ % 40 30 20 10
Tỉ lệ chung 70 30

You might also like