You are on page 1of 28

GIỚI THIỆU MÔN HỌC

KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC – LÊ NIN


1. Khái quát
MT: XD TGQ, PPL khoa học trong hoạt động kinh tế (trong
MQH với hoạt động Chính trị)
 KTCT MLN tại ĐH KTQD: đào tạo con người có năng lực
chuyên môn nghiệp vụ, phẩm chất chính trị đạo đức đáp ứng CNH,
HĐH đất nước theo định hướng XHCN.

2. CSPL

2. Giáo trình Kinh tế chính trị Mác Lê-nin (dành cho khối không
chuyên kinh tế - quản trị kinh doanh) của Hội đồng TW chỉ đạo
biên soạn giáo trình quốc gia các bộ môn khoa học Mác Lê-nin
và TT Hồ Chí Minh.
3. Các tài liệu tham khảo (nêu cuối chương)

4. Đáp ứng yêu cầu tự học, tự nghiên cứu


07/25/2022 1
CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH
Thời lượng
Chương NỘI DUNG
Lý thuyết Xêmina
I Đối tượng, phương pháp, chức năng của Kinh tế chính trị Mác - Lênin 2 1

II Hàng hóa, thị trường và vai trò của các chủ thể tham gia thị trường 4 2

III Giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị trường 6 3

IV Cạnh tranh và độc quyền trong nền kinh tế thị trường 4 2

V Kinh tế thị trường định hướng XHCN và các quan hệ lợi ịch kinh tế ở Việt 2 1
Nam
VI Công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam 2 1
07/25/2022 2
TÀI LIỆU HỌC TẬP & THAM KHẢO
• C.Mác¸ Tư bản, Quyển 1, 2, 3, NXB Sự thật, HN – 1978.
• V.I. Lê Nin toàn tập, NXB Tiến bộ, Maxcova, tập 27, 28, 31, 32, 34, 36.
• Bộ Giáo dục và Đào tạo, Giáo trình kinh tế- chính trị Mác-Lênin, NXB Chính trị quốc
gia, HN, 2006. (Từ trang 89 -398).
• Trường Đại học KTQD, Kinh tế chính trị Mác – Lênin, Tập1, NXB giáo dục , 1998
• Võ Đại, Tìm hiểu Kinh tế chính trị học- Phương thức sản xuất TBCN trước độc quyền,
NXB Khoa học xã hội , Hà Nội 1984
• Đại học Quốc gia Hà Nội, Một số chuyên đề Những nguyên lý cơ bản của CN Mác- Lê
nin, tập 3, NXB Lý luận chính trị , Hà nội 2008
• GS.TS Trình An Phú ( chủ biên), Kinh tế chính trị học hiện đại, NXB ĐHKTQD, Hà Nội
2007. (tr 27 – 438; 561 – 578)
• .....
07/25/2022 3
CHƯƠNG I.
ĐỐI TƯỢNG, CHỨC NĂNG VÀ PP MÔN KTCT MÁC - LÊNIN
Ph.Ăngghen:
MỤC TIÊU, YÊU CẦU “KTCT học, theo nghĩa rộng nhất, là KH về những QL
1. Nắm được chi phối sự SX và sự trao đổi những tư liệu sinh hoạt VC trong
XH loài người... Những điều kiện trong đó người ta SX SP và
+ Khái niệm về KTCT và KTCT MLN trao đổi chúng, đều thay đổi tuỳ từng nước, và trong mỗi nước,
+ Vị trí và vai trò của KTCT MLN trong hệ thống các học lại thay đổi tuỳ từng thế hệ. Bởi vậy không thể có cùng một
thuyết kinh tế của xã hội. môn KTCT duy nhất cho tất cả mọi nước và cho tất cả mọi
thời đại lịch sử được... Vậy môn KTCT, về thực chất là một
2. Nắm được đối tượng, phương pháp và chức năng của KTCT môn KH có tính chất lịch sử. Nó NC tư liệu có tính chất lịch
3. Thấy được ý nghĩa và sự cần thiết nghiên cứu KTCT MLN sử, nghĩa là một tư liệu luôn luôn thay đổi; nó nghiên cứu
trước hết là những QL đặc thù của từng giai đoạn phát triển
của SX và của trao đổi, và chỉ sau khi NC như thế xong xuôi
rồi nó mới có thể xác định ra một vài QL hoàn toàn có tính
chất chung, thích dụng, nói chung, cho SX và trao đổi... Chẳng
NỘI DUNG hạn như việc dùng tiền kim loại đã làm cho một loạt QL phát
huy tác dụng, những QL này có hiệu lực cho bất cứ nước nào
1. ĐỐI TƯỢNG CỦA KTCT MLN và bất cứ giai đoạn LS nào mà tiền kim loại được dùng làm
2. PHƯƠNG PHÁP CỦA KTCT MLN phương tiện trao đổi".
C. Mác và Ph.Ăngghen: TT, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội,
3. CHỨC NĂNG VÀ SỰ CẦN THIẾT PHẢI
NGHIÊN CỨU KCT MLN 1994, t. 20, tr. 207 - 208.
07/25/2022 4
Sơ lược sự phát triển của KTCT học
KTCT MÁC - LÊNIN = KTCT VỀ PTSX TBCN
+ THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN XHCN

CHỨC
NĂNG
1. Nhận thức
2. Tư tưởng
3. Thực tiễn
4. Phương pháp luận

07/25/2022 5
Đối tượng của KTCT Mác-Lênin
QHSX, vạch ra bản chất quy luật vận động của QHSX,
hay phát hiện ra các quy luật kinh tế, tính quy luật kinh tế
và sự tác động của chúng trong nền kinh tế.
Nghiên cứu QHSX
Trong MQH biện chứng với LLSX.
Với ý nghĩa là CSHT trong MQH với KTTT. (MQH kinh tế - chính trị, kinh tế - văn hoá)
Đi sâu vào bản chất, vạch ra QL vận động và phát triển của các QHSX hay các QL kinh tế
 Toàn diện, tổng hợp về QHSX, QL kinh tế của một hay những HTKT - XH

07/25/2022 6
Ý nghĩa môn học KTCT MLN
TẦM QUAN TRỌNG

- Bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử KTCT học, vượt qua những hạn chế của các nhà Hiện nay KTCT MLN
KTCT tư sản cổ điển, giải quyết một cách triệt để trên lập trường của GC công nhân
giữ nguyên giá trị, ghi nhận
những vấn đề mà khoa học kinh tế trước Mác không thể vượt qua được
trong VK ĐH VII, IX, X
- Chia lịch sử học thuyết KTCT thành: trước Mác và sau Mác.
- Là vũ khí lý luận sắc bén của GC công nhân trong cuộc đấu tranh chống chế độ
TBCN, xây dựng XH mới.  CNTB ngày càng phải điều chỉnh theo hướng tiến
bộ hơn, dân chủ.
- Hiện nay học thuyết kinh tế Mác-Lênin vẫn giữ nguyên giá trị
- Việt nam: “Khẳng định lấy CN MLN, TT Hồ Chí Minh làm nền tảng tư tưởng,
kim chỉ nam cho hành động là bước phát triển quan trọng trong nhận thức và tư
duy lý luận của Đảng ta” (Văn kiện ĐH Đảng IX).

07/25/2022 7
Hiện nay KTCT MLN
giữ nguyên giá trị
+ CNTB có nhiều thay đổi nhưng vẫn nằm trong khuôn khổ PTSX TBCN  KTCT MLN -
cơ sở lý luận Nghiên cứu sự vận động của CNTB
+ Sự phát triển của KH & CN, sự chuyển biến sang nền kinh tế tri thức với khoa học và tri
thức là LLSX trực tiếp hàng đầu cũng nằm trong những tiên đoán của Mác.
+ QN Mác-xít về CNXH,CNCS, những vẩn đề kinh tế thời kỳ quá độ lên CNXH được Lê-
nin đưa ra trong NEP được nhiều nước vận dụng trong đó có Việt nam.
+ Giáo sư kinh tế, đại học Ha vớt, Xtêphan Macglin: Những quan điểm của C.Mác vẫn có
sức mạnh hết sức to lớn và trong thế kỷ tới nó vẫn giữ được sức mạnh đó.
+Giáo sư triết học, Pháp, Jacques Desrida: Cần phải trở về với Mác, không có tương lai nếu
không có Mác, nếu không có di sản của Mác.

07/25/2022 8
Sự cần thiết trong nghiên cứu KTCT MLN

- Cơ sở lý luận chung để giải quyết mọi vấn đề cụ thể của kinh tế, cơ sở lý
luận của quản lý kinh tế, trang bị kiến thức cơ bản cho sản xuất kinh doanh.
- Trong tình hình hiện nay, giúp chúng ta nhận thức đúng, giải thích đúng tình
hình kinh tế hiện nay, nâng cao trình độ hiểu biết về đường lối chính sách
kinh tế của Đảng, góp phần đổi mới tư duy kinh tế.
- Trên cơ sở đó xây dựng niềm tin khoa học vào sự lãnh đạo của Đảng, vào
con đường phát triển của đất nước, nâng cao lập trường quan điểm của giai
cấp công nhân.
- Cao hơn nữa là có cơ sở lý luận để phê phán những quan điểm lập trường
sai lầm.

07/25/2022 9
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU CỦA KINH TẾ CHÍNH TRỊ MLN

PP trừu tượng hoá KH

PP DVBC - gạt bỏ những yếu tố ngẫu nhiên xảy ra trong


những quá trình và những hiện tượng được NC,
- tách ra những cái điển hình, bền vững, ổn định
trong những hiện tượng và quá trình đó,
PP TTH
PP KHTN KH PP KH XH - nắm được BC của các hiện tượng, từ BC cấp 1
tiến đến BC ở trình độ sâu hơn,
- hình thành những PT và những QL phản ánh
những BC đó

Mác: “Phân tích những hình thái kinh tế người ta không thể dùng kính hiển vi hay những chất phản
ứng hoá học được. Sức trừu tượng hoá phải thay thế cho cả hai cái đó.”
07/25/2022 10
CHƯƠNG 2
HÀNG HÓA, THỊ TRƯỜNG
& VAI TRÒ CỦA CÁC CHỦ THỂ THAM
GIA THỊ TRƯỜNG

BÀI GIẢNG CÓ SỬ DỤNG TƯ LIỆU CỦA BỘ MÔN.

07/25/2022 11
MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
• Điều kiện ra đời và tồn tại, ưu thế của sản xuất hàng hóa so với kinh tế
tự nhiên.
• Các thuộc tính của hàng hoá, đặc biệt phạm trù giá trị hàng hoá.
• Phương tiện môi giới trong trao đổi hàng hóa (tiền tệ -bản chất và chức
năng). Các quy luật kinh tế của sản xuất hàng hóa vận động và tác
động như thế nào đến nền kinh tế?

Ý NGHĨA HỌC THUYẾT


2.1. LÝ LUẬN VỀ SXHH & HH
2.1.1. SXHH
2.1.2. HÀNG HÓA
2.1.3. TIỀN TỆ - Xuất phát điểm trong toàn bộ lý luận KT của C.Mác
2.1.4. DỊCH VỤ & MỘT SỐ HH ĐẶC BIỆT
2.2. THỊ TRƯỜNG & VAI TRÒ CỦA CÁC CHỦ
- Nền tảng để xây dựng nên học thuyết giá trị thặng dư -
THỂ THAM GIA THỊ TRƯỜNG hòn đá tảng trong toàn bộ lý luận KT Mác - xít.
2.2.1. KHÁI NIỆM & VAI TRÒ CỦA THỊ TRƯỜNG
2.2.2. VAI TRÒ CỦA CÁC CHỦ THỂ CHÍNH
THAM GIA THỊ TRƯỜNG
07/25/2022 12
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CẦN ÔN TẬP CHUẨN
BỊ CHO MÔN HỌC

1. Các yếu tố cấu thành quá trình lao động sản xuất, xác định trong đó yếu tố nào là
quan trọng nhất.
2. Mối quan hệ biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất, vai trò của
sản xuất của cải vật chất trong đời sống xã hội. Ý nghĩa của việc nghiên cứu.
3. Tái sản xuất xã hội, mối quan hệ giữa các khâu của tái sản xuất xã hội. Ý nghĩa
của việc nghiên cứu.
4. Nội dung và các nhân tố ảnh hưởng đến tăng trưởng kinh tế, phát triển kinh tế,
tiến bộ xã hội. Mối quan hệ và ý nghĩa của việc nghiên cứu.

07/25/2022 13
KIỂU TỔ CHỨC SẢN XUẤT

Tự cấp tự Kiểu tổ chức kinh tế mà sản phẩm do lao


động tạo ra nhằm thoả mãn trực tiếp nhu cầu
túc của người sản xuất.

Sản
xuất Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản phẩm
được sản xuất ra để trao đổi hoặc bán trên
Hàng hoá thị trường.
(Kinh tế thị trường là giai đoạn phát triển
cao của kinh tế hàng hoá)

07/25/2022 14
SẢN XUẤT HÀNG HOÁ
1. Trao đổi sản phẩm
2. Cạnh tranh gay gắt.
• Hàng giả, trốn thuế,
Đặc trưng • Phân hoá giàu- nghèo giữa
ĐK cần: Hạn chế những người SX hàng hoá,
Phân công lao động XH • Tiềm ẩn những khả năng
khủng hoảng,
Ưu thế • Phá hoại môi trường sinh thái,
xã hội,v.v…
ĐK đủ: 1. Thúc đẩy sản xuất phát triển
Sự tách biệt tương đối về KT Thỏa mãn nhu cầu của người khác, của thị
trường.  động lực thúc đẩy SX phát triển.
của người SX
2. Cạnh tranh  năng động, cải tiến kỹ
thuật, hợp lý hóa SX
3. Nâng cao đời sồng VC và tinh thần
ND

07/25/2022 ĐIỀU KIỆN TÍNH CHẤT 15


RA ĐỜI
Hàng hóa
Sản phẩm của lao động có thể thoả mãn Thuộc tính Giá trị sử dụng
nhu cầu nào đó của con người thông qua
+ Công dụng của hàng hoá để thoả mãn nhu cầu con người.
trao đổi, mua bán. + Do những thuộc tính tự nhiên (lý, hoá học) của thực thể hàng hoá
quyết định  giá trị sử dụng - phạm trù vĩnh viễn.
hệ
(+ Dạng hữu hình như: sắt, thép, lương thực, thực phẩm…
+ Được phát hiện dần dần trong quá trình phát triển của xã hội
+ Dạng vô hình như những dịch vụ thương mại, vận tải hay
u an + Cho xã hội,cho người khác thông qua trao đổi, mua bán.
q
ối
dịch vụ của giáo viên, bác sĩ, nghệ sĩ…
+ Công nghệ phẩm + Nông nghệ phẩm + Dịch vụ )  Người sản xuất hàng hoá phải luôn luôn quan tâm đến nhu cầu
M của xã hội, làm cho sản phẩm của mình đáp ứng được nhu cầu của
xã hội thì hàng hoá của họ mới bán được.
+ Vật mang giá trị trao đổi Giá trị trao đổi
Giá trị của hàng hoá Quan hệ về số lượng, là tỷ lệ theo đó một
giá trị sử dụng này được trao đổi với những
• Lao động xã hội của người SX HH kết tinh trong hàng hoá.
giá trị sử dụng khác.
• Giá trị trao đổi - hình thức biểu hiện của giá trị,
1m vải  5 kg thóc
• Giá trị - nội dung, cơ sở của giá trị trao đổi. Vì sao ? ? ?
• Giá trị biểu hiện mối quan hệ giữa những người SX HH, khi Cơ sở chung: sản phẩm của lao động - lao
nào còn SX và trao đổi HH thì những người SX còn quan động kết tinh.
tâm tới giá trị.
Trao đổi hàng hoá là trao đổi lao động của
• Giá trị là một phạm trù lịch sử.
người SX HH ẩn giấu trong hàng hoá.
07/25/2022 Lao động hao phí tạo thành giá trị của 16
HH
Tính 2 mặt của lao động sản xuất hàng hoá
Lao động cụ thể Lao động trừu tượng
• 1. Lao động có ích dưới một hình 1. Sự tiêu hao sức lao động (sức bắp
thức cụ thể của những nghề nghiệp thịt thần kinh) của người sản xuất
chuyên môn nhất định. hàng hóa nói chung.
• 2. Mục đích, phương pháp, công 2. Tạo ra giá trị HH.
cụ lao động, đối tượng lao động,  GT HH là lao động trừu tượng
kết quả lao động riêng. của người sản xuất hàng hóa kết tinh
•  cơ sở để phân biệt các loại HH trong hàng hoá - chất GT HH.

Tính chất tư nhân Tính chất xã hội


><
07/25/2022 17
GT HH: Lượng và các nhân tố ảnh hưởng
a. Thước đo lượng gtrị của HH:
- Chất gtrị HH: lđ kết tinh trong HH =>
- Lượng gtrị HH được đo bằng số lượng LĐ để sx ra HH đó (= thời gian LĐ)
Gtrị HH được đo bằng thời gian lđ xã hội cần thiết (TGLĐXHCT) – thời gian cần thiết để
sx ra HH trong đk bình thường của XH …
b. Các nhân tố ảnh hưởng…
- Năng suất lao động (phụ thuộc: Trình độ tay nghề người lđ; Trình độ tổ chức quản lý sx;
Trình độ ứng dụng kỹ thuật; Hiệu quả của TLSX và đk tự nhiên)
- Mức độ phức tạp của lđ:
- Cường độ LĐ GTHH = c + v + m

07/25/2022 18
TIỀN TỆ
c. Chức năng của tiền tệ
a. Lịch sử ra đời:
- Thước đo gtrị - đo lường GT các HH trong trao đổi; qua giá cả.
KQ phát triển các hình thái gtrị:
- GT quyết định gía cả …
Giản đơn (ngẫu nhiên)  đầy đủ (mở rộng)
 chung  Tiền tệ (vật ngang giá chung của - Phương tiện lưu thông - môi giới trong trao đổi HH: H - T - H
mọi HH được cố định ở một thứ HH độc tôn - Phương tiện cất trữ: TT rút khỏi lưu thông.
và phổ biến (thường là thứ kim loại quí hiếm)
- Phương tiện thanh toán - chi trả sau khi công việc hoàn thành…
- TT thế giới - thực hiện các chức năng ở phạm vi quốc tế
b. Bản chất của tiền tệ Quy luật lưu thông tiền tệ

TT = HH đặc biệt tách ra từ thế giới HH


d. Quy luật lưu thông tiền tệ
dùng làm vật ngang giá chung cho mọi HH.
 TT biểu hiện MQH XH giữa những Xác định số lượng tiền cần thiết cho lưu thông (M )
người SXHH. M = [ PQ – (PQb + PQk) + PQđ ] / V
07/25/2022 19
DỊCH VỤ & CÁC HH ĐẶC BIỆT
• KN: DV = HH vô hình

• HH DV = GT + GT SD  DVSX + DVTD

• 1. Quyền sử dụng đất


• 2. Thương hiệu
• 3. Chứng khoán, chứng quyền và giấy tờ có giá

07/25/2022 20
2.2. THỊ TRƯỜNG
KHÁI NIỆM VAI TRÒ

• 1. Nghĩa hẹp: Nơi diễn ra hành 1. Môi trường của SX


vi M – B, trao đổi HH 2. Phát hiện & phân bổ các nguồn lực
• 2. Nghĩa rộng: Tổng hòa các 3. Gắn kết kinh tế
quan hệ liên quan tới M – B, trao
đổi HH/ vđ theo QL thị trường
CƠ CHẾ THỊ TRƯỜNG

KHÁI NIỆM VAI TRÒ

Hệ thống quan hệ kinh tế, điều chỉnh 1. Phân phối, sử dụng các nguồn lực
các cân đối của nền KT
2. Bàn tay vô hình điều chỉnh các MQH KT
 Dấu hiệu: Tự do hình thành giá cả
HH
07/25/2022 21
NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG
KHÁI NIỆM ĐẶC TRƯNG

1. Đa dạng các chủ thể KT


• 1. Nền KT vận hành theo cơ chế TT, theo QL
TT 2. TT quyết định việc phân bố và sử dụng các nguồn lực

• 2. Tiến trình: 3. Giá cả theo nguyên tắc TT

• * KT tự nhiên 4. Động lực = Lợi ích KT


•  KT HH 5. NN quản lý và khắc phục khuyết tật của TT
•  KT TT 6. Nền KT mở

ƯU THẾ CỦA KT THỊ TRƯỜNG KHUYẾT TẬT CỦA KT THỊ TRƯỜNG

1. Tạo ĐL mạnh mẽ 1. Nguy cơ khủng hoảng


2. Phát huy tiềm năng 2. Cạn kiệt tài nguyên, suy thoái MT
3. Năng động, đổi mới phương thức 3. Phân hóa sâu sắc XH
hoạt động
07/25/2022 22
CÁC QLKT CHỦ YẾU CỦA KTTT

1. QL Gía trị

2. QL cung cầu
KINH

TẾ 3. QL lưu thông tiền tệ

THỊ 4. QL cạnh tranh

TRƯỜNG 5. QL khác

07/25/2022 23
IV. Quy luật giá trị:
Vị trí. quy luật ktế cơ bản của sx và trao đổi HH, ở đâu có sx và trao đổi HH thì ở đó có
qluật gtrị hoạt động.
Nội dung QL.
1. - SX và trao đổi HH phải dựa trên csở hao phí LĐXHCT và trao đổi ngang giá: hao phí
LĐ cá biệt phải phù hợp với hao phí LĐXHCT
2. - QL GT hoạt động thông qua sự vận động của gía cả …
Tác động của QL GT
a. Điều tiết sản xuất và lưu thông HH
- Đối với sản xuất: Vì mục đích lợi nhuận, những ng sx sẽ tập trung sx những HH có gcả
cao (cug < cầu) và ngc lại…
- Đối với lưu thông: Thông qua gcả, thu hút HH từ những nơi có gcả thấp đến nơi có gcả
cao.
b. Kích thích cải tiến kỹ thuật, tăng năng suất lđ, thúc đẩy LLSX phát triển
c. Phân hoá người sx thành người giàu - nghèo Ng nào làm ăn có lãi => giàu và ngược lại...
07/25/2022 24
QL LƯU THÔNG TIỀN TỆ

• Số lượng tiền cần thiết cho lưu PQ – (PQb + PQk) + PQđ


thông
M=
•M V

Lượng HH Giá cả Tốc độ


lưu thông trung bình lưu thông
trên TT của HH cua Tiền

07/25/2022 25
QL CẠNH TRANH

Tác động
1. Tích cực
- PT LLSX
Nội dung Các loại hình - PT KTTT
QL KT điều tiết các MQH ganh - Giữa 2 bên M – - Điều chỉnh phân bổ nguồn lực
đua giữa các chủ thể KT B - Thỏa mãn nhu cầu XH
- Trong bên M 2. Tiêu cực
Cạnh tranh: sự ganh đua giữa
các Chủ thể KT nhằm chiếm ưu - Trong bên B - Tổn hại MT KD
thế trong SXKD và thu lợi nhuận - Lãng phí nguồn lực XH
- Nội bộ ngành
tối đa - Tổn hại phúc lợi XH
- Giữa các ngành

07/25/2022 26
QL CUNG – CẦU
Cung & cầu HH thường xuyên tác động qua lại.
Trong KT TT, quan hệ C – C là quan hệ cơ bản, thường xuyên lặp đi lặp lại, tạo thành quy luật trên thị trường.
Khi C – C gặp nhau, giá cả thị trường được xác lập ( E0 - giá cả bình quân).

                                                
Mức giá Eo luôn giao động trước sự tác động của C – C trên thị trường.
Khi cung > cầu  giá hạ,
Khi cầu > cung  giá tăng.
Mức Eo cân bằng chỉ là tạm thời, việc mức giá thay đổi là thường xuyên do nhiều nguyên tác động đến cung,
đến cầu cũng như kỳ vọng của người sản xuất, người kinh doanh và cả của khách hàng.
07/25/2022 27
CÁC CHỦ THỂ TRONG NỀN KINH TẾ
THỊ TRƯỜNG
Mua HH, DV
Quyết định sự thành bại của người SX
Định hướng SX

Người tiêu dùng


2
1 4. Trung gian
Người
sản xuất Kết nối • Điều chỉnh các khuyết tật
Thông tin phục vụ SX của TT độc quyền,
• Khuyến khích công bằng.
• Ổn định kinh tế vĩ mô
Tạo ra CCVC, HH
Sử dụng các nguồn lực

Nhà nước
07/25/2022
3 28

You might also like