You are on page 1of 5

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – LỚP 10

MÔN: LỊCH SỬ – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút


Mức độ nhận thức
Tổng

Nội dung Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TT
kiến thức Số CH Thời
gian
Số Thời Thời Số Thời Thời
Số CH Số CH TN TL
CH gian gian CH gian gian
Hiện thực lịch sử
và lịch sử được con
02 1 02 2 4
người nhận thức
1 LỊCH SỬ
VÀ SỬ Tri thức lịch sử và 1
HỌC cuộc sống 02 1

VAI TRÒ Sử học với một số


CỦA SỬ lĩnh vực, ngành 1
01 1
2 HỌC nghề hiện đại
3 MỘT SỐ
NỀN VĂN Khái niệm văn
MINH THẾ minh và một số nền
GIỚI THỜI văn minh phương 02 1 02 2 4
CỔ- Đông
TRUNG
ĐẠI 45
Khái niệm văn
minh và một số nền
văn minh phương 05 1,5 03 3 1** 10 8 1
Tây

CÁC Các cuộc cách mạng 05 2,5 04 4 1* 15 9 1


CUỘC công nghiệp thời kỳ
CÁCH cận đại
MẠNG
CÔNG
NGHIỆP
TRONG
LỊCH SỬ
THẾ GIỚI
Tổng 16 8 12 12 01 15 01 10 28 02
Tỉ lệ % 40 30 20 10 70 30 45
Tỉ lệ chung% 70 30 100

b) Đặc tả
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – KHỐI 10
MÔN: LỊCH SỬ THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

TT Nội dung Đơn vị Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
kiến thức kiến thức
Thông Vận Vận dụng
Nhận biết
hiểu dụng cao

Hiện thực Nhận biết:


lịch sử và
LỊCH SỬ lịch sử – Nêu được một chức năng, nhiệm vụ và sự kết nối kiến 2
VÀ SỬ được con thức, bài học lịch sủ vào cuộc sống
1 HỌC 2
người Thông hiểu
nhận thức
– Trình bày được đối tượng nghiên cứu của sử học
thông qua ví dụ cụ thể.
Tri thức Nhận biết 2
lịch sử và
cuộc sống -Biết cách sưu tầm, thu thập, xử lí thông tin, sử liệu
để học tập, khám phá lịch sử.

VAI TRÒ Sử học với Thông hiểu 1


CỦA SỬ một số
lĩnh vực, -Tác động của việc quảng bá cho truyền thống lịch sử
HỌC ngành và giá trị văn hoá của dân tộc; tri thức lịch sử và văn
2 nghề hiện hoá nhân loại.
đại

3 MỘT SỐ Nhận biết:


NỀN VĂN – Nêu được thành tựu tiêu biểu và ý nghĩa của văn
Khái niệm
MINH minh Trung Hoa về chữ viết, văn học nghệ thuật, sử
văn minh học, khoa học tự nhiên, y học, thiên văn học, lịch pháp, 2
THẾ
và một số tư tưởng, tôn giáo.
GIỚI
nền văn – Nêu được những thành tựu tiêu biểu và ý nghĩa của
THỜI
minh văn minh Ấn Độ về chữ viết, văn học nghệ thuật, khoa
CỔ- học tự nhiên, tư tưởng, tôn giáo.
phương
TRUNG Thông hiểu
Đông
ĐẠI
-Tác động của nền văn minh phương Đông đến xã hội
hiện nay.
2
-Biết cách sưu tầm và sửu dụng tư liệu lịch sử để tìm
hiểu về văn minh cổ đại phương Đông.

Khái niệm Nhận biết 5


văn minh
và một số - Nêu được những thành tựu tiêu biểu và ý nghĩa của
nền văn văn minh Hy Lạp – La Mã về chữ viết, thiên văn học,
lịch pháp, văn học, nghệ thuật, khoa học tự nhiên, tư
minh tưởng, tôn giáo, thể thao.
phương Thông hiểu
Tây
-Hiểu được thành tựu đạt được của văn minh phương
Tây là dựa vào những yếu tố nào.
-Giải thích được ý nghĩa của những thành tựu văn minh 3
phương Tây đạt được.
-So sánh được hai nền văn minh phương Đông và Tây
Vận dụng cao

So sánh thành tựu của văn minh phương Đông và


phương Tây. 1*

CÁC Các cuộc Nhận biết


CUỘC cách - Nêu được những thành tựu cơ bản của các cuộc cách 5
CÁCH mạng mạng công nghiệp lần thứ nhất.

MẠNG công - Nêu được những thành tựu cơ bản của các cuộc cách
mạng công nghiệp lần thứ hai. Biết được đâu là thành
CÔNG nghiệp
tựu quan trọng của cách mạng công nghiệp lần thứ nhất
NGHIỆP thời kỳ và thứ hai.
TRONG cận đại - Nêu được ý nghĩa của Cách mạng công nghiệp lần thứ
LỊCH SỬ nhất và lần thứ hai về kinh tế, xã hội, văn hóa.
THẾ Thông hiểu
GIỚI
-Hiểu được giá trị của những thành tựu đó đối với cuộc
sống. 4

-Giải thích được đâu là thành tựu quan trọng trong cuộc
cách mạng công nghiệp lần 1 và lần 2.

-Ý nghĩa và tác động của các cuộc của các cuộc cách
mạng công nghiệp lần thứ nhất và thứ hai.

-So sánh được cách mạng công nghiệp lần thứ nhất với
thứ hai.

Vận dụng

– Nhận xét tác động của Cách mạng công nghiệp lần
thứ hai đối với sự phát triển quá trình đô thị hoá; những
thay đổi về lối sống, văn hoá… 1**

Tổng 16 12 01 01

You might also like