Professional Documents
Culture Documents
THÔNG TIN VỀ HỌC PHẦN CSVHVN
THÔNG TIN VỀ HỌC PHẦN CSVHVN
*
Tổ chức dạy – học theo hình thức “lớp học trực tuyến”
Số giờ tín chỉ CĐR
của
STT Nội dung Tự Học liệu
Thực HP
Lý thuyết họ
hành
c
HL 2[Trg 713-
812]
HL 1[Trg 282-
5.2.6 Vùng văn hóa 294]
Nam Bộ HL 2[Trg 813-
906]
KT1;
5. Một số thành tố
KT2;
Buổi 6* cơ bản của văn 8 0 20
KN;
hóa Việt Nam
TCTN
HL 1[Trg 36-49] Làng
HL 4[Trg 89- nước
6.1 Văn hóa đời sống vật
125]
chất: ăn - mặc - ở - đi lại
HL 3[Trg 54-
159]
HL 1[Trg 36-49]
6.2 Văn hóa tổ chức
HL 3[Trg 138-
cộng đồng: gia đình,
157]
dòng họ, làng xã, đô thị,
HL 4[Trg 89-
quốc gia
125]
6.3 Văn hóa đời sống tinh
thần
HL 1[Trg 95-
102]
6.3.1 Tín ngưỡng HL 3[Trg 248-
276]
HL 4[Trg 127-
142]
HL 5[Trg 467-
472]
HL 1[Trg 81-95]
6.3.2 Tôn giáo, tư tưởng HL 4[Trg 239-
290]
HL 3[Trg 276-
343]
Buổi 7 6.3.3 Phong tục tập HL 1[Trg 102-
quán: hôn nhân, tang 104]
ma, lễ tết, lễ hội HL 3[Trg 161-
176]
HL 4[Trg 143-
154]
HL 5[Trg 191-
239]
**
Tổ chức dạy – học theo hình thức “lớp học trực tuyến”
Số giờ tín chỉ CĐR
của
STT Nội dung Tự Học liệu
Thực HP
Lý thuyết họ
hành
c
HL 4[Trg 155-
160]
6.3.4 Văn hóa giao tiếp
HL 5[Trg 291-
295]
6.3.5 Ngôn ngữ và nghệ HL 2[Trg 160-
thuật ngôn từ 165]
6. Thi hết học
2 4
phần
Giáo trình:
1. Trần Quốc Vượng (chủ biên) (2020). Cơ sở văn hóa Việt Nam. NXB Giáo
dục Việt Nam, Hà Nội.
2. Trần Ngọc Thêm (2018). Cơ sở văn hóa Việt Nam. NXB Giáo dục, Hà Nội.
Tài liệu tham khảo:
3. Huỳnh Công Bá (2015). Đặc trưng và sắc thái văn hóa vùng-tiểu vùng ở
Việt Nam. NXB Thuận Hóa, Thừa Thiên Huế.
4. Nguyễn Thừa Hỷ (2011). Văn hóa Việt Nam truyền thống một góc nhìn.
NXB Thông tin và Truyền thông, Hà Nội.
5. Trần Quốc Vượng (2003). Văn hóa Việt Nam tìm tòi và suy ngẫm. NXB Văn
học, Hà Nội.