You are on page 1of 6

THÔNG TIN VỀ HỌC PHẦN Cơ sở văn hóa Việt Nam

Tên học phần:


- Tên tiếng Việt: Cơ sở văn hóa Việt Nam
- Tên tiếng Anh: Introduction to Vietnamese Culture
Mã học phần: 61VIP1IVC
Học phần tiên quyết: Không
Tên đơn vị đảm nhận giảng dạy: Bộ môn Ngữ văn Việt Nam
Số tín chỉ: 02.
Số giờ học tập: 100 giờ, trong đó:
Lý thuyết Thực hành Tự học
30 0 70

Loại học phần: Bắt buộc.


Mục tiêu của học phần:
Học phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về văn hóa học; cơ sở hình
thành của văn hóa Việt Nam truyền thống; diễn trình văn hóa Việt Nam, các
không gian - vùng văn hóa ở Việt Nam và một số thành tố văn hóa cơ bản. Từ
đó, học phần giúp người học vận dụng được kiến thức về văn hóa học và văn
hóa Việt Nam truyền thống trong quá trình học tập và trong đời sống.
Chuẩn đầu ra: Kết thúc học phần, người học có kiến thức, kĩ năng, năng lực
tự chủ và trách nhiệm sau:
CĐR Kiến thức
- KT1: Trình bày được một số khái niệm cơ bản trong văn hóa học;
- KT2: Mô tả được đặc trưng cơ bản của một số thành tố văn hóa Việt Nam
truyền thống.
- KT3: Phân tích được những nền tảng hình thành của văn hóa Việt Nam
truyền thống trên bình diện môi trường tự nhiên – xã hội – lịch sử- vùng văn
hóa;
CĐR Kĩ năng
KN: Thuyết trình được về một vấn đề của văn hóa Việt Nam truyền thống.
CĐR Năng lực tự chủ và trách nhiệm
TCTN: Có ý thức giữ gìn, bảo tồn phát huy truyền thống văn hóa dân tộc,
góp phần quảng bá hình ảnh con người Việt Nam- văn hóa Việt Nam với
các bạn bè quốc tế.
Số giờ tín chỉ CĐR
của
STT Nội dung Tự Học liệu
Thực HP
Lý thuyết họ
hành
c
KT1;
KT3;
1. Các khái niệm
4 0 9 KN;
cơ bản
TCTN.

1.1 Khái quát về văn


hóa
Buổi 1
HL 1[Trg 16-17]
1.1.1 Khái niệm HL 4[Trg 10]
HL 3[Trg 7-9]
HL 1[Trg 105-
1.1.2 Đặc trưng và chức 109]
năng của văn hóa HL 4[Trg 11-13]
HL 3[Trg 17-23]
HL 1[Trg 109-
1.1.3 Cấu trúc của hệ
118]
thống văn hóa
HL 4[Trg 16-18]
1.2 Mối quan hệ giữa
văn hóa và con người
1.2.1 Con người - chủ/
HL 1[Trg 7-12]
khách thể của văn hóa
1.2.2 Con người Việt
Nam- chủ/khách thể của HL 1[Trg 12-16]
văn hóa Việt Nam
1.3 Các khái niệm khác
1.3.1 Văn minh và mối
HL 1[Trg 17-19]
quan hệ với khái niệm
HL 2[Trg 14-15]
văn hóa
1.3.2 Văn hiến- văn vật
HL 1[Trg 19-20]
và mối quan hệ với khái
HL 4[Trg 14-15]
niệm văn hóa
1.3.3 Di sản văn hóa
1.4 Tiếp xúc và giao lưu
văn hóa, tiếp biến văn
hóa
HL 1[Trg 50-54]
1.4.1 Khái niệm
HL 3[Trg 12-14]
1.4.2 Giao lưu, tiếp biến HL 1[Trg 54-65]
Số giờ tín chỉ CĐR
của
STT Nội dung Tự Học liệu
Thực HP
Lý thuyết họ
hành
c
văn hóa của văn hóa
Việt Nam trong lịch sử HL 3[Trg 24-49]
và hiện nay
KT3;
2. Nền tảng hình thành
KN;
của văn hóa Việt Nam 4 0 10
TCTN.
truyền thống
2.1 Môi trường tự nhiên,
hệ sinh thái với vấn đề
bản sắc văn hóa Việt
Nam
Buổi 2
2.1.1 Đặc điểm môi
HL 1[Trg 33-36]
trường tự nhiên, hệ sinh
HL 3[Trg 26-28]
thái Việt Nam
2.1.2 Dấu ấn của môi
HL 2[Trg 186-
trường tự nhiên- sinh thái
225]
trong một số các thành tố
HL 3[Trg 55-88]
văn hóa Việt Nam truyền
HL 5[Trg 33-41]
thống
HL 1 [Trg 66 -
2.2 Nền tảng kinh tế của
72]; [Trg 104-
văn hóa Việt Nam
106]
truyền thống
HL 3[Trg 89 -
108]
HL1 [Trg36-44]
2.3 Hoàn cảnh lịch sử -
HL 3[Trg 28-30]
xã hội của văn hóa Việt
HL 4[Trg 296-
Nam truyền thống
313]
HL 5[Trg 42-54]
KT1;
2. Diễn trình văn KT3;
Buổi 3 6 0 15
hóa Việt Nam KN;
TCTN.
HL 1[Trg 119-
123]
3.1 Văn hóa Việt Nam
HL 3[Trg 33-35]
thời kỳ tiền sử
HL 5[Trg 119-
139]
HL 1[Trg 123-
3.2 Văn hóa Việt Nam 139]
thời kỳ sơ sử HL 4 [Trg 35-
42]
3.3 Văn hóa Việt Nam HL1 [Trg134-
thiên niên kỉ đầu công 162]
nguyên HL3 [Trg 43-47]
Số giờ tín chỉ CĐR
của
STT Nội dung Tự Học liệu
Thực HP
Lý thuyết họ
hành
c
HL 1[Trg 171-
3.4 Văn hóa Việt Nam 192]
thời tự chủ HL 3 [Trg 47-
53]
3.5 Văn hóa Việt Nam
HL 1[Trg 192-
từ năm 1858 đến năm
Buổi 4 207]
1945

3.6 Văn hóa Việt Nam từ HL 1[Trg 208-


năm 1945 đến nay 219]
3. Kiểm tra giữa
2 4
học phần
KT1;
4. Không gian văn
KT2;
hóa và phân
Buổi 5* 4 0 8 KN;
vùng văn hóa ở
TCTN.
Việt Nam
5.1 Khái quát về không HL 1[Trg 220-
gian văn hóa và phân 224]
vùng văn hóa HL 2[Trg 14-46]
5.2 Các vùng văn hóa ở
Việt Nam
HL 1[Trg 225-
5.2.1 Vùng văn hóa Tây 238]
Bắc HL 2[Trg 523-
573]
HL 1[Trg 239-
5.2.2 Vùng văn hóa Việt 247]
Bắc HL 2[Trg 342-
522]
HL 1[Trg 248-
258]
5.2.3 Vùng văn hóa châu HL 2[Trg 213-
thổ Bắc Bộ 596]
HL 5[Trg 473-
486]
HL 1[Trg 258-
5.2.4 Vùng văn hóa 266]
Trung Bộ HL 2[Trg 597-
712]
5.2.5 Vùng văn hóa Tây HL 1[Trg 267-
Nguyên 282]

*
Tổ chức dạy – học theo hình thức “lớp học trực tuyến”
Số giờ tín chỉ CĐR
của
STT Nội dung Tự Học liệu
Thực HP
Lý thuyết họ
hành
c
HL 2[Trg 713-
812]
HL 1[Trg 282-
5.2.6 Vùng văn hóa 294]
Nam Bộ HL 2[Trg 813-
906]
KT1;
5. Một số thành tố
KT2;
Buổi 6* cơ bản của văn 8 0 20
KN;
hóa Việt Nam
TCTN
HL 1[Trg 36-49] Làng
HL 4[Trg 89- nước
6.1 Văn hóa đời sống vật
125]
chất: ăn - mặc - ở - đi lại
HL 3[Trg 54-
159]
HL 1[Trg 36-49]
6.2 Văn hóa tổ chức
HL 3[Trg 138-
cộng đồng: gia đình,
157]
dòng họ, làng xã, đô thị,
HL 4[Trg 89-
quốc gia
125]
6.3 Văn hóa đời sống tinh
thần
HL 1[Trg 95-
102]
6.3.1 Tín ngưỡng HL 3[Trg 248-
276]
HL 4[Trg 127-
142]
HL 5[Trg 467-
472]
HL 1[Trg 81-95]
6.3.2 Tôn giáo, tư tưởng HL 4[Trg 239-
290]
HL 3[Trg 276-
343]
Buổi 7 6.3.3 Phong tục tập HL 1[Trg 102-
quán: hôn nhân, tang 104]
ma, lễ tết, lễ hội HL 3[Trg 161-
176]
HL 4[Trg 143-
154]
HL 5[Trg 191-
239]

**
Tổ chức dạy – học theo hình thức “lớp học trực tuyến”
Số giờ tín chỉ CĐR
của
STT Nội dung Tự Học liệu
Thực HP
Lý thuyết họ
hành
c
HL 4[Trg 155-
160]
6.3.4 Văn hóa giao tiếp
HL 5[Trg 291-
295]
6.3.5 Ngôn ngữ và nghệ HL 2[Trg 160-
thuật ngôn từ 165]
6. Thi hết học
2 4
phần
Giáo trình:
1. Trần Quốc Vượng (chủ biên) (2020). Cơ sở văn hóa Việt Nam. NXB Giáo
dục Việt Nam, Hà Nội.
2. Trần Ngọc Thêm (2018). Cơ sở văn hóa Việt Nam. NXB Giáo dục, Hà Nội.
Tài liệu tham khảo:
3. Huỳnh Công Bá (2015). Đặc trưng và sắc thái văn hóa vùng-tiểu vùng ở
Việt Nam. NXB Thuận Hóa, Thừa Thiên Huế.
4. Nguyễn Thừa Hỷ (2011). Văn hóa Việt Nam truyền thống một góc nhìn.
NXB Thông tin và Truyền thông, Hà Nội.
5. Trần Quốc Vượng (2003). Văn hóa Việt Nam tìm tòi và suy ngẫm. NXB Văn
học, Hà Nội.

You might also like