Professional Documents
Culture Documents
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NGÀNH ĐÀO TẠO: VIỆT NAM HỌC
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN
HỌC PHẦN
CƠ SỞ VĂN HÓA VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số …………… ngày … tháng … năm ……
của Hiệu trưởng Trường Đại học Sài Gòn)
1. Thông tin tổng quát về học phần:
- Tên học phần (tiếng Việt): CƠ SỞ VĂN HÓA VIỆT NAM
(tiếng Anh): Introduction to Vietnamese Culture
- Mã số học phần: 865002
- Thuộc khối kiến thức/kỹ năng:
Kiến thức giáo dục đại cương Kiến thức ngành
Kiến thức cơ sở ngành Kiến thức chuyên ngành (nếu có)
- Số tín chỉ: 02
+ Số tiết lý thuyết: 20
+ Số tiết thảo luận/bài tập: 10
+ Số tiết thực hành: 0
+ Số tiết hoạt động nhóm: 0
+ Số tiết tự học: 60
- Học phần tiên quyết: 0
- Học phần song hành (nếu có): 0
2. Mô tả học phần (Vị trí, vai trò của học phần đối với chương trình đào tạo và
khái quát những nội dung chính)
Môn học cung cấp những hiểu biết toàn diện và cơ bản về văn hoá và văn hoá
Việt Nam bao gồm khái niệm văn hóa, đặc trưng, chức năng của văn hóa; loại hình
văn hóa; các đặc trưng cơ bản của văn hóa Việt Nam; Chủ thể, thời gian và không
gian văn hóa Việt Nam; Các vùng văn hóa Việt Nam; các lớp văn hóa trong tiến
trình văn hóa Việt Nam; Các thành tố của văn hoá gồm văn hoá nhận thức, văn hoá
tổ chức đời sống tập thể, văn hoá tổ chức đời sống cá nhân, văn hoá ứng xử với môi
trường tự nhiên, văn hoá ứng xử với môi trường xã hội.
3. Mục tiêu học phần
Học phần giúp sinh viên đạt được những mục tiêu sau:
Về kiến thức
- Nắm vững những kiến thức cơ bản và mang tính hệ thống, toàn diện về văn
hóa và văn hóa Việt Nam.
1
- Nắm vững những khái niệm, hệ thống các thành tố, các lớp văn hóa các giai
đoạn trong tiến trình văn hóa Việt Nam các vùng văn hóa Việt Nam với những đặc
điểm và thành tựu cùng những đặc trưng về hệ giá trị của chúng
Về kĩ năng
- Rèn luyện và phát triển kĩ năng, năng lực trải nghiệm, giao tiếp và đánh giá,
năng lực diễn đạt, phân tích và diễn giải, năng lực kĩ thuật để xử lí và giải quyết các
sự kiện, hiện tượng văn hoá trong thực tiễn đời sống.
Về thái độ
- Biết yêu quí và trân trọng những giá trị của văn hoá Việt để có những thái độ
ứng xử đúng đắn, góp phần vào việc giữ gìn bản sắc của văn hoá dân tộc Việt Nam.
4. Chuẩn đầu ra học phần
Ký hiệu Trình độ
Mô tả chuẩn đầu ra
chuẩn đầu ra năng lực
(2)
(1) (3)
- Nhớ và hiểu các khái niệm về văn hóa, các bộ
G1 1,2
phận cấu thành văn hóa.
- Nhớ và hiểu loại hình văn hóa gốc nông nghiệp. 1,2
- Phân biệt, so sánh loại hình văn hóa gốc nông 3,4
nghiệp. với loại hình văn hóa gốc du mục.
G2 - Nhớ và hiểu cơ sở hình thành văn hóa Việt Nam 1,2
gồm: Chủ thể văn hóa, thời gian văn hóa và không
gian văn hóa.
- Nhớ và hiểu văn hóa các vùng, miền.
- Nhớ và hiểu tiến trình lịch sử văn hóa Việt Nam. 1,2
G3
- So sánh văn hóa giữa các thời kì lịch sử. 4
- Biết được nhận thức của người xưa về vũ trụ,
cuộc sống nhân sinh. 1,2
G4 - Phân tích, đánh giá được tính cách của người
Việt chịu ảnh hưởng của triết lý Âm – Dương, ngũ 3,4
hành.
- Hiểu 5 cách tổ chức nông thôn truyền thống. 1,2
G5 - Phân tích, đánh giá được tính cách của người 3,4
Việt bắt nguồn từ tính cộng đồng và tính tự trị.
G6 - Hiểu tổ chức đời sống cá nhân của người Việt 1,2
xưa: Tín ngưỡng, hôn nhân, tang ma, giao tiếp.
- So sánh phong tục hôn nhân, tang ma, văn hóa
2
Ký hiệu Trình độ
Mô tả chuẩn đầu ra
chuẩn đầu ra năng lực
(2)
(1) (3)
giao tiếp xưa và nay. 4
- Đề xuất giải pháp xây dựng lối sống văn minh
trong hôn nhân, tang ma, giao tiếp. 5
- Hiểu văn hóa ứng xử với môi trường tự nhiên
G7 1,2
trong vấn đề ăn, mặc, ở và đi lại.
- Hiểu sự giao lưu văn hóa giữa văn hóa Việt 1,2
Nam với văn hóa Trung Hoa (Nho giáo, Đạo giáo);
Ấn Độ (Balamôn, Phật giáo); Văn hóa phương Tây
G8 (Ki Tô giáo).
- Phân tích, so sánh, đánh giá Phật giáo, Nho giáo, 3,4
Đạo giáo, Ki Tô giáo Việt Nam với Phật giáo, Nho
giáo, Đạo giáo, Ki Tô giáo thế giới.
3
Bài 4: Nghệ thuật thanh sắc và hình khối
CHƯƠNG 5. VĂN HÓA ỨNG XỬ VỚI MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN
Bài 1: Tận dụng môi trường tự nhiên: Ăn
Bài 2: Ứng phó với môi trường tự nhiên: Mặc
Bài 3: Ứng phó với môi trường tự nhiên: Ở và đi lại
CHƯƠNG 6. VĂN HÓA ỨNG XỬ VỚI MÔI TRƯỜNG XÃ HỘI
Bài 1: Giao lưu với Ấn Độ: Văn hóa Chăm
Bài 2: Phật giáo và văn hóa Việt Nam
Bài 3: Nho giáo và văn hóa Việt Nam
Bài 4: Đạo giáo và văn hóa Việt Nam
Bài 5: Phương Tây và văn hóa Việt Nam
Bài 6: Văn hóa ứng phó với môi trường xã hội: Tính dung hợp
6. Học liệu
6.1. Tài liệu bắt buộc (không quá 3 tài liệu)
[1] Trần Ngọc Thêm (tái bản 2020), Cơ sở văn hóa Việt Nam, Nxb GD.
[2] Trần Quốc Vượng chủ biên (tái bản 2020), Cơ sở văn hóa Việt Nam, Nxb
Giáo dục Việt Nam, Hà Nội.
[3] Huỳnh Công Bá (2019), Đặc trưng và sắc thái văn hóa vùng – tiểu vùng ở
Việt Nam, Nxb Thuận Hóa.
6.2. Tài liệu tham khảo
[1] Trần Ngọc Thêm (2004), Tìm về bản sắc văn hóa Việt Nam: cái nhìn hệ
thống – loại hình, Nxb TP Hồ Chí Minh
[2] Trần Ngọc Thêm (2006), Văn hóa học và văn hóa Việt Nam, Nxb ĐH Sư
phạm.
[3] Trần Ngọc Thêm (2014), Văn hóa người Việt vùng Tây Nam Bộ, Nxb Văn
hóa Văn nghệ.
7. Hướng dẫn tổ chức dạy học
Tuần/ Nội dung Hình thức CĐR
Yêu cầu đối
Buổi dạy học tổ chức môn
với sinh viên
học dạy học học
CHƯƠNG 1. VĂN HÓA HỌC
VÀ VĂN HÓA VIỆT NAM -2 tiết
1 Dự lớp G1
Bài 1: Văn hóa và Văn hóa học - Lý thuyết
4
Bài 2: Định vị văn hóa Việt
Nam Dự lớp
2.1. Loại hình văn hóa gốc nông 2 tiết Thảo luận về
2 G2
nghiệp Lý thuyết Hai loại hình
2.2. Chủ thể, không gian, thời gian
văn hóa
văn hóa
2.3. Vùng văn hóa
Bài 3: Tiến trình văn hóa Việt Dự lớp
Nam 2 tiết Thảo luận:
3 G3
Lý thuyết Tiến trình văn
hóa Việt Nam
CHƯƠNG 2. VĂN HÓA NHẬN
THỨC Dự lớp
Bài 1: Tư tưởng xuất phát về Thảo luận:
bản chất của vũ trụ: Triết lý âm Tính cách của
2 tiết
4 dương người Việt bắt G4
Lý thuyết
Bài 2: Triết lý về cấu trúc nguồn từ triết
không gian của vũ trụ: Tam tài, lý Âm Dương
Ngũ hành
5
CHƯƠNG 3. VĂN HÓA TỔ
CHỨC ĐỜI SỐNG TẬP THỂ Dự lớp
Bài 1: Tổ chức nông thôn Tính cách của
1.1. Nguyên tắc tổ chức nông 2 tiết người Việt bắt
6 G5
thôn truyền thống Lý thuyết nguồn từ tính
1.2. Tính cách của người Việt cộng đồng và
bắt nguồn từ tính cộng đồng và tính tự trị
tính tự trị
Bài 2: Tổ chức quốc gia
2 tiết
7 Bài 3: Tổ chức đô thị Dự lớp G5
Lý thuyết
6
CHƯƠNG 5. VĂN HÓA ỨNG
XỬ VỚI MÔI TRƯỜNG TỰ
Dự lớp
NHIÊN (tt)
2 tiết luận: Văn hóa
11 Bài 2: Ứng phó với môi trường tự G7
Lý thuyết trong cách ăn
nhiên: Mặc
mặc, nhà ở
Bài 3: Ứng phó với môi trường tự
nhiên: Ở và đi lại
CHƯƠNG 6. VĂN HÓA ỨNG
XỬ VỚI MÔI TRƯỜNG XÃ Dự lớp
HỘI Thảo luận:
2 tiết
12 Bài 1: Giao lưu với Ấn Độ: Văn Phật giáo với G8
Lý thuyết
hóa Chăm văn hóa Việt
Bài 2: Phật giáo và văn hóa Việt Nam
Nam
CHƯƠNG 6. VĂN HÓA ỨNG
XỬ VỚI MÔI TRƯỜNG XÃ Dự lớp
HỘI (tt) Thảo luận:
2 tiết
13 Bài 3: Nho giáo và văn hóa Việt Nho giáo, Đạo G8
Lý thuyết
Nam giáo với văn
Bài 4: Đạo giáo và văn hóa Việt hóa Việt Nam
Nam
CHƯƠNG 6. VĂN HÓA ỨNG
XỬ VỚI MÔI TRƯỜNG XÃ Dự lớp
HỘI (tt) Thảo luận:
Bài 5: Phương Tây và văn hóa 2 tiết Văn hóa
14 G8
Việt Nam Lý thuyết phương Tây
Bài 6: Văn hóa ứng phó với môi với văn hóa
trường xã hội: Tính dung hợp Việt Nam
15 Ôn tập Dự lớp
8. Quy định đối với môn học và yêu cầu của giảng viên (những yêu cầu khác đối
với môn học (nếu có), phù hợp với các quy chế đào tạo hiện hành)
7
- Dự lớp đầy đủ
- Chuẩn bị bài tốt
9. Phương pháp đánh giá học phần
9.1. Thang điểm và cách tính điểm đánh giá
Điểm đánh giá bộ phận và điểm học phần được tính theo thang điểm 10 (từ 0
đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân
8
TS.Tạ Quang Trung TS. Nguyễn Mạnh Tiến TS. Nguyễn Mạnh Tiến
DUYỆT
BAN GIÁM HIỆU