You are on page 1of 6

SỬ CK I

TT Nội dung Đơnvịkiếnthứ Mứcđộkiếnthức, kĩnăng Sốcâuhỏitheomứcđộnhậnthức


kiếnthức c
Nhậnbiết Thôngh Vậndụng Vậndụng
iểu cao
Nhậnbiết: 02
Trình bày được:
CHỦ ĐỀ 1: Hiệnthựclịchs - khái niệm lịch sử.
ửvà lịchsửđượ
1 LỊCH SỬ VÀ - đối tượng nghiên cứu của sử học.
c con
SỬ HỌC
ngườinhậnth - chức năng, nhiệm vụ của sử học.
ức
Thông hiểu
Phân biệt được hiện thực lịch sử và lịch sử
được con người nhận thức.
Giải thích được khái niệm sử học.
Vận dụng
- Phânbiệt đượclịchsửhiệnthựcvàlịchsửđược con
ngườinhậnthức.
- So sánh điểm giống và khác nhau giữa hiện
thực lịch sử và nhận thức lịch sử
- Nêu được một số nguyên tắc/ phương pháp cơ
bản của Sử học thông qua các bài tập cụ thể (ở
mức độ đơn giản)
- Thông qua dữ liệu cụ thể, xác định nội dung
(nhận thức LS, hiện thực LS)
Vậndụng cao
Sưu tầm, thu thập, xử lí thông tin, sủ liệu để
học tập, khám phá lịch sử.
Tri thức lịch Nhận biết 02
sử và cuộc
Trình bày được cáchìnhthứchọctậpLịchsử.
sống Thông hiểu
Giải thích được sự cần thiết phải học tập và
khám phá lịch sử suốt đời.
Vận dụng
Vận dụng kiến thức, bài học lịch sử để giải
thích những vấn đề thời sự trong nước và thế
giới, những vấn đề trong thực tiễn cuộc sống (ở
mức độ đơn giản).
Vậndụng cao
Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết tình
huống giả định trong thực tiễn cuộc sống.
CHỦ ĐỀ 2: Vaitròcủasửh Nhậnbiết 03
ọc
VAI TRÒ Nêuđượctácđộngcủa du lịchvớicôngtácbảotồn
CỦA SỬ di tíchlịchsử, vănhoá.
2
HỌC
Nêuđượcmốiquanhệgiữasửhọcvớicôngtácbảotồ
nvàpháthuygiátrị di sảnvănhoávà di
sảnthiênnhiên.
Thônghiểu

Giảithíchđượcvaitròcủalịchsửvàvănhoáđốivớisự
pháttriển du lịch.
Vậndụng
Vậndụngkiếnthứcđãhọcemhãyphântíchvaitròcủ
asửhọcđốivớicôngtácbảotồnvàpháthuygiátrị di
sảnvănhóa, di sảnthiênnhiên.
Đềxuấtbiệnphápđểbảotồnvàpháthuygiátrị di
sảnvănhóa, di sảnthiênnhiênđó
Vậndụng cao
Có ý
thứcvậnđộngcácbạnvàmọingườixungquanhcùng
thamgiabảovệcác di sảnvănhóa, di
sảnthiênnhiên ở địaphương.
3 CHỦ ĐỀ 3: Kháiniệmvăn Nhậnbiết: 03
minh. Một số
MỘT SỐ Trình bày được:
nền văn minh
NỀN VĂN
phương Đông – thànhtựutiêubiểucủavăn minh Ai
MINH THẾ
thời cổ - Cậpvềchữviết, khoahọctựnhiên, kiếntrúc,
GIỚI THỜI
trung đại điêukhắc.
CỔ- TRUNG
ĐẠI - thànhtựutiêubiểucủavăn minh
TrungHoavềchữviết, vănhọcnghệthuật, sửhọc,
khoahọctựnhiên, y học, thiênvănhọc, lịchpháp,
tưtưởng, tôngiáo.
- nhữngthànhtựutiêubiểucủavăn minh
ẤnĐộvềchữviết, vănhọcnghệthuật,
khoahọctựnhiên, tưtưởng, tôngiáo.
Thônghiểu
- Giảithíchđượckháiniệmvăn minh.
- Phânbiệtđượckháiniệmvăn minh, vănhoá.
-
Biếtcáchsưutầmvàsửdụngtưliệulịchsửđểtìmhiểu
vềcácnềnvăn minh cổđạiphươngĐông.
- Hiểu được ý nghĩa của các thành tựu văn minh
phương Đông đối với quá trình phát triển của lịch
sử.
Vận dụng
Nhậnxétvềsựhìnhthànhcácnềnvăn minh
phươngĐông.
Vậndụngcao
Đánhgiátácđộngvăn minh
phươngĐôngđốivớivănhóaViệt Nam và khu
vực Đông Nam Á.
Một số nền Nhậnbiết 03
văn minh
phương Tây t - Nêu được những thành tựu tiêu biểu và ý
hời cổ - trung nghĩa của văn minh Hy Lạp – La Mã về chữ
đại viết, thiên văn học, lịch pháp, văn học, nghệ
thuật, khoa học tự nhiên, tư tưởng, tôn giáo, thể
thao.
- Nêu được những thành tựu tiêu biểu và ý
nghĩa của văn minh thời Phục hưng về tư
tưởng, văn học, nghệ thuật, khoa học kĩ thuật,
thiên văn học.
Thông hiểu
- Biết cách sử dụng tư liệu lịch sử để tìm hiểu về
các nền văn minh phương Tây thời kì cổ - trung
đại. 01
- Hiểu được ý nghĩa của các thành tựu văn minh
phương Tây đối với quá trình phát triển của lịch
sử.
Vận dụng
- So sánhđượcvăn minh phươngĐôngvớivăn
minh phươngTây.
- Nhậnxétvềsựhìnhthànhcácnềnvăn minh 01
phươngTây.

Vậndụngcao

- Đánhgiátácđộngvăn minh
phươngTâyđốivớinềnvănhóathếgi 01
ới.

- Đánhgiá,
nhậnxétvềảnhhưởngcủavăn minh
phươngTâyđốivớiChâuÂuvàthếgiới
.
4 CHỦ ĐỀ 4: Các cuộc cách Nhậnbiết 03
mạng công
CÁC CUỘC
nghiệp thời - Nêu được những thành tựu cơ bản của các
CÁCH cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất.
cận đại
MẠNG
CÔNG - Nêu được những thành tựu cơ bản của các
NGHIỆP cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai.
TRONG - Nêu được ý nghĩa của Cách mạng công
LỊCH SỬ nghiệp lần thứ nhất và lần thứ hai về kinh tế, xã
THẾ GIỚI hội, văn hóa.
Thông hiểu:
-
Biếtcáchsưutầmvàsửdụngmộtsốtưliệuđểtìmhiểu
vềcáccuộccáchmạngcôngnghiệp. 01
Vận dụng:
-
Cótháiđộtrântrọngnhữngthànhquảcủacuộccách
mạngcôngnghiệpđốivớisựpháttriểncủalịch sử.
-
Liênhệcuộcsốngbảnthânkhisửdụngnhữngthànht 01
ựucủacuộc CMCN thờicậnđại.
Vân dụng cao
-
Vậndụngđượcnhữnghiểubiếtvềtácđộnghaimặtcủ
aCáchmạngcôngnghiệplầnthứnhấtvàlầnthứhaiđ
ểtuânthủnhữngquyđịnhcủaphápluậttrongcáchth
ứcgiaotiếptrên Internet, mạngxãhội. 01

You might also like