You are on page 1of 6

CHƯƠNG 2 : CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG

I. Vật chất và ý thức


1. Vật chất
a. Khái lược quan điểm của CNDV trước Marx
- Thờ i kì cổ đạ i :
+ Đồ ng nhấ t vậ t chấ t vớ i cá c dạ ng cụ thể : đấ t, nc, lử a, khô ng khí, hạ t
apayton,....
+ Trườ ng phá i â m dương/ ngũ hà nh.
+ Quan điểm về thuyết nguyên tử là phần tử vật chất bé nhỏ nhất, cứng, kh
thể xâm nhập , kh thể cảm giác, kh thể phân chia , kh thể nhận biết bằng
tư duy.
- Thờ i kì cậ n đạ i :
+ Tiếp tụ c phá t triển quan điểm từ TK cổ đạ i
+ Tá ch rờ i vậ n độ ng, 0 gian, thờ i gian ra khỏ i vchat
+ Đồ ng nhấ t vchat vớ i khố i lượ ng.
b. Cuộc cách mạng trong KHTN cuối Tk19, đầu 20
- Nă m 1895, Rơ ghen phá t hiện ra tia X ( X-rays)
- Nă m 1896, Antonnie, Becqeres, Marie Curie  phó ng xạ
- 1901, Walter :
- 1905 , Albert Einstein
- 1987, Thomas Edison …
c. Định nghĩa vật chất của Lenin
- Vậ t chấ t là mộ t phạ m trù triết họ c
- Dù ng để chỉ thự c tạ i khá ch quan
- Đc đem lạ i cho con ngườ i trong cả m giacs
- Đc cgiac chép lạ i, chụ p lạ i & phả n á nh
- Tồ n tạ i kh lệ thuộ c và o cả m giá c
 KẾT LUẬN :
 Ý NGHĨA PHƯƠNG PHÁP LUẬN:
- Định nghĩa này gq hai vđ cơ bả n củ a triết họ c trên lậ p trườ ng DVBC
- Chố ng lạ i quan điểm duy tâ m, tô n giá o , siêu hình và thuyết bấ t khả tri về vậ t
chấ t
- Có vai trò định hướ ng cho sự phá t triển củ a nhậ n thứ c khoa họ c, là TGQ và PPL
đú ng đắ n cho cá c nhà KH đi sâ u, tìm hiểu về TG vchat.
d. Phương thức và hình thức tồn tại của vchat.
 Phương thứ c tồ n tạ i củ a vchat
 Vậ n độ ng :
- Định nghĩa :
+ Hiểu theo nghĩa chung nhấ t (1)
+ Là phương thứ c tồ n tạ i củ a vchat ( 0 có nó là kh tồ n tạ i đượ c , “ ở đâ u có
vchat là 0 có vđong) (2)
+ Là thuộ c tính cố hữ u củ a vchat (3)
+ Bao gồ m mọ i sự biến đổ i và mọ i qtrinh diên ra trong vũ trụ kể từ sự thay
đổ i vtri đơn giả n cho tớ i tư duy. (4)

- Phâ n tích định nghĩa :


+ Vchat và vậ n độ ng tồ n tạ i khô ng tá ch rờ i nhau, ở đâ u có vchat thì ở đó có
vậ n độ ng và vice versa.
+ Vchat chỉ có thể tồ n tạ i đượ c bằ ng cá ch vậ n độ ng và thô ng qua sự vđ mà
bhien sự tồ n tạ i củ a mình.
+ Vậ n độ ng củ a vchat là tự thâ n vậ n độ ng

 (3) Là thuộ c tính cố hữ u củ a vchat :


+ vậ n độ ng tồ n tạ i cù ng vớ i sự tồ n tạ i củ a vchat, chỉ khi nà o vchat bđ thì
vđ củ a vchat sẽ chuyển từ dạ ng này sang dạ ng khá c.
+ Vậ n độ ng củ a vậ t chấ t kh tự nhiên sinh ra, 0 tự nhiên mấ t đí

THUỘC TÍNH CƠ BẢN : VẬN ĐỘNG VÀ ĐỨNG YÊN


- Đứng im là 1 trạng thái dbiet của vđong, đó là sự vđ trong trạng thái cân
bằng, trong sự ổn định tương đối, khi mà những tchat cơ bản của svat,
hiện tượng vẫn là nó, chưa bị phân hóa thành cái khác.
- Hiện tượ ng đứ ng im chỉ xảy ra trong 1 mqh nhấ t định chứ kh phả i vớ i mọ i mố i
qhe trong cù ng mộ t lú c.
- Htuong đứ ng im chỉ xảy ra vớ i 1 hình thứ c vđong nà o đó chứ khô ng phả i vớ i mộ i
hình thứ c vđong cù ng mộ t lú c
 Vậ n độ ng là tuyệt đố i vĩnh viên / Đứ ng im mang
tính tương đố i, tạ m thờ i
(*) Hình thức tồn tại của vật chất
- Không gian: mọ i sự vậ t tồ n tạ i khá ch quan đều có : VỊ TRÍ/ KẾT CẤU nhất định

- Thời gian: mọ i sự vậ t hiện tượ ng tồ n tạ i luô n ở trạ ng thá i khô ng ngừ ng biến đổ i,
mà mọ i sự bđoi diễn ra đều có qtrinh nhanh, chậ m, nố i tiếp nhau.  MỌ I SỰ VẬ T
ĐỀ U TRẢ I QUA QUÁ TRÌNH: HÌNH THÀ NH  PHÁT TRIỂ N  SUY VONG/ BỊ THAY
THẾ  đượ c gọ i là THỜI GIAN củ a sự vậ t.

TÍNH CHẤT CỦA KHÔNG GIAN & THỜI GIAN _________


1. Tính khách quan
2. Tính vô tận của không gian và vĩnh cửu của thời gian.
3. Không gian mang tính ba chiều/ Thời gian có tính chất 1 chiều
TÍNH THỐNG NHẤT VẬT CHẤT CỦA THẾ GIỚI
2. Ý thức

NGUỒN GỐC XÃ HỘI_________________________


Thuộc tính phản ánh: Là thuộ c tính chung, phổ biến củ a mọ i đố i tượ ng

vậ t chấ t đó là : “ nă ng lự c giữ lạ i, tá i hiện lạ i củ a hệ thố ng vchat này nhữ ng
đặ c điểm củ a hệ thố ng vchat khá c trong qtrinh tá c độ ng qua lạ i giữ a
chú ng.”
 Thuộc tính phản ánh cũng đi từ thấp đến cao
 PHẢN ÁNH VẬT LÝ: giớ i vô cơ, đơn giả n, thụ độ ng, chưa có định hướ ng,
biến đổ i cơ-lý-hó a.
 PHẢN ÁNH SINH HỌC : cơ thể số ng có sự lự a chọ n, định hướ ng, thích
nghi vớ i mtrg số ng để tồ n tạ i.
+ Tính kích thích: thự c vậ t/độ ng vậ t bậ c thấ p.
+ Tính cảm ứng: độ ng vậ t bậ c cao/ độ ng vậ t có hệ thầ n kinh.
+ Tâm lý động vật: Phả n xạ có dkien và kh dkien  thô ng qua cgiac, tri
giá c, biểu tượ ng.

NGUỒN GỐC XÃ HỘI _________________________


( Nhắc đến nguồn gốc XH là nhắc đến lao động )
1. Lao động
- LĐ là pthuc tồ n tạ i củ a con ngườ i, là hđ đặ c thù củ a cng, là m cng khá c vớ i cá c
loà i đvat khá c.
- Cng đã phá t hiện, chế tạ o và sử dụ ng cô ng cụ lđ để tạ o ra củ a cả i vchat.
- Là hđ mđich, tá c độ ng và o TGKQuan nhằ m t/m nhu cầ u củ a cng
- Lđ giú p cng cả i tiến tgioi tự nhiên và hoà n thiện chính mình.
2. Ngôn ngữ
- Đượ c hình thà nh trong lđ và nhờ có lđ
- Là hệ thố ng tín hiệu vchat mang ND, truyền tả i ý thứ c
- Vai trò : tổ ng kết thự c tiễn, trao đổ i thô ng tin, kinh nghiệm, truyền lạ i kiến thứ c
từ thế hệ này sang thế hệ khá c.

Các loại - Ngôn ngữ cơ thể


ngôn - Ngôn ngữ nói
ngữ - Ngôn ngữ viết
b. Bản chất của ý thức

- Ý thứ c là sự phà n á nh hiện thứ c khá ch quan và o bộ ó c cng thô ng qua hđ thự c tiễn
- Ý thứ c là h/ả chủ quan về TGKQuan.
- Ý thứ c là mộ t hiện tượ ng xã hộ i và mang bả n chấ t xã hộ i.

c. Kết cấu của ý thức ( ĐỌC GIÁO TRÌNH )

- Tri thứ c - Tự ý thứ c

- Tình cả m - Tiềm thứ c

- Niềm tin - Vô thứ c

- Ý chí

3. Mqh giữa vật chất và ý thức

a. Quan điểm củ a CNDT và CNDV siêu hình

b. Quan điểm củ a CNDVBC

- Vậ t chấ t qđ ý thứ c :

+ Sự ra đờ i

+ ND

+ Sự bđoi

+ Sự vđ, phá t triền

 Sự vđong trở lại của ý thức đối với vchat:


- Ý thứ c có tính độ c lậ p tương đố i, có thể tá c độ ng trở lạ i vậ t chấ t, vì:
+ Ý thứ c thườ ng lạ c hậ u hơn vậ t chấ t
+ Ý thứ c có khả nă ng vượ t trướ c
+ Ý thứ c có tính kế thừ a
- Vậ t chấ t tá c độ ng lạ i ý thứ c
 Ý NGHĨA PPL:
- Tô n trọ ng khá ch quan
+ Xem xét cá c svat, hiện tượ ng đú ng như nó tồ n tạ i trên thự c tế
+ Xphat từ thự c tế chứ kh từ ý kiến chủ quan
- Phá t huy tính nă ng độ ng sá ng tạ o củ a ý thứ c
II. Phép biện chứng duy vật
2. Nội dung của phép biện chứng duy vật

a. Hai nguyên lý cơ bả n củ a phép biện chứ ng duy vậ t

- Nguyên lý về mố i liên hệ phổ biến :

** Tính chấ t MLH: + Tính khá ch quan

+ Tính phổ biến

You might also like