You are on page 1of 7

Câu 1 (6đ ) : Vấn đề cơ bản của Triết học là gì ? Trình bày nội dung cơ bản của TH ?

 Khái niệm : Vấ n đề cơ bả n củ a TH là vấ n đè củ a mố i quan hệ giữ a tư duy ( ý thứ c )


và tồ n tạ i ( vậ t chấ t ) .
 Nội dung :
 Mặ t thứ nhấ t : Trả lờ i cho câ u hỏ i giữ a “ tư duy “ và “tồ n tạ i’” . Cá i nà o có trướ c ,
cá i nà o có sau? Cá i nà o quyết định cá i nà o ?
 Nhấ t nguyên luậ n :
- CN duy vật cho rằ ng : bả n chấ t củ a thế giớ i là vậ t chấ t ; vậ t chấ t là tính thứ
nhấ t , ý thứ c là tính thứ hai ; vậ t chấ t là cá i có trướ c và quyết định ý thứ c.

Ví dụ : Thales quan niệm rằng :”Toàn bộ thế giới của chúng ta được khởi nguồn
từ nước. Nước là bản chất chung của tất cả mọi vật, mọi hiện tượng trong thế
giới.”
- CN duy tâm cho rằ ng : bả n chấ t thế giớ i là ý thứ c ; ý thứ c là tính thứ nhấ t , vậ t
chấ t là tính thứ hai ; ý thứ c quyết định vậ t chấ t .
CN duy tâm có 2 hình thứ c cơ bả n là CNDT khá ch quan và CNDT chủ quan .
Ví dụ : “Thượng đế tạo ra sa mạc để con người biết quý trọng cây Chà Là” –
trích : Nhà giả kim – Paulo Coelho.
 Nhị nguyên luậ n : Cá c nhà TH nhị nguyên cho rằ ng : vậ t chấ t và ý thứ c cù ng tồ n
tạ i , khô ng nằ m trong quan hệ quyết định nhau .
Ví dụ : Platon (427-347 tr CN) khởi thuỷ thuyết Nhị nguyên luận, cho rằng:”Có một
thực thể tồn tại bên ngoài, độc lập và khách quan đối với đầu óc con người, ý thức
của con người có thể tiếp cận thực tại đóvà thực tại đó có thể biểu diễn bằng toán
học.”
 Mặ t thứ hai : Con ngườ i có khả nă ng nhậ n thứ c đượ c thế giớ i hay khô ng ?
 Cá c nhà TH khả tri ( có thể biết ) , cho rằ ng : Con ngườ i có khả nă ng hoà n toà n
nhậ n thứ c đượ c thế giớ i .
 Cá c nhà TH bấ t khả tri ( khô ng thể biết ) , cho rằ ng : Con ngườ i khô ng có khả
nă ng nhậ n thứ c đượ c thế giớ i hoặ c chỉ có khả nă ng nhậ n thứ c đượ c bên ngoà i mà
khô ng biết đượ c bả n chấ t củ a đố i tượ ng nhậ n thứ c .
 Ý nghĩa :
- Giả i quyết VĐCB củ a TH là cơ sở giả i quyết cá c vấ n đề khá c củ a TH .
- Giả i quyết VĐCB củ a TH cò n là tiêu chí khá ch quan phâ n chia cá c trườ ng phá i
triết họ c lớ n trong lịch sử .

Câu 2(6 điểm) : Triết học Mac – Lenin ra đời là tất yếu lịch sử ?

 ĐK KTXH:
 Nhữ ng nă m 40 củ a thế kỉ 19, cá c nướ c Tâ y  u, Chủ nghĩa tư bả n bướ c sang giai
đoạ n phá t triển nhờ tá c độ ng củ a cuộ c Cá ch mạ ng Cô ng nghiệp.
 Kinh tế :
- Lự c lượ ng sả n xuấ t mạ nh mẽ
- Củ ng cố quan hệ sả n xuấ t tư bả n khiến cho xã hộ i tư bả n phá t triển.
 Xã hộ i : Phâ n hó a giai cấ p
- Gồ m 2 giai cấ p : Tư sả n và vô sả n.
- Mâ u thuẫ n xã hộ i ngà y cà ng gay gắ t, phâ n hó a già u nghèo, gâ y nhiều bấ t cô ng
trong xã hộ i.
- Cá c cuộ c đấ u tranh củ a giai cấ p vô sả n mang tính mâ u thuẫ n, tự phá t, thiếu tổ
chứ c.
 Đò i hỏ i phả i đượ c soi sá ng bở i mộ t hệ thố ng lí luậ n, mộ t họ c thuyết triết họ c
mớ i.
Sự ra đờ i củ a họ c thuyết trên là vô cù ng cầ n thiết để phả n á nh thự c tiễn xã
hộ i. Nếu khô ng phả i là Mac-Lenin thì chắ c chắ n suấ t hiện nhữ ng nhữ ng nhà tư
tưở ng đương thờ i khá c vớ i cù ng chí hướ ng sá ng tạ o nên họ c thuyết đó .
 Tiền đề lí luậ n :
 Triết họ c cổ điển Đứ c:
- Loạ i bỏ yếu tố tâ m linh củ a Hê-ghen.
- Kế thừ a phương phá p biện chứ ng củ a Hê-ghen.
- Đặ t phương phá p nà y trên nền thế giớ i quan duy vậ t.
- Khắ c phụ c tính siêu hình củ a Phơ- Bá ch.
- Kế thừ a CNDV củ a Phơ- Bá ch và là m già u CNDV bằ ng phương phá p biện chứ ng.
 Kinh tế chính trị cổ điển Anh: Hai nhà kinh tế họ c Adam.Smit và Ricacđô .
 Chủ nghĩa xã hộ i khô ng tưở ng: Hai đạ i biểu H.Xanh Ximong và Phurie
 Tiền để KHTN:
 Định luậ t bả o toà n và chuyển hó a nă ng lượ ng.
Tấ t cả dạ ng vậ t chấ t tồ n tạ i trong TG nà y đều có mố i liên hệ vớ i nhau .
Mac cho rằ ng : Có mộ t gó c độ để nhìn nhậ n ra đượ c sự lien hệ củ a cá c dạ ng vậ t
chấ t.
 Họ c thuyết tế bà o củ a M.Slaiden.
Nhữ ng nă m 30 củ a TK 19 , ngườ i ta cho rằ ng : Thế giớ i độ ng vậ t và thự c vậ t đều
có chung mộ t đặ c đặ c điểm về nguồ n gố c đó là sinh ra bớ i cá c tế bà o . Tế bà o là
hình thá i đầ u tiên củ a xã hộ i
 Họ c thuyết tiến hó a củ a Đacuyn
“ Tấ t cả cá c loà i đều đượ c sinh ra từ cá c loà i trướ c đó ” – Dacuyn
 Yếu tố chủ quan :
 Bộ ó c thiên tà i củ a Má c và Ă nghen.
 Quan điểm củ a
 Triết họ c Mac- Lenin ra đờ i là mộ t tấ t yếu củ a lịch sử .

Câu 3 (6 điểm) : Phân tích định nghĩa vật chất của Leenin và rút ra ý nghĩa khoa
học của định nghĩa ?

 Quan niệm trc Mác về vc:


- thờ i kỳ cổ đạ i: KH chưa phá t triển nhậ n thứ c con ngườ i cò n hạ n chế, nhậ n
thứ c mộ t cá ch trự c quan, cả m tính
 đồ ng nhấ t vậ t chấ t vs nc lử a kk và “nguyên tử ”
- TK 17 18: nền khoa họ c tự nhiên, thự c nghiệm ở châ u â u có sự phá t triển
mạ nh mẽ. Đặ c biệt là trên lĩnh vự c vậ t lý họ c vớ i phá t minh củ a Niu Ton,
phương phá p nghiên cứ u ở trong vậ t lý đã xâ m nhậ p ả nh hưở ng rấ t lớ n và o
trong triết họ c.
 Mọ i sự phâ n biệt về chấ t bị
 Xem nhẹ và đều đượ c quy giả i chỉ sự khá c nhau về lượ ng, đề cao vai trò
củ a khố i lượ ng
 Đồ ng nhấ t vậ t chấ t vs khố i lượ ng

 Đn nghĩa vc của Lenin


“ Vc là mộ t phạ m trù triết họ c dù ng để chỉ thự c tạ i khá ch quan đc đem lạ i cho
con ngườ i trong cả m giá c, đc cả m giá c củ a chú ng ta chép lạ i, chụ p lạ i, phả n
á nh và tồ n tạ i ko lệ thuộ c và o cả m giá c”
 Phân tích định nghĩa
- Vc là mộ t phạ m trù triết họ c là vc đc nhậ n thứ c dướ i gó c độ triết họ c chứ ko
phả i củ a cá c KH cụ thể. Hơn nữ a đâ y là nhậ n thứ c dướ i hình thư phạ m trù
nghĩa là chỉ ra cá c đặ c trưng, nhữ ng thuộ c tính că n bả n phổ biến củ a vc
- Vc chỉ thự c tạ i khá ch quan là tấ t cả nhữ ng j bên ngoà i độ c lậ p yws thứ c con
ngườ i dù con ngườ i nhậ n thứ c đc hay chưa nhậ n thứ c đc => thuộ c tính khá ch
quan
- Vc là cá i gâ y nên cả m giá c ở con ngườ i khi giá n tiếp hay trự c tiếp tá c độ ng lên
cá c giá c quan củ a con ngườ i; ý thứ c củ a con ngườ i là sự phả n á nh đố i vs vc,
cò n vc là cá i đc ý thứ c phả n á nh => thuộ c tính phả n á nh
 Ý nghĩa:
- Giả i quyết triệt để hai mặ t củ a vấ n đề cb củ a triết họ c trên lậ p trườ ng DVBC
và khả tri ( vc có trc)
- Khắ c phụ c đc hạ n chế trg quan niệm về vc củ a CNDV siêu hình
- Cung cấ p că n cứ nhậ n thứ c về khoa họ c để xd nhữ ng j là vc và ko là vc, tạ o lậ p
cơ sở lý luậ n cho vc xd quan điểm duy vậ t về lịch sử , khắ c phụ c đc nhữ ng hạ n
chế duy tâ m trg quan niệm về XH
- Định hướ ng cho cá c nhà khoa họ c TN trong việc tìm kiếm khá m phá ra nhữ ng
dạ ng vậ t chấ t mớ i.

Câu 4 (6 điểm):Phân tích nguồn gốc và bản chất của ý thức theo quan điểm của
CNDVBC ?

 KN ý thức: Ý thức là sự phản ánh TG hiện thực khách quan vào não bộ của con
người một cách năng động , sáng tạo dựa trên cơ sở hoạt động thực tiễn.

 Nguồn gốc ý thức


- Nguồn gốc tự nhiên:
 KN ý thứ c: là thuộ c tính mộ t dạ ng vậ t chấ t có tổ chứ c cao nhấ t là bộ ó c
ngườ i.
= >bộ nã o ngườ i và sự phả n á nh thế giớ i khach quan và o trong bộ nã o
con ngườ i chính là nguồ n gố c tự nhiên củ a ý thứ c.
 KN phả n á nh: là sự tá i tạ o nhữ ng đặ c điểm củ a dạ ng vc nà y ở dạ ng vc
khá c trg quá trình tá c độ ng qua lạ i lẫ n nhau giữ a chú ng
- 3 hình thứ c phả n á nh
 PA lý hó a đặ c trưng cho vc vô sinh
 PA sinh vậ t đặ c trưng cho giớ i thiệu tự nhiên hữ u sinh. 3 trình độ cơ
bả n:tính kích thích, tính cả m ứ ng và tâ m lý độ ng vậ t
 PA ý thứ c: đặ c trưng riêng ở con ngườ i. YT là sự phả n á nh củ a 1 dạ ng
vc có tổ chứ c cao, đó là bộ nã o ngườ i, YT phả n á nh TG và o nã o ngườ i
mộ t cá ch nă ng độ ng sá ng tạ o => Bộ nã o con ngườ i cù ng thế giớ i vc tá c
độ ng và o nã o ngườ i
=> Đó là nguồ n gố c tự nhiên củ a YT

 Nguồn gốc XH: có nhiều yếu tố cấ u thà nh nguồ n gố c xã hộ i củ a ý thứ c trong đó


cơ bả n và trự c tiếp nhấ t là lao độ ng và ngô n ngữ :
- Thô ng qua quá trình lđ sả n xuấ t bộ nã o ngườ i ngà y cà ng hoà n thiện khả nă ng
phả n á nh củ a bộ nã o.
 Lao độ ng giú p giả i phó ng hai chi trướ c để thự c hiện độ ng tá c tinh vi
hơn, tă ng khả nă ng sá ng tạ o và sử dụ ng cô ng cụ lao độ ng củ a con
ngườ i
 Sử dụ ng cô ng cụ lđ là m con ngườ i kiếm đượ c nhiều thứ c ă n, nâ ng cao
dinh dưỡ ng giú p phá t triển nã o bộ về mặ t sinh họ c
 Qua lđ con ngườ i tương tá c nhiều vớ i thế giớ i khá ch quan.
- Thô ng qua quá trình lao độ ng ngô n ngữ đc hình thà nh:
 ngô n ngữ là phương tiện để truyền đạ t thô ng tin và lưu giữ thô ng tin.
 Đặ c biệt ngô n ngữ có khả nă ng hệ thố ng hó a , khá i quá t cá c tri thứ c
củ a con ngườ i. Nếu ko có ngô n ngữ thì ko có YT
 Ngô n ngữ giú p con ngườ i trao đổ i kinh nghiệm trong hđ số ng.
=> Quá trình lđ sả n xuấ t là nguồ n gố c qqd sự hình thà nh ý thứ c - nguồ n gố c XH củ a ý
thứ c

 Bản chất YT
- YT là sự phả n á nh có tính chấ t nă ng độ ng sá ng tạ o.
 Trên cơ sở nhữ ng cá i đã có trc con ngườ i suy luậ n ra tri thứ c ms như
cá c giả thuyết, dự bá o KH
 Yt phá n á nh thế giớ i khá ch quan khô ng rậ p khuô n mà trên cơ sở tiếp
thu, xử lý thô ng tin có chọ n lọ c
 Phả n á nh yt k dừ ng lạ i ở vẻ ngoà i mà cò n khá i quá t đượ c bả n chấ t,
quy luậ t củ a sv, htg.
- YT là hình ả nh chủ quan về TG khá ch quan vì hình ả nh củ a ý thứ c phụ thuộ c
và o trình độ và nhậ n thứ c củ a chủ thể chịu tá c độ ng bở i cá c yếu tố như tâ m tư
tình cả m nhu cầ u tri thứ c
- YT là 1 htg XH mang bả n chấ t XH
 Sự ra đờ i và phá t triển ý thưc gắ n liền vớ i hđ thự c tiễn củ a con ngườ i
chịu sự chi phố i củ a cá c quy luậ t TN XH
 Yt đượ c quy định bở i ngu cầ u giao tiếp xã hộ i và cá c đk shoat XH.

Câu 1 (4đ) : Tại sao mqh giữa tư duy và tồn tại hay giữa vật chất và ý thức là vấn
đề cơ bản của TH ?
 Khái niệm: theo Ă ng ghen “ Vấ n đề cơ bả n lớ n củ a mọ i triết họ c, đặ c biệt là triết họ c
hiện đạ i là vấ n đề qhe giữ a tư duy và tồ n tạ i”
 Nội dung của vđ CB của triết học gồm có 2 mặt:

- Mặ t thứ nhấ t: trả lờ i câ u hỏ i giữ a vc và ý thứ c cá i nà o có trc cá i nà o có sau


 CNDV: cho rằ ng vậ t chấ t có trc quy định ý thứ c
 CNDT: cho rằ ng ý thứ c có trc ý thứ c quyết định vậ t chấ t
 Nhà triết họ c nhị nguyên: cho rằ ng ý thứ c và vc cù ng tồ n tạ i ko nằ m trg
quan hệ quyết định nhau
- Mặ t thứ hai: trả lờ i cho câ u hỏ i con ngườ i có nhậ n thứ c đc thế giớ i hay ko
 Cá c nhà triết họ c khả tri: cho rằ ng con ngườ i nhậ n thứ c đc
 Cá c nhà triết họ c bấ t khả tri: cho rả ng con ngườ i ko nhậ n thứ c đc thế giớ i
hoặ c chỉ nhậ n thứ c đc bề ngoà i mà ko biết đc bả n chấ t.

 Ý nghĩa của vđ cb của triết học:

- Giai quyết vđ cb củ a triết họ c là cơ sở để giả i quyết cá c vấ n đề khá c củ a triết


họ c
- Giai quyết vđ cb củ a triết họ c cò n là tiêu chí khá ch quan phâ n chia cá c trườ ng
phá i triết họ c lớ n trong lịch sử .

 Mố i quan hệ vậ t chấ t và ý thứ c là vấ n đề cơ bả n củ a TH bở i vì :


- Trong thế giớ i có nhiều hiện tượ ng khá c nhau , mqh giữ a vậ t chấ t và ý thứ c
bao trù m lên toà n bộ thế giớ i .
- Quyết định mqh là cơ sở nền tả ng để giả i quyết cá c vấ n đề khá c củ a TH .
- Giả i quyết cá c mqh là cơ sở phâ n định lậ p trườ ng tư tưở ng thế giớ i quan củ a
cá c nhà triết họ c cũ ng như họ c thuyết củ a họ .
- Tấ t cả cá c nhà triết họ c đều trự c tiếp hoặ c giá n tiếp giả i quyết cá c mqh nà y .

Câu 2 :( 4điểm) : Phân tích sự đối lập của phương pháp biện chứng và phương
pháp siêu hình ?

-Phương pháp siêu hình : là phương phá p tư duy, xem xét mọ i sự vậ t , hiện
tượ ng ở trạ ng thá i biệt lậ p, khô ng có mố i liên hệ , khô ng có sự vậ n độ ng và
phá t triển.
- Phương pháp biện chứng : là phương phá p tư duy, xem xét sự vậ t hiện
tượ ng trong cá c mố i liên hệ, trong sự vậ n độ ng tương tá c và phá t triển .
 Đặc điểm :

Phương pháp siêu hình Phương pháp biện chứng

- Nhậ n thứ c cá c sự vậ t hiện - Nhậ n thứ c sự vậ t hiện tượ ng


tượ ng trong trạ ng thá i cô lậ p, trong cá c mố i liện hệ, quy định ,
tá ch rờ i nhau, thấ y đượ c bộ rà ng buộ c, tá c độ ng qua lạ i vớ i
phậ n mà khô ng thấ y đượ c nhau.
toà n thể. - Nhậ n thứ c sự vậ t hiện tượ ng
- Nhậ n thứ c sự vậ t hiện tượ ng ở trong trạ ng thá i luô n vậ n độ ng
trạ ng thá i tĩnh tạ i, khô ng có sự và biến đổ i, nằ m trong khuynh
vậ n độ ng, phá t sinh và phá t hướ ng chung là sự phá t triển .
triển. Và nếu có sự biến đổ i thì Đó là quá trình thay đổ i về chấ t
chỉ có sự biến đổ i về số lượ ng. củ a sự vậ t.
-Nhìn thấ y đượ c nguyên nhâ n - Nguồ n gố c sự phá t triển nằ m
củ a sự biến đổ i nằ m bên ngoà i bên trong bả n thâ n củ a sự vậ t,
sự vậ t hiện tượ ng. hiện tượ ng. Đó là quá trình đấ u
tranh giữ a cá c mặ t đố i lậ p để
- Vai trò : Có tá c dụ ng trong giả i quyết mâ u thuẫ n nộ i tạ i .
mộ t phạ m vi nhấ t định nà o đó . - Vai trò : là cô ng cụ hữ u hiệu ,
Đặ c biệt có cô ng lớ n trong việc giú p con ngườ i nhậ n thứ c và cả i
giả i quyết cá c vấ n đề liên quan tạ o thế giớ i. Là phương phá p
đến cơ họ c cổ điển. luậ n tố i ưu củ a mọ i khoa họ c.

Câu 4 (4 điểm):Theo triết học Mac , vận động va đứng im có đối lập tuyệt đối hay
không ? Tại sao ?

 Khái niệm vận động : Là mọ i sự biến đổ i nó i chung , tứ c là mọ i sự thay đỏ i từ


ddinw giả n đến phứ c tạ p diễn ra trong Tg.
 Khái niệm đứng im : là trạ ng thá i vậ n độ ng đặ c biệt trong thế câ n bằ ng ỏ n định
củ a sinh vậ t. Đứ ng im chỉ xả y ra trong mộ t mố i quan hệ xá c định vớ i khô ng gian,
thờ i gian xá c định nà o đó .

Do đó , Đứ ng im là tạ m thờ i cò n vậ n độ ng là tuyệt đố i.

 Vậy theo TH Mac : vận động và đứng im không có đối lập tuyệt đối.

Câu 5 (4 điểm) : Theo triết học Mac ,vật chất và ý thức có đối lập tuyệt đối hay
không ? Tại sao?

 Đn nghĩa vc của Lenin

- “ Vc là một phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách quan đc đem lại cho con
người trong cảm giác, đc cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn
tại ko lệ thuộc vào cảm giác”

 KN ý thức: Ý thức là sự phản ánh TG hiện thực khách quan vào não bộ của con
người một cách năng động , sáng tạo dựa trên cơ sở hoạt động thực tiễn.
 Sự phận biệt vc và YT vừa tương đối vừa tuyệt đối

- Là tuyệt đối vì trg lý luận của CNDVBC thì VC và YT là hai phạm trù cb đối lập
nhau, VC có trc YT có sau. VC là cái đc phản ánh còn YT là cái phản ánh
- là tương đối vì YT chẳng qua chỉ là TGVC ( thế giới vật chất) chuyển vào não bộ
người và đc cải biên ở trg đó . Hình ảnh trg YT bị TGVC quy định cả về nội dung
lẫn hình thức.

You might also like